B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRNG ĐI HC NÔNG LÂM THÀNH PH H CHÍ MINH
TIU LUN TT NGHIP
NG DNG GIS ĐÁNH GIÁ BIN ĐNG S DNG ĐT
TNH KON TUM GIAI ĐON 2005-2010
H vƠ tên sinh viên: NG KIM NGUYểN
Ngành: H thng Thông tin Môi Trng
Niên khóa: 2010-2014
Tháng 06/2014
i
NG DNG GIS ĐÁNH GIÁ BIN ĐNG S DNG ĐT
TNH KON TUM GIAI ĐON 2005-2010
Sinh viên
NG KIM NGUYÊN
Giáo viên hng dn
PGS TS. Nguyn Kim Li KS. Lê Hoàng Tú
Tháng 06 năm 2014
ii
LI CÁM N
Em xin chơn thƠnh cm n Thy PGS TS. Nguyn Kim Li trng B môn TƠi
Nguyên GIS Khoa Môi Trng TƠi Nguyên Đi học Nông Lơm thƠnh phố
H Chí Minh đƣ giúp đỡ, hng dn em hoƠn thƠnh bƠi tiểu lun tốt nghip nƠy.
Em cũng xin cm n các anh/ch, K.S HoƠng Tú, K.S Nguyn Duy Liêm đƣ
h tr, cung cp nhiều kin thc, gii đáp mọi thc mc trong quá trình học tp vƠ thc
hin tiểu lun, ging viên B môn TƠi Nguyên GIS ng nh các Thy/Cô trng
Đi học Nông Lơm thƠnh phố H Chí Minh đƣ tn tình ch dy em tp thể lp
DH10GE đƣ luôn bên cnh giúp đỡ, chia sẻ, đng viên em trong suốt thi gian qua.
Cuối cùng, con xin nói li cám n sơu sc đn vi cha mẹ đƣ chăm sóc, nuôi dy
con thành ngi vƠ luôn đng viên tinh thn cho con để con yên tơm học tp.
ng Kim Nguyên
B môn TƠi Nguyên vƠ GIS
Khoa Môi trng vƠ TƠi nguyên
Trng Đi Học Nông Lơm TP. H Chí Minh
iii
TÓM TT
Mi vt trên th gii không bao gi bt bin luôn luôn bin đng không
ngng. Hin trng s dng đt trên th gii nc ta cũng vy luôn bin đng
không ngng ngày càng tr nên nghiêm trng do nh hng t các hot đng v
kinh t - hi ca con ngi. Hin nay vic nghiên cu bin đng s dng đt ngày
càng tr nên nhanh chóng chính xác hn vi s h tr ca chui Markov các
hình tính toán trong vic phân tích s dng đt thay đi kt hp vi GIS trong x lý d
liu. Nhm mc tiêu bo v tƠi nguyên đt cũng nh hn ch s dng đt bt hp
dn đn tình trng suy thoái đt nh hng đn kinh t - hi - môi trng sau
nƠy nên đề tƠi ắng dng GIS đánh giá bin đng s dng đt tnh Kon Tum giai đon
2005-2010” đc tin hành nghiên cu. Để thc hin đc các mc tiêu trên đ tài cn
thu thp d liu, biên tp bn đ hin trng ti các thi điểm 2005 2010, trên c s
đó ng dng chui Markov đánh giá xu hng bin đng s dng đt giai đon 2005-
2010 bên cnh đó đề tài còn tin hành d báo xu hng bin đng đề xut mt s
bin pháp s dng đt hiu qu. Sau quá trình nghiên cu, đề tƠi đƣ đánh giá đc tình
hình s dng đt tnh Kon Tum 2 thi điểm 2005 2010, thành lp đc bn đ
bin đng s dng đt giai đon 2005-2010 sau đó đánh giá, phơn tích đề xut mt
s gii pháp s dng đt hiu qu. Nghiên cu đc thc hin trong khong thi gian
t 02/2014 đn 06/2014.
iv
MC LC
TRANG TA .................................................................................................................. i
LI CÁM N ................................................................................................................ ii
TÓM TT ..................................................................................................................... iii
MC LC ..................................................................................................................... iv
DANH MC VIT TT ............................................................................................. vii
DANH MC HÌNH ................................................................................................... viii
DANH MC BNG .................................................................................................... ix
CHNG 1. M ĐU .................................................................................................. 1
1.1.Đặt vn đề ................................................................................................................. 1
1.2.Mc tiêu nghiên cu ................................................................................................. 2
1.3.Gii hn đề tài .......................................................................................................... 2
CHNG 2. TNG QUAN .......................................................................................... 3
2.1.Khu vc nghiên cu ................................................................................................. 3
2.1.1.Điều kin t nhiên ................................................................................................. 3
2.1.1.1.V trí đa lý .......................................................................................................... 3
2.1.1.2.Đa hình .............................................................................................................. 5
2.1.1.3.Th nhỡng ........................................................................................................ 7
2.1.1.4.Khí hu, thy văn ............................................................................................. 11
2.1.2.Đt đai vƠ tƠi nguyên rng .................................................................................. 13
2.1.2.1.Qu đt vƠ c cu đt ....................................................................................... 13
2.1.2.2.Tài nguyên rng ................................................................................................ 13
2.1.3.Điều kin kinh t - xã hi ..................................................................................... 14
2.1.3.1.Kinh t .............................................................................................................. 14
2.1.3.2.Xã hi ............................................................................................................... 14
2.2.Tng quát v h thống thông tin đa lý (GIS) ......................................................... 14
2.2.1.Khái nim ............................................................................................................ 14
2.2.2.Lch s phát trin ................................................................................................. 15
2.2.3.Thành phn ca GIS ............................................................................................ 16
v
2.2.4.Chc năng ca GIS .............................................................................................. 17
2.2.5.D liu đa lý trong GIS ...................................................................................... 18
2.2.5.1.Mô hình d liu Raster và Vector .................................................................... 18
2.2.5.2.Mô hình d liu thuc tính ............................................................................... 19
2.3.Khái quát v đánh giá bin đng s dng đt ........................................................ 21
2.3.1.Bin đng s dng đt ......................................................................................... 21
2.3.1.1.Khái nim ......................................................................................................... 21
2.3.1.2.Nhng đặc trng ca bin đng s dng đt .................................................... 21
2.3.1.3.Nhng nhân t gây nên tình hình bin đng s dng đt ................................. 22
2.3.1.4.ụ nghĩa thc tin trong đánh giá tình hình bin đng s dng đt .................. 22
2.3.2.Vai trò ca GIS trong đánh giá bin đng s dng đt ....................................... 23
2.3.3.Chui Markov ...................................................................................................... 24
2.3.3.1.Khái nim ......................................................................................................... 24
2.3.3.2.ng dng chui Markov .................................................................................. 24
2.4.Tình hình nghiên cu đánh giá bin đng s dng đt trong vƠ ngoƠi nc ......... 25
2.4.1.Trên th gii ........................................................................................................ 25
2.4.2.Ti Vit Nam ....................................................................................................... 27
CHNG 3.NI DUNG VÀ PHNG PHÁP NGHIÊN CU .............................. 30
