



















Preview text:
lOMoARcPSD| 59629529 MỤC LỤC
BÀI 1: THU THẬP DỮ LIỆU .........................................................................................
4 1.1.THU THẬP D Ữ LIỆU THỨ
CẤP ........................................................................... 4
1..1.1.Các khái niệm ................................................................................................. 4
1.1.2.Bảng câu hỏi .................................................................................................... 5
BÀI 2: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU VÀ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU ........................................ 10 2. 1.TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU .......................................................................................... 10
2.1.1.Phân tích chỉ tiêu thứ nhất:Hiện tại bạn đang là sinh viên năm mấy? ........... 10
2.1.2.Phân tích chỉ tiêu thứ 2: Bạn có đang đi làm thêm không? ........................... 11 2.
2.PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ(DESCRIPTIVE
STATISTIC) ....................... 12
2.2.1. Phân tích chỉ tiêu thứ nhất: Bạn đánh giá gì về thời gian và địa điểm ......... 12
2.2.2: Phân tích chỉ tiêu thứ hai: Bạn đáng giá nhƣ thế nào về lợi ích dự tính từ
việc làm thêm .......................................................................................................... 13 2.2.
3.Phân tích dữ liệu thứ ba: Tính chất công việc làm thêm hiện nay của sinh
viên .......................................................................................................................... 14 2.2.4. Tác động từ gia
đình ..................................................................................... 15
2.2.5. Ý định làm thêm của bạn ra
sao.................................................................... 16 2.2.6.Kết quả học
tập bị ảnh hƣởng nhƣ thế nào .................................................... 17
BÀI 3: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU VÀ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU ........................................ 17 3.
1.ƢỚC LƢỢNG TRUNG BÌNH TỔNG THỂ ( BÀI KHÔNG CÓ DỮ LIỆU ĐỂ
TÍNH) ............................................................................................................................ 17 lOMoARcPSD| 59629529 3.
2.ƢỚC LƢỢNG TỶ LỆ TỔNG
THỂ ........................................................................ 17
3.2.1.Ƣớc lƣợng tỷ lệ tổng thể của chi tiêu thứ nhất: Hiện tại bạn đang là sinh viên
năm mấy .................................................................................................................. 17
3.2.2.Ƣớc lƣợng tỷ lệ tổng thể của chi tiêu thứ hai: Bạn có đang đi làm thêm
không? ..................................................................................................................... 19
BÀI 4: HỒI QUY TƢƠNG QUAN ............................................................................ 21
4.1. HỒI QUY VÀ TƢƠNG QUAN TUYẾN TÍNH .................................................... 21
4.1.1. Xác định mối liên hệ ..................................................................................... 21
4.1.2.Kết quả hồi quy trên phần mềm ..................................................................... 22
4.1.3.Phƣơng trình hồi quy ..................................................................................... 23
4.1. 4.Đánh giá mỗi liên hệ tƣơng quan ................................................................... 23
4.2. HỒI QUY ĐA BIẾN .............................................................................................. 23
4.2.1.Kết quả hồi quy trên phần mềm .....................................................................
24 4.2.2.Phƣơng trình hồi quy ..................................................................................... 26
BÀI 5: PHÂN TÍCH CHUỖI THỜI GIAN ................................................................... 26
5.1. TÍNH CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN : .............................................................................. 27
5.1.1. Chỉ số phát triển GDP của Việt Nam ( tỷ $ ) : .............................................. 27
5.1.2. Chỉ số phát triển thu nhập bình quân đầu ngƣời ( $) : .................................. 27
5.2. HÀM XU THẾ TUYẾN TÍNH .............................................................................. 28
5.2.1. Chỉ số phát triển GDP của Việt Nam ( tỷ $ ) ................................................ 28
5.2.2. Chỉ số phát triển thu nhập bình quân đầu ngƣời ( $) .................................... 30 lOMoARcPSD| 59629529
5.3. CHUỖI TRUNG BÌNH TRƢỢT : ......................................................................... 32
5.4. SAN BẰNG HÀM MŨ ĐƠN GIẢN. .................................................................... 33
5.4.1. Chỉ số phát triển GDP của Việt Nam ( tỷ $ ) ................................................ 33
5.4.2. . Chỉ số phát triển thu nhập bình quân đầu ngƣời ( $) .................................. 33
