Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson 5
Bài 1
Look and listen. Repeat.
Bài nghe:
1
a robot:
a teddy bear:
a doll:
a puppet: 
Bài 2
Point and say.!"#
Bài 3
Draw and play.$%&
Trả lời:
'$%()#*+&,-,../-.-,0
'12,3%42,,556,763%
*8,9:*;<,*#=>,<*,#?@3AB-3/,#?AB
2
$C.D-2,3%*8,9:E#F5?G3,/.H$*#
#-=4#?AB
3

Preview text:

Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson 5 Bài 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Bài nghe: 1 
a robot: người máy
a teddy bear: gấu bông  a doll: búp bê  a puppet: con rối Bài 2
Point and say. (Chỉ và nói.) Bài 3
Draw and play. (Vẽ và chơi.) Trả lời:
* Vẽ hình về những món đồ chơi (robot, teddy bear, doll, puppet…)
* Một bạn sẽ cầm một hình bất kì và không cho bạn còn lại thấy. Bạn còn lại sẽ
đặt câu hỏi để biết đó là vật gì. Nếu đúng thì nói “Yes!”, sai thì nói “No!” 2
Ví dụ, một bạn sẽ đặt câu hỏi xem nó là búp bê phải không “Is it a doll?. Vì đó
là hình có gấu bông, bạn cầm hình nói “No!” 3
Document Outline

  • Soạn Anh 3 Unit 6: Lesson 5
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3