Tiếng anh - cách sử dụng to - V và V - ing - Tài liệu tham khảo Tiếng anh (TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen

Tiếng anh - cách sử dụng to - V và V - ing - Tài liệu tham khảo Tiếng anh (TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

NHỮNG ĐỘNG T THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V
Mt trong nh ng hi ng ng ng g p trong các bài thi ti ng Anh gây khó d ện tượ pháp thườ ế
cho các thí sinh đó là dạng chia động t dng V-ing và to V. Hi ng ng c ện tượ pháp này đ
bit ch chúng là nh ng quy t c bi t b ắc đặ t buc phi hc thuc mà không theo quy lut
nào c .
Để giúp các em tháo g nh c phân biững khó khăn trong vi t hai d ng th ng tức chia độ quan
trọng này, sau đây VnDoc sẽ chia s mt s kiến thc hu ích dành cho các em tham kho.
1. Nh ững độ theo sau là “to V” ng t
Có 2 trường hp:
a. [Công th c: S + V + to V]
Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like,
manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt,
beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare,
promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
b. [Công th c: S + V + O + to V]
Advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit,
prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite,
like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
2. Nh ng t ững độ theo sau là “V-ing”
a. Các động t ch tiến trình
Anticipate: Tham gia
Avoid: Tránh
Begin: B u ắt đầ
Complete: Hoàn thành
Delay: Trì hoãn
Finish: k t thúc ế
Get through: vượt qua
Give up: T b
Postpone: Trì hoãn
Quit: B
Risk: Nguy hi m
Start: B u ắt đầ
Stop: k t thúc ế
Try: c g ng
b. Các động t ch giao tiếp
Admit: ch p nh n
Advise: l i khuyên
Deny: t ch i
Discuss: th o lu n
Encourage: khuy n khích ế
Mention: đề cp
Recommend: gi i thi u
Report: báo cáo
Suggest: đề ngh
Urge: thúc gi c
c. Các độ hành động, thái động t ch
Continue: ti p t c ế
Can’t help : ko thể ịu đượ ch c
Practice: th c hành
Involve : bao g m
Keep: gi
Keep on: ti p t c ế
d. Các động t ch cm xúc, cm giác
Appreciate: đánh giá cao
Dislike: ko thích
Enjoy: thích
Hate: ghét
Like: thích
Love: yêu
Mind: quan tâm
Miss: nh
Prefer: thích
Regret: h i ti c ế
Can’t stand/can’t help/can’t bear: chịu đựng
Resent: g i l i
Resist: ch ng c
Tolerate: cho phép
e. Các động t ch tâm lý
Anticipate: tham gia
Consider: cân nh c
Forget: quên
Imagine: tưởng tượng
Recall: nh c
Remember: nh
See: th y
Understand: hi u
Ngoài ra, nh ng c m t sau cũng theo sau là V-ing:
It’s no use/It’s no good...
There’s no point (in)...
It’s (not) worth...
Have difficult (in)...
It’s a waste of time/money...
Spend/waste time/money...
Be/get used to...
Be/get accustomed to...
Do/Would you mind...?
Be busy doing something...
What about...? How about...?
Go + V-ing ( go shopping, go swimming...)
3. Nh ng t theo sau g m c ững độ “to V” và “V-ing”:
Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like,
love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can’t bear, recommend,
need, want, require.
Stop V-ing: d ng làm gì (d ng h n)
Stop to V: dng l làm viại để c gì
Eg:
Stop smoking: d ng hút thu c.
Stop to smoke: d ng l hút thu c ại để
Remember/forget/regret to V: nh c s ph i làm gì ( hi n t i /quên/tiế tương lai)
Remember/forget/regret V-ing: nh quá kh ) /quên/tiếc đã làm gì (ở
Eg:
Remember to send this letter (Hãy nh g i b ức thư này).
Don’t forget to buy flowers (Đừng quên mua hoa nhé).
I regret to inform you that the train was cancelled (Tôi r t ti c ph i báo tin cho anh r ng ế
chuyến tàu đã bị hy).
