Soạn Anh 3 Unit 3: Lesson 7
Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhn v nghe. Nhc li.)
Gợi ý trả lời:
(Ch gi cao.)
(Em trai thp.)
Bài 2
Look. Read and write. (Nhn. Đc v vit.)
1
Gợi ý trả lời:
(Ông th gi.)
(Gia đnh l#n.)
Bài 3
Make the cards. Say and play. (Lm nh%ng tm th&. N'i v chơi.)
C'ch chơi:  !"#$# %
&"'()*+
&, -./012"3 %&"
"/045%657&8'666()
V* d+:/9#:*"5; 8<=6
>
2

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 3: Lesson 7 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Gợi ý trả lời:
The sister is tall. (Chị gái cao.)
The brother is short. (Em trai thấp.) Bài 2
Look. Read and write. (Nhìn. Đọc và viết.) 1 Gợi ý trả lời:
1. The grandfather is old. (Ông thì già.)
2. The family is big. (Gia đình lớn.) Bài 3
Make the cards. Say and play. (Làm những tấm thẻ. Nói và chơi.)
Cách chơi: Làm 5 tấm thẻ, mỗi thẻ tương ứng với hình các thành viên trong gia
đình (grandmother, grandfather, father, mother, brother, sister…), ghi số từ 1
đến 5 vào mỗi thẻ. Một bạn sẽ lật thẻ bất kì, trúng thành viên nào trong gia đình
thì bạn sẽ phải miêu tả người đó (old, young, beautiful, handsome …).
Ví dụ: bạn nữ chọn thẻ số 1 là hình ảnh ông và nói “Number 1. The grandfather is old”. 2
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 3: Lesson 7
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3