Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 lesson 2 - Smart World

Nằm trong bộ tài liệu Soạn i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit, Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 3 Friends lesson 2 dưới đây. Tài liệu tiếng Anh 6 Smart World unit 3 Lesson 2 Friends bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trong SGK i-Learn Smart World trang 25 26 27. Mời các em tham khảo & download tài liệu.

GII TING ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 3 FRIENDS - LESSON 2
New Words Lesson 2 Unit 3 i-Learn Smart World 6
a. Fill in the table. Listen and repeat. Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.
Click đ nghe
Đáp án
Go
Play
Have
Watch
Make
swimming
to the beach
to the mall
video games
a pizza
a barbecue
TV
a cake
b. Add more words to the table. Thêm từ vào bảng.
Gi ý
Go: jogging; sightseeing;
Play: badminton, piano, guitar,
Have: a nice day, new clothes,
Watch: cartoon, film, tv shows,
Make: dinner, a dish, money
Reading Lesson 2 Unit 3 Friends Tiếng Anh 6
Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words. Đọc
tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words.
Đáp án
1 - having
2 - going
3 - going
4 - playing
Grammar i-Learn Smart World lp 6 unit 3 Lesson 2
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click đ nghe
ng dn dch
Boy 1: Ngày mai bạn định làm gì?
Boy 2: Mình định chơi cầu lông với chị gái.
b. Fill in the blanks using the Present Continuous. Điền vào chỗ trống sử dụng t
hiện tại tiếp diễn.
Đáp án
2 - are... doing
3 - am making
4 - Are... having
5 - is going
6 - are playing
7 - Is... watching
c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous. Viết
câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp diễn.
Đáp án
2 - I am having a barbecue today.
3 - Emma and Jane aren’t watching a movie on Sunday.
4 - We are making a pizza this weekend.
5 - Is David playing badminton this evening?
6 - Is Maria watching TV with her sister tonight?
d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner. Giờ thì,
viết về em và sau đó hỏi bạn của em.
Gi ý
1. I am doing my homework tonight.
2. I am visiting my grandparents this weekend.
My partner
1. She is going to the movie tonight.
2. She is hanging out with her sister this weekend.
Pronunciation Lesson 2 Unit 3 Friends Tiếng Anh 6
a. What are you doing? often sounds like /wɒdəjəduːɪŋ/. What are you
doing…?” thường nghe giống như /wɒdəjəduːɪŋ/.
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý sự thay
đổi âm của từ được gạch chân.
Click đ nghe
What are you doing tonight?
What are you doing on the weekend?
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu
có sự đổi âm sai.
Click đ nghe
Câu sai: What are you doing on the weekend?
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng với một
người bạn, đọc những câu có sự thay đổi âm đúng.
What are you doing tonight?
Practice Tiếng Anh 6 Unit 3 Friends lesson 2
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai
và lặp lại.
Matt: What are you doing on Saturday?
Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?
Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack.
Lisa: What about Tuesday?
Matt: I'm free. Why?
Lisa: I'm having a party. Do you want to come?
Matt: Sure!
Lisa: Great! Talk to you later.
b. Practice with your own ideas. Thực hành với ý kiến của riêng em.
Speaking Lesson 2 Unit 3 Friends lp 6
Schools Out for Summer! Kỳ nghỉ hè ngoài trời!
a. You want to invite your friend out. Student A, stay on this page. Student B,
turn to page 125 File 12. Student A, choose an activity from your calendar and
ask your partner to join you. Swap roles and repeat. Em muốn rủ bạn ra ngoài. Học
sinh A, vẫn ở trang này. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 12. Học sinh A, chọn một hoạt
động trong lịch trình và mời bạn tham gia. Đổi vai và lặp lại.
Gợi ý
A: What are you doing on Tuesday?
B: I’m going fishing
A: How about next Saturday?
B: I’m free. Why?
A: I’m playing badminton with Lisa. Do you want to come?
B: Sure!
A: See you soon!
b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the
conversation. Talk about what you and your partner are doing together. Hoàn
thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định
làm cùng nhau.
| 1/5

Preview text:

GIẢI TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 3 FRIENDS - LESSON 2
New Words Lesson 2 Unit 3 i-Learn Smart World 6
a. Fill in the table. Listen and repeat. Điền vào bảng. Nghe và lặp lại. Click để nghe Đáp án Go Play Have Watch Make swimming a pizza to the beach video games TV a barbecue a cake to the mall
b. Add more words to the table. Thêm từ vào bảng. Gợi ý Go: jogging; sightseeing;
Play: badminton, piano, guitar,
Have: a nice day, new clothes,
Watch: cartoon, film, tv shows, Make: dinner, a dish, money
Reading Lesson 2 Unit 3 Friends Tiếng Anh 6
Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words. Đọc
tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words. Đáp án 1 - having 2 - going 3 - going 4 - playing
Grammar i-Learn Smart World lớp 6 unit 3 Lesson 2
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại. Click để nghe Hướng dẫn dịch
Boy 1: Ngày mai bạn định làm gì?
Boy 2: Mình định chơi cầu lông với chị gái.
b. Fill in the blanks using the Present Continuous. Điền vào chỗ trống sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Đáp án 2 - are... doing 3 - am making 4 - Are... having 5 - is going 6 - are playing 7 - Is... watching
c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous. Viết
câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp diễn. Đáp án
2 - I am having a barbecue today.
3 - Emma and Jane aren’t watching a movie on Sunday.
4 - We are making a pizza this weekend.
5 - Is David playing badminton this evening?
6 - Is Maria watching TV with her sister tonight?
d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner. Giờ thì,
viết về em và sau đó hỏi bạn của em. Gợi ý
1. I am doing my homework tonight.
2. I am visiting my grandparents this weekend. My partner
1. She is going to the movie tonight.
2. She is hanging out with her sister this weekend.
Pronunciation Lesson 2 Unit 3 Friends Tiếng Anh 6
a. “What are you doing…?” often sounds like /w ɒdəjəduːɪŋ/. “What are you
doing…?” thường nghe giống như /wɒdəjəduːɪŋ/.
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý sự thay
đổi âm của từ được gạch chân. Click để nghe
What are you doing tonight?
What are you doing on the weekend?
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự đổi âm sai. Click để nghe
Câu sai: What are you doing on the weekend?
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng với một
người bạn, đọc những câu có sự thay đổi âm đúng.
What are you doing tonight?
Practice Tiếng Anh 6 Unit 3 Friends lesson 2
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.
Matt: What are you doing on Saturday?
Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?
Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack. Lisa: What about Tuesday? Matt: I'm free. Why?
Lisa: I'm having a party. Do you want to come? Matt: Sure!
Lisa: Great! Talk to you later.
b. Practice with your own ideas. Thực hành với ý kiến của riêng em.
Speaking Lesson 2 Unit 3 Friends lớp 6
School’s Out for Summer! Kỳ nghỉ hè ngoài trời!
a. You want to invite your friend out. Student A, stay on this page. Student B,
turn to page 125 File 12. Student A, choose an activity from your calendar and
ask your partner to join you. Swap roles and repeat . Em muốn rủ bạn ra ngoài. Học
sinh A, vẫn ở trang này. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 12. Học sinh A, chọn một hoạt
động trong lịch trình và mời bạn tham gia. Đổi vai và lặp lại. Gợi ý
A: What are you doing on Tuesday? B: I’m going fishing A: How about next Saturday? B: I’m free. Why?
A: I’m playing badminton with Lisa. Do you want to come? B: Sure! A: See you soon!
b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the
conversation. Talk about what you and your partner are doing togethe r. Hoàn
thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.