Tiếng Anh 8 Unit 4 4c Vocabulary trang 58

Tiếng Anh 8 Unit 4 4c Vocabulary trang 58 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

SÁCH GIÁO KHOA TING ANH 8 RIGHT ON
UNIT 4 - 4c. VOCABULARY TRANG 58
1. Label the pictures (1-6) with the words/phrases from the list. Listen and
check, then repeat. Dán nhãn các bc tranh (1-6) vi các t/cm t trong danh
sách. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp li.
Click để nghe
Đáp án
1 - theatre performance
2 - street performance
3 - book fair
4 - art exhibition
5 - concert
6 - food festival
2 Complete the gaps (1-6) with the words/phrases from Exercise 1. Hoàn
thành các khong trng (1-6) vi các t/cm t Bài tp 1.
1. I had a great time at the _______ because I love reading.
2. They tried a lot of tasty dishes at the ______.
3. She saw performers dancing with fire in the _________.
4. We saw a(an) ______ in the National Theatre.
5. Jane saw an interesting _______ at the art museum.
6. Five bands performed at the __________ last weekend.
Đáp án
1 - book fair
2 - food festival
3 - street performance
4 - theatre performance
5 - art exhibition
6 - concert
3. Listen to Tim's message to Cindy. For questions (1-4), choose the correct
options (A, B, C or D). Nghe tin nhn của Tim cho Cindy. Đối vi các câu hi (1-
4), chọn các phương án đúng (A, B, C hoặc D).
Click để nghe
Đáp án
1 - C;
2 - B;
3 - D;
4 - A;
4. Which cultural event in Exercise 1 do you enjoy attending? Why? Tell
your partner. Bn thích tham d s kiện văn hóa nào trong Bài tập 1? Ti sao?
Nói với đối tác ca bn.
Gi ý
I love attending a concert because I like listening to music.
I enjoy attending the food festival because I want try foods from other
countries.
| 1/3

Preview text:

SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH 8 RIGHT ON
UNIT 4 - 4c. VOCABULARY TRANG 58
1. Label the pictures (1-6) with the words/phrases from the list. Listen and
check, then repeat. Dán nhãn các bức tranh (1-6) với các từ/cụm từ trong danh
sách. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại. Click để nghe Đáp án 1 - theatre performance 2 - street performance 3 - book fair 4 - art exhibition 5 - concert 6 - food festival
2 Complete the gaps (1-6) with the words/phrases from Exercise 1. Hoàn
thành các khoảng trống (1-6) với các từ/cụm từ ở Bài tập 1.
1. I had a great time at the _______ because I love reading.
2. They tried a lot of tasty dishes at the ______.
3. She saw performers dancing with fire in the _________.
4. We saw a(an) ______ in the National Theatre.
5. Jane saw an interesting _______ at the art museum.
6. Five bands performed at the __________ last weekend. Đáp án 1 - book fair 2 - food festival 3 - street performance 4 - theatre performance 5 - art exhibition 6 - concert
3. Listen to Tim's message to Cindy. For questions (1-4), choose the correct
options (A, B, C or D). Nghe tin nhắn của Tim cho Cindy. Đối với các câu hỏi (1-
4), chọn các phương án đúng (A, B, C hoặc D). Click để nghe Đáp án 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A;
4. Which cultural event in Exercise 1 do you enjoy attending? Why? Tell
your partner. Bạn thích tham dự sự kiện văn hóa nào trong Bài tập 1? Tại sao?
Nói với đối tác của bạn. Gợi ý
I love attending a concert because I like listening to music.
I enjoy attending the food festival because I want try foods from other countries.