Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home
Nằm trong bộ tài liệu Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2023 - 2024, tài liệu Học tiếng Anh Unit 1 lớp 6 Home bao gồm lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 1 Home, Giải SGK Unit 1 tiếng Anh 6 Home lesson 1 - 2 - 3 trang 6 - 13, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 unit 1 Home Lesson 1 - 2 - 3 cũng như Bộ bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home có đáp án giúp các em học i-Learn Smart World 6 Unit 1 Home hiệu quả.
Preview text:
HỌC TIẾNG ANH 6 I-LEARN SMART WORLD UNIT 1: HOME
I. Lý thuyết tiếng Anh 6 Unit 1 Home sách i-Learn Smart World
Tổng hợp Từ vựng & Ngữ pháp Unit 1 tiếng Anh 6 Home bao gồm toàn bộ Từ
mới tiếng Anh quan trọng kèm theo cấu trúc tiếng Anh unit 1 lớp 6 Home trọng tâm.
Từ vựng tiếng Anh unit 1 lớp 6 Home tổng hợp từ mới tiếng Anh chủ đề Gia
đình - Nhà cửa giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả. Xem chi tiết tại:
• Từ vựng Unit 1 Home tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
Tổng hợp kiến thức Từ vựng Unit 1 lớp 6 Home: Phân loại STT Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1 apartment (n) /əˈpɑːrt mənt/ Chung cư 2 balcony (n) /ˈbælkəni/ Ban công 3 basement (n) /ˈbeɪsmənt/ Tầng hầm 4 garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ Nhà để xe, ga-ra 5 gym (n) /dʒɪm/ Phòng tập thể dục 6 yard (n) /jɑːrd/ Cái sân 7 bed (n) /bed/ Cái giường 8 clean (v) /kliːn/ Dọn dẹp, rửa 9 dinner (n) / ˈdɪnə r/ Bữa tối 10 dish (n) /dɪʃ/ Cái đĩa 11 kitchen (n) /ˈkɪtʃ ə n/ Nhà bếp 12 laundry (n) /ˈlɔːndri/ Việc giặt là (ủi) 13 shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ Việc mua sắm 14 center (n) /ˈsentə r/ Trung tâm 15 city (v) /ˈsɪti/ Thành phố 16 east (n) / iːst/ Phía đông 17 north (n) / nɔːrθ/ Phía bắc 18 south (n) / saʊθ/ Phía nam 19 town (n) / taʊn/ Thị trấn, thị xã 20 village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng 21 west (n) /west/ Phía tây 22 attention (n) /əˈtenʃən/ Sự chú ý 23 delta (n) / ˈdeltə / Đồng bằng 24 region (n) / ˈriːdʒən / Vùng 25 temperature (n) / ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ 26 museum (n) / mjuːˈziːəm / Viện bảo tàng 27 college (n) / ˈkɒlɪdʒ / Cao đẳng/ Đại học 28 restaurant (n) / ˈrestrɒnt / Nhà hàng 29 possession (n) / pəˈzeʃən / sự sở hữu / ˌtrænspɔːˈteɪʃ ə n 30. transportation (n0 Sự vận tải /
Ngữ pháp unit 1 Home lớp 6 bao gồm lý thuyết cách dùng - cấu trúc - dấu hiệu
nhận biết thì Hiện tại đơn - The present simple tense. Xem chi tiết tại:
• Ngữ pháp Unit 1 Home tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
Tổng hợp Ngữ pháp unit 1 lớp 6 Home:
I. Thì hiện tại đơn - The simple present tense
1. Cách dùng thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn được sử dụng để:
+ Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày: I always get up at 6.am
+ Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west
+ Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well
2. Cấu trúc thì hiện tại đơn + Câu khẳng định ST Động từ to be Động từ thường S + am/ is/ are+ N/ Adj S + V(s/es) Công thức - I + am
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ nhiều + V(nguyên thể)
Danh từ không đếm được + is
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh
- You/ We/ They/ Danh từ số
từ không đếm được + V(s/es) nhiều + are - I often go to school by bus
(Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng - He is a lawyer. xe buýt)
(Ông ấy là một luật sư) - He usually gets up early. - The watch is expensive.
(Anh ấy thường xuyên dạy sớm) Ví dụ
(Chiếc đồng hồ rất đắt tiền) - She does homework every evening. - They are students.
(Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối) (Họ là sinh viên) - The Sun sets in the West.
(Mặt trời lặn ở hướng Tây)
Lưu ý : Quy tắc thêm đuôi s/ es vào sau động từ:
-Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”.
