Tiếng Anh lớp 3 Units 5 - 8 Review trang 147, 148 Explore Our World

 Units 5 - 8 Review Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3 Cánh diều. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.

1
Soạn Anh 3 Units 5 - 8 Review Explore Our World
Bài 1
Look. Listen and circle. (. 

.)
Bài 2
Read and write. (

.)
1. I see with my eyes.
2. I eat with my mouth.
3. I listen with my ears.
4. I draw with my hand.
5. I jump with my legs.
Dch:
2
1. 
 
.
2.  

.
3. 
.
4. 


.
5. 

.
Bài 3
Reorder the sentences. Write the numbers. (


. .)
Tr li:
1 - Hi! What do you want?
2 - I want a kite.
3 - Do you want this green kite?
4 - No, I don’t. I want a yellow kite.
5 - Here you are.
Dch:
3
1 
! ?
2 
.
3 ?
4 Không, 
. 

.
5 .
Bài 4
Ask and answer. (.)
Do you want ___ ?
Yes, I do.
No, I don’t.
Tr li:
- Do you want a jacket?
No, I don’t.
- Do you want a ball?
No, I don’t.
- Do you want a bike?
4
Yes, I do.
- Do you want a doll?
Yes, I do.
- Do you want a blue shirt?
No, I don’t.
Dch:
- ?
Không, .
- 

?
Không, .
- 


?
Vâng, .
- 


?
Vâng, .
- ?
Không, .
Bài 5
Look and write. Use the words in the box. (. 

.)
articleads2
5
Tr li:
- There are a lot of bananas.
(.)
- That’s a plane.
(



.)
Bài 6
Write and say. (

.)
Tr li:
My name is An
6
I’m eight years old.
I like chicken and apples.
My favorite toys are a teddy bear and a yo-yo.
My favorite clothes are a T-shirt, jeans and purple shoes.
Dch:


.
Tôi 8 
.











-yô.





, 




.
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 3 Units 5 - 8 Review Explore Our World Bài 1
Look. Listen and circle. (Nhìn. Nghe và khoanh tròn.) Bài 2
Read and write. (Đọc và viết.) 1. I see with my eyes. 2. I eat with my mouth. 3. I listen with my ears. 4. I draw with my hand. 5. I jump with my legs. Dịch: 1
1. Tôi nhìn bằng đôi mắt của tôi.
2. Tôi ăn bằng miê ̣ng của tôi.
3. Tôi nghe bằng tai của tôi.
4. Tôi vẽ bằng bàn tay của tôi.
5. Tôi nhảy bằng đôi chân của đôi. Bài 3
Reorder the sentences. Write the numbers. (Sắp xếp trật tự các câu. Viết số.) Trả lời: 1 - Hi! What do you want? 2 - I want a kite.
3 - Do you want this green kite?
4 - No, I don’t. I want a yellow kite. 5 - Here you are. Dịch: 2
1 – Xin chào! Bạn muốn gì?
2 – Tôi muốn một con diều.
3 – Bạn muốn con diều xanh lá này phải không?
4 – Không, không phải. Tôi muốn con diều màu vàng.
5 – Của bạn đây. Bài 4
Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) Do you want ___ ? Yes, I do. No, I don’t. Trả lời: - Do you want a jacket? No, I don’t. - Do you want a ball? No, I don’t. - Do you want a bike? 3 Yes, I do. - Do you want a doll? Yes, I do. - Do you want a blue shirt? No, I don’t. Dịch:
- Bạn có muốn một cái áo khoác không?
Không, tôi không muốn.
- Ban có muốn trái banh không?
Không, tôi không muốn.
- Ban có muốn một chiếc xe đạp không? Vâng, tôi muốn.
- Ban có muốn một con búp bê không? Vâng, tôi muốn.
- Bạn có muốn một cái áo sơ mi xanh không?
Không, tôi không muốn. Bài 5
Look and write. Use the words in the box. (Nhìn và viết. Dùng những từ trong hộp.) articleads2 4 Trả lời: - There are a lot of bananas.
(Có rất nhiều chuối.) - That’s a plane.
(Đó là một chiếc máy bay.) Bài 6
Write and say. (Viết và nói.) Trả lời: My name is An 5 I’m eight years old. I like chicken and apples.
My favorite toys are a teddy bear and a yo-yo.
My favorite clothes are a T-shirt, jeans and purple shoes. Dịch:
Tên của tôi là Lan. Tôi 8 tuổi.
Tôi thích thi ̣t gà và táo
Những món đồ chơi yêu thích của tôi là gấu bông và yô-yô.
Trang phục yêu thích của tôi là áo thun, quần bò và đôi giày màu tím. 6