-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tiểu luận Quản lý sản xuất | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
TÊN ĐỀ : Nghiên cứu chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 29 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản lý sản xuất
Trường: Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Đồng Nai
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI TIỂU LUẬN
QUẢN LÝ SẢN XUẤT
TÊN ĐỀ : Nghiên cứu chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình. Nhóm: 3
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Tuấn Tú - 1822040297 – 22DOT1
Trần Nguyễn Thành Danh - 1822040714 – 22DOT2
Nguyễn Hoàng Nghiên - 1822040008 – 22DOT1
Trần Thanh Phát - 1822030211 – 22DOT1
Nguyễn Xuân Hoàng - 1822040069 – 22DOT1
Nguyễn Anh Khang - 1822040084 – 22DOT1
Người hướng dẫn: ThS. PHAN HOÀNG DANH 1 ĐỒNG NAI - 2024 lOMoARcPSD| 41967345 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài……………………………………………………………5
1.2 Ý nghĩa khoa học………………………………………………………………….5
1.3 Thực tiễn mục đích/mục tiêu. ……………………………………………………...5
1.4 Yêu cầu nghiên cứu………………………………………………………………6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Mục tiêu và chiến lược………………………………………………………………7
2.2 Quản lý tài chính……………………………………………………………….10
2.3 Quản lý thời gian…………………………………………………………………11
2.4 Lập kế hoạch và mục tiêu…………………………………………………………12
2.5 Giao tiếp và giao tiếp hiệu quả………………………………………………………13
2.6 Phát triển cá nhân và hỗ trợ…………………………………………………………14
2.7 Đánh giá và cải tiến………………………………………………………………14
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Nội dung:................................................................................................................16
- 3.1.1 Mô hình quản lý sản xuất công ty gia đình? ……………………………………16
- 3.1.2 Ưu điểm……………………………………………………………………16
- 3.1.3 Nhược điểm…………………………………………………………………17
3.2 Phương pháp nghiên cứu:................................................................................18
- 3.2.1 Phân tích về đặc điểm của doanh nghiệp gia đình………………………………18
- 3.2.2 Xác định mục tiêu và chiến lược sản xuất………………………………………19
- 3.2.3 Quản lý nguồn lực………………………………………………………21
- 3.2.4 Đánh giá rủi ro và quản lý rủi ro…………………………………………………21 2 lOMoARcPSD| 41967345
- 3.2.5 Sử dụng công nghệ và tự động hóa………………………………………………23
- 3.2.6 Xây dựng mối quan hệ và các bên liên quan……………………………………24
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP. …………………………25
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………27 3 lOMoARcPSD| 41967345
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH:
Hình 1.1…………………………………………………………………………5
Hình 2.1…………………………………………………………………………7
Hình 2.2…………………………………………………………………………8
Hình 2.3…………………………………………………………………………9
Hình 2.4…………………………………………………………………………9
Hình 2.5…………………………………………………………………………11
Hình 2.6…………………………………………………………………………13
Hình 2.7…………………………………………………………………………14
Hình 2.8…………………………………………………………………………15
Hình 3.1…………………………………………………………………………16
Hình 3.2…………………………………………………………………………19
Hình 3.3…………………………………………………………………………20
Hình 3.4…………………………………………………………………………21
Hình 3.5…………………………………………………………………………22
Hình 3.6…………………………………………………………………………23
Hình 3.7…………………………………………………………………………23
Hình 3.8…………………………………………………………………………24
Hình 3.9…………………………………………………………………………24
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU Tính cấp thiết:
Nghiên cứu về chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình là một lĩnh vực cực
kỳ cấp thiết trong bối cảnh hiện nay. Doanh nghiệp gia đình đóng góp một phần lớn vào nền
kinh tế và làm nền móng cho sự phát triển bền vững của xã hội. Tuy nhiên, họ thường phải
đối mặt với nhiều thách thức riêng biệt trong quản lý sản xuất, bao gồm cả sự linh hoạt trong
việc thích ứng với biến động thị trường và sự cần thiết của việc duy trì sự ổn định trong gia đình và kinh doanh. 4 lOMoARcPSD| 41967345
Hình 1.1: Mô hình công ty gia đình.
