Soạn Anh 3 Unit 1: Lesson 12
Bài 1
Listen and read. 
I have a book. It’s red. 
I read it. I love my book. 
Bài 2
Look and read. Say. (Nhn v đc. Ni.)
1
I have a pen. It’s blue. !"#$%
I write with it. I love my pen. &"'"#$(!"#$
 
Gợi ý trả lời:
I have a crayon. It’s red.
!"#)
I color with it. I love my crayon, too.
"'"#)*("#) 
Bài 3
Write 10 – 15 words. Use the words in the box. (Vit tm 10 – 15 t. S dng
nhng t trong hp.)
crayon red color
2
Gợi ý trả lời:
I have a crayon. It’s red. I color with it. I love my crayon.
!"#)"'"#)
("#) 
3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 1: Lesson 12 Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc.)
I have a book. It’s red. (Tôi có một quyển sách. Nó màu đỏ.)
I read it. I love my book. (Tôi đọc sách. Tôi yêu sách của mình.) Bài 2
Look and read. Say. (Nhìn và đọc. Nói.) 1
I have a pen. It’s blue. (Tôi có một cây bút mực. Nó màu xanh.)
I write with it. I love my pen. (Tôi viết bằng bút mực. Tôi yêu quý cây bút mực của mình.) Gợi ý trả lời: I have a crayon. It’s red.
(Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu đỏ.)
I color with it. I love my crayon, too.
(Tôi tô màu bằng bút màu sáp. Tôi cũng yêu quý bút màu sáp của mình.) Bài 3
Write 10 – 15 words. Use the words in the box. (Viết tầm 10 – 15 từ. Sừ dụng những từ trong hộp.) crayon red color 2 Gợi ý trả lời:
I have a crayon. It’s red. I color with it. I love my crayon.
(Tôi có một cây bút màu sáp. Nó màu đỏ. Tôi tô màu bằng bút màu sáp. Tôi yêu
quý bút màu sáp của mình.) 3
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 1: Lesson 12
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3