Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Skills 1

Giải SGK tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 12 Skills 1 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm 2022 - 2023 sưu tầm và đăng tải. Soạn tiếng Anh Unit 12 lớp 6 Robots Skills 1 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh phần 1 - 5 trang 64 SGK tiếng Anh 6 Global Success Unit 12 Robots.

SON TING ANH 6 MI THEO TNG UNIT
UNIT 12: ROBOTS - SKILLS 1
I. Mc tiêu bài hc
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- talk and read for specific information about types of robots and their abilities or skills.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.
- Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability
II. Son gii Skills 1 tiếng Anh Unit 12 lp 6 Robots
1. Find the following words/phrases in the text below. What do they mean? y
tìm những từ hoặc cụm từ sau trong bài đọc. Chúng có nghĩa gì?
Đáp án
space robot (người máy không gian)
space station (trạm không gian)
apart from (tách khỏi)
planner (người lập kế hoạch)
typer (người đánh máy)
2. Read the news report on the international robot show. Then, answer the
questions. Đọc bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau.
Đáp án
1 - International robot show
2 - Young people
3 - The children like to see them.
4 - There are worker robot, doctor robot, and space robot.
3. Read the text again and fill the table below. Đọc lại đoạn văn hoàn thành bảng
dưới đây.
Đáp án
Types of
robots
What they can do
Home robots
can cook, make tea or coffee, clean the house, and do the laundry
Teaching
robots
can help students study English, maths, literature and other subjects, improve their
English pronunciation
Worker robots
can build our houses and buildings
Doctor robots
can help sick people
Space robots
can build space stations on the Moon and other planets
ng dn dch
Hôm nay một buổi trình diễn người máy quô'c tế đang diễn ra Nội. nhiều người đến
xem buổi trình diễn. Họ có thể xem nhiều loại người máy ở đó.
Những người trẻ tuổi tquan tâm đến người máy gia đình. Những người máy này thể nấu ăn,
pha trà hoặc cà phê, lau nhà và giặt ủi.
Bọn trẻ thích xem người máy dạy học. Những người máy này thể giúp chúng học tập. Người
máy dạy học thể dạy chúng tiếng Anh, văn học, toán những môn học khác. Chúng thể
giúp bọn trẻ cải thiện phần phát âm. Những loại người máy khác cũng mặt buổi trình diễn.
Những người máy này có thể làm được nhiều việc. Người máy công nhân có thể xây nhà và những
tòa nhà lớn; người y bác thể giúp đngười bệnh; người máy không gian thể xây
trạm không gian trên Mặt trăng và những hành tinh khác.
4. Write what you think each type of robot will be able to do in the future. Viết
những việc mà em nghĩ mỗi loại người máy sẽ có thể làm được trong tương lai.
Đáp án
Types of robots
What they will be able to do in the future
Home robots
They will be able to recognize our faces. . .
Teaching robots
They will be able to help children do homework.
Worker robots
They will be able to build bridge.
Doctor robots
They will be able to check sick people.
Space robots
They will be able to make survey, inspect on other planets
5. Work in groups. Take turns talking about types of robots and what they will
be able to do in the future. Can you think of other types of robots? Làm việc theo
nhóm. Lần lượt nói về những loại ngtíời máy những điều chúng sẽ thể làm được trong
tương lai. Em có thể nghĩ về những loại người máy khác không?
Gi ý
- Entertainment robots : play music, dance, recognize songs.
- Worker robots will be able to work in dangerous places.
- Home robots will be able to take care of kids.
- Doctor robots will automatically do the surgery.
- Policemen robots: catch thieves, robbers, secure in public destinations, find the threat,...
| 1/3

Preview text:

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 12: ROBOTS - SKILLS 1
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- talk and read for specific information about types of robots and their abilities or skills. 2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Robots”.
- Structures: Could for past ability.
Will be able to for future ability
II. Soạn giải Skills 1 tiếng Anh Unit 12 lớp 6 Robots
1. Find the following words/phrases in the text below. What do they mean? Hãy
tìm những từ hoặc cụm từ sau trong bài đọc. Chúng có nghĩa gì? Đáp án
space robot (người máy không gian)
space station (trạm không gian) apart from (tách khỏi)
planner (người lập kế hoạch) typer (người đánh máy)
2. Read the news report on the international robot show. Then, answer the
questions. Đọc bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau. Đáp án 1 - International robot show 2 - Young people
3 - The children like to see them.
4 - There are worker robot, doctor robot, and space robot.
3. Read the text again and fill the table below. Đọc lại đoạn văn và hoàn thành bảng dưới đây. Đáp án Types of What they can do robots
Home robots can cook, make tea or coffee, clean the house, and do the laundry Teaching
can help students study English, maths, literature and other subjects, improve their robots English pronunciation
Worker robots can build our houses and buildings
Doctor robots can help sick people
Space robots can build space stations on the Moon and other planets Hướng dẫn dịch
Hôm nay có một buổi trình diễn người máy quô'c tế đang diễn ra ở Hà Nội. Có nhiều người đến
xem buổi trình diễn. Họ có thể xem nhiều loại người máy ở đó.
Những người trẻ tuổi thì quan tâm đến người máy gia đình. Những người máy này có thể nấu ăn,
pha trà hoặc cà phê, lau nhà và giặt ủi.
Bọn trẻ thích xem người máy dạy học. Những người máy này có thể giúp chúng học tập. Người
máy dạy học có thể dạy chúng tiếng Anh, văn học, toán và những môn học khác. Chúng có thể
giúp bọn trẻ cải thiện phần phát âm. Những loại người máy khác cũng có mặt ở buổi trình diễn.
Những người máy này có thể làm được nhiều việc. Người máy công nhân có thể xây nhà và những
tòa nhà lớn; người máy bác sĩ có thể giúp đỡ người bệnh; và người máy không gian có thể xây
trạm không gian trên Mặt trăng và những hành tinh khác.
4. Write what you think each type of robot will be able to do in the future. Viết
những việc mà em nghĩ mỗi loại người máy sẽ có thể làm được trong tương lai. Đáp án Types of robots
What they will be able to do in the future Home robots
They will be able to recognize our faces. . . Teaching robots
They will be able to help children do homework. Worker robots
They will be able to build bridge. Doctor robots
They will be able to check sick people. Space robots
They will be able to make survey, inspect on other planets
5. Work in groups. Take turns talking about types of robots and what they will
be able to do in the future. Can you think of other types of robots? Làm việc theo
nhóm. Lần lượt nói về những loại ngtíời máy và những điều mà chúng sẽ có thể làm được trong
tương lai. Em có thể nghĩ về những loại người máy khác không? Gợi ý
- Entertainment robots : play music, dance, recognize songs.
- Worker robots will be able to work in dangerous places.
- Home robots will be able to take care of kids.
- Doctor robots will automatically do the surgery.
- Policemen robots: catch thieves, robbers, secure in public destinations, find the threat,...