Tiếng Anh lớp 6 unit 10 A closer look 1

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo từng Unit năm 2022 - 2023, tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 10 A closer look 1 dưới đây gồm gợi ý lời giải hay cũng như hướng dẫn dịch và file nghe mp3 bài tập tiếng Anh phần 1 - 5 trang 40 SGK tiếng Anh 6 Global Success Unit 10 Our houses in the future.

SON TING ANH 6 GLOBAL SUCCESS THEO TNG UNIT
UNIT 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE - A CLOSER LOOK 1
Vocabulary - T vng
1. Listen and repeat the words/ phrases in the box. Then put them in the
appropriate columns. You may use some more than once. Nghe lặp lại các từ /
cụm từ trong hộp. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. Bạn có thể sử dụng một số hơn một lần.
Click đ nghe
Đáp án
living room
bedroom
kitchen
wireless TV
electric fan
smart clock
computer
wireless TV
smart clock
electric fan
electric cooker
dishwasher
fridge
washing machine
2. Match the appliances in A with what they can help us to do in B. Ghép các thiết
bị ở A với những gì chúng có thể giúp chúng ta làm ở B.
Đáp án
1. c
2. d
3. b
4. e
5. a
3. Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the
information in 2. Làm việc theo cặp. Hỏi trả lời câu hỏi về các thiết bị, sử dụng thông tin
trong 2.
Gi ý
What can a dishwasher help us to do?
It can help us to wash and dry dishes
Pronunciation - Ng âm
4. Listen and repeat the words. Lắng nghe và lặp lại các từ.
Click đ nghe
'picture
'robot
'bedroom
'kitchen
'housework
'palace
'village
'mountains
5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined
words. Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến trọng âm của những từ được gạch chân.
Click đ nghe
1. The picture is on the wall of the bedroom.
2. The robot helps me to do the housework.
3. There's a very big kitchen in the palace.
4. Their village is in the mountains.
| 1/3

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS THEO TỪNG UNIT
UNIT 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE - A CLOSER LOOK 1
Vocabulary - Từ vựng
1. Listen and repeat the words/ phrases in the box. Then put them in th e
appropriate columns. You may use some more than once. Nghe và lặp lại các từ /
cụm từ trong hộp. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. Bạn có thể sử dụng một số hơn một lần. Click để nghe Đáp án living room bedroom kitchen wireless TV wireless TV electric cooker electric fan smart clock dishwasher smart clock electric fan fridge computer washing machine
2. Match the appliances in A with what they can help us to do in B. Ghép các thiết
bị ở A với những gì chúng có thể giúp chúng ta làm ở B. Đáp án 1. c 2. d 3. b 4. e 5. a
3. Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the
information in 2. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các thiết bị, sử dụng thông tin trong 2. Gợi ý
What can a dishwasher help us to do?
It can help us to wash and dry dishes
Pronunciation - Ngữ âm
4. Listen and repeat the words. Lắng nghe và lặp lại các từ. Click để nghe 'picture 'robot 'bedroom 'kitchen 'housework 'palace 'village 'mountains
5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress of the underlined
words. Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến trọng âm của những từ được gạch chân. Click để nghe
1. The picture is on the wall of the bedroom.
2. The robot helps me to do the housework.
3. There's a very big kitchen in the palace.
4. Their village is in the mountains.