Do đó, việc nghiên cứu chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình là không thể
phủ nhận để đảm bảo sự phát triển và tồn tại của họ trong môi trường kinh doanh ngày càng cạnh tranh.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn:
Nghiên cứu này không chỉ mang lại những kiến thức mới về cách thức quản lý sản xuất một
cách hiệu quả trong bối cảnh đặc biệt của doanh nghiệp gia đình mà còn cung cấp cơ sở khoa
học cho việc phát triển các phương pháp, công cụ và kỹ thuật quản lý sản xuất phù hợp. Nó
không chỉ giúp cải thiện hiệu suất và tăng cường cạnh tranh của doanh nghiệp gia đình mà
còn đóng góp vào sự phát triển bền vững của kinh doanh gia đình trong môi trường kinh
doanh ngày càng phức tạp.
Mục đích/mục tiêu nghiên cứu:
- Hiểu rõ hơn về các đặc điểm và yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình.
- Phân tích các mô hình quản lý sản xuất hiện có và đề xuất các chiến lược mới phù hợp với doanh nghiệp gia đình.
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình và đề
xuất các giải pháp cải thiện.
- Áp dụng các kết quả nghiên cứu vào thực tiễn giúp cải thiện hiệu suất và sức cạnh tranh
củadoanh nghiệp gia đình.
Yêu cầu nghiên cứu:
- Phải có sự hiểu biết sâu sắc về bản chất và yêu cầu riêng biệt của doanh nghiệp gia đình. 5 lOMoARcPSD| 41967345
- Sử dụng phương pháp nghiên cứu khoa học để thu thập và phân tích dữ liệu một cách chính xác và đáng tin cậy.
- Đề xuất các giải pháp và chiến lược mới phù hợp với bản chất và yêu cầu cụ thể của từng doanh nghiệp gia đình.
- Theo dõi và đo lường các chỉ số hiệu suất sau khi triển khai các chiến lược mới để đảm bảo
rằng chúng đem lại các kết quả dự kiến và tối ưu hóa sự hiệu quả của sản xuất trong doanh nghiệp gia đình. 6 lOMoARcPSD| 41967345
CHƯƠNG 2 :CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Mục tiêu và chiến lược: 2.1.1 Mục tiêu:
- Tăng cường thành công kinh doanh:
+ Tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng và cạnh tranh.
+ Phát triển và mở rộng doanh nghiệp để đạt được doanh số bán hàng và lợi nhuận tang trưởng.
- Bảo tồn tăng trưởng gia sản:
+ Bảo vệ và phát triển tài sản gia đình như tài sản, thương hiệu và mối quan hệ khách hàng. Hình 2.1 Hình 2.2
+ Xây dựng một kế hoạch kế thừa để đảm bảo sự liên tục và bền vững của doanh nghiệp qua các thế hệ.
- Tạo ra cơ hội nghề nghiệp cho gia đình:
+ Tạo ra môi trường làm việc tích cực và cơ hội nghề nghiệp cho các thành viên trong gia đình.
+ Phát triển kế hoạch huấn luyện và phát triển cá nhân để nâng cao năng lực và hiệu xuất làm việc. 2.1.2 Chiến lược:
- Lập kế hoạch kinh doanh:
+ Xác định mục tiêu kinh doanh cụ thể và lập kế hoạch để đạt được chúng.
+ Phân tích thị trường và cạnh tranh để xác định cơ hội và thách thức. - Quản lý tài chính: 7 lOMoARcPSD| 41967345
+ Theo dõi và quản lý nguồn lực tài chính hiệu quả, bao gồm ngân sách, lợi nhuận và nợ nần. Hình 2.3 +
Xây dựng kế hoạch đầu tư và quản lý rủi ro tài chính.