3.1.Ni dung nghiên cu .............................................................................................. 30
3.2.Phng pháp nghiên cu ........................................................................................ 30
3.2.1.Phng pháp xơy dng bn đ hin trng s dng đt năm 2005, 2010 ............ 32
3.2.2.Chui Markov trong thành lp bn đ vƠ đánh giá bin đng s dng đt ........ 35
3.2.2.1.Phng pháp thƠnh lp bn đ bin đng s dng đt giai đon 2005-2010 .. 35
3.2.2.2.Xác đnh xu hng thay đi các kiu s dng đt da trên c s ca hình
Markov Chain ............................................................................................................... 36
3.2.2.3.ng dng hình toán học để d báo s thay đi các kiu s dng đt trong
tng lai ........................................................................................................................ 37
CHNG 4.KT QU VÀ THO LUN ................................................................ 38
4.1. Đánh giá hin trng s dng đt năm 2005 vƠ năm 2010 ..................................... 38
4.1.1.Đánh giá hin trng s dng đt năm 2005 ......................................................... 38
vi
4.1.2.Đánh giá hin trng s dng đt năm 2010 ......................................................... 42
4.2 Thành lp bn đ vƠ đánh giá bin đng s dng đt giai đon 2005-2010 .......... 45
4.2.1.Đánh giá bin đng s dng đt giai đon 2005-2010 theo hin trng ............... 45
4.2.2.Thành lp bn đ vƠ đánh giá bin đng s dng đt giai đon 2005-2010 ....... 47
4.3.Đề xut gii pháp s dng đt bn vng ................................................................ 60
4.3.1.D báo bin đng s dng đt da trên chui Markov ....................................... 60
4.3.2.So sánh kt qu d báo vi kt qu quy hoch s dng đt ca Tnh ................. 63
4.3.3.Đề xut gii pháp s dng đt bn vng ............................................................. 64
CHNG 5.KT LUN VÀ KIN NGH ................................................................ 67
5.1.Kt lun ................................................................................................................... 67
5.2.Kin ngh ................................................................................................................ 67
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................................ 68
vii
DANH MC VIT TT
CDG Đt chuyên dùng
CSD Đt cha sử dng
CTV Cng tác viên
DANIDA Danish International Development Association (Hip hi phát trin quc
t Đan Mch)
GPS Global Positioning System (H thống đnh v toàn cu)
GIS Geogrophic information system (H thống thông tin đa lỦ)
IPCC Intergovernmental Panel on Climate Change (y ban Liên chính ph v
thay đi khí hu)
LNP Đt lơm nghip
LU Loi hình s dng đt
NNP Đt nông nghip
NTD Đt nghĩa trang, nghĩa đa
OTC Đt 
PNN Đt phi nông nghip
PRA Participatory Rural Appraisal (Thm đnh nông thôn)
SMN Đt sông suối, mặt nc chuyên dùng
UNEP United Nations Environment Programme (Chng trình liên hip quốc
về môi trng)
WRI World Resources Institute (T chc nghiên cu toƠn cu)
viii
DANH MC HÌNH
Hình 2.1.V trí đa lý tnh Kon Tum ............................................................................... 3
Hình 2.2.Bn đ hành chính tnh Kon Tum ................................................................... 4
Hình 2.3.Bn đ đa hình tnh Kon Tum ........................................................................ 6
Hình 2.4.Bn đ th nhỡng tnh Kon Tum ................................................................. 10
Hình 2.5.Bn đ thy văn tnh Kon Tum ...................................................................... 12
Hình 2.6. Các thành phn ca GIS ............................................................................... 17
Hình 2.7. Đnh dng vector (trái), raster (phi) ............................................................ 19
Hình 2.8. Liên kt d liu không gian và thuc tính .................................................... 20
Hình 2.9. H qun tr c s d liu quan h ................................................................. 20
Hình 3.1. S đ tin trình nghiên cu .......................................................................... 31
Hình 3.2. Phng pháp xơy dng bn đ hin trng s dng đt ................................ 33
Hình 3.3.Phng pháp thƠnh lp bn đ bin đng s dng đt giai đon 2005-2010.35
Hình 4.1. Biểu đ th hin t l các loi hình s dng đt tnh Kon Tum năm 2005..40
Hình 4.2. Bn đ hin trng s dng đt tnh Kon Tum năm 2005 ............................. 41
Hình 4.3.Biểu đ th hin t l các loi hình s dng đt tnh Kon Tum năm 2010 ... 43
Hình 4.4.Bn đ hin trng s dng đt tnh Kon Tum năm 2010 .............................. 44
Hình 4.5.Biểu đ th hin din tích các loi hình s dng đt theo hin trng ti các
thi đim 2005 và 2010 ................................................................................................. 46
Hình 4.6.Bn đ hin trng s dng đt năm 2005 ...................................................... 49
Hình 4.7.Bn đ hin trng s dng đt năm 2010 ...................................................... 50
Hình 4.8.Biểu đ thng tng din tích các loi hình bin đng giai đon 2005-2010
sau khi chng lp và hiu chnh .................................................................................. 55
Hình 4.9.Bn đ mt đt lâm nghip ............................................................................ 58
Hình 4.10.Bn đ bin đng s dng đt tnh Kon Tum giai đon 2005-2010 ........... 59
Hình 4.11.Biểu đ th hin din tích các loi hình s dng đt ca 4 thi điểm m
2005, 2010, 2015 và 2020 ............................................................................................ 61
ix
DANH MC BNG
Bng 2.1. Phân loi đt trên đa bàn tnh Kon Tum ....................................................... 7
Bng 2.2. Din bin khí hu Kon Tum qua các năm .................................................... 11
Bng 3.1.T l bn đ nền dùng để thành lp bn đ hin trng s dng đt ............. 34
Bng 4.1.Din tích và t l các loi hình s dng đt tnh Kon Tum năm 2005 ......... 39
Bng 4.2.Din tích và t l các loi hình s dng đt tnh Kon Tum năm 2010 ......... 42
Bng 4.3.Thng kê din tích theo loi hình s dng đt ti các thi điểm 2005 và 2010
theo hin trng s dng đt............................................................................................ 45
Bng 4.4.Bng mã loi hình s dng đt năm 2005 vƠ năm 2010 ............................... 47
Bng 4.5.Bng thng kê din tích, t l các loi hình s dng đt năm 2005, 2010 ... 48
Bng 4.6.Thng kê din tích các loi hình theo mã ..................................................... 51
Bng 4.7.Ma trn bin đng din tích các loi hình s dng đt giai đon 2005-2010
sau khi chng lp ........................................................................................................... 52
Bng 4.8.Ma trn bin đng din tích các loi hình s dng đt giai đon 2005-2010
sau hiu chnh ............................................................................................................... 53
Bng 4.9.Thng tng din tích các loi hình bin đng hai m 2005 2010 sau
khi chng lp và hiu chnh .......................................................................................... 53
Bng 4.10.Ma trn v xác sut ca s thay đi xác đnh t vic chng ghép bn đ
hin s dng đt giai đon 2005-2010 ......................................................................... 54
Bng 4.11.Din tích các loi hình s dng đt 4 thi điểm m 2005, 2010, 2015
năm 2020 ....................................................................................................................... 61
Bng 4.12.T l các loi hình s dng đt 4 thi đim 2005, 2010, 2015 và 2020 ... 62
Bng 4.13.Bin đng s dng đt tnh Kon Tum ti 2 thi đim 2005 và 2010 .......... 63
Bng 4.14.So sánh kt qu d báo và quy hoch s dng đt ca Tnh năm 2020 ...... 64
1
CHNG 1. M ĐU
1.1. Đặt vn đ
Đt đai tƠi nguyên cùng quỦ giá đi vi mi quc gia bi lƠ t liu sn
xut đặc bit, thành phn quan trọng ng đu ca môi trng sống, đa bàn phân b
các khu dơn c, y dng các c s kinh t, văn hóa, hi, an ninh quc phòng.
