Nhóm 6
Nguyễn Vĩnh Khang-22725511
Phan Tô Chí Phát-22656041
Bùi Trung Hiếu-21143851
Câu 1 (CLO2) Cho bản vẽ chi tiết (Hình 1) các nguyên công
được gia công theo trình tự:
+)Nguyên công 1: Gia công một mặt đầu của trụ f50, f30
+)Nguyên công 2: Gia công mặt đầu còn lại của trụ f50, f30
+) Nguyên công 2: Gia công lỗ f32, f18.
+) Nguyên công 3: Gia công lỗ f8
+) Nguyên công 4: Gia công lỗ f12
+) Nguyên công 5: Gia công hai mặt đầu trụ f27
+) Nguyên công 6: Gia công rãnh 5x9
+) Nguyên công 7: Gia công lỗ trụ f16
+) Xác định các bề mặt được chọn làm chuẩn, phương pháp định vị kẹp
chặt cho từng nguyên công trên (6đ).
+) Nguyên công 1: Gia công một mặt đầu của trụ φ50, φ30.
Bề mặt chuẩn: Chọn trụ φ50 làm chuẩn.
Định vị: Dùng mâm cặp hoặc gá kẹp dạng tr.
Kẹp chặt: Kẹp cơ k hoặc thủy lực.
+) Nguyên công 2: Gia công mặt đầu còn lại của trụ φ50, φ30.
Bề mặt chuẩn: Dựa vào bề mặt đã gia công.
Định vị: Dùng mâm cặp hoặc phiến định vị.
Kẹp chặt: Giống nguyên công 1.
+) Nguyên công 3: Gia công lỗ φ32, φ18.
Bề mặt chuẩn: Lỗ φ50.
Định vị: Dùng phiến định vị phẳng.
Kẹp chặt: Kẹp học.
+) Nguyên công 4: Gia công lỗ φ8.
Bề mặt chuẩn: Mặt đầu đã gia công.
Định vị: Phiến tựa phẳng và trụ định vị.
Kẹp chặt: Kẹp cơ khí hoặc bằng tay.
+) Nguyên công 5: Gia công lỗ φ12.
Bề mặt chuẩn: Giống nguyên công 4.
Định vị: Trụ φ50 hoặc φ30.
Kẹp chặt: Kẹp thủy lực.
+) Nguyên công 6: Gia công hai mặt đầu trụ φ27.
Bề mặt chuẩn: Trụ φ30 đã gia công.
Định vị: Dùng phiến định vị trụ tròn.
Kẹp chặt: Giống các nguyên công trước.
+) Nguyên công 7: Gia công rãnh 5x9.
Bề mặt chuẩn: Mặt phẳng lớn nhất.
Định vị: Phiến định vị phẳng.
Kẹp chặt: khí.
+) Nguyên công 8: Gia công lỗ trụ φ16.
Bề mặt chuẩn: Mặt phẳng lớn hoặc đã gia công.
Định vị: Trụ định vị tròn hoặc phiến phẳng.
Kẹp chặt: Kẹp cơ k hoặc thủy lực.
Câu 2 (CLO3) Cho đồ đặt chi tiết trục để thực hiện gia công
rãnh then (Hình 2). Xây dựng chuỗi kích thước công nghệ và tính
sai số chuẩn của kích thước H1, H2, và H3? (4đ)
* Chuỗi kích thước bao gồm:
+) H1: T b mt chun chính đến đáy rãnh.
+) H2: T b mt chun chính đến tâm trc.
+) H3: Khong cách t tâm trc đến mt đáy rãnh then.
* Sai số chuẩn của từng kích thước phụ thuộc vào:
+) Sai s chế to dng c ct: Sai s do dao ct không hoàn ho.
+) Sai s t thiết b gia công: Độ chính xác ca máy c.
+) Sai s định v: Sai s do đặt không chính xác.

