Tiểu luận Quản lý sản xuất | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

TÊN ĐỀ : Nghiên cứu chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 29 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|41967345
lOMoARcPSD|41967345
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
TIỂU LUẬN
QUẢN LÝ SẢN XUẤT
TÊN ĐỀ : Nghiên cứu chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia
đình.
Nhóm: 3
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Tuấn Tú - 1822040297 22DOT1
Trần Nguyễn Thành Danh - 1822040714 22DOT2
Nguyễn Hoàng Nghiên - 1822040008 22DOT1
Trần Thanh Phát - 1822030211 22DOT1
Nguyễn Xuân Hoàng - 1822040069 22DOT1
Nguyễn Anh Khang - 1822040084 22DOT1
Người hướng dẫn: ThS. PHAN HOÀNG DANH
1
ĐỒNG NAI - 2024
lOMoARcPSD|41967345
2
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài……………………………………………………………5
1.2 Ý nghĩa khoa học………………………………………………………………….5
1.3 Thực tiễn mục đích/mục tiêu. ……………………………………………………...5
1.4 Yêu cầu nghiên cứu………………………………………………………………6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Mục tiêu và chiến lược………………………………………………………………7
2.2 Quản lý tài chính……………………………………………………………….10
2.3 Quản lý thời gian…………………………………………………………………11
2.4 Lập kế hoạch và mục tiêu…………………………………………………………12
2.5 Giao tiếp và giao tiếp hiệu quả………………………………………………………13
2.6 Phát triển cá nhân và hỗ trợ…………………………………………………………14
2.7 Đánh giá và cải tiến………………………………………………………………14
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Nội dung:................................................................................................................16
- 3.1.1 Mô hình quản lý sản xuất công ty gia đình? ……………………………………16
- 3.1.2 Ưu điểm……………………………………………………………………16
- 3.1.3 Nhược điểm…………………………………………………………………17
3.2 Phương pháp nghiên cứu:................................................................................18
- 3.2.1 Phân tích về đặc điểm của doanh nghiệp gia đình………………………………18
- 3.2.2 Xác định mục tiêu và chiến lược sản xuất………………………………………19
- 3.2.3 Quản lý nguồn lực………………………………………………………21
- 3.2.4 Đánh giá rủi ro và quản lý rủi ro…………………………………………………21
lOMoARcPSD|41967345
3
- 3.2.5 Sử dụng công nghệ và tự động hóa………………………………………………23
- 3.2.6 Xây dựng mối quan hệ và các bên liên quan……………………………………24
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP. …………………………25
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………27
lOMoARcPSD|41967345
4
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH:
Hình 1.1………………………………………………………………………5
Hình 2.1…………………………………………………………………………7
Hình 2.2…………………………………………………………………………8
Hình 2.3…………………………………………………………………………9
Hình 2.4…………………………………………………………………………9
Hình 2.5…………………………………………………………………………11
Hình 2.6…………………………………………………………………………13
Hình 2.7…………………………………………………………………………14
Hình 2.8…………………………………………………………………………15
Hình 3.1…………………………………………………………………………16
Hình 3.2…………………………………………………………………………19
Hình 3.3…………………………………………………………………………20
Hình 3.4…………………………………………………………………………21
Hình 3.5…………………………………………………………………………22
Hình 3.6…………………………………………………………………………23
Hình 3.7…………………………………………………………………………23
Hình 3.8…………………………………………………………………………24
Hình 3.9…………………………………………………………………………24
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết:
Nghiên cứu về chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình là một lĩnh vực cực
kỳ cấp thiết trong bối cảnh hiện nay. Doanh nghiệp gia đình đóng góp một phần lớn vào nền
kinh tế và làm nền móng cho sự phát triển bền vững của xã hội. Tuy nhiên, họ thường phải
đối mặt với nhiều thách thức riêng biệt trong quản lý sản xuất, bao gồm cả sự linh hoạt trong
việc thích ứng với biến động thị trường và sự cần thiết của việc duy trì sự ổn định trong gia
đình và kinh doanh.
lOMoARcPSD|41967345
5
Hình 1.1: Mô hình công ty gia đình.
Do đó, việc nghiên cứu chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình là không thể
phủ nhận để đảm bảo sự phát triển và tồn tại của họ trong môi trường kinh doanh ngày càng
cạnh tranh.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn:
Nghiên cứu này không chỉ mang lại những kiến thức mới về cách thức quản lý sản xuất một
cách hiệu quả trong bối cảnh đặc biệt của doanh nghiệp gia đình mà còn cung cấp cơ sở khoa
học cho việc phát triển các phương pháp, công cụ và kỹ thuật quản lý sản xuất phù hợp. Nó
không chỉ giúp cải thiện hiệu suất và tăng cường cạnh tranh của doanh nghiệp gia đình mà
còn đóng góp vào sự phát triển bền vững của kinh doanh gia đình trong môi trường kinh
doanh ngày càng phức tạp.
Mục đích/mục tiêu nghiên cứu:
- Hiểu rõ hơn về các đặc điểm và yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sản xuất trong doanh nghiệp
gia đình.
- Phân tích các mô hình quản lý sản xuất hiện có và đề xuất các chiến lược mới phù hợp với
doanh nghiệp gia đình.
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình và đề
xuất các giải pháp cải thiện.
- Áp dụng các kết quả nghiên cứu vào thực tiễn giúp cải thiện hiệu suất và sức cạnh tranh
củadoanh nghiệp gia đình.
Yêu cầu nghiên cứu:
- Phải có sự hiểu biết sâu sắc về bản chất và yêu cầu riêng biệt của doanh nghiệp gia đình.
lOMoARcPSD|41967345
6
- Sử dụng phương pháp nghiên cứu khoa học để thu thập và phân tích dữ liệu một cách chính
xác và đáng tin cậy.
- Đề xuất các giải pháp và chiến lược mới phù hợp với bản chất và yêu cầu cụ thể của từng
doanh nghiệp gia đình.
- Theo dõi và đo lường các chỉ số hiệu suất sau khi triển khai các chiến lược mới để đảm bảo
rằng chúng đem lại các kết quả dự kiến và tối ưu hóa sự hiệu quả của sản xuất trong doanh
nghiệp gia đình.
lOMoARcPSD|41967345
7
CHƯƠNG 2 :CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Mục tiêu và chiến lược:
2.1.1 Mục tiêu:
- Tăng cường thành công kinh doanh:
+ Tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng và cạnh tranh.
+ Phát triển và mở rộng doanh nghiệp để đạt được doanh số bán hàng và lợi nhuận tang
trưởng.
- Bảo tồn tăng trưởng gia sản:
+ Bảo vệ và phát triển tài sản gia đình như tài sản, thương hiệu và mối quan hệ khách hàng.
Hình 2.1 Hình 2.2
+ Xây dựng một kế hoạch kế thừa để đảm bảo sự liên tục và bền vững của doanh nghiệp qua
các thế hệ.
- Tạo ra cơ hội nghề nghiệp cho gia đình:
+ Tạo ra môi trường làm việc tích cực và cơ hội nghề nghiệp cho các thành viên trong gia
đình.
+ Phát triển kế hoạch huấn luyện và phát triển cá nhân để nâng cao năng lực và hiệu xuất làm
việc.
2.1.2 Chiến lược:
- Lập kế hoạch kinh doanh:
+ Xác định mục tiêu kinh doanh cụ thể và lập kế hoạch để đạt được chúng.
+ Phân tích thị trường và cạnh tranh để xác định cơ hội và thách thức.
- Quản lý tài chính:
lOMoARcPSD|41967345
8
+ Theo dõi và quản lý nguồn lực tài chính hiệu quả, bao gồm ngân sách, lợi nhuận và nợ nần.
Hình 2.3 +
Xây dựng kế hoạch đầu tư và quản lý rủi ro tài chính.