Trong hi hin nay di sc ép ca gia tăng dơn số thì đt đai đƣ tr thành vn đề
sng còn ca mi quc gia, mi dân tc mt trong nhng ch tiêu đánh giá s phát
trin ca mi quc gia, dân tc đôi khi đc tính theo bin đng trong quá trình s
dng đt ca mi quc gia, dân tc đó. Chính s gia tăng dơn số, s phát trin ca đô
th quá trình công nghip hóa y sc ép ln trong vic s dng đt. Din tích đt
nông nghip ngày càng gim kéo theo đó s tăng lên ca đt phi nông nghip nh
nhu cu v nhà , đt xây dng các công trình công cng, khu ng nghip tăng. Đơy
bài toán nan gii, bc xúc hin nay. Để gii quyt vn đề y mi quc gia cn y
dng nhng chng trình, k hoch, chin lc riêng phù hp vi hoàn cnh, điều
kin ca mình để s dng đt đai hp lý.
Tnh Kon Tum là mt tnh thuc vùng Tây Nguyên ca Vit Nam có v trí kinh t
- đa quan trng, nm ca ngõ phía Bc vùng y Nguyên trung tâm khu vc
tam giác biên gii Vit Nam - Lào - Campuchia. Trong giai đon gn đơy, cùng vi
các đa phng khác trong vùng Tơy Nguyên, Kon Tum cũng đƣ đt đc nhng thành
tu ban đu trong phát trin kinh t - hi. Tuy nhiên do xut phát điểm thp
nhng hn ch v c s h tng, vốn đu t, trình đ ngun nhân lc,... nên trong thi
gian ti vic tip tc phát trin kinh t vi tốc đ cao kh năng s gp nhiu khó
khăn, nht trong bi cnh tình hình kinh t th gii nhiu bin đng nht
tình hình s dng đt. Năm 2005 Kon Tum din tích đt t nhiên toàn tnh
967.191,60 ha, trong đó: Đt nông nghip khong 100.419,82 ha, chim 10,38% din
tích đt t nhiên, tăng 1% so vi m 2000, đt lâm nghip khong 622.086,82 ha
chim 64,32% tăng 0,38% so vi năm 2000, đt phi nông nghip khong 21.049.43 ha,
chim 2,18% din tích đt t nhiên trong đó đt 9.774,66 ha, chim 1,01% ccu
2
đt t nhiên. Tuy nhiên trong thi gian ti do sc ép tăng dơn số (D báo đn m
2015, quy dân s ca Kon Tum s vào khong 505-510 ngƠn ngi, tốc đ tăng
bình quân vào khong 2,7-2,9%/năm) nên mt phn din tích đt cha sử dng s
đc chuyển đi sang din tích đt (Báo cáo Quy hoc tng th phát trin ngành
công thương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025, 2011).
Nhng điều này th s y nh hng không nh đn s phát trin ca kinh t tnh
Kon Tum.
Ngày nay cùng vi s phát trin không ngng ca nn khoa hc hin đi đòi hi
các thông tin phi nhanh chóng, chính xác và kp thi. Thc t đƣ cho thy hin nay
GIS đang đc áp dng nhiu ngành, nhiều lĩnh vc khác nhau vƠ cũng chng minh
đc nhng kh năng xử lỦ thông tin đem li nhng li ích to ln v kinh t - hi -
môi trng. Do đó đ tài nghiên cu: ng dụng GIS đánh giá biến động s dng
đất tỉnh Kon Tum giai đoạn 2005-2010” đc thc hin.
1.2. Mc tiêu nghiên cu
Mc tiêu chung ca nghiên cu đánh giá bin đng s dng đt tnh Kon Tum
giai đon 2005-2010 nhm giúp chính quyền đa phng cái nhìn khách quan trong
vic đề xut b trí, quy hoch không gian, phát trin kinh t - xã hi mt cách hiu qu
và bn vng. Mc tiêu c th:
- Đánh giá tình hình s dng đt tnh Kon Tum 2 thi điểm 2005, 2010.
- Thành lp bn đ vƠ đánh giá bin đng s dng đt giai đon 2005-2010.
- Đề xut gii pháp s dng đt bn vng.
1.3. Gii hn đ tài
- Thi gian nghiên cu: Đc thc hin trong 4 tháng.
- Phm vi nghiên cu: Tnh Kon Tum.
- Giai đon đánh giá bin đng: 2005-2010.
3
CHNG 2. TNG QUAN
2.1. Khu vc nghiên cu
2.1.1. Điu kin t nhiên
2.1.1.1. V trí đa lý
Kon Tum mt tnh min núi biên gii nm phía cc Bc y Nguyên to
đ đa lỦ 107°20’15”Đ 108°32’30”Đ kinh đ Đông, 13°55’10”B 15°27’15”B
đ Bc. Kon Tum đng biên gii phía y giáp Lào, Campuchia, phía Bc giáp
tnh Qung Nam, phía Đông giáp tnh Qung Ngãi, phía Nam giáp tnh Gia Lai. Vi v
trí đa nm ti ngã ba biên gii Vit Nam Lào Campuchia, Kon Tum mt vai
trò rt quan trng trong an ninh quc phòng ca vùng biên gii y Nguyên. Mt khác
Kon Tum nm ca ngõ ca Vùng Tây Nguyên và trên tuyn hành lang kinh t Đông
y nên mt vai trò ht sc quan trng trong phát trin kinh t ca vùng Tây
Nguyên nói riêng và c nc nói chung (H Vit Cưng, 2012).
