



Preview text:
 
Tiếng Anh 9 Unit 12 Getting Started  1. Listen and read.  (Nghe và đọc.)   
a. Put a word/phrase from the box under each picture. 
(Đặt từ/ cụm trong khung dưới mỗi bức tranh.)    Gợi ý đáp án  1. lodging manager  2. event planner  3. customer service staff  4. housekeeper  5. tour guide  6. biologist 
b. Find a word/phrase in the conversation that means 
(Tìm một từ/ cụm từ trong bài đối thoại có nghĩa là)      Gợi ý đáp án  1. GCSE  2. vocational subjects  3. academic subjects  4. applied approach  5. tourism  6. leisure 
c. Tick (√) true (T), false (F), or not given (NG)  
(Đánh dấu (√) vào đúng (T), sai (F), hoặc không có thông tin (NG).)    Gợi ý đáp án  1. T  2. F  3. F  4. NG  5. T  6. F 
2. a Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase that doesn't go the  verb.  
(Nhìn vào những cụm từ và gạch bỏ những danh từ/ cụm danh từ không đi với động từ.)      Gợi ý đáp án  1. a job  2. leisure time  3. a job  4. a living 
2b. Complete each of the following sentences with a collocation in 2a . Note that one 
is not used. You may have to change the forms of the collocations to fit the  sentences. 
(Hoàn thành mỗi câu sau đây với một cụm từ hòa hợp ở phàn 2a. Chú ý có 1 từ không 
dùng. Bạn có thể phải thay đổi dạng của cụm từ đó để phù hợp với câu.)    Gợi ý đáp án 
1. take/ do (an English) 2. doing a nine-to-five job  3. work flexitime  course   
4. earns money/ earns a 5. did a course/ took a 6. work overtime  living  course 
3. GAME: WHAT'S MY JOB? (Trò chơi: Công việc của tôi là gì?) 
In groups, take turns to think of a job. The others can ask Yes/No questions to find  out what that job is. 
(Trong nhóm, thay phiên nhau nghĩ về một công việc. Những bạn khác hỏi câu hỏi Yes/ 
No để tìm ra công việc đó là gì )