5.5. DỰ BÁO CHO 2 KÌ KẾ TIẾP ...............................................................................
34 5.5.1. Dự báo hai kì kế tiếp cho GDP ( tỉ
USD) ..................................................... 34
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 đang dần trở nên phổ biến và phát
triển mạnh mẽ ở hầu hết các nƣớc trên thế giới, Việt Nam cũng không nằm ngoài
sự phát triển ấy với những yêu cầu ngày càng khắt khe về chất lƣợng đội ngũ nhân
viên đƣợc trang bị kỹ càng cả về kiến thức và kỹ năng. Sinh viên cần nỗ lực rất
nhiều để không ngừng tích lũy kiến thức, kinh nghiệm nhằm có đƣợc một công
việc thích hợp sau khi ra trƣờng để có thể cạnh tranh trong thị trƣờng lao động
ngày càng rộng mở. Chính vì thế, để trở thành một thế hệ đầy hứa hẹn cho nƣớc
nhà, đội ngũ sinh viên phải đƣợc bồi dƣỡng song song giữa kiến thức trên giảng
đƣờng và kỹ năng, kinh nghiệm từ thực tiễn. Một trong những cách mà hầu hết
sinh viên cho rằng có thể tích lũy đƣợc kinh nghiệm nhiều nhất đó là từ việc làm lOMoARcPSD| 59629529
thêm ngoài giờ học. Có thể nói rằng, việc làm thêm hiện nay đã không còn là hiện
tƣợng nhỏ lẻ mà đã trở thành một xu thế. Nó gắn chặt với đời sống học tập, sinh
hoạt của sinh viên ngay cả khi đang còn trên ghế nhà trƣờng. Ở góc độ của nghiên
cứu, một số nghiên cứu đã chỉ ra các sinh viên đều cho rằng làm thêm là cần thiết,
ngƣợc lại rất ít sinh viên cho rằng đi làm thêm chỉ là một nhu cầu bình thƣờng
hoặc không cần thiết (Nguyễn Xuân Long, 2013). Hầu hết các nƣớc phƣơng Tây,
đặc biệt là Hoa Kỳ và Úc đều có số lƣợng sinh viên đi làm thêm ngày càng tăng
lên (Maarja Beerkens, 2011). Để tìm một việc làm thêm phù hợp với năng lực của
sinh viên, thực sự đem lại hiệu quả mà không ảnh hƣởng đến nhiệm vụ học tập
không phải là điều dễ dàng. Trong thực tế, đã có rất nhiều những trƣờng hợp sinh
viên ƣu tiên việc làm thêm hơn việc học, không thể cân bằng giữa đi học và đi
làm dẫn đến kết quả học tập giảm sút, sức khỏe không ổn định do làm và học quá
sức. Vì thế, xác định rõ những tác động của việc làm thêm đến kết quả học tập của
sinh viên, từ đó xây dựng giải pháp nâng cao nhằm đảm bảo kết quả học tập tốt
trong quá trình làm thêm là vô cùng quan trọng và cần thiết trong bối cảnh hiện nay.