- Xây dựng mối quan hệ khách hàng:
+ Tạo ra một dịch vụ khách hàng xuất sắc và xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với khách hàng.
+ Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội và kênh tiếp thị để tăng cường tương tác
tương tác với khách hàng.
- Phát triển tài năng và lãnh đạo:
+ Phát triển và đào tạo tài năng nội bộ để đảm bảo sự liên tục của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|41967345
9
Hình 2.4
+ Xây dựng một văn hóa công ty tích cực và hỗ trợ sự phát triển cá nhân và chuyên môn của
nhân viên.
- Đổi mới và phát triển sản phẩm/dịch vụ:
+ Liên tục nghiên cứu và phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu thị
trường và cạnh tranh.
Hình 2.5
+ Thúc đẩy sự đổi mới trong mọi khía cạnh của doanh nghiệp để duy trì sự tương thích và sức
mạnh cạnh tranh.
lOMoARcPSD|41967345
10
2.2 Quản lý tài chính
2.2.1. Thiết lập Ngân sách và Kế hoạch Tài chính:
- Đặt ra mục tiêu cụ thể cho doanh nghiệp gia đình, bao gồm cả mục tiêu ngắn hạn và dài
hạnnhư tiết kiệm, đầu tư, hoặc mở rộng kinh doanh.
- Xây dựng một kế hoạch tài chính chi tiết bao gồm thu nhập, chi phí, và lợi nhuận dự kiến.
Phải đảm bảo rằng mọi khoản thu và chi phí được ghi nhận một cách chính xác và kỹ lưỡng.
- Theo dõi và quản lý nguồn lực tài chính như vốn, lãi suất, và nợ nần để đảm bảo sự ổn định
tài chính.
2.2.2. Đầu tư và Rủi ro Tài chính:
- Khuyến khích đa dạng hóa danh mục đầu tư của doanh nghiệp gia đình để giảm thiểu rủi ro
và tối đa hóa lợi nhuận. Điều này có thể bao gồm đầu tư vào bất động sản, chứng khoán,
hoặc kinh doanh mới.
- Đánh giá và quản lý các rủi ro tài chính một cách cẩn thận, bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro
tín dụng, và rủi ro hoạt động kinh doanh.
2.2.3. Quản lý Nợ và Tài chính Cá nhân:
- Kiểm soát và giảm thiểu mức nợ của doanh nghiệp gia đình để đảm bảo sự ổn định tài
chính. Đảm bảo rằng doanh nghiệp chỉ vay vốn khi cần thiết và có khả năng trả nợ.
- Đảm bảo rằng tài chính cá nhân và doanh nghiệp được phân biệt rõ ràng và không lẫn lộn.
Việc này giúp tránh những tình huống rủi ro và hạn chế tác động tiêu cực lên cả hai mặt.
2.2.4. Kế hoạch Kế thừa và Bảo tồn Tài sản:
- Phát triển một kế hoạch kế thừa chi tiết để đảm bảo sự liên tục và bền vững của doanh
nghiệp gia đình qua các thế hệ.
- Bảo vệ và phát triển tài sản của doanh nghiệp gia đình bằng cách đầu tư vào các phương
tiện bảo hiểm, quản lý rủi ro, và tối ưu hóa việc quản lý tài sản.
lOMoARcPSD|41967345
11
Hình 2.6
2.3 Quản lý thời gian:
2.3.1. Xác định Ưu Tiên:
- Xác định rõ ràng mục tiêu kinh doanh và mục tiêu gia đình, và ưu tiên các nhiệm vụ theo
mức độ quan trọng và ảnh hưởng.
- Sử dụng các công cụ như ma trận Eisenhower (urgent/important matrix) để phân loại và
quản lý các công việc dựa trên mức độ ưu tiên.
2.3.2. Lập Kế Hoạch và Lên Lịch:
lOMoARcPSD|41967345
12
- Tổ chức thời gian bằng cách lập kế hoạch các nhiệm vụ và hoạt động cụ thể trong khoảng
thời gian cố định.
- Sử dụng lịch để ghi chú các sự kiện, cuộc họp, và deadline quan trọng. Chia sẻ lịch với tất
cả các thành viên trong gia đình và doanh nghiệp.
2.3.3. Delegating và Hợp Tác:
- Phân chia công việc và trách nhiệm cho các thành viên trong gia đình và nhân viên trong
doanh nghiệp để giảm bớt gánh nặng và tăng cường hiệu suất làm việc.
- Khuyến khích sự hợp tác và trao đổi thông tin giữa các thành viên trong gia đình và các
nhân viên trong doanh nghiệp để tối ưu hóa sử dụng thời gian và nguồn lực.
2.3.4. Quản lý Công Nghệ và Công Cụ:
- Sử dụng các ứng dụng và công cụ quản lý thời gian như Google Calendar, Asana, hay
Trello để tổ chức và theo dõi các hoạt động.
- Hạn chế việc sử dụng điện thoại di động và các trang mạng xã hội trong thời gian làm việc
và gia đình để tập trung và tối đa hóa hiệu suất.
2.4 Lập kế hoạch và đặt mục tiêu:
2.4.1. Xác định Mục Tiêu Rõ Ràng và Cụ Thể:
- Xác định mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp gia đình, bao gồm cả mục tiêu tài chính
(vídụ: tăng doanh thu, lợi nhuận) và mục tiêu phi tài chính (ví dụ: mở rộng thị trường, phát
triển sản phẩm).
- Đặt ra các mục tiêu liên quan đến gia đình như cải thiện chất lượng cuộc sống, tăng cường
hòa thuận và sự hỗ trợ giữa các thành viên gia đình.
2.4.2. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats):
- Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp gia đình để tận
dụngnhững điểm mạnh và giải quyết những thách thức.
2.4.3. Lập Kế Hoạch Hành Động:
- Đề ra các bước cụ thể và hợp lý để đạt được mục tiêu đề ra. Phân chia các công việc thành
từng giai đoạn và xác định nguồn lực cần thiết.
- Đặt ra các thời hạn cụ thể cho từng bước trong kế hoạch hành động để tạo động lực và đảm
bảo tiến độ.
2.4.4. Đặt Mục Tiêu Thông Minh (SMART Goals):
lOMoARcPSD|41967345
13
- Specific (Cụ thể): Mục tiêu cần phải rõ ràng và cụ thể, không gây hiểu nhầm.
- Measurable (Đo lường được): Mục tiêu cần có thể đo lường được để có thể đánh giá tiến độ
và thành công.
- Achievable (Có thể đạt được): Mục tiêu cần phải khả thi và có thể đạt được dựa trên tài
nguyên và năng lực hiện có.
- Relevant (Liên quan): Mục tiêu cần phải liên quan đến mục tiêu lớn hơn của doanh nghiệp
gia đình và mang lại giá trị thực tế.
- Time-bound (Có thời hạn): Mục tiêu cần phải có thời hạn cụ thể để tạo ra áp lực và đảm
bảotiến độ.
2.5 Giao tiếp và giao tiếp hiệu quả:
2.5.1. Giao Tiếp Tác Động:
- Đảm bảo rằng mọi người trong gia đình và doanh nghiệp đều hiểu và đồng ý với mục tiêu
và kế hoạch của doanh nghiệp.
Hình 2.7
- Khuyến khích sự tham gia và đóng góp ý kiến từ tất cả các thành viên để tạo ra sự cam kết
và đồng thuận.
2.5.2. Sử Dụng Công Cụ Giao Tiếp Hiệu Quả:
- Sử dụng các công nghệ giao tiếp như email, chat, và video họp để giữ liên lạc và làm việc
hiệu quả với những thành viên ở xa.
lOMoARcPSD|41967345
14
- Tổ chức các cuộc họp gia đình hoặc doanh nghiệp định kỳ để thảo luận về tiến độ, mục tiêu
và vấn đề quan trọng.
