Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Lesson 1

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Lesson 1

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

88 44 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh lp 7 Unit 1 Lesson 1
New Words
a. Number the picture. Listen and repeat
(Đin s vi bc tranh. Nghe và lp li.)
Gi ý đáp án
A. 1
B. 4
C. 6
D. 2
E. 3
F. 5
b. In pairs: Note three more hobbies you know. Discuss if you like them.
(Ghi chú thêm nhng s thích mà em biết. Tho lun xem liu em có thích chúng không.)
Gi ý đáp án
1. Collect stamps: sưu tầm tem
2. Draw pictures: v tranh
3. Listen to music: nghe nhc
Reading
a. Read Kate’s blog post àn choose the best tittle.
c bài đăng trên blog ca Kate và chn ch đề phù hp.)
Gi ý đáp án
1. My Model Collection (B sưu tầm mô hình ca tôi)
ng dn dịch bài đọc
B sưu tầm mô hình ca tôi
Tôi lp ráp hình o thi gian rnh. Tôi 15 b hình. Mt s chúng quà tng
t bạn bè gia đình, nhưng tôi đã mua hầu hết chúng. Tôi ch yếu lp ráp máy bayô
tô, nhưng tôi cũng một ít hình tàu thy. hình yêu thích ca tôi hình ô
MGA. MGA thc tếmt xe ô tô th thao cc ngầu đến t ớc Anh. Tôi nghĩ nó rt d
thương.
Tôi thường xuyên dành khong mt hoc hai tiếng một ngày đ lp ráp hình. Ch gái
Alice thình thong làm vi tôi quay phim chúng tôi lp ráp hình cho vlog ca
y. Cô y làm vlog mi tuần và điều này giúp cô y kết bn mi.
Còn bn thì sao? Bn làm gì vào thi gian rảnh. Hãy để li li nhn và nói cho tôi!
b. Now, read and circle the correct answer.
(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)
Gi ý đáp án
1. b
2. a
3. c
4. b
ng dn dch
1. Làm thế nào mà Kate có được hu hết các mô hình ca cô y?
a. Chúng là nhng món quà.
b. Cô ấy đã mua chúng.
c. Cô ấy đã tìm thấy chúng.
2. Mô hình yêu thích ca cô y là gì?
a. xe ô tô
b. mt con tàu
c. mt chiếc máy bay
3. Kate xây dng mô hình ca mình vi ai?
a. bn ca cô
b. giáo viên ca cô y
c. em gái cô y
4. Ti sao Alice quay phim hy dng mô hình?
a. cho các trưng hc
b. cho vlog ca cô y
c. cho bn bè ca cô y
c. In pairs: What cool things you can make?
(Theo cp: Bn có th làm những đồ vt d thương nào?)
Gợi ý đáp án
I can make a house model. (Tôi có thm mô hình mt ngôi nhà)
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lp li.)
b. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.
(Đin vào ch trống đúng dạng của động t.)
Gi ý đáp án
1. play
2. play
3. likes
4. read
6. doesn’t
make
7. Does -
watch
c. Write sentences about habits using the pictures and prompts.
(Viết câu v thói quen s dng hình nh và gi ý.)
Gi ý đáp án
1. I collect soccer stickers
2. Does Jim bake cakes on Tuesdays?
3. I play online games on the weekends
4. Harry doesn’t build models
5. Does jave read comics in the morning?
6. They don’t make vlogs
d. In paris: Ask your partner about what they do and don’t do in their free time
(Làm theo cp: Hi bn ca bn v vic h làm gì và không làm gì vào thi gian rnh ri)
ng dn làm bài
Hc sinh đt câu hi và tr li theo mu câu
What do you do in your free time?
I often/ usually ……
What do you dislike doing in your free time?
I don’t ………..
Pronunciation
a. Focus on the /eɪ/ sound.
(Tp trung vào âm /eɪ/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letter.
(Nghe t và chú ý ch được gch chân.)
c. Listen and cross out the word that doesn’t follow the note “a”.
(Nghe và gch b t không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”)
d. Read the words with the sound noted in “a.” to a partner.
c các t có âm được ghi chú phần “a” vi bn.)
Practice
a. Ask and answer.
(Hi và tr li.)
Gi ý đáp án
Picture 2
A: What do you do in your free time?
B: I bake cakes.
A: How often do you bake cakes?
B: I bake cakes a few times a month.
Picture 3:
A: What do you do in your free time?
B: I play online games.
A: How often do you play online games?
B: I play online games everyday.
Picture 4:
A: What do you do in your free time?
B: I read comics.
A: How often do you read comics?
B: I read comics on the weekends.
Picture 5:
A: What do you do in your free time?
B: I build models.
A: How often do you build models?
B: I build models once a week.
Picture 6:
A: What do you do in your free time?
B: I collect stickers.
A: How often do you collect stickers?
B: I collect stickers every day.
b. Practice with your own ideas
(Luyn tp bng ý ca riêng bn)
Speaking
a. You’re asking your classmates about their hobbies. In fours: Complete the survey
for yourself, then ask three more friends. Fill in the table.
(Bạn đang hỏi bn cùng lp v s thích ca họ. Trong nhóm 4 người: Hoàn thành cuc
kho sát vi chính bạn, sau đó hỏi thêm 3 người bạn. Đin vào bng.)
b. What is the most popular hobby in your group?
(S thích ph biến nht trong nhóm em là gì?)
| 1/8

