Tiếng Anh lớp 6 unit 12 Project

Giải SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Project nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm 2022 - 2023 sưu tầm và đăng tải. Soạn Project - Unit 12. Robots Tiếng Anh 6 Global Success bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 67 SGK tiếng Anh 6 Unit 12 Robots.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 12: ROBOTS - PROJECT
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 12.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.
- Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability
II. Son gii Project tiếng Anh Unit 12 lp 6 Robots
1. Draw a robot of your own (or find a photo or a picture of a robot). Vẽ một
người máy của riêng em (hoặc tìm một bức hình về một người máy).
2. Think about the questions below and write a description of your robot. Nghĩ
về những câu hỏi bên dưới và viết một đoạn miêu tả vể người máy của em.
ng dn dch
- Nó tên gì?
- Nó trông như thế nào?
- Nó có thế làm gì bây giờ?
- Trong tương lai nó sẽ có thể làm gì?
Gi ý 1
My robot’s name is Zobito. It is a Japanese robot. It looks like a 10 year old child. It can do a lot of
housework. It can wash the dishes, clean the house and water the garden. Moreover, it can wake
me up every morning. I love it very much because it helps me a lot in my life. Maybe in the future
it can talk to me and understand me
ng dn dch
Tên robot của tôi Zobito. một người máy Nhật Bản. trông giống như một đứa trẻ 10
tuổi. Nó thể làm rất nhiều việc nhà. Nó có thể rửa bát, lau nhà và tưới vườn. Hơn nữa, nó có thể
đánh thức tôi vào mỗi buổi sáng. Tôi rất yêu thích giúp ích cho tôi rất nhiều trong cuộc
sống. Có lẽ trong tương lai nó có thể nói chuyện với tôi và hiểu tôi
Gi ý 2
My own robot is named Shiro. It is small like a cat. It can play music dance to the melody of a
song and recognize the name of the song it hoard It also can wake me up every morning. In the
future it will be able to broadcast the weather and understand some questions from me.
Dịch:
Người máy của tôi tên là Shiro. Nó nhỏ như một con mèo. Nó có thể chơi nhạc, nhảy theo giai điệu
bài hát vì nó có thể nhận ra được tên bài hát mà nó đã nghe. Nó củng có thể đánh thức tôi mỗi sáng.
Trong tương lai nó có thể dự bảo thời tiết và có thể hiểu dược vài câu hỏi của tôi.
| 1/2

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 12: ROBOTS - PROJECT
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 12. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.
- Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability
II. Soạn giải Project tiếng Anh Unit 12 lớp 6 Robots
1. Draw a robot of your own (or find a photo or a picture of a robot). Vẽ một
người máy của riêng em (hoặc tìm một bức hình về một người máy).
2. Think about the questions below and write a description of your robot. Nghĩ
về những câu hỏi bên dưới và viết một đoạn miêu tả vể người máy của em. Hướng dẫn dịch - Nó tên gì? - Nó trông như thế nào?
- Nó có thế làm gì bây giờ?
- Trong tương lai nó sẽ có thể làm gì? Gợi ý 1
My robot’s name is Zobito. It is a Japanese robot. It looks like a 10 year old child. It can do a lot of
housework. It can wash the dishes, clean the house and water the garden. Moreover, it can wake
me up every morning. I love it very much because it helps me a lot in my life. Maybe in the future
it can talk to me and understand me Hướng dẫn dịch
Tên robot của tôi là Zobito. Nó là một người máy Nhật Bản. Nó trông giống như một đứa trẻ 10
tuổi. Nó có thể làm rất nhiều việc nhà. Nó có thể rửa bát, lau nhà và tưới vườn. Hơn nữa, nó có thể
đánh thức tôi vào mỗi buổi sáng. Tôi rất yêu thích nó vì nó giúp ích cho tôi rất nhiều trong cuộc
sống. Có lẽ trong tương lai nó có thể nói chuyện với tôi và hiểu tôi Gợi ý 2
My own robot is named Shiro. It is small like a cat. It can play music dance to the melody of a
song and recognize the name of the song it hoard It also can wake me up every morning. In the
future it will be able to broadcast the weather and understand some questions from me. Dịch:
Người máy của tôi tên là Shiro. Nó nhỏ như một con mèo. Nó có thể chơi nhạc, nhảy theo giai điệu
bài hát vì nó có thể nhận ra được tên bài hát mà nó đã nghe. Nó củng có thể đánh thức tôi mỗi sáng.
Trong tương lai nó có thể dự bảo thời tiết và có thể hiểu dược vài câu hỏi của tôi.