Hình 2.8
2.6 Phát triển cá nhân và hỗ trợ:
- Phát triển cá nhân và hỗ trợ là hai yếu tố quan trọng đối với sự thành công và bền vững của
doanh nghiệp gia đình. Bằng cách đầu tư vào phát triển cá nhân và cung cấp hỗ trợ cho các
thành viên trong gia đình, doanh nghiệp gia đình có thể tạo ra một môi trường làm việc và
sống tích cực, nâng cao hiệu suất và sự hài lòng của các thành viên. Dưới đây là một số
cách doanh nghiệp gia đình có thể phát triển cá nhân và cung cấp hỗ trợ.
2.7 Đánh giá và cải tiến:
2.7.1. Thiết Lập Mục Tiêu và Chuẩn Mực:
- Đặt ra các mục tiêu cụ thể, có thể đo lường được, khả thi, có liên quan và có thời hạn
(SMART goals) để hướng dẫn quá trình cải tiến.
lOMoARcPSD|41967345
15
Hình 2.9
- Xác định các tiêu chuẩn và quy trình tốt nhất cho các hoạt động và quy trình trong doanh
nghiệp gia đình và sử dụng chúng làm điểm tham chiếu cho việc đánh giá và cải tiến.
2.7.2. Triển Khai Cải Tiến:
- Phát triển kế hoạch cải tiến cụ thể dựa trên các phân tích và phản hồi thu được, bao gồm cả
việc xác định các biện pháp cần thực hiện và nguồn lực cần thiết.
- Triển khai các biện pháp cải tiến và theo dõi tiến trình để đảm bảo rằng chúng được thực
hiện một cách hiệu quả và mang lại kết quả mong muốn.
CHƯƠNG 3:NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Nội dung:
3.1.1 Mô hình quản lý sản xuất trong công ty gia đình?
- Quản lý sản xuất trong gia đình là quá trình tổ chức và điều hành các hoạt động liên quan
đến sản xuất và cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ trong phạm vi gia đình. Mặc dù quản lý
sản xuất thường được liên kết với doanh nghiệp, nhưng nó cũng có thể áp dụng trong một
bối cảnh gia đình khi các hoạt động sản xuất như nấu nướng, làm vườn, may vá, hoặc làm
thủ công được tổ chức và quản lý một cách có tổ chức.
lOMoARcPSD|41967345
16
Hình 3.1
Điu này có th hiu là truyn t thế h này sang thế h khác để duy trì hoạt động và phát
trin. Một điều thú v có th bạn chưa biết đó là phần ln các doanh nghiệp tư nhân thành
công ớc ta đều là mô hình công ty gia đình.
3.1.2 Ưu điểm:
- Quyn s hu, t l góp vốn có xu hướng tp trung vào một người hoc một nhóm người
trong gia đình. Nên hạn chế s tham gia ca bên ngoài vào quản lý và điều hành công ty.
- Vic t chc và qun lý ca công ty linh hot. Ngoài vic áp dụng các điều khon ca doanh
nghip, nó có th đưc gii quyết theo truyn thng và nguyên tắc gia đình.
- Các thành viên ca một công ty gia đình thường có trách nhiệm hơn đối vi công vic.
- S hp tác và tin cy gia các thành viên trong công ty cao và gắn bó. Đây cũng là cơ sở để
to dng nim tin với các đối tác trong hoạt động kinh doanh.
3.1.3 Nhược điểm:
- Khó thc hiện huy động vốn, cơ sở vt cht, nhân lc và các ngun lực bên ngoài khác…
Bi bn cht ca doanh nghiệp gia đình là mô hình quản lý kinh doanh khép kín.
- S phát trin và duy trì ca mt công ty phi ph thuc rt nhiu vào yếu t con người.
lOMoARcPSD|41967345
17
- Mô hình kinh doanh này mun duy trì thì phi có s kế tha ca thế h sau. Cn phi có
nhng nhà qun lý phù hp, có kh năng và triển vng phát trin công ty.
- Mâu thun, bất đồng giữa các thành viên trong gia đình có thể ảnh hưởng đến hoạt động
qun lý và kinh doanh ca công ty. Mt s doanh nghiệp gia đình bị gii th do mâu thun
ni b.
3.2Phương pháp nghiên cứu:
3.2.1 Phân tích v đặc điểm ca doanh nghiệp gia đình:
1. S Gn Kết Gia Đình:
- Quan h gia đình: Doanh nghiệp gia đình thường được điều hành và qunlý bi các
thành viên trong gia đình, với s gn kết và cam kết cao đối vi mc tiêu và s mnh ca
doanh nghip.
- Di sn và truyn thng: Doanh nghiệp gia đình thường mang theo di sn và truyn
thống gia đình từ thế h này sang thế h khác, to ra mt cm giác ca s liên tc và n
định.
2. Quyết Định Da Trên Mi Quan H:
- Quyết định da trên mi quan h: Trong doanh nghiệp gia đình, quyết định thường
được đưa ra dựa trên mi quan h gia đình và các yếu t tâm lý, xã hội hơn là dựa trên logic
kinh doanh hoặc các phương pháp quản lý chuyên nghip.
- S ảnh hưởng ca cm xúc: Cm xúc và mi quan h cá nhân thường có ảnh hưởng
đến quá trình quyết định, có th làm tăng độ phc tp ca các quyết định trong doanh
nghiệp gia đình.
3. S Linh Hoạt và Điều Chnh:
- S linh hot: Doanh nghiệp gia đình thường có kh năng thích nghi và điều chnh
nhanh chóng do có s linh hot trong cách qun lý và quyết định.
- S ph thuc vào ngun lc ni b: Doanh nghiệp gia đình thường ph thuc vào
ngun lc ni bộ, như là nguồn lực tài chính và lao động, và có th d dàng thích nghi vi s
biến động trong môi trường kinh doanh.
4. Phong Cách Lãnh Đạo:
- Lãnh đạo dựa trên gia đình: Lãnh đạo trong doanh nghiệp gia đình thưng da trên
mô hình lãnh đạo gia đình, với s tôn trọng và tin tưởng vào các thành viên gia đình.
- S kiểm soát và độc quyn: Trong mt s trường hợp, lãnh đạo trong doanh nghip
gia đình có thể đi kèm với s kiểm soát và độc quyn của các thành viên gia đình chủ cht.
5. Mc Tiêu Dài Hn:
lOMoARcPSD|41967345
18
- Tm nhìn dài hn: Doanh nghiệp gia đình thường có tm nhìn và mc tiêu dài hn,
vi s cân nhắc đến vic gi gìn và phát trin doanh nghip qua nhiu thế h.
- S ổn định: S ổn định và bn vng là mt trong nhng mc tiêu chính ca doanh
nghiệp gia đình, với vic tp trung vào vic xây dng một cơ sở cho s phát trin lâu dài.
3.2.2 Xác định mc tiêu và chiến lược sn xut:
1. Tối Ưu Hóa Hiệu Sut Sn Xut:
- Mc tiêu này nhằm tăng cường năng suất và hiu qu ca quá trình sn xut, t vic tối ưu
hóa quy trình, tài nguyên và lao động đến vic gim thiu lãng phí và tht thoát.
2. Đảm Bo Chất Lượng Sn Phm:
- Mc tiêu này tp trung vào việc đảm bo rng các sn phm hoc dchv ca doanh
nghiệp gia đình đáp ứng các tiêu chun chất lượng cao nhất để đảm bo s hài lòng ca
khách hàng.
3.Tối Ưu Hóa Tài Nguyên:
- Mc tiêu này nhm tn dng tối đa các nguồn lc có sn, bao gồm lao động, nguyên
liu, và thời gian, để gim thiu lãng phí và tối ưu hóa chi phí sản xut.
4. Phát Trin và M Rng Sn Phm:
- Mục tiêu này liên quan đến vic phát trin và m rng danh mc sn phm hoc dch v
ca doanh nghiệp gia đình để đáp ứng nhu cu ca th trường và m rộng cơ hội kinh
doanh.