- Xây dựng mối quan hệ khách hàng:
+ Tạo ra một dịch vụ khách hàng xuất sắc và xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với khách hàng.
+ Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội và kênh tiếp thị để tăng cường tương tác và
tương tác với khách hàng.
- Phát triển tài năng và lãnh đạo:
+ Phát triển và đào tạo tài năng nội bộ để đảm bảo sự liên tục của doanh nghiệp. 8 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 2.4
+ Xây dựng một văn hóa công ty tích cực và hỗ trợ sự phát triển cá nhân và chuyên môn của nhân viên.
- Đổi mới và phát triển sản phẩm/dịch vụ:
+ Liên tục nghiên cứu và phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu thị trường và cạnh tranh. Hình 2.5
+ Thúc đẩy sự đổi mới trong mọi khía cạnh của doanh nghiệp để duy trì sự tương thích và sức mạnh cạnh tranh. 9 lOMoARcPSD| 41967345
2.2 Quản lý tài chính
2.2.1. Thiết lập Ngân sách và Kế hoạch Tài chính:
- Đặt ra mục tiêu cụ thể cho doanh nghiệp gia đình, bao gồm cả mục tiêu ngắn hạn và dài
hạnnhư tiết kiệm, đầu tư, hoặc mở rộng kinh doanh.
- Xây dựng một kế hoạch tài chính chi tiết bao gồm thu nhập, chi phí, và lợi nhuận dự kiến.
Phải đảm bảo rằng mọi khoản thu và chi phí được ghi nhận một cách chính xác và kỹ lưỡng.
- Theo dõi và quản lý nguồn lực tài chính như vốn, lãi suất, và nợ nần để đảm bảo sự ổn định tài chính.
2.2.2. Đầu tư và Rủi ro Tài chính:
- Khuyến khích đa dạng hóa danh mục đầu tư của doanh nghiệp gia đình để giảm thiểu rủi ro
và tối đa hóa lợi nhuận. Điều này có thể bao gồm đầu tư vào bất động sản, chứng khoán, hoặc kinh doanh mới.
- Đánh giá và quản lý các rủi ro tài chính một cách cẩn thận, bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro
tín dụng, và rủi ro hoạt động kinh doanh.
2.2.3. Quản lý Nợ và Tài chính Cá nhân:
- Kiểm soát và giảm thiểu mức nợ của doanh nghiệp gia đình để đảm bảo sự ổn định tài
chính. Đảm bảo rằng doanh nghiệp chỉ vay vốn khi cần thiết và có khả năng trả nợ.
- Đảm bảo rằng tài chính cá nhân và doanh nghiệp được phân biệt rõ ràng và không lẫn lộn.
Việc này giúp tránh những tình huống rủi ro và hạn chế tác động tiêu cực lên cả hai mặt.
2.2.4. Kế hoạch Kế thừa và Bảo tồn Tài sản:
- Phát triển một kế hoạch kế thừa chi tiết để đảm bảo sự liên tục và bền vững của doanh
nghiệp gia đình qua các thế hệ.
- Bảo vệ và phát triển tài sản của doanh nghiệp gia đình bằng cách đầu tư vào các phương
tiện bảo hiểm, quản lý rủi ro, và tối ưu hóa việc quản lý tài sản. 10 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 2.6
2.3 Quản lý thời gian:
2.3.1. Xác định Ưu Tiên:
- Xác định rõ ràng mục tiêu kinh doanh và mục tiêu gia đình, và ưu tiên các nhiệm vụ theo
mức độ quan trọng và ảnh hưởng.
- Sử dụng các công cụ như ma trận Eisenhower (urgent/important matrix) để phân loại và
quản lý các công việc dựa trên mức độ ưu tiên.
2.3.2. Lập Kế Hoạch và Lên Lịch: 11 lOMoARcPSD| 41967345
- Tổ chức thời gian bằng cách lập kế hoạch các nhiệm vụ và hoạt động cụ thể trong khoảng thời gian cố định.
