-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Từ vựng Unit 1 lớp 7 Free time
Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 1 lớp 7 Free time dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit năm 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.
Unit 1: Free time (ISW) 11 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Từ vựng Unit 1 lớp 7 Free time
Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 1 lớp 7 Free time dưới đây nằm trong bộ tài liệu Học tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit năm 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.
Chủ đề: Unit 1: Free time (ISW) 11 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Smart World
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Từ vựng Unit 1 lớp 7 Free time Từ mới Phiên âm Định nghĩa 1. alley (n) /ˈæli/ : ngõ, đường đi 2. bake (v) /beɪk/ : nướng 3. basketball (n) /ˈbɑːskɪtbɔːl/ : bóng rổ 4. behind /bɪˈhaɪnd/ : phía sau 5. build (v) /bɪld/ : xây dựng, lắp ráp 6. build models /bɪld ˈmɒdlz/ : lắp ráp mô hình 7. bowling (n) /ˈbəʊlɪŋ/ : bóng gỗ 8. collect (v) /kəˈlekt/ : sưu tầm 9. hobby (n) /ˈhɒbi/ : sưu tầm 10. ice rink (n) /aɪs rɪŋk/ : sân trượt băng 11. in front of /ɪn frʌnt əv/ : phía trước 12. market (n) /ˈmɑːkɪt/ : chợ 13. movie theater (n) /ˈmuːvi θɪətə(r)/ : rạp chiếu phim 14. next to /nekst tə/ : bên cạnh 15. opposite /ˈɒpəzɪt/ : đối diện 16. party (n) /ˈpɑːti/ : bữa tiệc 17. rock climbing (n) /rɒk /ˈklaɪmɪŋ/ : leo núi đá 18. read comics /riːd /ˈkɒmɪks/ : đọc truyện tranh 19. skateboarding (n) /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ : trượt ván 20. soccer (n) /ˈsɒkə(r)/ : bóng đá 21. surfing (n) /ˈsɜːfɪŋ/ : lướt ván 22. sticker (n) /ˈstɪkə(r)/ : nhãn dán 23. tomorrow (n) /təˈmɒrəʊ/ : ngày mai 24. water park (n) /ˈwɔːtə(r) pɑːk/ : công viên nước 25. zorbing (n) /ˈzɔːbɪŋ/ : bóng lăn
Bài tập vận dụng
Supply the correct forms of the given words.
1. The children are playing ………………… in the garden now. (NOISE)
2. Sports help …………………. children different moral values. (EDUCATION)
3. Jack has a very impressive coin …………………. which he proudly shows to his classmates. (COLLECT)
4. Basketball …………………. will find our new trainers comfortable and efficient. (PLAY)
5. The …………………. shopping mall has put off various shoppers at weekends. (CROWD) Đáp án
1. The children are playing …………noisily……… in the garden now. (NOISE) 2. Sports
help ………educate…………. children different moral values. (EDUCATION)
3. Jack has a very impressive coin ……collection……………. which he proudly shows to his classmates. (COLLECT)
4. Basketball ………players…………. will find our new trainers comfortable and efficient. (PLAY)
5. The ………crowded…………. shopping mall has put off various shoppers at weekends. (CROWD)