Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson 6
Bài 1
Look and listen. Repeat.
Trả lời:




Bài 2
1
Point and say. 
Bài 3
Make the cards. Say and play.  
C&ch chơi:  !"# $% &
'  (  ))  *   
+,-./01 )2345678"
9:6;602 <.=>.0?3
V) d*:@6%A-/?BCDE/3F3G)*))D
HI3@602 <966J"BFKKLKLKMKNKCKOI3CDE
P3Q3I3R<SP6TUD6VD3
2

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson 6 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Trả lời:
● taking a bath: đi tắm ● sleeping: ngủ ● watching TV: xem TV ● play: chơi Bài 2 1
Point and say. (Chỉ và nói.) Bài 3
Make the cards. Say and play. (Làm những tấm thẻ. Nói và chơi.)
Cách chơi: Làm 5 tấm thẻ, mỗi thẻ tương ứng với hình ảnh về những việc làm
ở nhà (eating, cleaning, cooking, washing dishes, taking a bath, sleeping,
watching TV, playing…), ghi số từ 1 đến 5 vào các thẻ. Một bạn sẽ lật thẻ bất kì
và hỏi người bạn còn lại đánh vần từ/cụm từ đó.
Ví dụ: Bạn nữ chọn thẻ số 1 và nói: “Number 1. Sleeping. How do you spell
it?”. Bạn nam đánh vần và hỏi lại bạn của mình: “S-L-E-E-P-I-N-G”. Number
2. Watching TV.”. Cứ lần lượt 2 bạn thực hành qua lại cùng nhau. 2
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 4: Lesson 6
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3