- Sử dụng lịch để ghi chú các sự kiện, cuộc họp, và deadline quan trọng. Chia sẻ lịch với tất
cả các thành viên trong gia đình và doanh nghiệp.
2.3.3. Delegating và Hợp Tác:
- Phân chia công việc và trách nhiệm cho các thành viên trong gia đình và nhân viên trong
doanh nghiệp để giảm bớt gánh nặng và tăng cường hiệu suất làm việc.
- Khuyến khích sự hợp tác và trao đổi thông tin giữa các thành viên trong gia đình và các
nhân viên trong doanh nghiệp để tối ưu hóa sử dụng thời gian và nguồn lực.
2.3.4. Quản lý Công Nghệ và Công Cụ:
- Sử dụng các ứng dụng và công cụ quản lý thời gian như Google Calendar, Asana, hay
Trello để tổ chức và theo dõi các hoạt động.
- Hạn chế việc sử dụng điện thoại di động và các trang mạng xã hội trong thời gian làm việc
và gia đình để tập trung và tối đa hóa hiệu suất.
2.4 Lập kế hoạch và đặt mục tiêu:
2.4.1. Xác định Mục Tiêu Rõ Ràng và Cụ Thể:
- Xác định mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp gia đình, bao gồm cả mục tiêu tài chính
(vídụ: tăng doanh thu, lợi nhuận) và mục tiêu phi tài chính (ví dụ: mở rộng thị trường, phát triển sản phẩm).
- Đặt ra các mục tiêu liên quan đến gia đình như cải thiện chất lượng cuộc sống, tăng cường
hòa thuận và sự hỗ trợ giữa các thành viên gia đình.
2.4.2. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats):
- Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp gia đình để tận
dụngnhững điểm mạnh và giải quyết những thách thức.
2.4.3. Lập Kế Hoạch Hành Động:
- Đề ra các bước cụ thể và hợp lý để đạt được mục tiêu đề ra. Phân chia các công việc thành
từng giai đoạn và xác định nguồn lực cần thiết.
- Đặt ra các thời hạn cụ thể cho từng bước trong kế hoạch hành động để tạo động lực và đảm bảo tiến độ.
2.4.4. Đặt Mục Tiêu Thông Minh (SMART Goals): 12 lOMoARcPSD| 41967345
- Specific (Cụ thể): Mục tiêu cần phải rõ ràng và cụ thể, không gây hiểu nhầm.
- Measurable (Đo lường được): Mục tiêu cần có thể đo lường được để có thể đánh giá tiến độ và thành công.
- Achievable (Có thể đạt được): Mục tiêu cần phải khả thi và có thể đạt được dựa trên tài
nguyên và năng lực hiện có.
- Relevant (Liên quan): Mục tiêu cần phải liên quan đến mục tiêu lớn hơn của doanh nghiệp
gia đình và mang lại giá trị thực tế.
- Time-bound (Có thời hạn): Mục tiêu cần phải có thời hạn cụ thể để tạo ra áp lực và đảm bảotiến độ.
2.5 Giao tiếp và giao tiếp hiệu quả:
2.5.1. Giao Tiếp Tác Động:
- Đảm bảo rằng mọi người trong gia đình và doanh nghiệp đều hiểu và đồng ý với mục tiêu
và kế hoạch của doanh nghiệp. Hình 2.7
- Khuyến khích sự tham gia và đóng góp ý kiến từ tất cả các thành viên để tạo ra sự cam kết và đồng thuận.
2.5.2. Sử Dụng Công Cụ Giao Tiếp Hiệu Quả:
- Sử dụng các công nghệ giao tiếp như email, chat, và video họp để giữ liên lạc và làm việc
hiệu quả với những thành viên ở xa. 13 lOMoARcPSD| 41967345
- Tổ chức các cuộc họp gia đình hoặc doanh nghiệp định kỳ để thảo luận về tiến độ, mục tiêu và vấn đề quan trọng. Hình 2.8
2.6 Phát triển cá nhân và hỗ trợ:
- Phát triển cá nhân và hỗ trợ là hai yếu tố quan trọng đối với sự thành công và bền vững của
doanh nghiệp gia đình. Bằng cách đầu tư vào phát triển cá nhân và cung cấp hỗ trợ cho các
thành viên trong gia đình, doanh nghiệp gia đình có thể tạo ra một môi trường làm việc và
sống tích cực, nâng cao hiệu suất và sự hài lòng của các thành viên. Dưới đây là một số
cách doanh nghiệp gia đình có thể phát triển cá nhân và cung cấp hỗ trợ.
