Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Grammar 4b

Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Grammar 4b
1. Fill in each gap with the correct modal verb
(Đin vào ch trng vi đng t khuyết thiếu đúng)
Gi ý đáp án
1. have to
2. shouldn’t
3. can’t
4. mustn’t
5. Can
6. must
7. don’t have to
Li gii chi tiết
1. We have to be at the exhibition before 9:00 a.m. (It is our obligation. The leader says
so.)
(Chúng ta phi mt ti triển lãm trưc 9:00 sáng. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi. Ngưi
lãnh đạo đã nói như vậy.)
2. You shouldn’t play computer games too much. (I advise you not to.)
(Bạn không nên chơi trò chơi điện t quá nhiu. (Tôi khuyên bn không nên).)
3. You can’t enter the computer lab. (You don’t have permission.)
(Bn không th vào phòng thí nghim máy tính. (Bn không được phép).)
4. You mustn’t use cell phones in class. (It’s against the rules.)
(Bạn không được phép dùng điện thoi trong gi hc. (Nó trái vi luật đề ra).)
5. Can I leave class early today? I have a stomach ache. (Is it OK if …)
(Tôi th ri khi lp hc sm được không? Tôi b đau bụng. (n không nếu
…).)
6. We must respect our teachers. (It’s our obligation. I say so.)
(Tôi phi tôn trng giáo viên của chúng tôi. Đó là nghĩa)
7. You don’t have to cook tonight. We’ll eat out! (It isn’t necessary.)
(Bn không phi nu cơm tối nay. Chúng ta s ra ngoài ăn. (Nó không cn thiết).)
2. Choose the correct option
(Chọn đáp án đúng)
Gi ý đáp án
1. should
2. have to
3. can’t
4. mustn’t
5. don’t
have to
6. mustn’t
3. Rewrite the sentences using the correct modal verbs
(Viết li các câu s dng động t khuyết thiếu đúng)
Gi ý đáp án
1. You can go.
2. You mustn’t eat in the computer lab.
3. Can I take some pictures?
4. We must respect the rules.
5. You shouldn’t eat too much fast food.
6. You don’t have to call Mark.
7. We ave to wear gloves in the lab.
8. You should go jogging every day.
4. Complete the sentences. Then practise with your partner
(Hoàn thành các câu. Sau đó thc hành vi bn cùng nhóm)
Gi ý đáp án
1. I can watch TV after dinner.
2. I can’t stay out after 10 p.m.
3. Can I use your laptop?
4. I must practise hard to become a better volleyball player.
5. I mustn’t use my mobile phone in class.
6. I have to help with the household chores at home.
7. I don’t have to walk to school. My dad gives me a lift.
8. I should exercise every day.
9. I shouldn’t eat a lot of junk food.
5. Talk about rules at your home and school. Use can/ can’t, should/ shoulnd’t,
must/ mustn’t or have to/ don’t have to.
(Nói v nhng quy tc nhà trưng ca bn. S dụng can/ can’t, should/ shoulnd’t,
must/ mustn’t hoặc have to/ don’t have to.)
Gi ý đáp án
A: I must’t eat in class. (school)
B: I have to take off mu shoes when I get in the house. (home)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 7 Right On Unit 4 Grammar 4b
1. Fill in each gap with the correct modal verb
(Điền vào chỗ trống với động từ khuyết thiếu đúng) Gợi ý đáp án 1. have to 2. shouldn’t 3. can’t 4. mustn’t 5. Can 6. must 7. don’t have to
Lời giải chi tiết
1. We have to be at the exhibition before 9:00 a.m. (It is our obligation. The leader says so.)
(Chúng ta phải có mặt tại triển lãm trước 9:00 sáng. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi. Người
lãnh đạo đã nói như vậy.)
2. You shouldn’t play computer games too much. (I advise you not to.)
(Bạn không nên chơi trò chơi điện tử quá nhiều. (Tôi khuyên bạn không nên).)
3. You can’t enter the computer lab. (You don’t have permission.)
(Bạn không thể vào phòng thí nghiệm máy tính. (Bạn không được phép).)
4. You mustn’t use cell phones in class. (It’s against the rules.)
(Bạn không được phép dùng điện thoại trong giờ học. (Nó trái với luật đề ra).)
5. Can I leave class early today? I have a stomach ache. (Is it OK if …)
(Tôi có thể rời khỏi lớp học sớm được không? Tôi bị đau bụng. (Nó có ổn không nếu …).)
6. We must respect our teachers. (It’s our obligation. I say so.)
(Tôi phải tôn trọng giáo viên của chúng tôi. Đó là nghĩa)
7. You don’t have to cook tonight. We’ll eat out! (It isn’t necessary.)
(Bạn không phải nấu cơm tối nay. Chúng ta sẽ ra ngoài ăn. (Nó không cần thiết).)
2. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. should 2. have to 3. can’t 4. mustn’t 5. don’t 6. mustn’t have to
3. Rewrite the sentences using the correct modal verbs
(Viết lại các câu sử dụng động từ khuyết thiếu đúng) Gợi ý đáp án 1. You can go.
2. You mustn’t eat in the computer lab. 3. Can I take some pictures? 4. We must respect the rules.
5. You shouldn’t eat too much fast food.
6. You don’t have to call Mark.
7. We ave to wear gloves in the lab.
8. You should go jogging every day.
4. Complete the sentences. Then practise with your partner
(Hoàn thành các câu. Sau đó thực hành với bạn cùng nhóm) Gợi ý đáp án
1. I can watch TV after dinner.
2. I can’t stay out after 10 p.m. 3. Can I use your laptop?
4. I must practise hard to become a better volleyball player.
5. I mustn’t use my mobile phone in class.
6. I have to help with the household chores at home.
7. I don’t have to walk to school. My dad gives me a lift.
8. I should exercise every day.
9. I shouldn’t eat a lot of junk food.
5. Talk about rules at your home and school. Use can/ can’t, should/ shoulnd’t,
must/ mustn’t or have to/ don’t have to.

(Nói về những quy tắc ở nhà và ở trường của bạn. Sử dụng can/ can’t, should/ shoulnd’t,
must/ mustn’t hoặc have to/ don’t have to.) Gợi ý đáp án
A: I must’t eat in class. (school)
B: I have to take off mu shoes when I get in the house. (home)