I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2. (Tôi nh đã trả y 2 đô
la r i).
She will never forget meeting the Queen. (Cô y không bao gi quên l n g p n hoàng).
He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his life. (Anh y h i ti ếc vì đã bỏ
hc quá s m).
Try to V: c gng làm gì
Try V-ing: th làm gì
Eg:
I try to pass the exam. (Tôi c g t qua k thi). ắng vượ
You should try unlocking the door with this key. (B n nên th m c a v i chi c khóa này). ế
Like V-ing: Thích làm gì vì nó thú v , hay, cu ng th c. ốn hút, làm để thườ
Like to do: làm vi t và c n thi t ệc đó vì nó là tố ế
Eg:
I like watching TV.
I want to have this job. I like to learn English.
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than (V)
Eg:
I prefer driving to traveling by train.
I prefer to drive rather than travel by train.
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có ng hĩa là gì.
Eg:
He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cả ệc đó.)n bn làm vi
This sign means not going into. (Bi ển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)
Need to V: cn làm gì
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)
Eg:
I need to go to school today.
Your hair needs cutting. (= your hair needs to be cut)
Used to V: ng làm gì trong quá kh (bây gi không làm n a) đã từng/thườ
Be/Get used to V-ing: quen v i vi c gì ( hi n t i)
Eg:
I used to get up early when I ng d y s m khi còn tr ) was young. (Tôi thườ
I’m used to getting up early. (Tôi quen với vic dy sm ri)
Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: ngh ai làm gì. khuyên/cho phép/ đề
Advise/allow/permit/recommend + V-ing: ngh làm gì. khuyên/cho phép, đề
Eg:
He advised me to apply at once.
He advised applying at once.
They don’t allow us to park here.
They don’t allow parking here.
See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V-ing: cấu trúc y đượ ụng khi ngườc s d i nói
ch chng kiến 1 phn c a hành động.
See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V: c c s d i nói ch ng ấu trúc này đượ ụng khi ngườ
kiến toàn b ng. hành độ
Eg:
I see him passing my house everyday.
She smelt something burning and saw smoke rising.
We saw him leave the house.
I heard him make arrangements for his journey.
| 1/8

Preview text:

NHỮNG ĐỘNG T THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V
Mt trong nhng hiện tượng ng pháp n
thườ g gp trong các bài thi tiếng Anh gây khó d
cho các thí sinh đó là dạng chia động t dng V-ing và to V. Hiện tượng ng pháp này đ c
bit ch chúng là nhng quy t c
ắc đặ bit bt buc phi hc thuc mà không theo quy lut nào c.
Để giúp các em tháo gỡ những khó khăn trong việc phân biệt hai ạ d ng thức chia ng độ từ quan
trọng này, sau đây VnDoc sẽ chia sẻ một số kiến thức hữu ích dành cho các em tham khảo.
1. Những động từ theo sau là “to V” Có 2 trường hợp:
a. [Công thc: S + V + to V]
Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like,
manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt,
beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare,
promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
b. [Công thc: S + V + O + to V]
Advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit,
prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite,
like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
2. Những động t theo sau là “V-ing”
a. Các động t ch tiến trình ◆ Anticipate: Tham gia ◆ Avoid: Tránh ◆ Begin: Bắt đầu ◆ Complete: Hoàn thành ◆ Delay: Trì hoãn ◆ Finish: kết thúc ◆ Get through: vượt qua ◆ Give up: Từ bỏ ◆ Postpone: Trì hoãn ◆ Quit: B ỏ ◆ Risk: Nguy hiểm ◆ Start: Bắt đầu ◆ Stop: kết thúc ◆ Try: c g ố ắng
b. Các động t ch giao tiếp ◆ Admit: chấp nhận ◆ Advise: lời khuyên ◆ Deny: từ ch i ố ◆ Discuss: thảo luận
◆ Encourage: khuyến khích ◆ Mention: đề cập ◆ Recommend: giới thiệu ◆ Report: báo cáo ◆ Suggest: đề nghị ◆ Urge: thúc gi c ụ
c. Các động t chỉ hành động, thái độ ◆ Continue: tiếp t c ụ
◆ Can’t help : ko thể chịu được ◆ Practice: th c ự hành ◆ Involve : bao g m ồ ◆ Keep: giữ ◆ Keep on: tiếp t c ụ
d. Các động t ch cm xúc, cm giác
◆ Appreciate: đánh giá cao ◆ Dislike: ko thích ◆ Enjoy: thích ◆ Hate: ghét ◆ Like: thích ◆ Love: yêu ◆ Mind: quan tâm ◆ Miss: nhớ ◆ Prefer: thích ◆ Regret: h i ố tiếc
◆ Can’t stand/can’t help/can’t bear: chịu đựng ◆ Resent: gửi lại ◆ Resist: ch ng c ố ự ◆ Tolerate: cho phép
e. Các động t ch tâm lý ◆ Anticipate: tham gia ◆ Consider: cân nhắc ◆ Forget: quên
◆ Imagine: tưởng tượng ◆ Recall: nhắc ◆ Remember: nhớ ◆ See: thấy ◆ Understand: hiểu
Ngoài ra, nhng cm t sau cũng theo sau là V-ing:
◆ It’s no use/It’s no good...
