Tìm hiểu về thương mại điện tử - Chuyển đề khởi nghiệp | Đại học công nghệ Sài Gòn

Tìm hiểu về thương mại điện tử - Chuyển đề khởi nghiệp | Đại học công nghệ Sài Gòn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang i
LâI CÀM ¡N
Để hoàn thành đồ án này đúng thßi gian quy định, em xin tỏ lòng kính trọng
biết ơn sâu sắc đến Ngô Hải Quỳnh giảng viên khoa Thương mại điện tử Trưßng
Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt Hàn đã hưỡng dẫn, tận tình chỉ bảo để
em có thể hoàn thành đồ án này.
Em cũng xin tỏ lòng biết ơn sâu săc đến các thầy trong Trưßng Cao đẳng
Công nghệ thông tin hữu nghị Việt Hàn đã tạo điều kiện và giảng dạy em trong ba năm
học vừa qua. Các thầy đã cung cấp cho em những kiến thăc quý báu, với vốn kiến
thăc tiếp thu được trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cău
và hoàn thành đồ án này mà còn là hành trang giúp em vững bước trong tương lai.
Em cũng gửi lßi cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, những ngưßi thân yêu
luôn là chỗ dựa vững chắc cho em, và đã giành nhiều thßi gian và công săc để giúp đỡ
em trong thßi gian thực hiện đồ án.
Cuối cùng xin chúc Quý thầy cô, gia đình bạn dồi dào săc khỏe thành
công trong sự nghiệp!
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 06 năm 2012
Sinh viên thực hiện
NguyÇn ThÍ Mā HÁo
Trang ii
MĀC LĀC
LâI CÀM ¡N ................................................................................................................. i
MĀC LĀC ..................................................................................................................... ii
DANH MĀC VIÀT TÈT .............................................................................................. vi
DANH MĀC HÌNH V¾ .............................................................................................. vii
DANH MĀC S¡ Đà, BIÄU Đà ............................................................................... viii
DANH MĀC BÀNG BIÄU .......................................................................................... ix
Mä ĐÀU ......................................................................................................................... 1
CH¯¡NG 1: C¡ Sä LÍ LUÆN .................................................................................... 3
1.1. KHÁI NIÈM V TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ .................................................. 3
1.2 ĐÞNG LĂC THÚC ĐÂY TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ PHÁT TRIÄN. ......... 3
1.3. ĐÀC TR¯NG CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ. ............................................. 5
1.4. CÁC LO¾I HÌNH GIAO DÌCH CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ ................ 5
1.4.1. Mô hình Doanh nghiÉp – Doanh nghiÉp (Business -to-Business B2B) ..... 6
1.4.2. Mô nh Doanh nghiÉp Ng°ãi tiêu dùng (Business -to-Customer B2C)
.................................................................................................................................. 6
1.4.3. hình Ng°ãi tiêu dùng Ng°ãi tiêu dùng ( Customer-to-Customer
C2C) ......................................................................................................................... 7
1.5. CÁC HÌNH THĄC CHĂ YÀU CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN .................. 7
1.5.1. Th° điÉn tÿ ................................................................................................... 7
1.5.2. Thanh toán điÉn tÿ (electronic payment) .................................................. 7
1.5.2.1 Trao đổi dữ liệu điện tử tài chính ........................................................... 7
1.5.2.2 Tiền mặt internet .................................................................................... 7
1.5.2.3. Thẻ thông minh ...................................................................................... 8
1.5.2.4. Giao dịch ngân hàng số hóa (digital banking), giao dịch chứng
khoáng số hóa (digital securities trading) .......................................................... 8
1.5.3. Trao đãi dā liÉu truyÃn điÉn tÿ (EDI) ........................................................ 8
1.5.4. TruyÃn dā liÉu .............................................................................................. 9
1.5.5. Mua bán hàng hóa hāu hình ..................................................................... 10
1.6. NHĀNG NHÂN GÓP PHÀN VÀO THÀNH CÔNG CĂA TH¯¡NG
M¾I ĐIÈN Tþ. ........................................................................................................ 11
1.7. CÁC NHÂN TÞ ÀNH H¯äNG ĐÀN SĂ PHÁT TRIÄN CĂA TMĐT ..... 12
Trang iii
1.7.1. H¿ tÁng c¢ så công nghÉ: ........................................................................... 12
1.7.2 H¿ tÁng c¢ så nguán nhân lăc: .................................................................. 12
1.7.3 BÁo mÇt, an toàn thông tin: ........................................................................ 13
1.7.4 Thanh toán điÉn tÿ: .................................................................................... 14
1.7.4.1 ích thanh toán ............................................................. 14Lợi của điện tử
1.7.4.2. Yêu thanh toán .............................................. 14cầu đối với việc điện tử
1.8. LþI ÍCH CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN ..................................................... 15
1.8.1. Đßi vái tã chąc ............................................................................................ 15
1.8.2. Đßi vái khách hàng .................................................................................... 16
1.8.3. Đßi vái xã hßi .............................................................................................. 17
1.9. H¾N CHÀ CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ. ................................................. 17
1.9.1. H¿n chÁ và kā thuÇt ................................................................................... 17
1.9.2. H¿n chÁ và th°¢ng m¿i .............................................................................. 17
CH¯¡NG 2: THĂC TR¾NG PHÁT TRIÄN HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC
TUYÀN T¾I WEBSITE VIENTHONGA.VN CĂA CÔNG TY VIÆN THÔNG A.