Hình 2.1.V trí địa lý tnh Kon Tum
4
Hình 2.2.Bn đ hành chính tnh Kon Tum
5
2.1.1.2. Đa hình
Phn ln lãnh th Kon Tum nm bên sn phía Tơy y Trng Sn nên đa
hình thp dn t Đông sang y từ Bc vƠo Nam. Đ cao trung bình khong 550-
700m so vi mc nc biển trong đó vùng phía Bc trung bình khong 800 - 1.200m,
vùng phía Nam khong 500 - 530m. Phía Bc có đnh núi Ngc Linh cao 2.596m - cao
nht khu vc miền Trung phía Nam. Kon Tum đa hình đa dng, b chia ct bi
h thng các sông, sui chng cht, đi núi cao nguyên vùng trũng xen k nhau do
đó nh hng khá ln đn hình thành phát trin mng li giao thông, phát triển c
s h tng và phân b dơn c (H Việt Cưng, 2012).
6
Hình 2.3.Bn đ địa hình tnh Kon Tum
7
2.1.1.3. Th nhng
Theo số liu điều tra phơn tích th nhỡng ca Vin quy hoch thit k
nông nghip. Đt  Kon Tum có tng y nông, đ dốc ln, m lng dinh dỡng
các nhóm đt chính Kon Tum đa phn lƠ trung bình, nghèo đ chua, bazo thp. Nhìn
chung, đt khnăng nông nghip ch yu các loi đt vƠng trên phù sa c, đt
xám trên macma axit, phù sa đc bi vƠ phù sa có tng loang l vi tng dƠy canh tác
rt phù hp phát triển cơy công nghip. Tng din tích đt t nhiên 968.960,64 ha
đc chia thƠnh 5 nhóm vi 17 loi đt chính nh bng 2.1 sau:
Bảng 2.1. Phân loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
STT
Tên đt, loi đt
Din tích
(ha)
Tỷ l
(%)
I
Nhóm đt phù sa
17.063
1,76
1
Nhóm đt phù sa đc bi chua
913
5,35
2
Nhóm đt phù sa không đc bi chua
205
1,20
3
Nhóm đt phù sa có tng loang l đỏ vƠng
4.038
23,67
4
Nhóm đt phù sa ngòi suối
11.907
69,78
II
Nhóm đt xám
5.066
0,52
5
Đt xám trên phù sa c
1.537
30,34
6
Đt xám trên Macma axit
3.529
69,66
III
Nhóm đt đ vƠng
585.978
60.47
7
Đt nơu đỏ trên đá Macma bazo vƠ trung tính
10.850
1,85
8
Đt nơu vƠng trên đá Macma bazo vƠ trung tính
266
0,05
9
Đt đỏ vƠng trên đá sét vƠ bin cht
279.463
47,69
10
Đt đỏ vƠng trên đá Macma axit
255.075
43,53
11
Đt vƠng nht trên đt cát
2.064
0,35
8
12
Đt nơu vƠng trên phù sa c
38.260
6,53
IV
Nhóm đt mùn vƠng đ trên núi
345.646
35,67
13
Đt mùn nơu đỏ trên đá Macma bazo trung
tính
16.286
4,71
14
Đt mùn đỏ vƠng trên đá sét vƠ bin cht
251.403
72,73
15
Đt mùn vƠng đỏ trên đá Macma axit
77.957
22,55
V
Nhóm đt thung lũng do sn phẩm dc t
15.293
1,58
16
Đt thung lũng do sn phẩm dốc t
1.679
10,98
17
Sông, suối, h
13.614
89,02
Tng din tích tự nhiên
969.046
100
(Nguồn: Hồ Việt Cường, 2012)
Đt đai  tnh Kon Tum ta có mt số đặc điểm sau ( Hồ Việt Cường, 2012):
- Nhóm đt phù sa: Din tích 16.663 ha, chim 1,73% tng din tích t nhiên
toƠn tnh, phơn bố c khu vc đng bằng sông. Do phơn bố nhng khu vc v
trí, đa hình tng đối cao, thp khác nhau n có nhng phơn bit về mc đ bi lng
phù sa về mùa lũ, nông sơu vƠ mc đ bƣo hòa nc ngm.
- Nhóm đt xám: Din tích 5.066 ha chim 0,53% din tích t nhiên ca tnh.
Phơn bố tp trung các huyn Kon Ry, Sa Thy, ĐăkTô trên các đa hình đi núi
thoi vƠ bc thềm phù sa c.
- Nhóm đt đỏ vƠng: Din tích 579.788 ha, chim 60,30% din đt t nhiên toƠn
tnh. Đt đỏ vƠng phơn bố các vùng đi núi các bc thềm phù sa c. Phơn bố
hu ht các huyn trong tnh.
- Nhóm đt mƠu vƠng đỏ trên núi: din tích khá ln 343.228 ha chim 35,7%
tng din tích t nhiên. Phơn bố các vùng núi, thng trên các đi cao trên 900 m.
Do phơn bố  đi cao nên không có kh năng phát triển nông nghip.
- Nhóm đt thung lng do sn phẩm dốc t: din tích 1.679 ha, chim 0,17%
tng din tích t nhiên đc phơn brƣi rác trong các thung lũng về đi núi, hu
9
ht các huyn, ngoi trừ huyn Đak Glei vƠ thƠnh phố Kon Tum. Hu ht din tích nƠy
đc sử dng để trng lúa nc vƠ hoa mƠu. Tuy nhiên sn xut rt bp bênh vì hay b
lũ quét, b ngp trong mùa ma.
10
Hình 2.4.Bn đ th nhưỡng tnh Kon Tum

Preview text:

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM THÀNH PH H CHÍ MINH TI U LU N T T NGHI P
NG D NG GIS ĐÁNH GIÁ BI N Đ NG S D NG Đ T
T NH KON TUM GIAI ĐO N 2005-2010
H vƠ tên sinh viên: NG KIM NGUYểN
Ngành: H th ng Thông tin Môi Tr ng Niên khóa: 2010-2014 Tháng 06/2014
NG D NG GIS ĐÁNH GIÁ BI N Đ NG S D NG Đ T
T NH KON TUM GIAI ĐO N 2005-2010 Sinh viên NG KIM NGUYÊN Giáo viên h ng d n
PGS TS. Nguy n Kim L i KS. Lê Hoàng Tú Tháng 06 năm 2014 i L I CÁM N
Em xin chơn thƠnh c m n Th y PGS TS. Nguy n Kim L i tr ng B môn TƠi
Nguyên và GIS ậ Khoa Môi Tr
ng vƠ TƠi Nguyên ậ Đ i học Nông Lơm thƠnh phố
H Chí Minh đƣ giúp đỡ, h ng d n em hoƠn thƠnh bƠi tiểu lu n tốt nghi p nƠy.
