-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Grammar 2b
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Unit 2: Fit for life (RO) 17 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Tiếng Anh 7 Right On Unit 2 Grammar 2b
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 2: Fit for life (RO) 17 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Right On
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Tiếng Anh 7 Unit 2 Grammar 2b
1. Write the verbs in the Past Simple in the correct column
(Chia các động từ thành thì Quá khứ đơn ở đúng cột) Gợi ý đáp án /id/ /t/ /d/ added passed lived needed worked signed tasted stayed
2. Complete the sentences. Use the verbs from the list in the Past Simple affirmative
(Hoàn thành các câu. Sử dụng các động từ trong danh sách chia dưới dạng khẳng định thì Quá khứ đơn) Gợi ý đáp án 1. ran 2. finished 3. won 4. met 5. took
3. Put the verbs in brackets in the Past Simple negative or interrogative. Then
complete the answers with did or didn’t
(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn dạng phủ định hoặc nghi vấn. Sau đó hoàn
thành các câu trả lời với did hoặc didn’t) Gợi ý đáp án
2. Did she try kickboxing? Yes, she did
3. Did they stay at a hotel? Yes, they did
4. They didn’t play basketball yesterday
5. Did her parents go jogging? No they didn’t
4. Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud.
(Sử dụng các từ trong ngoặc để viết các câu hỏi vào vở như trong ví dụ. Đọc to) Gợi ý đáp án 1. What did she do yesterday?
2. Where did they do yoga last Friday?
3. How did they go to the stadium last Saturday?
4. When did you have basketball practise?
5. Who did Sally go jogging with yesterday morning?
5. Put the verbs in brackets into the Past Simple. Which verbs are regular? Which are irregular?
(Chia động từ trong ngoặc thành thì Quá khứ đơn. Động từ nào thường? Động từ nào bất quy tắc) Gợi ý đáp án 1. visited (R) 2. left (I) 3. arrived (R) 4. rushed (R) 5. went (I) 6. watched (R) 7. ate (I) 8. was (I)
6. Form complete questions. Then use the blog in Exercise 5 to answer them
(Tạo các câu hỏi hoàn chỉnh. Sau đó sử dụng blig ở Bài 5 để trả lời) Gợi ý đáp án
2. A: DId they visit Universal Studios?
B: No, they didn’t. They visited Universal Orlando Resort.
3. A: Did Tom’s sister go on all the rides at the park?
B: No, she didn’t. She watched a show.
4. A: Did they have dinner at their hotel?
B: No, they didn’t. They ate at Three Broomsticks restaurant
7. Ask and answer questions to find out what your partner did last weekend. Use the
phrases in the list and your own ideas
(Hỏi và trả lời các câu hỏi đẻ tìm ra bạn của bạn đã làm gì vào cuối tuần trước. Sử dụng
các cụm từ trong danh sách và ý tưởng riêng của bạn)