NỘI DUNG THỰC HÀNH
Bài 1: Thu thập dữ liệu
Bài 2: Trình bày dữ liệu và tính các chỉ tiêu Bài 3: Ƣớc lƣợng
Bài 4: Hồi quy và tƣơng quan
Bài 5: Phân tích chuỗi thời gian TÊN ĐỀ TÀI
Ảnh hƣởng của việc làm thêm đến tình hình học tập của sinh viên EPU hiện nay. lOMoARcPSD| 59629529
BÀI 1: THU THẬP DỮ LIỆU
1.1.THU THẬP D Ữ LIỆU THỨ CẤP
1..1.1.Các khái niệm Khái
Định nghĩa, mô tả Nguồn tài liệu niệm
Phổ Là làm cho đông đảo ngƣời biết rằng bằng
Từ điển Tiếng Việt năm
biến cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình 1992
thức hay phƣơng tiện nào đó (Viện Khoa học xã hội khoa học Việt Nam, Trang 775)
Trách Trách nhiệm là khả năng và nghĩa vụ của một Tác giả: Bùi Tuấn An,
nhiệm cá nhân hoặc tổ chức phải chịu trách nhiệm và tham vấn bởi luật sƣ
đối mặt với hậu quả của hành động, quyết
định hoặc nhiệm vụ mà họ đã đảm nhận. Nó Minh Trƣờng. Viết ngày
liên quan đến việc đánh giá và chấp nhận 10/8/2023
trách nhiệm cá nhân và hành động của mình
trong việc đáp ứng các nhiệm vụ, cam kết và
vai trò mà họ đã đảm nhận. lOMoARcPSD| 59629529 Tác
Theo Từ điển điển Tiếng Việt, tác động là làm Bách Khoa toàn thƣ do
động cho một đối tƣợng nào đó có những biến đổi
Nhà xuất bản từ điển
nhất định. Với ý nghĩa đó thì bất kể kích thích Bách Khoa xuất bản rải
nào gây ra sự biến đổi (nội dung, tính chất, rác từ 1995-2005
hình dạng, kích thƣớc...) của đối tƣợng đều
đƣợc coi là tác động. Căn cứ vào những khía
cạnh khác nhau, ngƣời ta chia tác động thành
nhiều hình thức khác nhau. Căn cứ vào đối
tƣợng của sự tác động cho thấy tác động đến
con ngƣời là hình thức phức tạp nhất. Tác
động này thƣờng rất phong phú, đa dạng, bao
gồm những tác động với mục đích làm thay
đổi tâm lý con ngƣời và cả những tác động
không mang theo mục đích đó.
Lợi Là sự thỏa mãn nhu cầu của con ngƣời . Mà Tác giả: Bùi Tuấn ích
ức An,tham vấn bởi luật sƣ
sự thỏa mãn nhu cầu này phải đƣợc nhận th
và đặt trong mối quan hệ tƣơng ứng với Lê Minh Trƣờng
trình độ phát triển nhất định của nền sản ội Viết ngày 12/08/2023 xuất xã h đó
1.1.2.Bảng câu hỏi
Phần I: Câu hỏi chung
1. Họ và tên của bạn là gì ? …………..
2. Hiện tại bạn là sinh viên năm mấy ? o Năm 1 o Năm 2 o Năm 3 o Năm 4 o Năm 5
3.Bạn có đang đi làm thêm không? lOMoARcPSD| 59629529 o Có o Không
4.Công việc mà bạn cảm thấy phổ biến với sinh viên nhất là công việc nào ?
Nhân viên bán hang cho shop quần áo, giày dép ,.. Gia sƣ.
Chạy xe ôm công nghệ, giao hàng.
Support hỗ trợ giải đáp học tập online cho các sinh viên.
Bƣng bê tại các quán nƣớc hoặc các quán ăn.