2.7 Đánh giá và cải tiến:
2.7.1. Thiết Lập Mục Tiêu và Chuẩn Mực:
- Đặt ra các mục tiêu cụ thể, có thể đo lường được, khả thi, có liên quan và có thời hạn
(SMART goals) để hướng dẫn quá trình cải tiến. 14 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 2.9
- Xác định các tiêu chuẩn và quy trình tốt nhất cho các hoạt động và quy trình trong doanh
nghiệp gia đình và sử dụng chúng làm điểm tham chiếu cho việc đánh giá và cải tiến.
2.7.2. Triển Khai Cải Tiến:
- Phát triển kế hoạch cải tiến cụ thể dựa trên các phân tích và phản hồi thu được, bao gồm cả
việc xác định các biện pháp cần thực hiện và nguồn lực cần thiết.
- Triển khai các biện pháp cải tiến và theo dõi tiến trình để đảm bảo rằng chúng được thực
hiện một cách hiệu quả và mang lại kết quả mong muốn.
CHƯƠNG 3:NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 Nội dung:
3.1.1 Mô hình quản lý sản xuất trong công ty gia đình?
- Quản lý sản xuất trong gia đình là quá trình tổ chức và điều hành các hoạt động liên quan
đến sản xuất và cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ trong phạm vi gia đình. Mặc dù quản lý
sản xuất thường được liên kết với doanh nghiệp, nhưng nó cũng có thể áp dụng trong một
bối cảnh gia đình khi các hoạt động sản xuất như nấu nướng, làm vườn, may vá, hoặc làm
thủ công được tổ chức và quản lý một cách có tổ chức. 15 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.1
Điều này có thể hiểu là truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác để duy trì hoạt động và phát
triển. Một điều thú vị có thể bạn chưa biết đó là phần lớn các doanh nghiệp tư nhân thành
công ở nước ta đều là mô hình công ty gia đình. 3.1.2 Ưu điểm:
- Quyền sở hữu, tỷ lệ góp vốn có xu hướng tập trung vào một người hoặc một nhóm người
trong gia đình. Nên hạn chế sự tham gia của bên ngoài vào quản lý và điều hành công ty.
- Việc tổ chức và quản lý của công ty linh hoạt. Ngoài việc áp dụng các điều khoản của doanh
nghiệp, nó có thể được giải quyết theo truyền thống và nguyên tắc gia đình.
- Các thành viên của một công ty gia đình thường có trách nhiệm hơn đối với công việc.
- Sự hợp tác và tin cậy giữa các thành viên trong công ty cao và gắn bó. Đây cũng là cơ sở để
tạo dựng niềm tin với các đối tác trong hoạt động kinh doanh.
3.1.3 Nhược điểm:
- Khó thực hiện huy động vốn, cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực bên ngoài khác…
Bởi bản chất của doanh nghiệp gia đình là mô hình quản lý kinh doanh khép kín.
- Sự phát triển và duy trì của một công ty phải phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố con người. 16 lOMoARcPSD| 41967345
- Mô hình kinh doanh này muốn duy trì thì phải có sự kế thừa của thế hệ sau. Cần phải có
những nhà quản lý phù hợp, có khả năng và triển vọng phát triển công ty.
- Mâu thuẫn, bất đồng giữa các thành viên trong gia đình có thể ảnh hưởng đến hoạt động
quản lý và kinh doanh của công ty. Một số doanh nghiệp gia đình bị giải thể do mâu thuẫn nội bộ.