Em cũng xin c m n các anh/ch , K.S Lê HoƠng Tú, K.S Nguy n Duy Liêm đƣ
h tr , cung c p nhiều ki n th c, gi i đáp mọi th c m c trong quá trình học t p vƠ th c
hi n tiểu lu n, gi ng viên B môn TƠi Nguyên vƠ GIS cũng nh các Th y/Cô tr ng
Đ i học Nông Lơm thƠnh phố H Chí Minh đƣ t n tình ch d y em vƠ t p thể l p
DH10GE đƣ luôn bên c nh giúp đỡ, chia sẻ, đ ng viên em trong suốt th i gian qua.
Cuối cùng, con xin nói l i cám n sơu s c đ n v i cha mẹ đƣ chăm sóc, nuôi d y con thành ng
i vƠ luôn đ ng viên tinh th n cho con để con yên tơm học t p. ng Kim Nguyên
B môn TƠi Nguyên vƠ GIS Khoa Môi tr ng vƠ TƠi nguyên Tr
ng Đ i Học Nông Lơm TP. H Chí Minh ii TÓM T T
Mọi v t trên th gi i không bao gi b t bi n mà luôn luôn bi n đ ng không
ngừng. Hi n tr ng sử d ng đ t trên th gi i vƠ n
c ta cũng v y nó luôn bi n đ ng
không ngừng và ngày càng tr nên nghiêm trọng do nh h ng từ các ho t đ ng về kinh t - xã h i c a con ng
i. Hi n nay vi c nghiên c u bi n đ ng sử d ng đ t ngày
càng tr nên nhanh chóng vƠ chính xác h n v i s h tr c a chu i Markov các mô
hình tính toán trong vi c phân tích sử d ng đ t thay đ i k t h p v i GIS trong xử lý d
li u. Nhằm m c tiêu b o v tƠi nguyên đ t cũng nh h n ch sử d ng đ t b t h p lý
d n đ n tình tr ng suy thoái đ t và nh h
ng đ n kinh t - xã h i - môi tr ng sau
nƠy nên đề tƠi ắ ng d ng GIS đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t t nh Kon Tum giai đo n 2005-2010” đ
c ti n hành nghiên c u. Để th c hi n đ
c các m c tiêu trên đề tài c n
thu th p d li u, biên t p b n đ hi n tr ng t i các th i điểm 2005 vƠ 2010, trên c s
đó ng d ng chu i Markov đánh giá xu h ng bi n đ ng sử d ng đ t giai đo n 2005-
2010 bên c nh đó đề tài còn ti n hành d báo xu h
ng bi n đ ng vƠ đề xu t m t số
bi n pháp sử d ng đ t hi u qu . Sau quá trình nghiên c u, đề tƠi đƣ đánh giá đ c tình
hình sử d ng đ t t nh Kon Tum 2 th i điểm 2005 và 2010, thành l p đ c b n đ
bi n đ ng sử d ng đ t giai đo n 2005-2010 sau đó đánh giá, phơn tích vƠ đề xu t m t
số gi i pháp sử d ng đ t hi u qu . Nghiên c u đ
c th c hi n trong kho ng th i gian từ 02/2014 đ n 06/2014. iii M C L C
TRANG T A .................................................................................................................. i
L I CÁM N ................................................................................................................ ii
TÓM T T ..................................................................................................................... iii
M C L C ..................................................................................................................... iv
DANH M C VI T T T ............................................................................................. vii
DANH M C HÌNH ................................................................................................... viii
DANH M C B NG .................................................................................................... ix CH
NG 1. M Đ U .................................................................................................. 1
1.1.Đặt v n đề ................................................................................................................. 1
1.2.M c tiêu nghiên c u ................................................................................................. 2
1.3.Gi i h n đề tài .......................................................................................................... 2 CH
NG 2. T NG QUAN .......................................................................................... 3
2.1.Khu v c nghiên c u ................................................................................................. 3
2.1.1.Điều ki n t nhiên ................................................................................................. 3
2.1.1.1.V trí đ a lý .......................................................................................................... 3
2.1.1.2.Đ a hình .............................................................................................................. 5
2.1.1.3.Th nh ỡng ........................................................................................................ 7
2.1.1.4.Khí h u, th y văn ............................................................................................. 11
2.1.2.Đ t đai vƠ tƠi nguyên rừng .................................................................................. 13
2.1.2.1.Quỹ đ t vƠ c c u đ t ....................................................................................... 13
2.1.2.2.Tài nguyên rừng ................................................................................................ 13
2.1.3.Điều ki n kinh t - xã h i ..................................................................................... 14
2.1.3.1.Kinh t .............................................................................................................. 14
2.1.3.2.Xã h i ............................................................................................................... 14
2.2.T ng quát về h thống thông tin đ a lý (GIS) ......................................................... 14
2.2.1.Khái ni m ............................................................................................................ 14
2.2.2.L ch sử phát triển ................................................................................................. 15
2.2.3.Thành ph n c a GIS ............................................................................................ 16 iv
2.2.4.Ch c năng c a GIS .............................................................................................. 17
2.2.5.D li u đ a lý trong GIS ...................................................................................... 18
2.2.5.1.Mô hình d li u Raster và Vector .................................................................... 18
2.2.5.2.Mô hình d li u thu c tính ............................................................................... 19
2.3.Khái quát về đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t ........................................................ 21
2.3.1.Bi n đ ng sử d ng đ t ......................................................................................... 21
2.3.1.1.Khái ni m ......................................................................................................... 21
2.3.1.2.Nh ng đặc tr ng c a bi n đ ng sử d ng đ t .................................................... 21
