Tiếng Anh 9 Unit 8 Looking back

Nằm trong bộ Soạn tiếng Anh 9 mới theo từng Unit mới nhất, tài liệu Soạn tiếng Anh Unit 8 Looking back trang 28 29 SGK tiếng Anh lớp 9 mới dưới đây giúp các em học sinh lớp 9 giải đáp án các phần 1 - 6 liên quan đến kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp

SON TING ANH 9 MI THEO TNG UNIT
UNIT 8 - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
Review some vocabularies of the unit.
Review more about the use of articles A/ An The and compound verbs/ nouns
2. Objectives:
- Vocabulary: words related to the topic “Tourism”
- Grammar: articles
- Skills: speaking, writing, listening, reading
II. Ni dung son Looking back Unit 8 Tourism lp 9
1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There
are two extra words. (Đin vào mi khong trng vi mt t t khung đ
hoàn đon văn sau. Có 2 t tha )
Đáp án:
1.
safaris/expeditions.
2.
expeditions/safaris
3.
holidays
4.
touring
5.
travellers
6.
experience
ng dn dch:
If you dream of getting close to the wild side of the natural world, then join our
WildlifeTours! We offer classic wildlife (1) safaris / expeditions , exciting (2) expeditions /
safaris, family holidays, and tailor-made holidays. Our adventure (3) holidays to Africa range
from a week (4) touring Kenya to the ultimate African adventure travelling from South to
East Africa over one month! Perfect for families, groups of friends or solo (5) travellers, our
safari holidays aim to offer you an incredible wildlife (6) experience. And remember, nothing
gets your heart beating faster than hearing lions roar at night.
Nếu bạn mơ về vic sng gần gũi với môi trường hoang dã của thế gii t nhiên thì hãy tham
gia ngay vào Wildlife Tours của chúng tôi! Chúng tôi tổ chc chuyến thám hiểm động vt
hoang truyền thng, nhng chuyến thám hiểm thú vị, nhng k ngh dành cho gia đình
nhng k ngh theo yêu cầu. Nhng k ngh thám hiểm của chúng tôi đến châu Phi trải dài từ
mt tun đến Kenya cho đến chuyến thám hiểm dài ngày đi từ phía Nam đến phía Đông châu
Phi hơn một tháng. Thật tuyt vời cho gia đình, các nhóm bạn những du khách đi một
mình, những k ngh săn bn của chúng tôi nhằm mục đích cung cấp cho bn tri nghim
khó quên về động vật hoang dã. Và nhớ rằng, không có gì làm cho tim bạn đập nhanh hơn là
nghe tiếng sư tử gm v đêm.
2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to
complete the sentences. (Hoàn thành danh t ghép t nhng t sau đây, sau
đó đin vào nhng ô trng đ hoàn thành các câu.)
Đáp án:
1. Jet lag
3. Stopover
4. sunglasses
5. holidaymaker
6. take-offs
ng dn dch:
1 - Travellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from jet lag for
a few days.
(Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chu chng
say máy bay khoảng vài ngày.)
2 - We would like to remind all guests that checkout is at noon.
(Chúng tôi mun nhc nh tt c khách rằng th tc tr phòng lúc 12 giờ trưa.)
3 - We didn't fly directly to Australia - we had a one-night stopover in Singapore.
(Chúng tôi đã không bay trc tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh mt đêm Singapo.)
4 - It is irritating that some movie stars wear their sunglasses even in church.
(Thật khó chịu rng mt s ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ.)
5 - Someone who is away from home on holiday is a holidaymaker.
(Mt s người xa nhà đi ngh mát gọi là người đi nghỉ dưỡng.)
6 - Because of the bad weather, there were no take-offs from the airport this morning.
(Vì thi tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh.)
3. Form compound nouns from these words then make sentences with them,
and share with a partner. (Hoàn thành danh t ghép t nhng t sau đây
sau đó đt câu vi nhng t đó, và chia s vi bn ca bn.)
Đáp án:
1. package tour
2. return ticket
3. software
4. round trip
Li gii chi tiết
1. We bought a package tour to Spain.
(Tôi đã mua mt chuyến đi trn gói đến Tây Ban Nha.)
2. A return ticket to London, please.
(Mt vé kh hi đến London .)
3. He works for a software company.
(Anh y đang làm mt công ty phn mm.)
4. Id like a round-trip ticket to Baltimore, please.
(Tôi mun đt mt vé kh hi đến Baltimore.)
4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero
article. (Tìm và sa li nhng câu sau, s dng mo t a, an, the hoc
không s dng mo t.)
Đáp án:
1. sun → the sun; UK → the UK
2. brain → the brain
3. bicycle → The bicycle
4. expedition → an/the expedition; interior → the interior
5. long trip → a long trip
6. history → in history; history of → the history of
Li gii chi tiết
1. My aunt and uncle love the sun! They stay in the UK in summer and visit friends in
Australia in winter.
