Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Starter Unit Language Focus trang 5

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Starter Unit Language
Focus trang 5
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bng sau vi các t)
Gi ý đáp án
1. ’s
2. ’re
3. ’m not
4. isn’t
5. aren’t
6. Am
7. Is
8. Are
9. am
10. are
11. isn’t
12. aren’t
2. Complete the text using the affirmative or negative form of be.
(Hoàn thành đoạn văn sau sử dựng động t tobe th khẳng định hoc ph định)
Gi ý đáp án
1. ’m
2. ’m
3. is
4. ’s
5. ’s
6. ’m
7. ’m not
8. are
9. ’re
10. ’re
11. is
12. isn’t
13. ’re
14. aren’t
Li gii chi tiết
1. Ch ng “I” (tôi) và nói về tui nên s dng am. => I (1) am twelve (tôi 12 tui)
2. Ch ng “I” (tôi) nói về vic hc lp nào nên s dng am. => I (2) am in class 7B
(tôi hc lp 7B)
3. Ch ng “teacher” (giáo viên) s ít gii thiu tên nên s dng is. => my teacher (3)
is Mr Masani (giáo viên ca tôi là thy Masani)
4. Ch ng “he” (thầy ấy) đ bài cho dng khẳng định nên s dng is. => He (4) is
very strict (Thy y rt nghiêm khc)
5. Ch ng “he” (thầy y) và đ bài cho dng khẳng định nên s dng is. => but he (5) is
funny (nhưng thầy vui tính)
6. Ch ng “I” (tôi) đ bài cho dng khng định nên s dng am. => I (6) am
interested in sport (Tôi thích th thao)
7. Ch ng “I” (tôi) và đề bài cho dng ph định nên s dng am not. => but I (7) am not
a football fan (nhưng tôi không phải là người yêu thích bóng đá)
8. Ch ng s nhiu “Our names” (tên của chúng tôi) nói v tên ngưi nên s dng
are. => Our names (8) are David and Hasan (Tên ca chúng tôi là David và Hasan)
9. Ch ng “we” (chúng tôi) nói v tui ca ch ng nên s dng are. => we (9) are
thirteen (chúng tôi 13 tui)
10. Ch ng “we” (chúng tôi) và nói về ch ng hc lp nào nên s dng are. => we (10)
are in class 7A (chúng tôi hc lp 7A)
11. Ch ng “teacher” (giáo viên) s ít gii thiu tên nên s dng is. => Our teacher
(11) is Ms Davis (Giáo viên ca chúng tôi là cô Davis)
12. Ch ng “she” (cô ấy) đ bài cho dng ph định nên s dụng isn’t. => she (12)
isn’t very strict (cô y không nghiêm khc lm)
13. Ch ng “we” (chúng tôi) đ bài cho dng khẳng đnh nên s dng are. => We
(13) are interested in photography (Chúng tôi thích nhiếp nh)
14. Ch ng “we” (chúng tôi) và đề bài cho dng ph định nên s dụng aren’t. => but we
(14) aren’t interested films (nhưng chúng tôi không thích phim)
3. Complete the questions with is or are. Then write answers that are true for you.
(Hoàn thành các câu hi vi is hoc are. Sau đó viết các câu tr lời đúng vi bn)
Gi ý đáp án
1. Are you thirteen? Yes, I am
2. Is your mom strict? No, she isn’t
3. Is your birthday in May? No, it isn’t
4. Are friends funny? Yes, they are
5. Is red your favourite colour? Yes, it is
6. Are you good at sport? Yes, I am
Possessive adjectives - Possessive pronouns
4. Complete the sentences with the words
(Hoàn thành các câu vi các t)
Gi ý đáp án
1. Their
2. mine
3. your
4. hers
5. our
6. his
7. my
8. Yours
Articles
5. Complete the sentences with a, an, or the
(Hoàn thành các câu vi a, an hoc the)
Gi ý đáp án
1. The
2. an
3. an
4. a
5. an
6. the
7. a, The
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Starter Unit Language Focus trang 5
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bảng sau với các từ) Gợi ý đáp án 1. ’s 2. ’re 3. ’m not 4. isn’t 5. aren’t 6. Am 7. Is 8. Are 9. am 10. are 11. isn’t 12. aren’t