5. Bo V Môi Trường và Xã Hi:
- Mc tiêu này nhn mnh vic qun lý sn xut mt cách bn vng và có trách nhim xã
hi, bao gm vic gim thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và cộng đồng.
lOMoARcPSD|41967345
19
Hinh 3.2
1. Tối Ưu Hóa Quy Trình Sản Xut:
- Chiến lược này bao gm vic phân tích và ci thin các quy trình sn xut
hin tại để tăng cường hiu sut và chất lượng.
2. Đào Tạo và Phát Trin Nhân Lc:
- Chiến lược này nhằm đầu tư vào đào to và phát trin nhân lực để nâng cao
năng lực và k năng của nhân viên trong quá trình sn xut.
3. S Dng Công Ngh và Công C Hiện Đại:
- Chiến lược này tp trung vào vic áp dng các công ngh mi và công c hin
đại để tối ưu hóa quy trình sản xut và nâng cao hiu sut.
4. Xây Dng H Thng Qun Lý Chất Lượng:
- Chiến lược này bao gm vic xây dng và duy trì h thng qun lý chấtlượng
để đảm bo rng các sn phẩm đápng các tiêu chun cht lượng đặt ra.
5. Nâng Cao Nhn Thc V Bo V Môi Trường và Xã Hi:
- Chiến lược này nhn mnh vic tạo ra các chính sách và quy trình để bo v
môi trường và đóng góp tích cực vào cộng đồng.
lOMoARcPSD|41967345
20
Hình 3.3
3.2.3 Qun lý ngun lc:
- Qun lý ngun lc trong qun lý sn xut ca doanh nghiệp gia đình đóng vai trò quan
trng trong việc đảm bo s hiu qu và thành công ca quá trình sn xut. Ngun lc trong
qun lý sn xut bao gm ngun nhân lc, nguyên liu, thiết b, thi gian và tài chính.
3.2.4 Đánh giá rủi ro và quản lý rủi ro:
*. Đánh Giá Rủi Ro:
1. Xác Định Các Ri Ro:
- Xác định và đánh giá các rủi ro có th xy ra trong quá trình sn xut, bao
gm rủi ro liên quan đến ngun lc, quy trình sn xut, sn phẩm và môi trường kinh
doanh.
2. Ước Lượng Mức Độ và Tác Động:
- Đánh giá mức độ ca mi rủi ro và tác động của chúng đối vi hoạt động sn
xut và kinh doanh ca doanh nghiệp gia đình.
3. Xác Định Nguyên Nhân và Cơ Hội:
lOMoARcPSD|41967345
21
- Xác định nguyên nhân gc r ca các rủi ro và cơ hội liên quan, t đó đánh
giá kh năng ảnh hưởng và tn dng chúng.
Hình 3.4 * Qun Lý Ri
Ro:
1. Phát Trin Chiến Lược Qun Lý Ri Ro:
- Phát trin mt chiến lược toàn diện để qun lý và gim thiu các rủi ro đã
được xác định, bao gm các bin pháp d phòng và ng phó.
2. Xác Định Bin Pháp Phòng Nga:
- Xác định các bin pháp phòng ngừa để ngăn chn hoc gim thiu khảnăng
xy ra ca các ri ro, bao gm vic ci thin quy trình sn xuất và đào tạo nhân viên.
3.Lp Kế Hoch ng Phó:
- Phát trin kế hoch ng phó chi tiết để x lý các ri ro khi chúng xy ra, bao
gm việc xác định ngun lc và bin pháp cn thiết.
4. Theo Dõi và Đánh Giá:
- Theo dõi và đánh giá các biện pháp qun lý rủi ro để đảm bo rng chúng hiu qu và đáp
ứng được nhu cu ca doanh nghip gia đình.
lOMoARcPSD|41967345
22
Hình 3.5
3.2.5 Sử dụng công nghệ và tự động hóa:
- S dng công ngh và t động hóa là vic áp dng các công ngh tiên tiến và quy
trình t động hóa để ci thin hiu sut và hiu qu trong các lĩnh vực sn xut, dch v, và
qun lý.
lOMoARcPSD|41967345
23
Hình 3.6
- Điu này bao gm vic s dng máy móc, robot, trí tu nhân to, phnmm, và h
thống thông tin để thc hin các tác v mt cách t động, gim thiu s can thip ca con
người, và tăng tính t động hóa trong quy trình làm vic.
Hình 3.7
3.2.6 Xây dựng mối quan hệ và các bên liên quan:
Xây dng mi quan h và các bên liên quan là vic to ra và duy trì các liên kết tích cc và có
ý nghĩa với các đối tác, khách hàng, nhà cung cp, và cộng đồng trong một cơ sở kinh doanh
hoc t chc.
lOMoARcPSD|41967345
24
Hình 3.8
Điều này đòi hỏi s tương tác, trao đổi thông tin, và hợp tác để đạt được mc tiêu chung và
to ra giá tr cho tt c các bên liên quan. Mi quan h này da trên s tin tưởng, trung
thc, và cam kết lâu dài, và thường được xây dng thông qua vic cung cp gii pháp hu
ích, đáp ứng nhanh chóng các yêu cu, và to ra tri nghim tích cc cho tt c các bên liên
quan.
Hình 3.9
CHƯƠNG 4: KẾT QU, KIN NGH VÀ GII PHÁP
1. Kết Qu:
1. Nâng Cao Hiu Sut Sn Xut:
lOMoARcPSD|41967345
25
- Tăng cường năng suất và hiu qu ca quy trình sn xuất để tối đa hóalợi
nhun và cnh tranh trên th trường.
2. Đảm Bo Chất Lượng Sn Phm:
- Đảm bo rng các sn phm hoc dch v đáp ứng các tiêu chun chtlượng
cao nhất để tăng cường uy tín và lòng tin ca khách hàng.
3. Tối Ưu Hóa Sử Dng Ngun Lc:
- Tối ưu hóa sử dng ngun lực như lao động, nguyên liu và thiết b để gim
thiu lãng phí và tối ưu hóa chi phí sản xut.
4. Đảm Bo An Toàn và Bn Vng:
- Đảm bo rng các hoạt động sn xuất được thc hin mt cách an toàn và
bn vng, không gây hại cho môi trường và cộng đồng xung quanh.
2. Kiến Ngh:
1. Đầu Tư Vào Công Nghệ và Đào Tạo:
- Kiến ngh đầu tư vào công nghệ mới và đào tạo nhân viên để nâng cao k
năng và hiểu biết v qun lý sn xut và chất lượng.
2. Xây Dng Mt H Thng Qun Lý Chất Lượng:
- Kiến ngh xây dng và duy trì mt h thng qun lý chất lượng để đảm bo
rng các sn phm đáp ứng các tiêu chun chất lượng đặt ra.
3. Tối Ưu Hóa Quy Trình Sản Xut:
- Kiến ngh tối ưu hóa và cải thin các quy trình sn xut hin tại để tăngcường
hiu sut và chất lượng.
3. Gii Pháp:
1. Thúc Đẩy S Đổi Mi và Sáng To:
- Thúc đẩy s đổi mi và sáng to trong quy trình sn xuất để to ra snphm
mi và ci thin s cnh tranh trên th trường.
2. Tăng Cường Hp Tác và Giao Tiếp:
- Tăng cường hp tác và giao tiếp trong gia đình và giữa các b phn ca
doanh nghiệp để tối ưu hóa quy trình sản xut và gii quyết vấn đề hiu qu.