( go – go es ; do – do es ; watch – watch es ; fix – fix es , miss – miss es , wash - wash es )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi
“ies” ( copy – cop ies ; study – stud ies )
-Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. ( see – see s ; play – play s ,… ) - Câu phủ định
Động từ “to be”
Động từ chỉ hành động
S + do/ does + not + V(nguyên thể) Công S + am/are/is + not +N/ Adj thức
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.) Chú ý is not = isn’t do not = don’t
(Viết tắt) are not = aren’t does not = doesn’t - I am not a teacher.
(Tôi không phải là một giáo - I do not (don’t) often go to school viên.) by bus
- He is not (isn’t) a lawyer.
(Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe buýt)
(Ông ấy không phải là một luật sư)
- He does not (doesn’t) usually get up early. Ví dụ
(Chiếc đồng hồ không đắt tiền)
(Anh ấy không thường xuyên dạy sớm)
- They are not (aren’t) students.
- The Sun does not (doesn’t) set in the South.
(Họ không phải là sinh viên)
(Mặt trời không lặn ở hướng Nam)
- Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm
“s” hoặc “es” đằng sau động từ . Các bạn chú ý:
Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia) ? Câu nghi vấn
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Động từ to “be”
Động từ chỉ hành động Q: Am/ Are/ Is (not) + S + Q: Do/ Does (not) + S + V N/Adj? (nguyên thể)? Công thức A: - Yes, S + am/ are/ is. A: - Yes, S + do/ does.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t. - No, S + don’t/ doesn’t.
Q: Does she go to work by taxi? Q: Are you a engineer?
(Cô ấy đi làm bằng taxi phải
(Bạn có phải là kỹ sư không? không?) Ví dụ
A: Yes, I am . (Đúng vậy)
A: Yes, she does . (Có)
No, I am not . (Không phải)
No, she doesn’t . (Không)
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Động từ to “be”
Động từ chỉ hành động Công Wh- + am/ are/ is (not) + S + Wh- + do/ does (not) + S + V thức N/Adj? (nguyên thể)…?
- Where do you come from?
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) Ví dụ
(Bạn đến từ đâu?)
- Who are they? (Họ là ai?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
- Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất là dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn: • Always (luôn luôn)
• usually (thường xuyên) • often (thường xuyên)
• frequently (thường xuyên)
• sometimes (thỉnh thoảng)
• seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi) • hardly (hiếm khi) • never (không bao giờ) • generally (nhìn chung)
• regularly (thường xuyên)
- Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:
• Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi
ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
• Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng
tháng, hàng quý, hàng năm)
• Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,…….
(một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
4. Quy tắc phát âm đuôi s/ es
Quy tắc 1. Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là âm -p, -f, -k, -t.
Quy tắc 2. Phát âm là /iz/ khi tận dùng từ là âm -s, -ss, -z, -o, -ge, -ce, -ch, -sh.
Quy tắc 3. Phát âm là /z/ với các từ còn lại. 1. Phát âm là /s/
Các âm vô thanh bao gồm: /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/.
Và sau đuôi ký tự: -f, -t, -k,-p và -th – đối với âm vô thanh. 2. Phát âm là /iz/
Tận cùng thường là các chữ cái -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x …
Từ tận cùng bằng các phụ âm gió sau: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/ 3. Phát âm là /z/
Nếu âm cuối của một từ là một âm phát ra tiếng (ngược lại âm câm) thì tận
cùng của từ đó phát âm là /z/, Từ tận cùng bằng các nguyên âm và âm hữu thanh còn lại.
4. Các trường hợp đặc biệt của phát âm s/es
Với danh từ houses: sau khi thêm hậu tố sẽ có cách phiên âm là /ˈhaʊ.zɪz/ thay vì /ˈhaʊ.sɪz/.
Trong các hình thức khác của “s” như dạng sở hữu, dạng viết tắt của “is” và
“has”, ‘s’ đều được phát âm là /s/.
II. Giải SGK tiếng Anh Unit 1 lớp 6 Home
Tổng hợp lời giải hay Student book Unit 1 Home tiếng Anh 6 i-Learn Smart
World bao gồm đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch tất cả bài tập trong
lesson 1 - 2 - 3 unit 1 lớp 6 Home giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập hiệu quả.
III. Giải tiếng Anh lớp 6 unit 1 Home workbook
Giải tiếng Anh 6 i-Learn Smart World workbook unit 1 lesson 1 - 3 bao gồm
đáp án chi tiết các bài tập trong SBT tiếng Anh unit 1 lớp 6 Home giúp các em
học sinh lớp 6 nhắc lại những chuyên đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
IV. Bài tập tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 1 có đáp án
Bộ bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Home có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập
tiếng Anh lớp 6 khác nhau giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp
trọng tâm Unit 1 Home i-Learn Smart World 6 hiệu quả.
V. Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home Online
Trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Home được biên tập
bám sát chương trình học giúp các em kiểm tra kiến thức Unit 1 SGK tiếng
Anh i Learn Smart Start 6 hiệu quả.