(Cô và chú của tôi yêu mặt tri! h sống vào mùa hè và thăm bạn Úc vào mùa đông.)
2. Not much is known about how the brain works.
(Không nhiều người biết v làm sao để làm vic bằng trí óc.)
3. The bicycle is among the most efficient machines invented by man.
(Xe đạp là một trong những máy móc hiệu qu được phát minh bởi con người.)
4. They plan to launch an/the expedition into the interior of Australia.
(H lên kế hoạch thám hiểm vào trong nội địa ca Úc.)
5. If you want to go on a long trip, you should prepare properly for it.
(Nếu bn muốn đi một chuyến đi dài, bạn nên chuẩn b đầy đủ.)
6. I’m very interested in history, especially the history of of Asian countries.
(Tôi rất quan tâm về lch sử, đặc biệt là lịch s các nước châu Á.)
5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word
in CAPITALS. (Viết li mi câu vi nghĩa tương đương, s dng t in hoa)
Đáp án:
1. What a terrible journey (it was)!
2. We stayed at a lovely hotel by the sea.
3. The programme I watched yesterday was interesting.
4. My friend has just bought an old guitar.
5. She needs to go on a business trip to Kyoto.
ng dn dch:
1. Hành trình thật là khủng khiếp.
Đó là một hành trình kinh khủng.
2. Khách sạn của chúng ta đáng yêu - gn bin.
Chúng ta sng một khách sạn đáng yêu gn bin.
3. Tôi đã xem một chương trình thú vị trên TV ti qua.
Chương trình mà tôi đã xem tối qua rất thú vị.
4. Chiếc Guitar bạn tôi mua nó đã cũ.
Bạn tôi đã mua một chic Guitar cũ.
5. Cô ấy cần đi tới Kyoto vì công việc.
y cn chuyến công tác tới Kyoto.
6. a What would you like to do most on holiday? Tick (V) three things.
Share your ideas with a partner. (Bn mun làm gì nht vào kì ngh l?
Đánh du tick 3 điu. Chia s ý kiến ca bn vi bn bè)
- Go camping (cm tri)
- Watch the wildlife (ngm thế giới hoang dã)
- Visit a museum (thăm mt vin bo tang)
- Meet local people (Gặp người dân đại phương)
- Visit historic places (Thăm quan di tích lch s)
- Relax and laze round (thư giãn và đi loanh quanh)
- Make new friends (gp g bn mi)
- Go to a theme park (đi đến một công viên giải trí)
b. Name three things you don't like to do on holiday, and say why. (Đưa ra
ba điu bn không thích làm trong kì ngh l và nói vì sao)
Gi ý:
- I don’t like to cook meals on holiday. I like to eat out and relax.
- I don’t like to do my homework on holiday. I like to hang out with my friends.
| 1/8

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 9 MỚI THEO TỪNG UNIT UNIT 8 - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
– Review some vocabularies of the unit.
– Review more about the use of articles A/ An The and compound verbs/ nouns 2. Objectives:
- Vocabulary: words related to the topic “Tourism” - Grammar: articles
- Skills: speaking, writing, listening, reading
II. Nội dung soạn Looking back Unit 8 Tourism lớp 9
1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There
are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để
hoàn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa ) Đáp án: 1. 2. 3. 4. 5. 6.
safaris/expeditions. expeditions/safaris holidays touring travellers experience Hướng dẫn dịch:
If you dream of getting close to the wild side of the natural world, then join our
WildlifeTours! We offer classic wildlife (1) safaris / expeditions , exciting (2) expeditions /
safaris, family holidays, and tailor-made holidays. Our adventure (3) holidays to Africa range
from a week (4) touring Kenya to the ultimate African adventure travelling from South to
East Africa over one month! Perfect for families, groups of friends or solo (5) travellers, our
safari holidays aim to offer you an incredible wildlife (6) experience. And remember, nothing
gets your heart beating faster than hearing lions roar at night.
Nếu bạn mơ về việc sống gần gũi với môi trường hoang dã của thế giới tự nhiên thì hãy tham
gia ngay vào Wildlife Tours của chúng tôi! Chúng tôi tổ chức chuyến thám hiểm động vật
hoang dã truyền thống, những chuyến thám hiểm thú vị, những kỳ nghỉ dành cho gia đình và
những kỳ nghỉ theo yêu cầu. Những kỳ nghỉ thám hiểm của chúng tôi đến châu Phi trải dài từ
một tuần đến Kenya cho đến chuyến thám hiểm dài ngày đi từ phía Nam đến phía Đông châu
Phi hơn một tháng. Thật tuyệt vời cho gia đình, các nhóm bạn bè và những du khách đi một
mình, những kỳ nghỉ săn bắn của chúng tôi nhằm mục đích cung cấp cho bạn trải nghiệm
khó quên về động vật hoang dã. Và nhớ rằng, không có gì làm cho tim bạn đập nhanh hơn là
nghe tiếng sư tử gầm về đêm.