3.2Phương pháp nghiên cứu:
3.2.1 Phân tích về đặc điểm của doanh nghiệp gia đình:
1. Sự Gắn Kết Gia Đình: -
Quan hệ gia đình: Doanh nghiệp gia đình thường được điều hành và quảnlý bởi các
thành viên trong gia đình, với sự gắn kết và cam kết cao đối với mục tiêu và sứ mệnh của doanh nghiệp. -
Di sản và truyền thống: Doanh nghiệp gia đình thường mang theo di sản và truyền
thống gia đình từ thế hệ này sang thế hệ khác, tạo ra một cảm giác của sự liên tục và ổn định.
2. Quyết Định Dựa Trên Mối Quan Hệ: -
Quyết định dựa trên mối quan hệ: Trong doanh nghiệp gia đình, quyết định thường
được đưa ra dựa trên mối quan hệ gia đình và các yếu tố tâm lý, xã hội hơn là dựa trên logic
kinh doanh hoặc các phương pháp quản lý chuyên nghiệp. -
Sự ảnh hưởng của cảm xúc: Cảm xúc và mối quan hệ cá nhân thường có ảnh hưởng
đến quá trình quyết định, có thể làm tăng độ phức tạp của các quyết định trong doanh nghiệp gia đình.
3. Sự Linh Hoạt và Điều Chỉnh: -
Sự linh hoạt: Doanh nghiệp gia đình thường có khả năng thích nghi và điều chỉnh
nhanh chóng do có sự linh hoạt trong cách quản lý và quyết định. -
Sự phụ thuộc vào nguồn lực nội bộ: Doanh nghiệp gia đình thường phụ thuộc vào
nguồn lực nội bộ, như là nguồn lực tài chính và lao động, và có thể dễ dàng thích nghi với sự
biến động trong môi trường kinh doanh. 4. Phong Cách Lãnh Đạo: -
Lãnh đạo dựa trên gia đình: Lãnh đạo trong doanh nghiệp gia đình thường dựa trên
mô hình lãnh đạo gia đình, với sự tôn trọng và tin tưởng vào các thành viên gia đình. -
Sự kiểm soát và độc quyền: Trong một số trường hợp, lãnh đạo trong doanh nghiệp
gia đình có thể đi kèm với sự kiểm soát và độc quyền của các thành viên gia đình chủ chốt. 5. Mục Tiêu Dài Hạn: 17 lOMoARcPSD| 41967345 -
Tầm nhìn dài hạn: Doanh nghiệp gia đình thường có tầm nhìn và mục tiêu dài hạn,
với sự cân nhắc đến việc giữ gìn và phát triển doanh nghiệp qua nhiều thế hệ. -
Sự ổn định: Sự ổn định và bền vững là một trong những mục tiêu chính của doanh
nghiệp gia đình, với việc tập trung vào việc xây dựng một cơ sở cho sự phát triển lâu dài.
3.2.2 Xác định mục tiêu và chiến lược sản xuất:
1. Tối Ưu Hóa Hiệu Suất Sản Xuất:
- Mục tiêu này nhằm tăng cường năng suất và hiệu quả của quá trình sản xuất, từ việc tối ưu
hóa quy trình, tài nguyên và lao động đến việc giảm thiểu lãng phí và thất thoát.
2. Đảm Bảo Chất Lượng Sản Phẩm: -
Mục tiêu này tập trung vào việc đảm bảo rằng các sản phẩm hoặc dịchvụ của doanh
nghiệp gia đình đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
3.Tối Ưu Hóa Tài Nguyên: -
Mục tiêu này nhằm tận dụng tối đa các nguồn lực có sẵn, bao gồm lao động, nguyên
liệu, và thời gian, để giảm thiểu lãng phí và tối ưu hóa chi phí sản xuất.
4. Phát Triển và Mở Rộng Sản Phẩm:
- Mục tiêu này liên quan đến việc phát triển và mở rộng danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ
của doanh nghiệp gia đình để đáp ứng nhu cầu của thị trường và mở rộng cơ hội kinh doanh.