2.3.1.3.Nh ng nhân tố gây nên tình hình bi n đ ng sử d ng đ t ................................. 22
2.3.1.4.ụ nghĩa th c ti n trong đánh giá tình hình bi n đ ng sử d ng đ t .................. 22
2.3.2.Vai trò c a GIS trong đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t ....................................... 23
2.3.3.Chu i Markov ...................................................................................................... 24
2.3.3.1.Khái ni m ......................................................................................................... 24
2.3.3.2. ng d ng chu i Markov .................................................................................. 24
2.4.Tình hình nghiên c u đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t trong vƠ ngoƠi n c ......... 25
2.4.1.Trên th gi i ........................................................................................................ 25
2.4.2.T i Vi t Nam ....................................................................................................... 27 CH NG 3.N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U .............................. 30
3.1.N i dung nghiên c u .............................................................................................. 30
3.2.Ph ng pháp nghiên c u ........................................................................................ 30
3.2.1.Ph ng pháp xơy d ng b n đ hi n tr ng sử d ng đ t năm 2005, 2010 ............ 32
3.2.2.Chu i Markov trong thành l p b n đ vƠ đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t ........ 35
3.2.2.1.Ph ng pháp thƠnh l p b n đ bi n đ ng sử d ng đ t giai đo n 2005-2010 .. 35 3.2.2.2.Xác đ nh xu h
ng thay đ i các kiểu sử d ng đ t d a trên c s c a mô hình
Markov Chain ............................................................................................................... 36
3.2.2.3. ng d ng mô hình toán học để d báo s thay đ i các kiểu sử d ng đ t trong
t ng lai ........................................................................................................................ 37 CH
NG 4.K T QU VÀ TH O LU N ................................................................ 38
4.1. Đánh giá hi n tr ng sử d ng đ t năm 2005 vƠ năm 2010 ..................................... 38
4.1.1.Đánh giá hi n tr ng sử d ng đ t năm 2005 ......................................................... 38 v
4.1.2.Đánh giá hi n tr ng sử d ng đ t năm 2010 ......................................................... 42
4.2 Thành l p b n đ vƠ đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t giai đo n 2005-2010 .......... 45
4.2.1.Đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t giai đo n 2005-2010 theo hi n tr ng ............... 45
4.2.2.Thành l p b n đ vƠ đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t giai đo n 2005-2010 ....... 47
4.3.Đề xu t gi i pháp sử d ng đ t bền v ng ................................................................ 60
4.3.1.D báo bi n đ ng sử d ng đ t d a trên chu i Markov ....................................... 60
4.3.2.So sánh k t qu d báo v i k t qu quy ho ch sử d ng đ t c a T nh ................. 63
4.3.3.Đề xu t gi i pháp sử d ng đ t bền v ng ............................................................. 64 CH
NG 5.K T LU N VÀ KI N NGH ................................................................ 67
5.1.K t lu n ................................................................................................................... 67
5.2.Ki n ngh ................................................................................................................ 67
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................ 68 vi DANH M C VI T T T CDG Đ t chuyên dùng CSD Đ t ch a sử d ng CTV C ng tác viên DANIDA
Danish International Development Association (Hi p h i phát triển quốc t Đan M ch) GPS
Global Positioning System (H thống đ nh v toàn c u) GIS
Geogrophic information system (H thống thông tin đ a lỦ) IPCC
Intergovernmental Panel on Climate Change ( y ban Liên chính ph về thay đ i khí h u) LNP Đ t lơm nghi p LU Lo i hình sử d ng đ t NNP Đ t nông nghi p NTD
Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a OTC Đ t PNN Đ t phi nông nghi p PRA
Participatory Rural Appraisal (Thẩm đ nh nông thôn) SMN
Đ t sông suối, mặt n c chuyên dùng UNEP
United Nations Environment Programme (Ch ng trình liên hi p quốc về môi tr ng) WRI
World Resources Institute (T ch c nghiên c u toƠn c u) vii DANH M C HÌNH
Hình 2.1.V trí đ a lý t nh Kon Tum ............................................................................... 3
Hình 2.2.B n đ hành chính t nh Kon Tum ................................................................... 4
Hình 2.3.B n đ đ a hình t nh Kon Tum ........................................................................ 6
Hình 2.4.B n đ th nh ỡng t nh Kon Tum ................................................................. 10
Hình 2.5.B n đ th y văn t nh Kon Tum ...................................................................... 12
Hình 2.6. Các thành ph n c a GIS ............................................................................... 17
Hình 2.7. Đ nh d ng vector (trái), raster (ph i) ............................................................ 19
Hình 2.8. Liên k t d li u không gian và thu c tính .................................................... 20
Hình 2.9. H qu n tr c s d li u quan h ................................................................. 20
Hình 3.1. S đ ti n trình nghiên c u .......................................................................... 31
Hình 3.2. Ph ng pháp xơy d ng b n đ hi n tr ng sử d ng đ t ................................ 33
Hình 3.3.Ph ng pháp thƠnh l p b n đ bi n đ ng sử d ng đ t giai đo n 2005-2010.35
Hình 4.1. Biểu đ thể hi n tỷ l các lo i hình sử d ng đ t t nh Kon Tum năm 2005..40
Hình 4.2. B n đ hi n tr ng sử d ng đ t t nh Kon Tum năm 2005 ............................. 41
Hình 4.3.Biểu đ thể hi n tỷ l các lo i hình sử d ng đ t t nh Kon Tum năm 2010 ... 43
Hình 4.4.B n đ hi n tr ng sử d ng đ t t nh Kon Tum năm 2010 .............................. 44
Hình 4.5.Biểu đ thể hi n di n tích các lo i hình sử d ng đ t theo hi n tr ng t i các
th i điểm 2005 và 2010 ................................................................................................. 46
Hình 4.6.B n đ hi n tr ng sử d ng đ t năm 2005 ...................................................... 49
Hình 4.7.B n đ hi n tr ng sử d ng đ t năm 2010 ...................................................... 50