Phần 2: Câu hỏi liên quan đến đánh giá………. Yếu tố Thang đo 1.Rất
2.Không 3.Trung
4.Đồng 5.Rất không đồng ý lập ý đồng đồng ý ý 5. Bạn đánh 1.Thời gian 1 2 3 4 5 i làm thêm giá gì về thờ cần phải linh gian và địa hoạt điểm 2.Địa điểm 1 2 3 4 5 gần 3.Thời gian làm việc ngắn 6.Bạn đánh 1.Thêm thu 1 2 3 4 5 giá nhƣ nhâp thế nào về i lợ ích dự tính từ lOMoARcPSD| 59629529 việc làm thêm ? 2.Cải thiện 1 2 3 4 5 kĩ năng giao tiếp 3.Quản lí sắp 1 2 3 4 5 xếp thời gian 4.Xây dựng 1 2 3 4 5 kinh nghiệm làm việc 5.Làm đẹp 1 2 3 4 5 cho CV 6.Mở rộng 1 2 3 4 5 kiến thức hiểu biết 7.Khiến bản 1 2 3 4 5 than tự tin hơn 7 Tính chất 1. Công việc 1 2 3 4 5 . làm thêm của SV hiện
công việc làm nay là nhẹ thêm hiện n ay nhàng của sinh viên? 2. Công việc 1 2 3 4 5 làm thêm của SV hiện lOMoARcPSD| 59629529 nay không phải chịu nhiều trách nhiệm 3. Công việc 1 2 3 4 5 làm thêm của SV hiện nay không đòi hỏi nhiều trí lực 8. Tác động 1. Tôi đƣợc 1 2 3 4 5 từ gia đình sự cho phép, ủng hộ từ gia đình đối với việc làm thêm 2. Tôi đƣợc 1 2 3 4 5 gia đình tạo điều kiện cho đi làm thêm 3. Tôi đƣợc 1 2 3 4 5 gia đình định hƣớng cho việc lựa chọn việc làm thêm lOMoARcPSD| 59629529
9. Ý định làm 1. Tôi muốn 1 2 3 4 5 làm thêm thêm của bạn ra sao ? 2.Tôi thích 1 2 3 4 5 làm thêm 3.Tôi sẽ làm 1 2 3 4 5 thêm 10. Kết quả 1. Điểm học 1 2 3 4 5 họ nh tập tăng c tâp bị ả hƣ ởng nhƣ thếnào ? 2. Điểm 1 2 3 4 5 chuyên cần tăng 3. Hoạt động 1 2 3 4 5 ngoại khóa tăng
Phần 3: Cách khắc phục
11.Bạn đã xác định mục tiêu và sự ƣu tiên giữa việc học và làm thêm
chƣa ? o Đã xác định mục tiêu o Chƣa rõ
12.Biện pháp nào có thể khắc phục giúp bạn quản lí thời gian hiệu quả, cân
bằng giữa việc đi làm và việc học ?
o Đặt mục tiêu rõ ràng o Tập trung làm
thêm bỏ qua việc học o Bỏ thời gian
giải trí để có them thời gian học tập o lOMoARcPSD| 59629529
Không đi làm thêm vì không muốn ảnh
hƣởng đến thời gian học tập TKUDKD- D17QTDN1-Nhóm 6-Dulieugoc.
TKUDKD-D17QTDN1-Nhóm 6-Dulieumahoa1.
BÀI 2: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU VÀ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU 2.1.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
2.1.1.Phân tích chỉ tiêu thứ nhất:Hiện tại bạn đang là sinh viên năm mấy?
Bảng tần suất phân phối
Các mức độ chỉ tiêu Tần số Tần suất Tần suất tích lũy Năm 1 23 9.1% 9.1% Năm 2 140 55.3% 64.4% Năm 3 50 19.8% 82.4% Năm 4 27 10.7% 94.9% Năm 5 13 5.1% 100% Tổng 253 100% lOMoARcPSD| 59629529 Các chỉ tiêu năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5
2.1.2.Phân tích chỉ tiêu thứ 2: Bạn có đang đi làm thêm không?