Preview text:

Nhóm 6 Nguyễn Vĩnh Khang-22725511 Phan Tô Chí Phát-22656041 Bùi Trung Hiếu-21143851
Câu 1 (CLO2) Cho bản vẽ chi tiết (Hình 1) có các nguyên công
được gia công theo trình tự:
+)Nguyên công 1: Gia công một mặt đầu của trụ f50, f30
+)Nguyên công 2: Gia công mặt đầu còn lại của trụ f50, f30
+) Nguyên công 2: Gia công lỗ f32, f18.
+) Nguyên công 3: Gia công lỗ f8
+) Nguyên công 4: Gia công lỗ f12
+) Nguyên công 5: Gia công hai mặt đầu trụ f27
+) Nguyên công 6: Gia công rãnh 5x9
+) Nguyên công 7: Gia công lỗ trụ f16
+) Xác định các bề mặt được chọn làm chuẩn, phương pháp định vị và kẹp
chặt cho từng nguyên công trên (6đ).

+) Nguyên công 1: Gia công một mặt đầu của trụ φ50, φ30.
 Bề mặt chuẩn: Chọn trụ φ50 làm chuẩn.
 Định vị: Dùng mâm cặp hoặc gá kẹp dạng trụ.
 Kẹp chặt: Kẹp cơ khí hoặc thủy lực.
+) Nguyên công 2: Gia công mặt đầu còn lại của trụ φ50, φ30.
 Bề mặt chuẩn: Dựa vào bề mặt đã gia công.
 Định vị: Dùng mâm cặp hoặc phiến định vị.
 Kẹp chặt: Giống nguyên công 1.
+) Nguyên công 3: Gia công lỗ φ32, φ18.
 Bề mặt chuẩn: Lỗ φ50.
 Định vị: Dùng phiến định vị phẳng.
 Kẹp chặt: Kẹp cơ học.
+) Nguyên công 4: Gia công lỗ φ8.
 Bề mặt chuẩn: Mặt đầu đã gia công.
 Định vị: Phiến tựa phẳng và trụ định vị.
 Kẹp chặt: Kẹp cơ khí hoặc bằng tay.
+) Nguyên công 5: Gia công lỗ φ12.
 Bề mặt chuẩn: Giống nguyên công 4.
 Định vị: Trụ φ50 hoặc φ30.
 Kẹp chặt: Kẹp thủy lực.
+) Nguyên công 6: Gia công hai mặt đầu trụ φ27.
 Bề mặt chuẩn: Trụ φ30 đã gia công.
 Định vị: Dùng phiến định vị trụ tròn.
 Kẹp chặt: Giống các nguyên công trước.
+) Nguyên công 7: Gia công rãnh 5x9.
 Bề mặt chuẩn: Mặt phẳng lớn nhất.
 Định vị: Phiến định vị phẳng.
 Kẹp chặt: Gá cơ khí.
+) Nguyên công 8: Gia công lỗ trụ φ16.
 Bề mặt chuẩn: Mặt phẳng lớn hoặc đã gia công.
 Định vị: Trụ định vị tròn hoặc phiến phẳng.
 Kẹp chặt: Kẹp cơ khí hoặc thủy lực.
Câu 2 (CLO3) Cho sơ đồ gá đặt chi tiết trục để thực hiện gia công
rãnh then (Hình 2). Xây dựng chuỗi kích thước công nghệ và tính
sai số chuẩn của kích thước H1, H2, và H3? (4đ)

* Chuỗi kích thước bao gồm:
+) H1: Từ bề mặt chuẩn chính đến đáy rãnh.
+) H2: Từ bề mặt chuẩn chính đến tâm trục.
+) H3: Khoảng cách từ tâm trục đến mặt đáy rãnh then.
* Sai số chuẩn của từng kích thước phụ thuộc vào:
+) Sai số chế tạo dụng cụ cắt: Sai số do dao cắt không hoàn hảo.
+) Sai số từ thiết bị gia công: Độ chính xác của máy móc.
+) Sai số định vị: Sai số do gá đặt không chính xác.