3. Chú Trọng Đến Bo V Môi Trường và Xã Hi:
lOMoARcPSD|41967345
26
- Đưa ra các giải pháp để gim thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và đóng
góp tích cc vào cộng đồng xã hi.
lOMoARcPSD|41967345
27
TÀI LIU THAM KHO
https://tanca.io/blog/mo-hinh-cong-ty-gia-dinh-uu-nhuoc-diem-vacach-dieu-hanh
https://vneconomy.vn/doanh-nghiep-gia-dinh-viet-truoc-bai-toangiu-gin-phat-trien-cho-
the-he-sau.htm
| 1/29

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI TIỂU LUẬN
QUẢN LÝ SẢN XUẤT
TÊN ĐỀ : Nghiên cứu chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình. Nhóm: 3
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Tuấn Tú - 1822040297 – 22DOT1
Trần Nguyễn Thành Danh - 1822040714 – 22DOT2
Nguyễn Hoàng Nghiên - 1822040008 – 22DOT1
Trần Thanh Phát - 1822030211 – 22DOT1
Nguyễn Xuân Hoàng - 1822040069 – 22DOT1
Nguyễn Anh Khang - 1822040084 – 22DOT1
Người hướng dẫn: ThS. PHAN HOÀNG DANH 1 ĐỒNG NAI - 2024 lOMoARcPSD| 41967345 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài……………………………………………………………5
1.2 Ý nghĩa khoa học………………………………………………………………….5
1.3 Thực tiễn mục đích/mục tiêu. ……………………………………………………...5
1.4 Yêu cầu nghiên cứu………………………………………………………………6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Mục tiêu và chiến lược………………………………………………………………7
2.2 Quản lý tài chính……………………………………………………………….10
2.3 Quản lý thời gian…………………………………………………………………11
2.4 Lập kế hoạch và mục tiêu…………………………………………………………12
2.5 Giao tiếp và giao tiếp hiệu quả………………………………………………………13
2.6 Phát triển cá nhân và hỗ trợ…………………………………………………………14
2.7 Đánh giá và cải tiến………………………………………………………………14
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Nội dung:................................................................................................................16
- 3.1.1 Mô hình quản lý sản xuất công ty gia đình? ……………………………………16
- 3.1.2 Ưu điểm……………………………………………………………………16
- 3.1.3 Nhược điểm…………………………………………………………………17
3.2 Phương pháp nghiên cứu:................................................................................18
- 3.2.1 Phân tích về đặc điểm của doanh nghiệp gia đình………………………………18
- 3.2.2 Xác định mục tiêu và chiến lược sản xuất………………………………………19
- 3.2.3 Quản lý nguồn lực………………………………………………………21
- 3.2.4 Đánh giá rủi ro và quản lý rủi ro…………………………………………………21 2 lOMoARcPSD| 41967345
- 3.2.5 Sử dụng công nghệ và tự động hóa………………………………………………23
- 3.2.6 Xây dựng mối quan hệ và các bên liên quan……………………………………24
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP. …………………………25
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………27 3 lOMoARcPSD| 41967345
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH:
Hình 1.1…………………………………………………………………………5
Hình 2.1…………………………………………………………………………7
Hình 2.2…………………………………………………………………………8
Hình 2.3…………………………………………………………………………9
Hình 2.4…………………………………………………………………………9
Hình 2.5…………………………………………………………………………11
Hình 2.6…………………………………………………………………………13
Hình 2.7…………………………………………………………………………14
Hình 2.8…………………………………………………………………………15
Hình 3.1…………………………………………………………………………16
Hình 3.2…………………………………………………………………………19
Hình 3.3…………………………………………………………………………20
Hình 3.4…………………………………………………………………………21
Hình 3.5…………………………………………………………………………22
Hình 3.6…………………………………………………………………………23
Hình 3.7…………………………………………………………………………23
Hình 3.8…………………………………………………………………………24
Hình 3.9…………………………………………………………………………24
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU Tính cấp thiết:
Nghiên cứu về chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình là một lĩnh vực cực
kỳ cấp thiết trong bối cảnh hiện nay. Doanh nghiệp gia đình đóng góp một phần lớn vào nền
kinh tế và làm nền móng cho sự phát triển bền vững của xã hội. Tuy nhiên, họ thường phải
đối mặt với nhiều thách thức riêng biệt trong quản lý sản xuất, bao gồm cả sự linh hoạt trong
việc thích ứng với biến động thị trường và sự cần thiết của việc duy trì sự ổn định trong gia đình và kinh doanh. 4 lOMoARcPSD| 41967345
Hình 1.1: Mô hình công ty gia đình.
Do đó, việc nghiên cứu chiến lược quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình là không thể
phủ nhận để đảm bảo sự phát triển và tồn tại của họ trong môi trường kinh doanh ngày càng cạnh tranh.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn:
Nghiên cứu này không chỉ mang lại những kiến thức mới về cách thức quản lý sản xuất một
cách hiệu quả trong bối cảnh đặc biệt của doanh nghiệp gia đình mà còn cung cấp cơ sở khoa
học cho việc phát triển các phương pháp, công cụ và kỹ thuật quản lý sản xuất phù hợp. Nó
không chỉ giúp cải thiện hiệu suất và tăng cường cạnh tranh của doanh nghiệp gia đình mà
còn đóng góp vào sự phát triển bền vững của kinh doanh gia đình trong môi trường kinh
doanh ngày càng phức tạp.
Mục đích/mục tiêu nghiên cứu:
- Hiểu rõ hơn về các đặc điểm và yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình.
- Phân tích các mô hình quản lý sản xuất hiện có và đề xuất các chiến lược mới phù hợp với doanh nghiệp gia đình.
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý sản xuất trong doanh nghiệp gia đình và đề
xuất các giải pháp cải thiện.
- Áp dụng các kết quả nghiên cứu vào thực tiễn giúp cải thiện hiệu suất và sức cạnh tranh
củadoanh nghiệp gia đình.
Yêu cầu nghiên cứu:
- Phải có sự hiểu biết sâu sắc về bản chất và yêu cầu riêng biệt của doanh nghiệp gia đình. 5 lOMoARcPSD| 41967345
- Sử dụng phương pháp nghiên cứu khoa học để thu thập và phân tích dữ liệu một cách chính xác và đáng tin cậy.
- Đề xuất các giải pháp và chiến lược mới phù hợp với bản chất và yêu cầu cụ thể của từng doanh nghiệp gia đình.
- Theo dõi và đo lường các chỉ số hiệu suất sau khi triển khai các chiến lược mới để đảm bảo
rằng chúng đem lại các kết quả dự kiến và tối ưu hóa sự hiệu quả của sản xuất trong doanh nghiệp gia đình. 6 lOMoARcPSD| 41967345
CHƯƠNG 2 :CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Mục tiêu và chiến lược: 2.1.1 Mục tiêu:
- Tăng cường thành công kinh doanh:
+ Tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng và cạnh tranh.
+ Phát triển và mở rộng doanh nghiệp để đạt được doanh số bán hàng và lợi nhuận tang trưởng.
- Bảo tồn tăng trưởng gia sản:
+ Bảo vệ và phát triển tài sản gia đình như tài sản, thương hiệu và mối quan hệ khách hàng. Hình 2.1 Hình 2.2
+ Xây dựng một kế hoạch kế thừa để đảm bảo sự liên tục và bền vững của doanh nghiệp qua các thế hệ.
- Tạo ra cơ hội nghề nghiệp cho gia đình:
+ Tạo ra môi trường làm việc tích cực và cơ hội nghề nghiệp cho các thành viên trong gia đình.
+ Phát triển kế hoạch huấn luyện và phát triển cá nhân để nâng cao năng lực và hiệu xuất làm việc. 2.1.2 Chiến lược:
- Lập kế hoạch kinh doanh:
+ Xác định mục tiêu kinh doanh cụ thể và lập kế hoạch để đạt được chúng.
+ Phân tích thị trường và cạnh tranh để xác định cơ hội và thách thức. - Quản lý tài chính: 7 lOMoARcPSD| 41967345
+ Theo dõi và quản lý nguồn lực tài chính hiệu quả, bao gồm ngân sách, lợi nhuận và nợ nần. Hình 2.3 +
Xây dựng kế hoạch đầu tư và quản lý rủi ro tài chính.
- Xây dựng mối quan hệ khách hàng:
+ Tạo ra một dịch vụ khách hàng xuất sắc và xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với khách hàng.
+ Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội và kênh tiếp thị để tăng cường tương tác và
tương tác với khách hàng.
- Phát triển tài năng và lãnh đạo:
+ Phát triển và đào tạo tài năng nội bộ để đảm bảo sự liên tục của doanh nghiệp. 8 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 2.4
+ Xây dựng một văn hóa công ty tích cực và hỗ trợ sự phát triển cá nhân và chuyên môn của nhân viên.
- Đổi mới và phát triển sản phẩm/dịch vụ:
+ Liên tục nghiên cứu và phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu thị trường và cạnh tranh. Hình 2.5
+ Thúc đẩy sự đổi mới trong mọi khía cạnh của doanh nghiệp để duy trì sự tương thích và sức mạnh cạnh tranh. 9 lOMoARcPSD| 41967345
2.2 Quản lý tài chính
2.2.1. Thiết lập Ngân sách và Kế hoạch Tài chính:
- Đặt ra mục tiêu cụ thể cho doanh nghiệp gia đình, bao gồm cả mục tiêu ngắn hạn và dài
hạnnhư tiết kiệm, đầu tư, hoặc mở rộng kinh doanh.
- Xây dựng một kế hoạch tài chính chi tiết bao gồm thu nhập, chi phí, và lợi nhuận dự kiến.
Phải đảm bảo rằng mọi khoản thu và chi phí được ghi nhận một cách chính xác và kỹ lưỡng.
- Theo dõi và quản lý nguồn lực tài chính như vốn, lãi suất, và nợ nần để đảm bảo sự ổn định tài chính.
2.2.2. Đầu tư và Rủi ro Tài chính:
- Khuyến khích đa dạng hóa danh mục đầu tư của doanh nghiệp gia đình để giảm thiểu rủi ro
và tối đa hóa lợi nhuận. Điều này có thể bao gồm đầu tư vào bất động sản, chứng khoán, hoặc kinh doanh mới.
- Đánh giá và quản lý các rủi ro tài chính một cách cẩn thận, bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro
tín dụng, và rủi ro hoạt động kinh doanh.
2.2.3. Quản lý Nợ và Tài chính Cá nhân:
- Kiểm soát và giảm thiểu mức nợ của doanh nghiệp gia đình để đảm bảo sự ổn định tài
chính. Đảm bảo rằng doanh nghiệp chỉ vay vốn khi cần thiết và có khả năng trả nợ.
- Đảm bảo rằng tài chính cá nhân và doanh nghiệp được phân biệt rõ ràng và không lẫn lộn.
Việc này giúp tránh những tình huống rủi ro và hạn chế tác động tiêu cực lên cả hai mặt.
2.2.4. Kế hoạch Kế thừa và Bảo tồn Tài sản:
- Phát triển một kế hoạch kế thừa chi tiết để đảm bảo sự liên tục và bền vững của doanh
nghiệp gia đình qua các thế hệ.
- Bảo vệ và phát triển tài sản của doanh nghiệp gia đình bằng cách đầu tư vào các phương
tiện bảo hiểm, quản lý rủi ro, và tối ưu hóa việc quản lý tài sản. 10 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 2.6
2.3 Quản lý thời gian:
2.3.1. Xác định Ưu Tiên:
- Xác định rõ ràng mục tiêu kinh doanh và mục tiêu gia đình, và ưu tiên các nhiệm vụ theo
mức độ quan trọng và ảnh hưởng.
- Sử dụng các công cụ như ma trận Eisenhower (urgent/important matrix) để phân loại và
quản lý các công việc dựa trên mức độ ưu tiên.
2.3.2. Lập Kế Hoạch và Lên Lịch: 11 lOMoARcPSD| 41967345
- Tổ chức thời gian bằng cách lập kế hoạch các nhiệm vụ và hoạt động cụ thể trong khoảng thời gian cố định.
- Sử dụng lịch để ghi chú các sự kiện, cuộc họp, và deadline quan trọng. Chia sẻ lịch với tất
cả các thành viên trong gia đình và doanh nghiệp.
2.3.3. Delegating và Hợp Tác:
- Phân chia công việc và trách nhiệm cho các thành viên trong gia đình và nhân viên trong
doanh nghiệp để giảm bớt gánh nặng và tăng cường hiệu suất làm việc.
- Khuyến khích sự hợp tác và trao đổi thông tin giữa các thành viên trong gia đình và các
nhân viên trong doanh nghiệp để tối ưu hóa sử dụng thời gian và nguồn lực.
2.3.4. Quản lý Công Nghệ và Công Cụ:
- Sử dụng các ứng dụng và công cụ quản lý thời gian như Google Calendar, Asana, hay
Trello để tổ chức và theo dõi các hoạt động.
- Hạn chế việc sử dụng điện thoại di động và các trang mạng xã hội trong thời gian làm việc
và gia đình để tập trung và tối đa hóa hiệu suất.
2.4 Lập kế hoạch và đặt mục tiêu:
2.4.1. Xác định Mục Tiêu Rõ Ràng và Cụ Thể:
- Xác định mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp gia đình, bao gồm cả mục tiêu tài chính
(vídụ: tăng doanh thu, lợi nhuận) và mục tiêu phi tài chính (ví dụ: mở rộng thị trường, phát triển sản phẩm).
- Đặt ra các mục tiêu liên quan đến gia đình như cải thiện chất lượng cuộc sống, tăng cường
hòa thuận và sự hỗ trợ giữa các thành viên gia đình.
2.4.2. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats):
- Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp gia đình để tận
dụngnhững điểm mạnh và giải quyết những thách thức.
2.4.3. Lập Kế Hoạch Hành Động:
- Đề ra các bước cụ thể và hợp lý để đạt được mục tiêu đề ra. Phân chia các công việc thành
từng giai đoạn và xác định nguồn lực cần thiết.
- Đặt ra các thời hạn cụ thể cho từng bước trong kế hoạch hành động để tạo động lực và đảm bảo tiến độ.
2.4.4. Đặt Mục Tiêu Thông Minh (SMART Goals): 12 lOMoARcPSD| 41967345
- Specific (Cụ thể): Mục tiêu cần phải rõ ràng và cụ thể, không gây hiểu nhầm.
- Measurable (Đo lường được): Mục tiêu cần có thể đo lường được để có thể đánh giá tiến độ và thành công.
- Achievable (Có thể đạt được): Mục tiêu cần phải khả thi và có thể đạt được dựa trên tài
nguyên và năng lực hiện có.
- Relevant (Liên quan): Mục tiêu cần phải liên quan đến mục tiêu lớn hơn của doanh nghiệp
gia đình và mang lại giá trị thực tế.
- Time-bound (Có thời hạn): Mục tiêu cần phải có thời hạn cụ thể để tạo ra áp lực và đảm bảotiến độ.
2.5 Giao tiếp và giao tiếp hiệu quả:
2.5.1. Giao Tiếp Tác Động:
- Đảm bảo rằng mọi người trong gia đình và doanh nghiệp đều hiểu và đồng ý với mục tiêu
và kế hoạch của doanh nghiệp. Hình 2.7
- Khuyến khích sự tham gia và đóng góp ý kiến từ tất cả các thành viên để tạo ra sự cam kết và đồng thuận.
2.5.2. Sử Dụng Công Cụ Giao Tiếp Hiệu Quả:
- Sử dụng các công nghệ giao tiếp như email, chat, và video họp để giữ liên lạc và làm việc
hiệu quả với những thành viên ở xa. 13 lOMoARcPSD| 41967345
- Tổ chức các cuộc họp gia đình hoặc doanh nghiệp định kỳ để thảo luận về tiến độ, mục tiêu và vấn đề quan trọng. Hình 2.8
2.6 Phát triển cá nhân và hỗ trợ:
- Phát triển cá nhân và hỗ trợ là hai yếu tố quan trọng đối với sự thành công và bền vững của
doanh nghiệp gia đình. Bằng cách đầu tư vào phát triển cá nhân và cung cấp hỗ trợ cho các
thành viên trong gia đình, doanh nghiệp gia đình có thể tạo ra một môi trường làm việc và
sống tích cực, nâng cao hiệu suất và sự hài lòng của các thành viên. Dưới đây là một số
cách doanh nghiệp gia đình có thể phát triển cá nhân và cung cấp hỗ trợ.