*BẢNG TẦN SUẤT PHÂN PHỐI
Các mức độ chỉ tiêu Tần số Tần suất Tần suất tích lũy Có 117 46.25% 46.25% Không 136 53.75% 100% Tổng 253 100% lOMoARcPSD| 59629529 Các mức độ chỉ tiêu Có Không
2.2.PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ(DESCRIPTIVE STATISTIC)
2.2.1. Phân tích chỉ tiêu thứ nhất: Bạn đánh giá gì về thời gian và địa điểm Giá trị Ý nghĩa Mean
Thời gian làm việc ngắn đƣợc đánh giá mức 3,9/5 3.9 Standard Error 0.1
Sai số chuẩn của bình quân Median
Đánh giá có khuynh hƣớng tập trung ở “đồng ý” 4 Mode
Mức “đồng ý”đƣợc đánh giá nhiều nhất 4 Standard
Độ phân tán của các đánh giá Deviation 0.8 lOMoARcPSD| 59629529 Sample Variance
Mức chênh lệch giữa các đánh giá trong tiêu chí 0.7 Kurtosis
Mức độ tập trung thấp ,Đa giác tần số cao và nhọn 3.5 Skewness
Độ lệch chuẩn về phía trái so với phân phối chuẩn -1.5 Range 4
Mức trải dài của mức độ đánh giá Minimum 1
Là thang đo đánh giá nhỏ nhất Maximum 5
Là thanh đo đánh giá lớn nhất Sum 976
Tổng các giá trị quan sát Count 253
Tổng số ngƣời tham gia khảo sát
2.2.2: Phân tích chỉ tiêu thứ hai: Bạn đáng giá như thế nào về lợi ích dự tính
từ việc làm thêm Giá trị Ý nghĩa Mean
Lợi ích dự tính từ việc làm thêm đƣợc đánh giá ở mức 3,8/5 3.80 Standard Error 0.05
Sai số chuẩn của bình quân Median
Đánh giá có khuynh hƣớng tập trung ở “đồng ý” 4.00 Mode
Mức “đồng ý”đƣợc đánh giá nhiều nhất 4.00 Standard Deviation 0.79
Độ phân tán của các đánh giá Sample Variance
Mức chênh lệch giữa các đánh giá trong tiêu chí 0.62 lOMoARcPSD| 59629529 Kurtosis
Mức độ tập trung thấp ,Đa giác tần số cao và nhọn 3.66 Skewness
Độ lệch chuẩn về phía trái so với phân phối chuẩn -1.55 Range 4.00
Mức trải dài của mức độ đánh giá Minimum 1.00
Là thang đo đánh giá nhỏ nhất Maximum 5.00
Là thanh đo đánh giá lớn nhất Sum 961.33
Tổng các giá trị quan sát Count 253.00
Tổng số ngƣời tham gia khảo sát
2.2.3.Phân tích dữ liệu thứ ba: Tính chất công việc làm thêm hiện nay của sinh viên Giá trị Ý nghĩa Mean
Tính chất công việc làm thêm đƣợc đánh giá ở mức 3.8/5 3.8 Standard Error 0.049
Sai số chuẩn của bình quân Median
Đánh giá có khuynh hƣớng tập trung ở 4 “trung lập” Mode 4
Mức “đồng ý”đƣợc đánh giá nhiều nhất Standard Deviation 0.785
Độ phân tán của các đánh giá Sample Variance
Mức chênh lệch giữa các đánh giá trong tiêu chí 0.617 Kurtosis
Mức độ tập trung thấp ,Đa giác tần số cao và nhọn 3.636 lOMoARcPSD| 59629529 Skewness
Độ lệch chuẩn về phía trái so với phân phối chuẩn -1.498 Range 4
Mức trải dài của mức độ đánh giá Minimum 1
Là thang đo đánh giá nhỏ nhất Maximum 5
Là thanh đo đánh giá lớn nhất Sum 961.333
Tổng các giá trị quan sát Count 253
Tổng số ngƣời tham gia khảo sát
2.2.4. Tác động từ gia đình Giá trị Ý nghĩa Mean
Tác động từ gia đình đƣợc đánh giá ở mức 3.8/5 3.8 Standard Error 0.1
Sai số chuẩn của bình quân Median
Đánh giá có khuynh hƣớng tập trung ở 4 “đồng ý” Mode
