Tiếng Anh lớp 3 Stop And Check 4B trang 146 Explore Our World

Stop And Check 4B Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3 Cánh diều. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

1
Soạn Anh 3 Stop And Check 4B Explore Our World
Bài 1
Look. Listen and number. (. 

.)
Bài 2
Read and circle. (

.)
Tr li:
2
I’m Antoni. I have two eyes, one nose, and one mouth. I have two arms and two
legs. My hair is black. I can jump and run.
1. Antoni has two ___ .
a. eyes
b. mouth
c. nose
2. His hair is ___ .
a. yellow
b. black
c. white
3. He can ___ .
a. fly
b. jump
c. jump and run
Dch:

. 
2 , 1 , 1 . 
2 
2 chân. a tôi . 




.
1. 
2 ___ .
a. 
b. 
c. 
2. ___ .
3
a. 
b. 
c. 
3. 

___ .
a. bay
b. 
c. 
Bài 3
Look. Listen and number. (. 

.)
Bài 4
Write about you. (
.)
My favorite food is ____ .
I like ___, too.
I don’t like ___ .
Tr li:
My favorite food is the fruit.
I like bread, too
I don’t like fish.
4
Dch:
.





.


.
| 1/4

Preview text:

Soạn Anh 3 Stop And Check 4B Explore Our World Bài 1
Look. Listen and number. (Nhìn. Nghe và đánh số.) Bài 2
Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.) Trả lời: 1
I’m Antoni. I have two eyes, one nose, and one mouth. I have two arms and two
legs. My hair is black. I can jump and run. 1. Antoni has two ___ . a. eyes b. mouth c. nose 2. His hair is ___ . a. yellow b. black c. white 3. He can ___ . a. fly b. jump c. jump and run Dịch:
Tôi là Antoni. Tôi có 2 con mắt, 1 cái mũi, và 1 cái miệng. Tôi có 2 cánh tay và
2 chân. Mái tóc của tôi màu đen. Tôi có thể nhảy và chạy. 1. Antoni có 2 ___ . a. con mắt b. cái miệng c. cái mũi
2. Tóc của anh ấy ___ . 2 a. màu vàng b. màu đen c. màu trắng
3. Anh ấy có thể ___ . a. bay b. nhảy c. nhảy và chạy Bài 3
Look. Listen and number. (Nhìn. Nghe và đánh số.) Bài 4
Write about you. (Viết về bạn.) My favorite food is ____ . I like ___, too. I don’t like ___ . Trả lời:
My favorite food is the fruit. I like bread, too I don’t like fish. 3 Dịch:
Đồ ăn yêu thích của tôi là trái cây.
Tôi cũng thích bánh mì nữa.
Tôi không thích cá. 4