5. Bảo Vệ Môi Trường và Xã Hội:
- Mục tiêu này nhấn mạnh việc quản lý sản xuất một cách bền vững và có trách nhiệm xã
hội, bao gồm việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và cộng đồng. 18 lOMoARcPSD| 41967345 Hinh 3.2
1. Tối Ưu Hóa Quy Trình Sản Xuất: -
Chiến lược này bao gồm việc phân tích và cải thiện các quy trình sản xuất
hiện tại để tăng cường hiệu suất và chất lượng.
2. Đào Tạo và Phát Triển Nhân Lực: -
Chiến lược này nhằm đầu tư vào đào tạo và phát triển nhân lực để nâng cao
năng lực và kỹ năng của nhân viên trong quá trình sản xuất.
3. Sử Dụng Công Nghệ và Công Cụ Hiện Đại: -
Chiến lược này tập trung vào việc áp dụng các công nghệ mới và công cụ hiện
đại để tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất.
4. Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng: -
Chiến lược này bao gồm việc xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chấtlượng
để đảm bảo rằng các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đặt ra.
5. Nâng Cao Nhận Thức Về Bảo Vệ Môi Trường và Xã Hội: -
Chiến lược này nhấn mạnh việc tạo ra các chính sách và quy trình để bảo vệ
môi trường và đóng góp tích cực vào cộng đồng. 19 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.3
3.2.3 Quản lý nguồn lực:
- Quản lý nguồn lực trong quản lý sản xuất của doanh nghiệp gia đình đóng vai trò quan
trọng trong việc đảm bảo sự hiệu quả và thành công của quá trình sản xuất. Nguồn lực trong
quản lý sản xuất bao gồm nguồn nhân lực, nguyên liệu, thiết bị, thời gian và tài chính.
3.2.4 Đánh giá rủi ro và quản lý rủi ro: *. Đánh Giá Rủi Ro:
1. Xác Định Các Rủi Ro: -
Xác định và đánh giá các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình sản xuất, bao
gồm rủi ro liên quan đến nguồn lực, quy trình sản xuất, sản phẩm và môi trường kinh doanh.
2. Ước Lượng Mức Độ và Tác Động: -
Đánh giá mức độ của mỗi rủi ro và tác động của chúng đối với hoạt động sản
xuất và kinh doanh của doanh nghiệp gia đình.
3. Xác Định Nguyên Nhân và Cơ Hội: 20 lOMoARcPSD| 41967345 -
Xác định nguyên nhân gốc rễ của các rủi ro và cơ hội liên quan, từ đó đánh
giá khả năng ảnh hưởng và tận dụng chúng. Hình 3.4 * Quản Lý Rủi Ro:
1. Phát Triển Chiến Lược Quản Lý Rủi Ro: -
Phát triển một chiến lược toàn diện để quản lý và giảm thiểu các rủi ro đã
được xác định, bao gồm các biện pháp dự phòng và ứng phó.
2. Xác Định Biện Pháp Phòng Ngừa: -
Xác định các biện pháp phòng ngừa để ngăn chặn hoặc giảm thiểu khảnăng
xảy ra của các rủi ro, bao gồm việc cải thiện quy trình sản xuất và đào tạo nhân viên.