Preview text:

Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Lesson 1 New Words
a. Number the picture. Listen and repeat
(Điền số với bức tranh. Nghe và lặp lại.) Gợi ý đáp án A. 1 B. 4 C. 6 D. 2 E. 3 F. 5
b. In pairs: Note three more hobbies you know. Discuss if you like them.
(Ghi chú thêm những sở thích mà em biết. Thảo luận xem liệu em có thích chúng không.) Gợi ý đáp án
1. Collect stamps: sưu tầm tem 2. Draw pictures: vẽ tranh
3. Listen to music: nghe nhạc Reading
a. Read Kate’s blog post àn choose the best tittle.
(Đọc bài đăng trên blog của Kate và chọn chủ đề phù hợp.) Gợi ý đáp án
1. My Model Collection (Bộ sưu tầm mô hình của tôi)
Hướng dẫn dịch bài đọc
Bộ sưu tầm mô hình của tôi
Tôi lắp ráp mô hình vào thời gian rảnh. Tôi có 15 bộ mô hình. Một số chúng là quà tặng
từ bạn bè và gia đình, nhưng tôi đã mua hầu hết chúng. Tôi chủ yếu lắp ráp máy bay và ô
tô, nhưng tôi cũng có một ít mô hình tàu thủy. Mô hình yêu thích của tôi là mô hình ô tô
MGA. MGA thực tế là một xe ô tô thể thao cực ngầu đến từ nước Anh. Tôi nghĩ nó rất dễ thương.
Tôi thường xuyên dành khoảng một hoặc hai tiếng một ngày để lắp ráp mô hình. Chị gái
Alice thình thoảng làm với tôi và quay phim chúng tôi lắp ráp mô hình cho vlog của cô
ấy. Cô ấy làm vlog mỗi tuần và điều này giúp cô ấy kết bạn mới.
Còn bạn thì sao? Bạn làm gì vào thời gian rảnh. Hãy để lại lời nhắn và nói cho tôi!
b. Now, read and circle the correct answer.
(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.) Gợi ý đáp án 1. b 2. a 3. c 4. b Hướng dẫn dịch
1. Làm thế nào mà Kate có được hầu hết các mô hình của cô ấy?
a. Chúng là những món quà. b. Cô ấy đã mua chúng.
c. Cô ấy đã tìm thấy chúng.
2. Mô hình yêu thích của cô ấy là gì? a. xe ô tô b. một con tàu c. một chiếc máy bay
3. Kate xây dựng mô hình của mình với ai? a. bạn của cô b. giáo viên của cô ấy c. em gái cô ấy
4. Tại sao Alice quay phim họ xây dựng mô hình? a. cho các trường học b. cho vlog của cô ấy
c. cho bạn bè của cô ấy
c. In pairs: What cool things you can make?
(Theo cặp: Bạn có thể làm những đồ vật dễ thương nào?) Gợi ý đáp án
I can make a house model. (Tôi có thể làm mô hình một ngôi nhà) Grammar a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
b. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống đúng dạng của động từ.) Gợi ý đáp án 1. play 2. play 3. likes 4. read 5. Do - 6. doesn’t 7. Does - bake make watch
c. Write sentences about habits using the pictures and prompts.
(Viết câu về thói quen sử dụng hình ảnh và gợi ý.) Gợi ý đáp án 1. I collect soccer stickers
2. Does Jim bake cakes on Tuesdays?
3. I play online games on the weekends
4. Harry doesn’t build models
5. Does jave read comics in the morning? 6. They don’t make vlogs
d. In paris: Ask your partner about what they do and don’t do in their free time
(Làm theo cặp: Hỏi bạn của bạn về việc họ làm gì và không làm gì vào thời gian rảnh rỗi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu câu
What do you do in your free time? I often/ usually ……
What do you dislike doing in your free time? I don’t ……….. Pronunciation
a. Focus on the /eɪ/ sound. (Tập trung vào âm /eɪ/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letter.
(Nghe từ và chú ý chữ được gạch chân.)
c. Listen and cross out the word that doesn’t follow the note “a”.
(Nghe và gạch bỏ từ không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”)
d. Read the words with the sound noted in “a.” to a partner.
(Đọc các từ có âm được ghi chú ở phần “a” với bạn.) Practice a. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) Gợi ý đáp án Picture 2
A: What do you do in your free time? B: I bake cakes.
A: How often do you bake cakes?
B: I bake cakes a few times a month. Picture 3:
A: What do you do in your free time? B: I play online games.
A: How often do you play online games?
B: I play online games everyday. Picture 4:
A: What do you do in your free time? B: I read comics.
A: How often do you read comics?
B: I read comics on the weekends. Picture 5:
A: What do you do in your free time? B: I build models.
A: How often do you build models?
B: I build models once a week. Picture 6:
A: What do you do in your free time? B: I collect stickers.
A: How often do you collect stickers?
B: I collect stickers every day.
b. Practice with your own ideas
(Luyện tập bằng ý của riêng bạn) Speaking
a. You’re asking your classmates about their hobbies. In fours: Complete the survey
for yourself, then ask three more friends. Fill in the table.

(Bạn đang hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Trong nhóm 4 người: Hoàn thành cuộc
khảo sát với chính bạn, sau đó hỏi thêm 3 người bạn. Điền vào bảng.)
b. What is the most popular hobby in your group?
(Sở thích phổ biến nhất trong nhóm em là gì?)