Tiếng Anh lớp 6 unit 12 Looking back

Giải SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Robots Looking back nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm 2022 - 2023 sưu tầm và đăng tải. Soạn tiếng Anh Looking back Unit 12 lớp 6 Robots bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh phần 1 - 4 trang 66 SGK tiếng Anh 6 Unit 12 Robots.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 12: ROBOTS - LOOKING BACK
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 12.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.
- Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability
II. Son gii Looking back tiếng Anh Unit 12 lp 6 Robots
1. Write the correct words to complete the phrase. Viết những từ đúng để hoàn thành
những cụm từ sau.
Đáp án
1 - cut the grass;
2 - lift weights;
3 - make tea;
4 - do the laundry;
5 - wash/do the dishes;
2. Fill the gaps with the verbs from the box. Điền vào chỗ trống với những từ trong
khung.
Đáp án
1 - guard; 2 - make; 3 - understand; 4 - recognize;
ng dn dch
1. Người máy sẽ có thể canh gác nhà chúng ta khi chúng ta đi xa
2. Cha tôi không bao giờ đi đến quán cà phê bởi vì ông có thể pha cà phê ở nhà.
3. Bạn có hiếu tất cả những gì tôi nói không?
4. Người máy sẽ có thế nhận ra khuôn mặt của chúng ta phải không?
3. Read and complete the interview about home robots with will be able to or
won't be able to. Đọc và hoàn thành bài phỏng vấn về người máy gia đình với "will be able to"
hay "won’t be able to".
Đáp án
(1) will be able to
(2) won’t be able to
(3) will be able to
(4) will be able to
(5) won’t be able to
ng dn dch
Người phỏng vấn: Người máy đã có trong các nhà máy. Người ta sẽ có người máy ở nhà không?
Chuyên gia về người máy: Có. Tôi nghĩ chúng sẽ có thể làm tất cả việc nhà của chúng ta.
Người phỏng vấn: Nhưng chúng sẽ không thể thay thế máy tính cá nhân. Đúng không?
Chuyên gia về người máy: Đúng thế, nhưng một ngày nào đó chúng sẽ có thể sử dụng máy tính.
Người phỏng vấn: Tuyệt! Người máy gia đình sẽ có thể làm được gì nữa?
Chuyên gia về người máy: À, chúng sẽ có thể làm vườn nhưng chúng sẽ không thể chơi thể thao và
chơi trò chơi với bạn được.
4. Make questions with these words. What are the positive and negative
answers to these questions? Đặt câu hỏi với những từ sau. Đâu là những câu trả lời phủ định
hay khẳng định?
Đáp án
1. Will robots be able to make coffee in the future?
Yes, they will. / No, they won’t.
2. Could he ride a bike when he was in Year 6?
Yes, he could. / No, he couldn’t.
3. Can you do the dishes?
Yes, I can. / No, I can’t.
5. Write what you could do when you were ten. what you can do now, and what
you will be able to do after you finish Year 6. Viết những gì mà em có thể làm được khi
em 10 tuổi, bây giờ em có thế làm được gì và em sẽ làm được gì sau khi học xong lớp 6.
Đáp án
When you were ten
Now
After you finish Year 6
I could swim.
I can make poems.
I will be able to speak Enghlish
I could ride a bike
I can clean the house
I will be able to read an essay in Enghlish
I could feed my pet
I can water the garden
I will be able to take care of my younger sisters.
6. Match the questions with the correct answers. Nối các câu hỏi với câu trả lời đúng.
Đáp án
1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b;
| 1/3

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 12: ROBOTS - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 12. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.
- Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability
II. Soạn giải Looking back tiếng Anh Unit 12 lớp 6 Robots
1. Write the correct words to complete the phrase. Viết những từ đúng để hoàn thành những cụm từ sau. Đáp án 1 - cut the grass; 2 - lift weights; 3 - make tea; 4 - do the laundry; 5 - wash/do the dishes;
2. Fill the gaps with the verbs from the box. Điền vào chỗ trống với những từ trong khung. Đáp án
1 - guard; 2 - make; 3 - understand; 4 - recognize; Hướng dẫn dịch
1. Người máy sẽ có thể canh gác nhà chúng ta khi chúng ta đi xa
2. Cha tôi không bao giờ đi đến quán cà phê bởi vì ông có thể pha cà phê ở nhà.
3. Bạn có hiếu tất cả những gì tôi nói không?
4. Người máy sẽ có thế nhận ra khuôn mặt của chúng ta phải không?
3. Read and complete the interview about home robots with will be able to or
won't be able to. Đọc và hoàn thành bài phỏng vấn về người máy gia đình với "will be able to" hay "won’t be able to". Đáp án (1) will be able to (2) won’t be able to (3) will be able to (4) will be able to (5) won’t be able to Hướng dẫn dịch
Người phỏng vấn: Người máy đã có trong các nhà máy. Người ta sẽ có người máy ở nhà không?
Chuyên gia về người máy: Có. Tôi nghĩ chúng sẽ có thể làm tất cả việc nhà của chúng ta.
Người phỏng vấn: Nhưng chúng sẽ không thể thay thế máy tính cá nhân. Đúng không?
Chuyên gia về người máy: Đúng thế, nhưng một ngày nào đó chúng sẽ có thể sử dụng máy tính.
Người phỏng vấn: Tuyệt! Người máy gia đình sẽ có thể làm được gì nữa?
Chuyên gia về người máy: À, chúng sẽ có thể làm vườn nhưng chúng sẽ không thể chơi thể thao và
chơi trò chơi với bạn được.
4. Make questions with these words. What are the positive and negative
answers to these questions? Đặt câu hỏi với những từ sau. Đâu là những câu trả lời phủ định hay khẳng định? Đáp án
1. Will robots be able to make coffee in the future?
Yes, they will. / No, they won’t.
2. Could he ride a bike when he was in Year 6?
Yes, he could. / No, he couldn’t. 3. Can you do the dishes? Yes, I can. / No, I can’t.
5. Write what you could do when you were ten. what you can do now, and what
you will be able to do after you finish Year 6. Viết những gì mà em có thể làm được khi
em 10 tuổi, bây giờ em có thế làm được gì và em sẽ làm được gì sau khi học xong lớp 6. Đáp án When you were ten Now After you finish Year 6 I could swim. I can make poems.
I will be able to speak Enghlish
I could ride a bike I can clean the house I will be able to read an essay in Enghlish
I could feed my pet I can water the garden I will be able to take care of my younger sisters.
6. Match the questions with the correct answers. Nối các câu hỏi với câu trả lời đúng. Đáp án 1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b;