3.Lập Kế Hoạch Ứng Phó: -
Phát triển kế hoạch ứng phó chi tiết để xử lý các rủi ro khi chúng xảy ra, bao
gồm việc xác định nguồn lực và biện pháp cần thiết. 4. Theo Dõi và Đánh Giá:
- Theo dõi và đánh giá các biện pháp quản lý rủi ro để đảm bảo rằng chúng hiệu quả và đáp
ứng được nhu cầu của doanh nghiệp gia đình. 21 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.5
3.2.5 Sử dụng công nghệ và tự động hóa: -
Sử dụng công nghệ và tự động hóa là việc áp dụng các công nghệ tiên tiến và quy
trình tự động hóa để cải thiện hiệu suất và hiệu quả trong các lĩnh vực sản xuất, dịch vụ, và quản lý. 22 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.6 -
Điều này bao gồm việc sử dụng máy móc, robot, trí tuệ nhân tạo, phầnmềm, và hệ
thống thông tin để thực hiện các tác vụ một cách tự động, giảm thiểu sự can thiệp của con
người, và tăng tính tự động hóa trong quy trình làm việc. Hình 3.7
3.2.6 Xây dựng mối quan hệ và các bên liên quan:
Xây dựng mối quan hệ và các bên liên quan là việc tạo ra và duy trì các liên kết tích cực và có
ý nghĩa với các đối tác, khách hàng, nhà cung cấp, và cộng đồng trong một cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức. 23 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.8
Điều này đòi hỏi sự tương tác, trao đổi thông tin, và hợp tác để đạt được mục tiêu chung và
tạo ra giá trị cho tất cả các bên liên quan. Mối quan hệ này dựa trên sự tin tưởng, trung
thực, và cam kết lâu dài, và thường được xây dựng thông qua việc cung cấp giải pháp hữu
ích, đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu, và tạo ra trải nghiệm tích cực cho tất cả các bên liên quan. Hình 3.9
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP 1. Kết Quả:
1. Nâng Cao Hiệu Suất Sản Xuất: 24 lOMoARcPSD| 41967345 -
Tăng cường năng suất và hiệu quả của quy trình sản xuất để tối đa hóalợi
nhuận và cạnh tranh trên thị trường.
2. Đảm Bảo Chất Lượng Sản Phẩm: -
Đảm bảo rằng các sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn chấtlượng
cao nhất để tăng cường uy tín và lòng tin của khách hàng.
3. Tối Ưu Hóa Sử Dụng Nguồn Lực: -
Tối ưu hóa sử dụng nguồn lực như lao động, nguyên liệu và thiết bị để giảm
thiểu lãng phí và tối ưu hóa chi phí sản xuất.
4. Đảm Bảo An Toàn và Bền Vững: -
Đảm bảo rằng các hoạt động sản xuất được thực hiện một cách an toàn và
bền vững, không gây hại cho môi trường và cộng đồng xung quanh. 2. Kiến Nghị:
1. Đầu Tư Vào Công Nghệ và Đào Tạo: -
Kiến nghị đầu tư vào công nghệ mới và đào tạo nhân viên để nâng cao kỹ
năng và hiểu biết về quản lý sản xuất và chất lượng.
2. Xây Dựng Một Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng: -
Kiến nghị xây dựng và duy trì một hệ thống quản lý chất lượng để đảm bảo
rằng các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đặt ra.
3. Tối Ưu Hóa Quy Trình Sản Xuất: -
Kiến nghị tối ưu hóa và cải thiện các quy trình sản xuất hiện tại để tăngcường
hiệu suất và chất lượng. 3. Giải Pháp:
1. Thúc Đẩy Sự Đổi Mới và Sáng Tạo: -
Thúc đẩy sự đổi mới và sáng tạo trong quy trình sản xuất để tạo ra sảnphẩm
mới và cải thiện sự cạnh tranh trên thị trường.
2. Tăng Cường Hợp Tác và Giao Tiếp: -
Tăng cường hợp tác và giao tiếp trong gia đình và giữa các bộ phận của
doanh nghiệp để tối ưu hóa quy trình sản xuất và giải quyết vấn đề hiệu quả.
3. Chú Trọng Đến Bảo Vệ Môi Trường và Xã Hội: 25 lOMoARcPSD| 41967345 -
Đưa ra các giải pháp để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và đóng
góp tích cực vào cộng đồng xã hội. 26 lOMoARcPSD| 41967345
TÀI LIỆU THAM KHẢO
https://tanca.io/blog/mo-hinh-cong-ty-gia-dinh-uu-nhuoc-diem-vacach-dieu-hanh
https://vneconomy.vn/doanh-nghiep-gia-dinh-viet-truoc-bai-toangiu-gin-phat-trien-cho- the-he-sau.htm 27