2.7 Đánh giá và cải tiến:
2.7.1. Thiết Lập Mục Tiêu và Chuẩn Mực:
- Đặt ra các mục tiêu cụ thể, có thể đo lường được, khả thi, có liên quan và có thời hạn
(SMART goals) để hướng dẫn quá trình cải tiến. 14 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 2.9
- Xác định các tiêu chuẩn và quy trình tốt nhất cho các hoạt động và quy trình trong doanh
nghiệp gia đình và sử dụng chúng làm điểm tham chiếu cho việc đánh giá và cải tiến.
2.7.2. Triển Khai Cải Tiến:
- Phát triển kế hoạch cải tiến cụ thể dựa trên các phân tích và phản hồi thu được, bao gồm cả
việc xác định các biện pháp cần thực hiện và nguồn lực cần thiết.
- Triển khai các biện pháp cải tiến và theo dõi tiến trình để đảm bảo rằng chúng được thực
hiện một cách hiệu quả và mang lại kết quả mong muốn.
CHƯƠNG 3:NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 Nội dung:
3.1.1 Mô hình quản lý sản xuất trong công ty gia đình?
- Quản lý sản xuất trong gia đình là quá trình tổ chức và điều hành các hoạt động liên quan
đến sản xuất và cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ trong phạm vi gia đình. Mặc dù quản lý
sản xuất thường được liên kết với doanh nghiệp, nhưng nó cũng có thể áp dụng trong một
bối cảnh gia đình khi các hoạt động sản xuất như nấu nướng, làm vườn, may vá, hoặc làm
thủ công được tổ chức và quản lý một cách có tổ chức. 15 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.1
Điều này có thể hiểu là truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác để duy trì hoạt động và phát
triển. Một điều thú vị có thể bạn chưa biết đó là phần lớn các doanh nghiệp tư nhân thành
công ở nước ta đều là mô hình công ty gia đình. 3.1.2 Ưu điểm:
- Quyền sở hữu, tỷ lệ góp vốn có xu hướng tập trung vào một người hoặc một nhóm người
trong gia đình. Nên hạn chế sự tham gia của bên ngoài vào quản lý và điều hành công ty.
- Việc tổ chức và quản lý của công ty linh hoạt. Ngoài việc áp dụng các điều khoản của doanh
nghiệp, nó có thể được giải quyết theo truyền thống và nguyên tắc gia đình.
- Các thành viên của một công ty gia đình thường có trách nhiệm hơn đối với công việc.
- Sự hợp tác và tin cậy giữa các thành viên trong công ty cao và gắn bó. Đây cũng là cơ sở để
tạo dựng niềm tin với các đối tác trong hoạt động kinh doanh.
3.1.3 Nhược điểm:
- Khó thực hiện huy động vốn, cơ sở vật chất, nhân lực và các nguồn lực bên ngoài khác…
Bởi bản chất của doanh nghiệp gia đình là mô hình quản lý kinh doanh khép kín.
- Sự phát triển và duy trì của một công ty phải phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố con người. 16 lOMoARcPSD| 41967345
- Mô hình kinh doanh này muốn duy trì thì phải có sự kế thừa của thế hệ sau. Cần phải có
những nhà quản lý phù hợp, có khả năng và triển vọng phát triển công ty.
- Mâu thuẫn, bất đồng giữa các thành viên trong gia đình có thể ảnh hưởng đến hoạt động
quản lý và kinh doanh của công ty. Một số doanh nghiệp gia đình bị giải thể do mâu thuẫn nội bộ.
3.2Phương pháp nghiên cứu:
3.2.1 Phân tích về đặc điểm của doanh nghiệp gia đình:
1. Sự Gắn Kết Gia Đình: -
Quan hệ gia đình: Doanh nghiệp gia đình thường được điều hành và quảnlý bởi các
thành viên trong gia đình, với sự gắn kết và cam kết cao đối với mục tiêu và sứ mệnh của doanh nghiệp. -
Di sản và truyền thống: Doanh nghiệp gia đình thường mang theo di sản và truyền
thống gia đình từ thế hệ này sang thế hệ khác, tạo ra một cảm giác của sự liên tục và ổn định.
2. Quyết Định Dựa Trên Mối Quan Hệ: -
Quyết định dựa trên mối quan hệ: Trong doanh nghiệp gia đình, quyết định thường
được đưa ra dựa trên mối quan hệ gia đình và các yếu tố tâm lý, xã hội hơn là dựa trên logic
kinh doanh hoặc các phương pháp quản lý chuyên nghiệp. -
Sự ảnh hưởng của cảm xúc: Cảm xúc và mối quan hệ cá nhân thường có ảnh hưởng
đến quá trình quyết định, có thể làm tăng độ phức tạp của các quyết định trong doanh nghiệp gia đình.
3. Sự Linh Hoạt và Điều Chỉnh: -
Sự linh hoạt: Doanh nghiệp gia đình thường có khả năng thích nghi và điều chỉnh
nhanh chóng do có sự linh hoạt trong cách quản lý và quyết định. -
Sự phụ thuộc vào nguồn lực nội bộ: Doanh nghiệp gia đình thường phụ thuộc vào
nguồn lực nội bộ, như là nguồn lực tài chính và lao động, và có thể dễ dàng thích nghi với sự
biến động trong môi trường kinh doanh. 4. Phong Cách Lãnh Đạo: -
Lãnh đạo dựa trên gia đình: Lãnh đạo trong doanh nghiệp gia đình thường dựa trên
mô hình lãnh đạo gia đình, với sự tôn trọng và tin tưởng vào các thành viên gia đình. -
Sự kiểm soát và độc quyền: Trong một số trường hợp, lãnh đạo trong doanh nghiệp
gia đình có thể đi kèm với sự kiểm soát và độc quyền của các thành viên gia đình chủ chốt. 5. Mục Tiêu Dài Hạn: 17 lOMoARcPSD| 41967345 -
Tầm nhìn dài hạn: Doanh nghiệp gia đình thường có tầm nhìn và mục tiêu dài hạn,
với sự cân nhắc đến việc giữ gìn và phát triển doanh nghiệp qua nhiều thế hệ. -
Sự ổn định: Sự ổn định và bền vững là một trong những mục tiêu chính của doanh
nghiệp gia đình, với việc tập trung vào việc xây dựng một cơ sở cho sự phát triển lâu dài.
3.2.2 Xác định mục tiêu và chiến lược sản xuất:
1. Tối Ưu Hóa Hiệu Suất Sản Xuất:
- Mục tiêu này nhằm tăng cường năng suất và hiệu quả của quá trình sản xuất, từ việc tối ưu
hóa quy trình, tài nguyên và lao động đến việc giảm thiểu lãng phí và thất thoát.
2. Đảm Bảo Chất Lượng Sản Phẩm: -
Mục tiêu này tập trung vào việc đảm bảo rằng các sản phẩm hoặc dịchvụ của doanh
nghiệp gia đình đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
3.Tối Ưu Hóa Tài Nguyên: -
Mục tiêu này nhằm tận dụng tối đa các nguồn lực có sẵn, bao gồm lao động, nguyên
liệu, và thời gian, để giảm thiểu lãng phí và tối ưu hóa chi phí sản xuất.
4. Phát Triển và Mở Rộng Sản Phẩm:
- Mục tiêu này liên quan đến việc phát triển và mở rộng danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ
của doanh nghiệp gia đình để đáp ứng nhu cầu của thị trường và mở rộng cơ hội kinh doanh.