Hình 4.8.Biểu đ thống kê t ng di n tích các lo i hình bi n đ ng giai đo n 2005-2010
sau khi ch ng l p và hi u ch nh .................................................................................. 55
Hình 4.9.B n đ m t đ t lâm nghi p ............................................................................ 58
Hình 4.10.B n đ bi n đ ng sử d ng đ t t nh Kon Tum giai đo n 2005-2010 ........... 59
Hình 4.11.Biểu đ thể hi n di n tích các lo i hình sử d ng đ t c a 4 th i điểm năm
2005, 2010, 2015 và 2020 ............................................................................................ 61 viii DANH M C B NG
B ng 2.1. Phân lo i đ t trên đ a bàn t nh Kon Tum ....................................................... 7
B ng 2.2. Di n bi n khí h u Kon Tum qua các năm .................................................... 11
B ng 3.1.Tỷ l b n đ nền dùng để thành l p b n đ hi n tr ng sử d ng đ t ............. 34
B ng 4.1.Di n tích và tỷ l các lo i hình sử d ng đ t t nh Kon Tum năm 2005 ......... 39
B ng 4.2.Di n tích và tỷ l các lo i hình sử d ng đ t t nh Kon Tum năm 2010 ......... 42
B ng 4.3.Thống kê di n tích theo lo i hình sử d ng đ t t i các th i điểm 2005 và 2010
theo hi n tr ng sử d ng đ t............................................................................................ 45
B ng 4.4.B ng mã lo i hình sử d ng đ t năm 2005 vƠ năm 2010 ............................... 47
B ng 4.5.B ng thống kê di n tích, tỷ l các lo i hình sử d ng đ t năm 2005, 2010 ... 48
B ng 4.6.Thống kê di n tích các lo i hình theo mã ..................................................... 51
B ng 4.7.Ma tr n bi n đ ng di n tích các lo i hình sử d ng đ t giai đo n 2005-2010
sau khi ch ng l p ........................................................................................................... 52
B ng 4.8.Ma tr n bi n đ ng di n tích các lo i hình sử d ng đ t giai đo n 2005-2010
sau hi u ch nh ............................................................................................................... 53
B ng 4.9.Thống kê t ng di n tích các lo i hình bi n đ ng hai năm 2005 vƠ 2010 sau
khi ch ng l p và hi u ch nh .......................................................................................... 53
B ng 4.10.Ma tr n về xác su t c a s thay đ i xác đ nh từ vi c ch ng ghép b n đ
hi n sử d ng đ t giai đo n 2005-2010 ......................................................................... 54
B ng 4.11.Di n tích các lo i hình sử d ng đ t 4 th i điểm năm 2005, 2010, 2015 vƠ
năm 2020 ....................................................................................................................... 61
B ng 4.12.Tỷ l các lo i hình sử d ng đ t 4 th i điểm 2005, 2010, 2015 và 2020 ... 62
B ng 4.13.Bi n đ ng sử d ng đ t t nh Kon Tum t i 2 th i điểm 2005 và 2010 .......... 63
B ng 4.14.So sánh k t qu d báo và quy ho ch sử d ng đ t c a T nh năm 2020 ...... 64 ix CH NG 1. M Đ U 1.1. Đặt v n đ
Đ t đai lƠ tƠi nguyên vô cùng quỦ giá đối v i m i quốc gia b i nó lƠ t li u s n
xu t đặc bi t, thành ph n quan trọng hƠng đ u c a môi tr
ng sống, đ a bàn phân bố
các khu dơn c , xơy d ng các c s kinh t , văn hóa, xƣ h i, an ninh và quốc phòng. Trong xã h i hi n nay d
i s c ép c a gia tăng dơn số thì đ t đai đƣ tr thành v n đề
sống còn c a m i quốc gia, m i dân t c và m t trong nh ng ch tiêu đánh giá s phát
triển c a m i quốc gia, dân t c đôi khi đ
c tính theo bi n đ ng trong quá trình sử
d ng đ t c a m i quốc gia, dân t c đó. Chính s gia tăng dơn số, s phát triển c a đô
th và quá trình công nghi p hóa gây s c ép l n trong vi c sử d ng đ t. Di n tích đ t
nông nghi p ngày càng gi m kéo theo đó lƠ s tăng lên c a đ t phi nông nghi p nh
nhu c u về nhà , đ t xây d ng các công trình công c ng, khu công nghi p tăng. Đơy
là bài toán nan gi i, b c xúc hi n nay. Để gi i quy t v n đề này m i quốc gia c n xây d ng nh ng ch
ng trình, k ho ch, chi n l c riêng phù h p v i hoàn c nh, điều
ki n c a mình để sử d ng đ t đai h p lý.
T nh Kon Tum là m t t nh thu c vùng Tây Nguyên c a Vi t Nam có v trí kinh t
- đ a lý quan trọng, nằm cửa ngõ phía B c vùng Tây Nguyên và trung tâm khu v c
tam giác biên gi i Vi t Nam - Lào - Campuchia. Trong giai đo n g n đơy, cùng v i
các đ a ph ng khác trong vùng Tơy Nguyên, Kon Tum cũng đƣ đ t đ c nh ng thành
t u ban đ u trong phát triển kinh t - xã h i. Tuy nhiên do xu t phát điểm th p và
nh ng h n ch về c s h t ng, vốn đ u t , trình đ ngu n nhân l c,... nên trong th i
gian t i vi c ti p t c phát triển kinh t v i tốc đ cao có kh năng s gặp nhiều khó
khăn, nh t là trong bối c nh tình hình kinh t th gi i có nhiều bi n đ ng và nh t là
tình hình sử d ng đ t. Năm 2005 Kon Tum có di n tích đ t t nhiên toàn t nh là
967.191,60 ha, trong đó: Đ t nông nghi p kho ng 100.419,82 ha, chi m 10,38% di n
tích đ t t nhiên, tăng 1% so v i năm 2000, đ t lâm nghi p kho ng 622.086,82 ha
chi m 64,32% tăng 0,38% so v i năm 2000, đ t phi nông nghi p kho ng 21.049.43 ha,
chi m 2,18% di n tích đ t t nhiên trong đó đ t là 9.774,66 ha, chi m 1,01% c c u 1
đ t t nhiên. Tuy nhiên trong th i gian t i do s c ép tăng dơn số (D báo đ n năm
2015, quy mô dân số c a Kon Tum s vào kho ng 505-510 ngƠn ng i, tốc đ tăng
bình quân vào kho ng 2,7-2,9%/năm) nên m t ph n di n tích đ t ch a sử d ng s
đ c chuyển đ i sang di n tích đ t (Báo cáo Quy hoạc tổng thể phát triển ngành
công thương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025, 2011
).
Nh ng điều này có thể s gây nh h
ng không nhỏ đ n s phát triển c a kinh t t nh Kon Tum.
Ngày nay cùng v i s phát triển không ngừng c a nền khoa học hi n đ i đòi hỏi
các thông tin ph i nhanh chóng, chính xác và k p th i. Th c t đƣ cho th y hi n nay
GIS đang đ c áp d ng nhiều ngành, nhiều lĩnh v c khác nhau vƠ cũng ch ng minh
đ c nh ng kh năng xử lỦ thông tin đem l i nh ng l i ích to l n về kinh t - xã h i -
môi tr ng. Do đó đề tài nghiên c u: ắ ng dụng GIS đánh giá biến động sử dụng
đất tỉnh Kon Tum giai đoạn 2005-2010
” đ c th c hi n.
1.2. M c tiêu nghiên c u
M c tiêu chung c a nghiên c u lƠ đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t t nh Kon Tum
giai đo n 2005-2010 nhằm giúp chính quyền đ a ph ng có cái nhìn khách quan trong
vi c đề xu t bố trí, quy ho ch không gian, phát triển kinh t - xã h i m t cách hi u qu
và bền v ng. M c tiêu c thể:
- Đánh giá tình hình sử d ng đ t t nh Kon Tum 2 th i điểm 2005, 2010.
- Thành l p b n đ vƠ đánh giá bi n đ ng sử d ng đ t giai đo n 2005-2010.
- Đề xu t gi i pháp sử d ng đ t bền v ng. 1.3. Gi i h n đ tài - Th i gian nghiên c u: Đ
c th c hi n trong 4 tháng.
- Ph m vi nghiên c u: T nh Kon Tum.