Mức “đồng ý”đƣợc đánh giá nhiều nhất 4 Standard Deviation 0.9
Độ phân tán của các đánh giá Sample Variance
Mức chênh lệch giữa các đánh giá trong tiêu chí 0.7 Kurtosis
Mức độ tập trung thấp ,Đa giác tần số tù và đuôi dài 2.4 lOMoARcPSD| 59629529 Skewness
Độ lệch chuẩn về phía trái so với phân phối chuẩn -1.3 Range 4
Mức trải dài của mức độ đánh giá Minimum 1
Là thang đo đánh giá nhỏ nhất Maximum 5
Là thanh đo đánh giá lớn nhất Sum 962
Tổng các giá trị quan sát Count 253
Tổng số ngƣời tham gia khảo sát
2.2.5. Ý định làm thêm của bạn ra sao Giá trị Ý nghĩa Mean
. Ý định làm thêm đƣợc đánh giá ở mức 3.1/5 3.1 Standard Error 0.1
Sai số chuẩn của bình quân Median
Đánh giá có khuynh hƣớng tập trung ở 3 “đồng ý” Mode
Mức “đồng ý”đƣợc đánh giá nhiều nhất 3 Standard Deviation 1
Độ phân tán của các đánh giá Sample Variance
Mức chênh lệch giữa các đánh giá trong tiêu chí 0.9 lOMoARcPSD| 59629529 Kurtosis
Mức độ tập trung thấp ,Đa giác tần số tù và đuôi dài -0.3 Skewness
Độ lệch chuẩn đối xứng so với phân phối chuẩn 0 Range 4
Mức trải dài của mức độ đánh giá Minimum 1
Là thang đo đánh giá nhỏ nhất Maximum 5
Là thanh đo đánh giá lớn nhất Sum 787
Tổng các giá trị quan sát Count 253
Tổng số ngƣời tham gia khảo sát
2.2.6.Kết quả học tập bị ảnh hưởng như thế nào Giá trị Ý nghĩa Mean
Kết quả học tập đƣợc đánh giá ở mức 3.7/5 3.7 Standard Error 0.1
Sai số chuẩn của bình quân Median
Đánh giá có khuynh hƣớng tập trung ở 4 “đồng ý” Mode
Mức “đồng ý”đƣợc đánh giá nhiều nhất 4 Standard Deviation 0.8
Độ phân tán của các đánh giá lOMoARcPSD| 59629529 Sample Variance
Mức chênh lệch giữa các đánh giá trong tiêu chí 0.7 Kurtosis
Mức độ tập trung thấp ,Đa giác tần số tù và đuôi dài 1.9 Skewness
Độ lệch chuẩn về phía trái so với phân phối chuẩn -1.1 Range 4
Mức trải dài của mức độ đánh giá Minimum 1
Là thang đo đánh giá nhỏ nhất Maximum 5
Là thanh đo đánh giá lớn nhất Sum 943
Tổng các giá trị quan sát Count 253
Tổng số ngƣời tham gia khảo sát
BÀI 3: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU VÀ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU
3.1.ƢỚC LƢỢNG TRUNG BÌNH TỔNG THỂ ( BÀI KHÔNG CÓ DỮ LIỆU ĐỂ TÍNH)
3.2.ƢỚC LƢỢNG TỶ LỆ TỔNG THỂ
3.2.1.Ước lượng tỷ lệ tổng thể của chi tiêu thứ nhất: Hiện tại bạn đang là sinh
viên năm mấy - Tính tỷ lệ mẫu: Ps Năm 1: 9.1% Năm 2: 55.3% Năm 3: 19.8% Năm 4: 10.7% Năm 5: 5.1 %
- Ƣớc lƣợng tỷ lệ mẫu : Lp và Up lOMoARcPSD| 59629529
Chọn =5% ( tức là xác suất 95%) ta có Z=1,96 Ps - • Năm 1: 0.091 Û 0.05
Ý nghĩa: Khẳng định 95% rằng tỷ lệ sinh viên năm 1 trên tổng thể toàn
sinh viên đạt giá trị thuộc khoảng từ 0.05 đến 0.13 • Năm 2: 0.553 Û 0.49
Ý nghĩa: Khẳng định 95% rằng tỷ lệ sinh viên năm 2 trên tổng thể toàn
sinh viên đạt giá trị thuộc khoảng từ 0.49 đến 0.61 • Năm 3: 0.198 Û 0.15
Ý nghĩa: Khẳng định 95% rằng tỷ lệ sinh viên năm 3 trên tổng thể toàn
sinh viên đạt giá trị thuộc khoảng từ 0.15 đến 0.25 • Năm 4: 0,107 Û 0.07