Tiếng Anh 9 Unit 12 Getting Started

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 12 Getting Started dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2021 - 2022 do sưu tầm và đăng tải. Soạn unit 12 lớp 9 My Future Career 

Tiếng Anh 9 Unit 12 Getting Started
1. Listen and read.
(Nghe và đc.)
a. Put a word/phrase from the box under each picture.
t t/ cụm trong khung dưới mi bc tranh.)
Gi ý đáp án
1. lodging manager
2. event planner
3. customer service staff
4. housekeeper
5. tour guide
6. biologist
b. Find a word/phrase in the conversation that means
(Tìm mt t/ cm t trong bài đối thoại có nghĩa là)
Gi ý đáp án
1. GCSE
2. vocational subjects
3. academic subjects
4. applied approach
5. tourism
6. leisure
c. Tick (√) true (T), false (F), or not given (NG)
(Đánh dấu (√) vào đúng (T), sai (F), hoặc không có thông tin (NG).)
Gi ý đáp án
1. T
2. F
3. F
4. NG
5. T
6. F
2. a Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase that doesn't go the
verb.
(Nhìn vào nhng cm t và gch b nhng danh t/ cm danh t không đi với động t.)
Gi ý đáp án
1. a job
2. leisure time
3. a job
4. a living
2b. Complete each of the following sentences with a collocation in 2a . Note that one
is not used. You may have to change the forms of the collocations to fit the
sentences.
(Hoàn thành mỗi câu sau đây với mt cm t hòa hp phàn 2a. Cý 1 t không
dùng. Bn có th phải thay đổi dng ca cm t đó để phù hp vi câu.)
Gi ý đáp án
1. take/ do (an English)
course
2. doing a nine-to-five job
3. work flexitime
4. earns money/ earns a
living
5. did a course/ took a
course
6. work overtime
3. GAME: WHAT'S MY JOB? (Trò chơi: Công việc ca tôi là gì?)
In groups, take turns to think of a job. The others can ask Yes/No questions to find
out what that job is.
(Trong nhóm, thay phiên nhau nghĩ v mt công vic. Nhng bn khác hi câu hi Yes/
No đ tìm ra công việc đó là gì )
| 1/4

Preview text:


Tiếng Anh 9 Unit 12 Getting Started 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
a. Put a word/phrase from the box under each picture.
(Đặt từ/ cụm trong khung dưới mỗi bức tranh.) Gợi ý đáp án 1. lodging manager 2. event planner 3. customer service staff 4. housekeeper 5. tour guide 6. biologist
b. Find a word/phrase in the conversation that means
(Tìm một từ/ cụm từ trong bài đối thoại có nghĩa là) Gợi ý đáp án 1. GCSE 2. vocational subjects 3. academic subjects 4. applied approach 5. tourism 6. leisure
c. Tick (√) true (T), false (F), or not given (NG)
(Đánh dấu (√) vào đúng (T), sai (F), hoặc không có thông tin (NG).) Gợi ý đáp án 1. T 2. F 3. F 4. NG 5. T 6. F
2. a Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase that doesn't go the verb.
(Nhìn vào những cụm từ và gạch bỏ những danh từ/ cụm danh từ không đi với động từ.) Gợi ý đáp án 1. a job 2. leisure time 3. a job 4. a living
2b. Complete each of the following sentences with a collocation in 2a . Note that one
is not used. You may have to change the forms of the collocations to fit the sentences.

(Hoàn thành mỗi câu sau đây với một cụm từ hòa hợp ở phàn 2a. Chú ý có 1 từ không
dùng. Bạn có thể phải thay đổi dạng của cụm từ đó để phù hợp với câu.) Gợi ý đáp án
1. take/ do (an English) 2. doing a nine-to-five job 3. work flexitime course
4. earns money/ earns a 5. did a course/ took a 6. work overtime living course
3. GAME: WHAT'S MY JOB? (Trò chơi: Công việc của tôi là gì?)
In groups, take turns to think of a job. The others can ask Yes/No questions to find out what that job is.
(Trong nhóm, thay phiên nhau nghĩ về một công việc. Những bạn khác hỏi câu hỏi Yes/
No để tìm ra công việc đó là gì )