Tiếng Anh lớp 6 unit 12 Communication
Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm 2022 - 2023, tài liệu Giải SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Robots Communication bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh phần 1 - 5 trang 63 SGK tiếng Anh 6 Global Success Unit 12 Robots.
Chủ đề: Unit 12: Robots (GS)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 12: ROBOTS - COMMUNICATION
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- talk about what robots can do 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.
- Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability.
II. Soạn giải Communication tiếng Anh Unit 12 lớp 6 Robots
1. Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill in each gap with
the word you hear. Nghe chương trình radio từ Bản tin 4Teen. Sau đó điền vào chỗ trống với từ em vừa nghe được. Click để nghe Đáp án
1 - words; 2 - shoes; 3 - first; 4 - school; 5 - water; Hướng dẫn dịch
Chào mừng bạn đến với chương trình "Công nghệ và bạn". Hôm nay chúng hỏi bạn bè chúng tôi
trên khắp thế giới nói cho chúng tôi nghe về người y của họ.
Đầu tiên, Tommy đến từ Sydney, Uc: Người máy của tôi có thể hiểu vài từ nói. Nó có thể chải tóc
cho tôi và giúp tôi mặc quần áo. Tuy nhiên, nó không thể lau chùi giày bởi vì nó không thế uốn cong được,
Thứ hai, Linh Trần đến từ Hà Nội, Việt Nam: Người máy của tôi là một ốc đồng hồ báo thức. Nó
có thể đánh thức tôi dậy mỗi buổi sáng. Nó có thể lên "Dậy đi!". Nó có thế đẩy tôi ra khỏi giường.
Nó đã giúp tôi đến trường đúng giờ.
Cuối cùng, Nubita đến từ Tokyo, Nhật Bản: Người máy tương lai của tôi sẽ thể giúp tôi làm vườn.
Nó sẽ có thể tưới cây. Nó cũng sẽ có thể cắt tỉa hàng rào.
2. Interview three people about what skills they want their robots to have. Note
their answers in the table below. Phỏng vấn 3 người về những kỹ năng mà người máy của
họ có được. Ghi chú câu trả lời của họ trong bảng sau. Gợi ý
người được phỏng vấn
anh ấy/ cô ấy muốn người máy của họ có khả năng gì? 1: Linh
Water flowers, repair computer, cook meals, 2: Nam
Do the housework, look after children; do the laundry, 3: Phong do homework, work as alarm,
3. Report your results to the class. Báo cáo kết quả của em cho lớp.