◆ There’s no point (in)... ◆ It’s (not) worth... ◆ Have difficult (in)...
◆ It’s a waste of time/money... ◆ Spend/waste time/money... ◆ Be/get used to... ◆ Be/get accustomed to... ◆ Do/Would you mind...?
◆ Be busy doing something...
◆ What about...? How about...?
◆ Go + V-ing ( go shopping, go swimming...)
3. Những động t theo sau g m c
ả “to V” và “V-ing”:
Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like,
love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can’t bear, recommend, need, want, require. Stop V-ing: d ng l ừ àm gì (dừng hẳn)
Stop to V: dừng lại để làm việc gì Eg:
◆ Stop smoking: dừng hút thuốc.
◆ Stop to smoke: dừng lại để hút thu c ố
Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)
Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/ti quá kh ếc đã làm gì (ở ) ứ Eg:
◆ Remember to send this letter (Hãy nhớ gửi bức thư này).
◆ Don’t forget to buy flowers (Đừng quên mua hoa nhé).
◆ I regret to inform you that the train was cancelled (Tôi rất tiếc phải báo tin – cho anh rằng
chuyến tàu đã bị hủy).
◆ I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2. (Tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la r i ồ ).
◆ She will never forget meeting the Queen. (Cô ấy không bao giờ quên lần gặp nữ hoàng).
◆ He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his life. (Anh ấy h i ố tiếc vì đã bỏ học quá sớm).
Try to V: cố gắng làm gì Try V-ing: th l ử àm gì Eg:
◆ I try to pass the exam. (Tôi c g ố ắng vượt qua k t ỳ hi).
◆ You should try unlocking the door with this key. (Bạn nên th m ử ở c a
ử với chiếc khóa này).
Like V-ing: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để ng t thườ h c ứ . Like to do: làm vi t
ệc đó vì nó là tố và cần thiết Eg: ◆ I like watching TV.
◆ I want to have this job. I like to learn English. Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than (V) Eg:
◆ I prefer driving to traveling by train.
◆ I prefer to drive rather than travel by train.
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì. Eg:
He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.)
This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)
Need to V: cần làm gì
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done) Eg:
◆ I need to go to school today.
◆ Your hair needs cutting. (= your hair needs to be cut)
Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại) Eg:
◆ I used to get up early when I was young. (Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ)
◆ I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi)
Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khu ngh yên/cho phép/ đề ị ai làm gì.
Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì. Eg:
◆ He advised me to apply at once.
◆ He advised applying at once.
◆ They don’t allow us to park here.
◆ They don’t allow parking here.
See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử ụng d khi người nói
chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.
See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V: cấu trúc này được s d
ử ụng khi người nói ch n ứ g
kiến toàn bộ hành động. Eg:
◆ I see him passing my house everyday.
◆ She smelt something burning and saw smoke rising.
◆ We saw him leave the house.
◆ I heard him make arrangements for his journey.