- Giai đo n đánh giá bi n đ ng: 2005-2010. 2 CH NG 2. T NG QUAN
2.1. Khu vực nghiên c u
2.1.1. Đi u ki n tự nhiên
2.1.1.1. V trí đ a lý
Kon Tum là m t t nh miền núi biên gi i nằm phía c c B c Tây Nguyên có to
đ đ a lỦ lƠ 107°20’15”Đ ậ 108°32’30”Đ kinh đ Đông, 13°55’10”B ậ 15°27’15”B vĩ
đ B c. Kon Tum có đ ng biên gi i phía Tây giáp Lào, Campuchia, phía B c giáp
t nh Qu ng Nam, phía Đông giáp t nh Qu ng Ngãi, phía Nam giáp t nh Gia Lai. V i v
trí đ a lý nằm t i ngã ba biên gi i Vi t Nam ậ Lào ậ Campuchia, Kon Tum có m t vai
trò r t quan trọng trong an ninh quốc phòng c a vùng biên gi i Tây Nguyên. Mặt khác
Kon Tum nằm cửa ngõ c a Vùng Tây Nguyên và trên tuy n hành lang kinh t Đông
ậ Tây nên có m t vai trò h t s c quan trọng trong phát triển kinh t c a vùng Tây Nguyên nói riêng và c n
c nói chung (Hồ Việt Cường, 2012).
Hình 2.1.Vị trí địa lý tỉnh Kon Tum 3
Hình 2.2.Bản đồ hành chính tỉnh Kon Tum 4 2.1.1.2. Đ a hình
Ph n l n lãnh th Kon Tum nằm bên s
n phía Tơy dƣy Tr ng S n nên có đ a
hình th p d n từ Đông sang Tơy vƠ từ B c vƠo Nam. Đ cao trung bình kho ng 550- 700m so v i m c n
c biển trong đó vùng phía B c trung bình kho ng 800 - 1.200m,
vùng phía Nam kho ng 500 - 530m. Phía B c có đ nh núi Ngọc Linh cao 2.596m - cao
nh t khu v c miền Trung vƠ phía Nam. Kon Tum có đ a hình đa d ng, b chia c t b i
h thống các sông, suối chằng ch t, đ i núi cao nguyên vƠ vùng trũng xen k nhau do
đó nh h ng khá l n đ n hình thành và phát triển m ng l i giao thông, phát triển c
s h t ng và phân bố dơn c (Hồ Việt Cường, 2012). 5
Hình 2.3.Bản đồ địa hình tỉnh Kon Tum 6 2.1.1.3. Th nh ỡng
Theo số li u điều tra vƠ phơn tích th nh ỡng c a Vi n quy ho ch vƠ thi t k
nông nghi p. Đ t Kon Tum có t ng dƠy nông, đ dốc l n, hƠm l ng dinh d ỡng vƠ
các nhóm đ t chính Kon Tum đa ph n lƠ trung bình, nghèo đ chua, bazo th p. Nhìn
chung, đ t có kh năng nông nghi p ch y u lƠ các lo i đ t vƠng trên phù sa c , đ t
xám trên macma axit, phù sa đ c b i vƠ phù sa có t ng loang l v i t ng dƠy canh tác
r t phù h p phát triển cơy công nghi p. T ng di n tích đ t t nhiên lƠ 968.960,64 ha
đ c chia thƠnh 5 nhóm v i 17 lo i đ t chính nh b ng 2.1 sau:
Bảng 2.1. Phân loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum STT Tên đ t, lo i đ t Di n tích Tỷ l (ha) (%) I Nhóm đ t phù sa 17.063 1,76 1
Nhóm đ t phù sa đ c b i chua 913 5,35 2
Nhóm đ t phù sa không đ c b i chua 205 1,20 3
Nhóm đ t phù sa có t ng loang l đỏ vƠng 4.038 23,67 4
Nhóm đ t phù sa ngòi suối 11.907 69,78 II Nhóm đ t xám 5.066 0,52 5 Đ t xám trên phù sa c 1.537 30,34 6 Đ t xám trên Macma axit 3.529 69,66 III Nhóm đ t đ vƠng 585.978 60.47 7
Đ t nơu đỏ trên đá Macma bazo vƠ trung tính 10.850 1,85 8
Đ t nơu vƠng trên đá Macma bazo vƠ trung tính 266 0,05 9
Đ t đỏ vƠng trên đá sét vƠ bi n ch t 279.463 47,69 10
Đ t đỏ vƠng trên đá Macma axit 255.075 43,53 11
Đ t vƠng nh t trên đ t cát 2.064 0,35 7 12
Đ t nơu vƠng trên phù sa c 38.260 6,53 IV
Nhóm đ t mùn vƠng đ trên núi 345.646 35,67 13
Đ t mùn nơu đỏ trên đá Macma bazo vƠ trung 16.286 4,71 tính 14
Đ t mùn đỏ vƠng trên đá sét vƠ bi n ch t 251.403 72,73 15
Đ t mùn vƠng đỏ trên đá Macma axit 77.957 22,55 V
Nhóm đ t thung lũng do s n phẩm d c t 15.293 1,58 16
Đ t thung lũng do s n phẩm dốc t 1.679 10,98 17 Sông, suối, h 13.614 89,02
T ng di n tích tự nhiên 969.046 100
(Nguồn: Hồ Việt Cường, 2012)
Đ t đai t nh Kon Tum ta có m t số đặc điểm sau ( Hồ Việt Cường, 2012):
- Nhóm đ t phù sa: Di n tích 16.663 ha, chi m 1,73% t ng di n tích t nhiên
toƠn t nh, phơn bố các khu v c đ ng bằng sông. Do phơn bố nh ng khu v c có v
trí, đ a hình t ng đối cao, th p khác nhau nên có nh ng phơn bi t về m c đ b i l ng
phù sa về mùa lũ, nông sơu vƠ m c đ bƣo hòa n c ng m.
- Nhóm đ t xám: Di n tích 5.066 ha chi m 0,53% di n tích t nhiên c a t nh.
Phơn bố t p trung các huy n Kon R y, Sa Th y, ĐăkTô trên các đ a hình đ i núi
tho i vƠ b c thềm phù sa c .
- Nhóm đ t đỏ vƠng: Di n tích 579.788 ha, chi m 60,30% di n đ t t nhiên toƠn
t nh. Đ t đỏ vƠng phơn bố các vùng đ i núi vƠ các b c thềm phù sa c . Phơn bố
h u h t các huy n trong t nh.
- Nhóm đ t mƠu vƠng đỏ trên núi: Có di n tích khá l n 343.228 ha chi m 35,7%
t ng di n tích t nhiên. Phơn bố các vùng núi, th ng trên các đ i cao trên 900 m.
Do phơn bố đ i cao nên không có kh năng phát triển nông nghi p.
- Nhóm đ t thung l ng do s n phẩm dốc t : Có di n tích 1.679 ha, chi m 0,17%
t ng di n tích t nhiên đ c phơn bố rƣi rác trong các thung lũng về đ i núi, có h u 8
h t các huy n, ngo i trừ huy n Đak Glei vƠ thƠnh phố Kon Tum. H u h t di n tích nƠy
đ c sử d ng để tr ng lúa n c vƠ hoa mƠu. Tuy nhiên s n xu t r t b p bênh vì hay b
lũ quét, b ng p trong mùa m a. 9
Hình 2.4.Bản đồ thổ nhưỡng tỉnh Kon Tum 10