Tiếng Anh 8 unit 3 A closer look 1 trang 30 Global success
Tiếng Anh 8 unit 3 A closer look 1 trang 30 Global success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 3: Teenagers (GS)
Môn: Tiếng Anh 8
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SGK TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS
UNIT 3: TEENAGERS A CLOSER LOOK 1
1. Circle the correct options to complete the phrases. Khoanh tròn các lựa
chọn đúng để hoàn thành các cụm từ. Đáp án 1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - B; Hướng dẫn dịch
1. upload a picture = tải ảnh lên
2. browse a website = duyệt một trang web
3. check notifications = kiểm tra thông báo
4. log on to an account = đăng nhập vào một tài khoản
5. connect with friends = kết nối với bạn bè
2. Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences. Sử
dụng các hình thức đúng của động từ trong bài 1 để hoàn thành các câu.
1. I _________ the school website and found pictures of school activities.
2. Our teacher _________ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.
3. She _________ with some old friends at the English club.
4. Tom _________ the notifications and saw some new posts.
5. Mi often _________ to her instagram account to chat with her friends. Đáp án 1 - browsed 2 - uploaded 3 - connects 4 - checked 5 - logs on
3. Choose the correct answer A, B, or C. Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C. Đáp án 1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - B;
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/.
Then put the words into the correct columns. Lắng nghe và lặp lại các từ.
Hãy chú ý đến các âm /ʊə/ và /ɔɪ/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác. Click để nghe Đáp án /ʊə/ /ɔɪ/
tourist; ensure; sure; tournament boy; toy; avoid; choice
5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /ʊə/ and
circle the words with /ɔɪ/. Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có
/ʊə/ và khoanh tròn những từ có /ɔɪ/ Click để nghe Đáp án
1. She is a noisy /ɔɪ/ and curious /ʊə/ girl.
2. They joined/ɔɪ/ a full-day city tour /ʊə/.
3. I found it enjoyable/ɔɪ/ to watch the tournament /ʊə/.
4. She'll record our voices/ɔɪ/ during /ʊə/ the interview.
5. He is not acting very mature /ʊə/ and is starting to annoy/ɔɪ/ me. Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy là một cô gái ồn ào và tò mò.
2. Họ tham gia chuyến tham quan thành phố cả ngày.
3. Tôi thấy thú vị khi xem giải đấu.
4. Cô ấy sẽ ghi âm giọng nói của chúng tôi trong cuộc phỏng vấn.
5. Anh ấy hành động không chín chắn lắm và bắt đầu làm tôi khó chịu.