-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Communication
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Communication Unit 3 Community Service. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 3: Community service (GS) 32 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Communication
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Anh 7 Communication Unit 3 Community Service. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 3: Community service (GS) 32 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Unit 3 Communication Everyday English
Giving compliments (Đưa ra lời khen ngợi)
1. Listen and read the dialogue between Lan and Mark. Pay attention to the highlighted parts.
(Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Lan và Mark. Chú ý vào những phần được làm nổi bật.) Nội dung bài nghe
Lan: What did you do to help your community last summer, Mark?
(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng của mình vào mùa hè năm ngoái, Mark?)
Mark: We planted some trees in the schoolyard and picked up a lot of rubbish along the nearby roads.
(Chúng tôi đã trồng một số cây trong sân trường và nhặt rất nhiều rác dọc theo những con đường gần đó.)
Lan: Sounds like great work! We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas.
(Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời! Chúng tôi đã quyên góp sách và quần áo ấm cho các bạn ở miền núi.) Mark: Wonderful! (Thật tuyệt!)
2. Work in pairs. Make similar conversations.
(Làm việc theo cặp. Làm đoạn hội thoại tương tự.)
1. Mi helped lonely elderly people.
(Mi đã giúp đỡ người già neo đơn.)
2. Tom and his friends cleaned and decorated parts of their neighbourhood.
(Tom và bạn bè của cậu ấy dọn dẹp và trang trí các khu vực trong khu phố của họ.)
Changing our neighbourhood
(Việc thay đổi trong khu phố của chúng tôi)
3. Work in pairs. Read the poster about the volunteer activities for teenagers at
Lending Hand. Write the project number (1-3) next to its benefit (A - E).
(Làm việc theo cặp. Đọc tờ áp phích về các hoạt động tình nguyện dành cho thanh thiếu
niên trong chương trình Lending Hand. Viết số của dự án 1-3 bên cạnh lợi ích của nó A- E.) Gợi ý đáp án 1. B, E 2. C, D 3. A
4. Work in pairs. Ask and answer which activities in 3 you want to join. Give reasons.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về hoạt động trong phần 3 mà bạn muốn tham gia.) Gợi ý đáp án
Minh: Which activity do you want to join?
(Bạn muốn tham gia hoạt động nào?)
Nga: I want to join some help street children activities.
(Tôi muốn tham gia một số hoạt động giúp đỡ trẻ em đường phố.)
Minh: Why do you want to join these activities?
(Tại sao bạn muốn tham gia những hoạt động này?)
Nga: Because they help feed chidldren and help them have a better future.
(Bởi vì chúng giúp tôi chăm sóc và giúp đỡ trẻ em có một tương lai tốt hơn.)
5. Work in groups. Discuss which activity each member of your group chooses and
the benefit(s) of the activity. Present your group's answers to the class.
(Làm việc nhóm. Thảo luận việc mà mỗi thành viên trong nhóm đã chọn và lợi ích của
các hoạt động đó. Trình bày câu trả lời của nhóm trước lớp.) Gợi ý đáp án
Linh wants to donate food to street children and teach them English because this helps
feed them and helps them have a better future.
(Linh muốn quyên góp thức ăn cho trẻ em lang thang và dạy tiếng Anh cho họ vì điều
này giúp nuôi sống họ và giúp có một tương lai tốt đẹp hơn.)