Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27 gồm các hướng dẫn giải chi tiết, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn. Mời các em tham khảo.

63 32 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus
trang 27
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bng vi các t)
Gi ý đáp án
1. were
2. watching
3. playing
4. wasn’t
5. weren’t
6. having
7. listening
2. Complete the sentences using the affirmative or negative past continuous form of
the verbs
(Hoàn thành các câu sau s dng th khng định hoc ph định chia động t theo thì quá
kh tiếp din)
Gi ý đáp án
1. walking on
2. kicking
3. standing in
4. holding
3. Look at Holly’s diary. Then complete the text using the past continous
(Hãy nhìn nht kí của Holly. Sau đó hoàn thành đoạn văn chia thì quá khứ tiếp din)
Gi ý đáp án
1. was playing
2. was helping
3. was baking
4. were having
5. was walking
6. were watching
4. What were you doing at these different times? Write sentences using the
affirmative and negative past continuous
(Bạn đã đang làm nhng thời điểm khác nhau y? Viết các câu dng khẳng định
ph định chia thì quá kh tiếp din)
| 1/4

Preview text:

Tiếng Anh 7 Friends Plus Workbook Unit 4 Language Focus trang 27
1. Complete the table with the words
(Hoàn thành bảng với các từ) Gợi ý đáp án 1. were 2. watching 3. playing 4. wasn’t 5. weren’t 6. having 7. listening
2. Complete the sentences using the affirmative or negative past continuous form of the verbs
(Hoàn thành các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định chia động từ theo thì quá khứ tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. walking on 2. kicking 3. standing in 4. holding
3. Look at Holly’s diary. Then complete the text using the past continous
(Hãy nhìn nhật kí của Holly. Sau đó hoàn thành đoạn văn chia thì quá khứ tiếp diễn) Gợi ý đáp án 1. was playing 2. was helping 3. was baking 4. were having 5. was walking 6. were watching
4. What were you doing at these different times? Write sentences using the
affirmative and negative past continuous

(Bạn đã đang làm gì ở những thời điểm khác nhau này? Viết các câu dạng khẳng định và
phủ định chia thì quá khứ tiếp diễn)