2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to
complete the sentences. (Hoàn thành danh t ừ ghép từ những từ sau đây, sau
đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.) Đáp án: 1. Jet lag 2. Checkout 3. Stopover 4. sunglasses 5. holidaymaker 6. take-offs Hướng dẫn dịch:
1 - Travellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from jet lag for a few days.
(Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng
say máy bay khoảng vài ngày.)
2 - We would like to remind all guests that checkout is at noon.
(Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa.)
3 - We didn't fly directly to Australia - we had a one-night stopover in Singapore.
(Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapo.)
4 - It is irritating that some movie stars wear their sunglasses even in church.
(Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ.)
5 - Someone who is away from home on holiday is a holidaymaker.
(Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ dưỡng.)
6 - Because of the bad weather, there were no take-offs from the airport this morning.
(Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh.)
3. Form compound nouns from these words then make sentences with them,
and share with a partner. (Hoàn thành danh t ừ ghép từ những từ sau đây
sau đó đặt câu với những từ đó, và chia sẻ với bạn của bạn.) Đáp án: 1. package tour 2. return ticket 3. software 4. round trip Lời giải chi tiết
1. We bought a package tour to Spain.
(Tôi đã mua một chuyến đi trọn gói đến Tây Ban Nha.)
2. A return ticket to London, please.
(Một vé khứ hồi đến London ạ.)
3. He works for a software company.
(Anh ấy đang làm ở một công ty ph ần mềm.)
4. I’d like a round -trip ticket to Baltimore, please.
(Tôi muốn đặt một vé khứ hồi đến Baltimore.)
4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero
article. (Tìm và s ửa lỗi những câu sau, sử dụng mạo từ a, an, the ho ặc
không sử dụng mạo từ.) Đáp án:
1. sun → the sun; UK → the UK 2. brain → the brain 3. bicycle → The bicycle
4. expedition → an/the expedition; interior → the interior 5. long trip → a long trip
6. history → in history; history of → the history of
Lời giải chi tiết
1. My aunt and uncle love the sun! They stay in the UK in summer and visit friends in Australia in winter.
(Cô và chú của tôi yêu mặt trời! họ sống vào mùa hè và thăm bạn ở Úc vào mùa đông.)
2. Not much is known about how the brain works.
(Không nhiều người biết về làm sao để làm việc bằng trí óc.)
3. The bicycle is among the most efficient machines invented by man.
(Xe đạp là một trong những máy móc hiệu quả được phát minh bởi con người.)
4. They plan to launch an/the expedition into the interior of Australia.
(Họ lên kế hoạch thám hiểm vào trong nội địa của Úc.)
5. If you want to go on a long trip, you should prepare properly for it.
(Nếu bạn muốn đi một chuyến đi dài, bạn nên chuẩn bị đầy đủ.)
6. I’m very interested in history, especially the history of of Asian countries.
(Tôi rất quan tâm về lịch sử, đặc biệt là lịch sử các nước châu Á.)
5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word
in CAPITALS. (Viết lại mỗi câu với nghĩa tương đương, s ử dụng từ in hoa) Đáp án:
1. What a terrible journey (it was)!
2. We stayed at a lovely hotel by the sea.
3. The programme I watched yesterday was interesting.
4. My friend has just bought an old guitar.
5. She needs to go on a business trip to Kyoto. Hướng dẫn dịch:
1. Hành trình thật là khủng khiếp.
Đó là một hành trình kinh khủng.
2. Khách sạn của chúng ta đáng yêu - nó ở gần biển.
Chúng ta sống ở một khách sạn đáng yêu gần biển.
3. Tôi đã xem một chương trình thú vị trên TV tối qua.
Chương trình mà tôi đã xem tối qua rất thú vị.
4. Chiếc Guitar bạn tôi mua nó đã cũ.
Bạn tôi đã mua một chiệc Guitar cũ.
5. Cô ấy cần đi tới Kyoto vì công việc.
Cô ấy cần chuyến công tác tới Kyoto.
6. a What would you like to do m ost on holiday? Tick (V) three things.
Share your ideas with a partner. (Bạn muốn làm gì nh ất vào kì nghỉ lễ?
Đánh dấu tick 3 điều. Chia sẻ ý kiến của bạn với bạn bè) - Go camping (cắm trại)
- Watch the wildlife (ngắm thế giới hoang dã)
- Visit a museum (thăm một viện bảo tang)
- Meet local people (Gặp người dân đại phương)
- Visit historic places (Thăm quan di tích lịch sử)
- Relax and laze round (thư giãn và đi loanh quanh)
- Make new friends (gặp gỡ bạn mới)
- Go to a theme park (đi đến một công viên giải trí)
b. Name three things you don't like to do on holiday, and say why. (Đưa ra
ba điều bạn không thích làm trong kì nghỉ lễ và nói vì sao) Gợi ý:
- I don’t like to cook meals on holiday. I like to eat out and relax.
- I don’t like to do my homework on holiday. I like to hang out with my friends.