-
Thông tin
-
Quiz
Tiếng Anh lớp 6 unit 6 Looking back
Soạn tiếng Anh lớp 6 mới Unit 6 Looking back dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 6 lớp 6 Our Tet holiday Looking back hướng dẫn giải các phần bài tập liên quan đến tổng hợp kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp trọng tâm trang 66 SGK tiếng Anh 6 Kết nối tri thức.
Unit 6: Our Tet holiday (GS) 22 tài liệu
Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Tiếng Anh lớp 6 unit 6 Looking back
Soạn tiếng Anh lớp 6 mới Unit 6 Looking back dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 6 lớp 6 Our Tet holiday Looking back hướng dẫn giải các phần bài tập liên quan đến tổng hợp kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp trọng tâm trang 66 SGK tiếng Anh 6 Kết nối tri thức.
Chủ đề: Unit 6: Our Tet holiday (GS) 22 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 6 1 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Tiếng Anh 6
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS THEO TỪNG UNIT
UNIT 6: OUR TET HOLIDAY - LOOKING BACK
Vocabulary - Từ vựng
1. Match the verbs on the left with the nouns on the right. Nối động từ ở cột bên trái
với danh từ ở cột bên phải. Đáp án
2 - c; 3 - e; 4 - a; 5 - b; 6 - f Hướng dẫn dịch 1 - nhận lì xì
2 - nấu món ăn đặc biệt 3 - trồng cây
4 - ước một điều ước 5 - xem pháo hoa 6 - làm vỡ vật gì đó
2. Complete the sentences with the words / phrases in the box. Hoàn thành câu với
từ / cụm từ trong khung. Đáp án 1 - lucky money 2 - cleaning 3 - Banh chung 4 - peach 5 - gathering Grammar - Ngữ pháp
3. Write full sentences using the cues given, and should or shouldn't. Viết câu
hoàn chính sử dụng gợi ý đã cho, và should hoặc shouldn’t. Đáp án
1 - He/ She should ask for permission before entering a room.
2 - He/ She shouldn't run about the home.
3 - He/ She shouldn't take things from a shelf.
4 - He/ She shouldn't make a lot of noise.
5 - He/ She should ask for some water if he/she feels thirsty.
4. Read the passage and fill the blanks with some or any. Đọc đoạn văn và điền vào
chỗ trống với some hoặc any. Đáp án
1 - some; 2 - some; 3 - any; 4 - any; 5 - some; 6 - any;