Tiếng Anh 7 Right On Unit 5 Grammar 5e
Xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 7 Right on theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Chủ đề: Unit 5: Travel & Transportation (RO)
Môn: Tiếng Anh 7
Sách: Right On
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 7 Right On Unit 5 Grammar 5e
1. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. as 2. busier 3. so 4. as 5. much
Lời giải chi tiết
1. Windsor Castle is as famous as Buckingham Palace.
(Lâu đài Windsor nổi tiếng như cung điện Buckingham.)
2. Cities are as busier than the countryside.
(Thành phố tấp nập hơn nông thôn.)
3. The village is not so noisy as the city centre.
(Làng quê không ồn ào như trung tâm thành phố.)
4. His car is as fast as mine.
(Ô tô của anh ấy nhanh như của tôi.)
5. This café is much bigger than the one next to the park.
(Quán cà phê này lớn hơn cái bên cạnh công viên rất nhiều.)
2. Complete the sentences using as … as or not so/as … as
(Hoàn thành các câu sử dụng as … as hoặc not so/ as … as) Gợi ý đáp án 1. as fast as 2. so/ as noisy 3. as old as 4. so/ as 5. so/ as as expensive crowded as as
3. Form complete sentences using much + comparative
(Tạo các câu hoàn chỉnh sử dụng much + so sánh) Gợi ý đáp án
1. London is much more beautiful than Paris to me.
2. The department store is much larger than the clothes shop.
3. The stadium is much bigger than the post office.
4. The Eiffel Tower is much taller than the Statue of Liberty.
5. Cruise ships are much bigger than canoes.
4. Compare places in your town/ city with your partner. Use as … as, not so/ as … as or much + comparative.
(So sánh các địa điểm ở trong thị trấn/ thành phố với bạn cùng nhóm của bạn. Sử dụng as
… as, not so/ as … as hoặc much + so sánh) Gợi ý đáp án
A: My village is much quieter than the city centre.
B: The city centre isn’t as quiet as my village.
5. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. the same as 2. like 3. different from 4. like 5. the same as 6. different from
6. Complete the gaps with like, the same as or different from
(Hoàn thành các chỗ trống với like, the same as hoặc different from) Gợi ý đáp án 1. the same as 2. different from 3. like 4. different from 5. like 6. the same as
7. Use like, the same as or different form to make sentences about people, things or
places in the area you live in
(Sử dụng like, the same as hoạc different from để tạo các câu về con người, sự vật hoặc
các địa điểm mà bạn sống) Gợi ý đáp án
A: I am different from my sister. I love outdoor sports, but she prefers surfing the Net and playing computer games.
B: My hobbies are the same as my brother’s. We both love watching TV series and reading books.
A: My mother is like a close friend to me. She always listens to me and gives me good advice.