2. Complete the text using the affirmative or negative form of be.
(Hoàn thành đoạn văn sau sử dựng động từ tobe thể khẳng định hoặc phủ định) Gợi ý đáp án 1. ’m 2. ’m 3. is 4. ’s 5. ’s 6. ’m 7. ’m not 8. are 9. ’re 10. ’re 11. is 12. isn’t 13. ’re 14. aren’t
Lời giải chi tiết
1. Chủ ngữ “I” (tôi) và nói về tuổi nên sử dụng am. => I (1) am twelve (tôi 12 tuổi)
2. Chủ ngữ “I” (tôi) và nói về việc học lớp nào nên sử dụng am. => I (2) am in class 7B (tôi học lớp 7B)
3. Chủ ngữ “teacher” (giáo viên) số ít và giới thiệu tên nên sử dụng is. => my teacher (3)
is Mr Masani (giáo viên của tôi là thầy Masani)
4. Chủ ngữ “he” (thầy ấy) và đề bài cho dạng khẳng định nên sử dụng is. => He (4) is
very strict (Thầy ấy rất nghiêm khắc)
5. Chủ ngữ “he” (thầy ấy) và đề bài cho dạng khẳng định nên sử dụng is. => but he (5) is
funny (nhưng thầy vui tính)
6. Chủ ngữ “I” (tôi) và đề bài cho dạng khẳng định nên sử dụng am. => I (6) am
interested in sport (Tôi thích thể thao)
7. Chủ ngữ “I” (tôi) và đề bài cho dạng phủ định nên sử dụng am not. => but I (7) am not
a football fan (nhưng tôi không phải là người yêu thích bóng đá)
8. Chủ ngữ số nhiều “Our names” (tên của chúng tôi) và nói về tên người nên sử dụng
are. => Our names (8) are David and Hasan (Tên của chúng tôi là David và Hasan)
9. Chủ ngữ “we” (chúng tôi) và nói về tuổi của chủ ngữ nên sử dụng are. => we (9) are
thirteen (chúng tôi 13 tuổi)
10. Chủ ngữ “we” (chúng tôi) và nói về chủ ngữ học lớp nào nên sử dụng are. => we (10)
are in class 7A (chúng tôi học lớp 7A)
11. Chủ ngữ “teacher” (giáo viên) số ít và giới thiệu tên nên sử dụng is. => Our teacher
(11) is Ms Davis (Giáo viên của chúng tôi là cô Davis)
12. Chủ ngữ “she” (cô ấy) và đề bài cho dạng phủ định nên sử dụng isn’t. => she (12)
isn’t very strict (cô ấy không nghiêm khắc lắm)
13. Chủ ngữ “we” (chúng tôi) và đề bài cho dạng khẳng định nên sử dụng are. => We
(13) are interested in photography (Chúng tôi thích nhiếp ảnh)
14. Chủ ngữ “we” (chúng tôi) và đề bài cho dạng phủ định nên sử dụng aren’t. => but we
(14) aren’t interested films (nhưng chúng tôi không thích phim)
3. Complete the questions with is or are. Then write answers that are true for you.
(Hoàn thành các câu hỏi với is hoặc are. Sau đó viết các câu trả lời đúng với bạn) Gợi ý đáp án
1. Are you thirteen? Yes, I am
2. Is your mom strict? No, she isn’t
3. Is your birthday in May? No, it isn’t
4. Are friends funny? Yes, they are
5. Is red your favourite colour? Yes, it is
6. Are you good at sport? Yes, I am
Possessive adjectives - Possessive pronouns
4. Complete the sentences with the words
(Hoàn thành các câu với các từ) Gợi ý đáp án 1. Their 2. mine 3. your 4. hers 5. our 6. his 7. my 8. Yours Articles
5. Complete the sentences with a, an, or the
(Hoàn thành các câu với a, an hoặc the) Gợi ý đáp án 1. The 2. an 3. an 4. a 5. an 6. the 7. a, The