-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh lớp 6 unit 6 A closer look
Soạn A closer look 2 tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 6 Our Tet holiday dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 6 lớp 6 Our Tet holiday A closer look 2 hướng dẫn giải các phần bài tập trang 61 - 62 SGK tiếng Anh 6 chuẩn bị tại nhà hiệu quả.
Unit 6: Our Tet holiday (GS) 22 tài liệu
Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Tiếng Anh lớp 6 unit 6 A closer look
Soạn A closer look 2 tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 6 Our Tet holiday dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 6 lớp 6 Our Tet holiday A closer look 2 hướng dẫn giải các phần bài tập trang 61 - 62 SGK tiếng Anh 6 chuẩn bị tại nhà hiệu quả.
Chủ đề: Unit 6: Our Tet holiday (GS) 22 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Tiếng Anh 6
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS THEO TỪNG UNIT
UNIT 6: OUR TET HOLIDAY - A CLOSER LOOK 2 Grammar
Should and Shouldn't for advice
1. Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn't. Nhìn
vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t. Đáp án 1 - should; 2 - shouldn't; 3 - should; 4 - shouldn't
2. Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn't. Đánh
dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm. Đáp án
1 - ✓; 2 - X; 3 - ✓; 4 - X; 5 - ✓; 6 - ✓; 7 - X; 8 - ✓;
3. Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children
should/ shouldn't do. Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về
việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm. Children should plant trees.
Children shouldn't break things.
Children should go out with friends. Children should make a wish. Children shouldn't fight.
Children should help with housework. Some/ any for amount
4. Complete the sentences with some or any. Hoàn thành câu với some hoặc any. Đáp án 1 - some - some 2 - any 3 - any - some
5. Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided,
using some or any. Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any. Đáp án 1 - There are some eggs.
2 - There is some fruit juice. 3 - There aren't any apples. 4 - There isn't any bread. 5 - There are some bananas. 6 - There is some cheese.