Lệnh máy tính (lệnh mã máy):
- Các thành phần lệnh
- Số lượng toán hạng
Các chế độ địa chỉ:
- Thanh ghi
- Tức thì
- Trực tiếp
- Gián tiếp qua thanh ghi
- Tương đối cơ sở
- Tương đối chỉ số
- Tương đối cơ sở chỉ số
Kiến trúc vi xử lý:
- CISC
- RISC
Tính địa chỉ vật lý của ô nhớ tương ứng với địa chỉ logic (tương tự CS:IP)
Tập lệnh của CPU 8086:
- Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
LOAD OUT IN
MOV POP PUSH
XCHG
- Nhóm lệnh số học
ABSOLUTE ADD SUB
- Nhóm lệnh logic
AND OR NOT
XOR SHR SHL
ROR ROL
- Nhóm lệnh chuyển điều khiển
INT JUMP CALL

Preview text:

Lệnh máy tính (lệnh mã máy): - Các thành phần lệnh - Số lượng toán hạng Các chế độ địa chỉ: - Thanh ghi - Tức thì - Trực tiếp - Gián tiếp qua thanh ghi - Tương đối cơ sở - Tương đối chỉ số -
Tương đối cơ sở chỉ số Kiến trúc vi xử lý: - CISC - RISC
Tính địa chỉ vật lý của ô nhớ tương ứng với địa chỉ logic (tương tự CS:IP) Tập lệnh của CPU 8086: -
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu LOAD OUT IN MOV POP PUSH XCHG - Nhóm lệnh số học ABSOLUTE ADD SUB - Nhóm lệnh logic AND OR NOT XOR SHR SHL ROR ROL -
Nhóm lệnh chuyển điều khiển INT JUMP CALL