5. Bảo Vệ Môi Trường và Xã Hội:
- Mục tiêu này nhấn mạnh việc quản lý sản xuất một cách bền vững và có trách nhiệm xã
hội, bao gồm việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và cộng đồng. 18 lOMoARcPSD| 41967345 Hinh 3.2
1. Tối Ưu Hóa Quy Trình Sản Xuất: -
Chiến lược này bao gồm việc phân tích và cải thiện các quy trình sản xuất
hiện tại để tăng cường hiệu suất và chất lượng.
2. Đào Tạo và Phát Triển Nhân Lực: -
Chiến lược này nhằm đầu tư vào đào tạo và phát triển nhân lực để nâng cao
năng lực và kỹ năng của nhân viên trong quá trình sản xuất.
3. Sử Dụng Công Nghệ và Công Cụ Hiện Đại: -
Chiến lược này tập trung vào việc áp dụng các công nghệ mới và công cụ hiện
đại để tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất.
4. Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng: -
Chiến lược này bao gồm việc xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chấtlượng
để đảm bảo rằng các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đặt ra.
5. Nâng Cao Nhận Thức Về Bảo Vệ Môi Trường và Xã Hội: -
Chiến lược này nhấn mạnh việc tạo ra các chính sách và quy trình để bảo vệ
môi trường và đóng góp tích cực vào cộng đồng. 19 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.3
3.2.3 Quản lý nguồn lực:
- Quản lý nguồn lực trong quản lý sản xuất của doanh nghiệp gia đình đóng vai trò quan
trọng trong việc đảm bảo sự hiệu quả và thành công của quá trình sản xuất. Nguồn lực trong
quản lý sản xuất bao gồm nguồn nhân lực, nguyên liệu, thiết bị, thời gian và tài chính.
3.2.4 Đánh giá rủi ro và quản lý rủi ro: *. Đánh Giá Rủi Ro:
1. Xác Định Các Rủi Ro: -
Xác định và đánh giá các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình sản xuất, bao
gồm rủi ro liên quan đến nguồn lực, quy trình sản xuất, sản phẩm và môi trường kinh doanh.
2. Ước Lượng Mức Độ và Tác Động: -
Đánh giá mức độ của mỗi rủi ro và tác động của chúng đối với hoạt động sản
xuất và kinh doanh của doanh nghiệp gia đình.
3. Xác Định Nguyên Nhân và Cơ Hội: 20 lOMoARcPSD| 41967345 -
Xác định nguyên nhân gốc rễ của các rủi ro và cơ hội liên quan, từ đó đánh
giá khả năng ảnh hưởng và tận dụng chúng. Hình 3.4 * Quản Lý Rủi Ro:
1. Phát Triển Chiến Lược Quản Lý Rủi Ro: -
Phát triển một chiến lược toàn diện để quản lý và giảm thiểu các rủi ro đã
được xác định, bao gồm các biện pháp dự phòng và ứng phó.
2. Xác Định Biện Pháp Phòng Ngừa: -
Xác định các biện pháp phòng ngừa để ngăn chặn hoặc giảm thiểu khảnăng
xảy ra của các rủi ro, bao gồm việc cải thiện quy trình sản xuất và đào tạo nhân viên.
3.Lập Kế Hoạch Ứng Phó: -
Phát triển kế hoạch ứng phó chi tiết để xử lý các rủi ro khi chúng xảy ra, bao
gồm việc xác định nguồn lực và biện pháp cần thiết. 4. Theo Dõi và Đánh Giá:
- Theo dõi và đánh giá các biện pháp quản lý rủi ro để đảm bảo rằng chúng hiệu quả và đáp
ứng được nhu cầu của doanh nghiệp gia đình. 21 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.5
3.2.5 Sử dụng công nghệ và tự động hóa: -
Sử dụng công nghệ và tự động hóa là việc áp dụng các công nghệ tiên tiến và quy
trình tự động hóa để cải thiện hiệu suất và hiệu quả trong các lĩnh vực sản xuất, dịch vụ, và quản lý. 22 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.6 -
Điều này bao gồm việc sử dụng máy móc, robot, trí tuệ nhân tạo, phầnmềm, và hệ
thống thông tin để thực hiện các tác vụ một cách tự động, giảm thiểu sự can thiệp của con
người, và tăng tính tự động hóa trong quy trình làm việc. Hình 3.7
3.2.6 Xây dựng mối quan hệ và các bên liên quan:
Xây dựng mối quan hệ và các bên liên quan là việc tạo ra và duy trì các liên kết tích cực và có
ý nghĩa với các đối tác, khách hàng, nhà cung cấp, và cộng đồng trong một cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức. 23 lOMoARcPSD| 41967345 Hình 3.8
Điều này đòi hỏi sự tương tác, trao đổi thông tin, và hợp tác để đạt được mục tiêu chung và
tạo ra giá trị cho tất cả các bên liên quan. Mối quan hệ này dựa trên sự tin tưởng, trung
thực, và cam kết lâu dài, và thường được xây dựng thông qua việc cung cấp giải pháp hữu
ích, đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu, và tạo ra trải nghiệm tích cực cho tất cả các bên liên quan. Hình 3.9
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP 1. Kết Quả:
1. Nâng Cao Hiệu Suất Sản Xuất: 24 lOMoARcPSD| 41967345 -
Tăng cường năng suất và hiệu quả của quy trình sản xuất để tối đa hóalợi
nhuận và cạnh tranh trên thị trường.
2. Đảm Bảo Chất Lượng Sản Phẩm: -
Đảm bảo rằng các sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn chấtlượng
cao nhất để tăng cường uy tín và lòng tin của khách hàng.
3. Tối Ưu Hóa Sử Dụng Nguồn Lực: -
Tối ưu hóa sử dụng nguồn lực như lao động, nguyên liệu và thiết bị để giảm
thiểu lãng phí và tối ưu hóa chi phí sản xuất.
4. Đảm Bảo An Toàn và Bền Vững: -
Đảm bảo rằng các hoạt động sản xuất được thực hiện một cách an toàn và
bền vững, không gây hại cho môi trường và cộng đồng xung quanh. 2. Kiến Nghị:
1. Đầu Tư Vào Công Nghệ và Đào Tạo: -
Kiến nghị đầu tư vào công nghệ mới và đào tạo nhân viên để nâng cao kỹ
năng và hiểu biết về quản lý sản xuất và chất lượng.
2. Xây Dựng Một Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng: -
Kiến nghị xây dựng và duy trì một hệ thống quản lý chất lượng để đảm bảo
rằng các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đặt ra.
3. Tối Ưu Hóa Quy Trình Sản Xuất: -
Kiến nghị tối ưu hóa và cải thiện các quy trình sản xuất hiện tại để tăngcường
hiệu suất và chất lượng. 3. Giải Pháp:
1. Thúc Đẩy Sự Đổi Mới và Sáng Tạo: -
Thúc đẩy sự đổi mới và sáng tạo trong quy trình sản xuất để tạo ra sảnphẩm
mới và cải thiện sự cạnh tranh trên thị trường.
2. Tăng Cường Hợp Tác và Giao Tiếp: -
Tăng cường hợp tác và giao tiếp trong gia đình và giữa các bộ phận của
doanh nghiệp để tối ưu hóa quy trình sản xuất và giải quyết vấn đề hiệu quả.
3. Chú Trọng Đến Bảo Vệ Môi Trường và Xã Hội: 25 lOMoARcPSD| 41967345 -
Đưa ra các giải pháp để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và đóng
góp tích cực vào cộng đồng xã hội. 26 lOMoARcPSD| 41967345
TÀI LIỆU THAM KHẢO
https://tanca.io/blog/mo-hinh-cong-ty-gia-dinh-uu-nhuoc-diem-vacach-dieu-hanh
https://vneconomy.vn/doanh-nghiep-gia-dinh-viet-truoc-bai-toangiu-gin-phat-trien-cho- the-he-sau.htm 27