....................................................................................................................................... 19
2.1. TâNG QUAN VÂ CÔNG TY VIÆN THÔNG A ........................................... 19
2.1.1. Giái thiÉu và Công ty ................................................................................. 19
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triÅn .......................................................... 20
2.1.3. C¢ c¿u tã chąc căa Công ty ....................................................................... 21
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức ........................................................................... 21
2.1.3.2. Chức năng và nhiệm v của tư뀀ng phòng ban : .................................. 21
2.1.4. Lĩnh văc ho¿t đßng kinh doanh căa Công ty .......................................... 24
2.1.5. Tình hình ho¿t đßng sÁn xu¿t kinh doanh căa công ty ViÇn Thông A . 25
2.1.5.1. Cơ cấu tài sản ....................................................................................... 25
2.1.5.2. Cơ cấu nguồn vốn................................................................................. 27
2.1.5.3. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................. 29
2.2. TÌNH HÌNH ĄNG DĀNG TMĐT T¾I CÔNG TY VIÆN THÔNG A ........ 30
2.2.1. C¢ så h¿ tÁng công nghÉ cho să phát triÅn TMĐT t¿i Công ty ViÇn Thông
A ............................................................................................................................. 30
2.2.1.1. Trang thiết bị phần cứng ..................................................................... 30
2.2.1.2. Các phần mềm ứng dng ..................................................................... 30
Trang iv
2.2.1.3. Trao đổi và truyền dữ liệu ................................................................... 31
2.2.1.4. Giới thiệu website của công ty ............................................................. 31
2.2.2. M¿ng nßi bß ............................................................................................... 33
2.2.3. Th° điÉn tÿ ................................................................................................. 33
2.2.4. Nguán nhân lăc TMĐT t¿i Công ty ViÇn Thông A ................................ 34
2.2.4.1. Tình hình nguồn nhân lực của Công ty .............................................. 34
2.2.4.2. Thực trạng nguồn nhân lực thương mại điện tử tại công ty. ............ 35
2.2.5. Tình hình an ninh, bÁo mÇt trong TMĐT căa Công ty ViÇn Thông A . 35
2.2.6. Ho¿t đßng thanh toán trong TMĐT căa Công ty ViÇn Thông A .......... 36
2.3. TÌNH HÌNH HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC TUYÀN T¾I CÔNG TY
VIÆN THÔNG A. ..................................................................................................... 36
2.3.1. LÍch sÿ ra đãi .............................................................................................. 36
2.3.2. Đßi thă c¿nh tranh ..................................................................................... 37
2.3.3. Nhà cung c¿p .............................................................................................. 37
2.3.4. Khách hàng ................................................................................................. 38
2.3.5. Phân tích Website vienthonga.com........................................................... 38
2.3.6. HÉ thßng thanh toán căa vienthonga.vn .................................................. 39
2.3.7. Quy trình thăc hiÉn giao dÍch theo hình Groupon t¿i Công ty thiÁt
kÁ web EFE J.S.C ................................................................................................. 40
2.4. ĐÁNH GIÁ HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC TUYÀN T¾I CÔNG TY
VIÆN THÔNG A. ..................................................................................................... 44
2.4.1. ĐiÅm m¿nh .................................................................................................. 44
2.4.2. ĐiÅm yÁu ...................................................................................................... 44
2.4.3. C¢ hßi .......................................................................................................... 45
2.4.4. Thách thąc .................................................................................................. 45
CH¯¡NG 3: MÞT GIÀI PHÁP HOÀN THIÈN HO¾T ĐÞNG N HÀNG
TRĂC TUYÀN T¾I CÔNG TY VIÆN THÔNG A .................................................. 46
3.1. ĐÌNH H¯àNG PHÁT TRIÄN CĂA CÔNG TY VIÆN THÔNG A ............ 46
3.2. MÞT GIÀI PHÁP PHÁT TRIÄN HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC
TUYÀN T¾I CÔNG TY VIÄN THÔNG A ........................................................... 47
3.2.1. Đào t¿o nguán nhân lăc ............................................................................. 47
3.2.2. Hoàn thiÉn website vienthonga.vn ............................................................ 49
Trang v
3.2.3. Hoà ................................................................ 50n thiÉn ho¿t đßng giao dÍch
3.2.4. Hoàn thiÉn ho¿t đßng thanh toán, bÁo mÇt ............................................. 51
3.2.5. ĐÁu t° nghiên cąu thÍ tr°ãng ................................................................... 51
3.2.6. Xây dăng quan hÉ khách hàng ................................................................. 53
3.2.6.1. Khách hàng hiện tại ............................................................................. 53
3.2.6.2. Khách hàng tiềm năng ......................................................................... 54
3.3. XÂY DĂNG NGÂN SÁCH CHO HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC
TUYÀN...................................................................................................................... 54
KÀT LUÆN .................................................................................................................. 57
TÀI LIÈU THAM KHÀO ............................................................................................. x
NHÆN XÉT CĂA CÁN BÞ H¯àNG DÄN ............................................................... xi
Trang vi
DANH MĀC VIÀT TÈT
B2B: Mô hình giao dịch doanh nghiệp doanh nghiệp
B2C: Mô hình giao dịch doanh nghiệp – ngưßi tiêu dùng
C2C: Mô hình giao dịch ngưßi tiêu dung – ngưßi tiêu dùng
CNTT: Công nghệ thông tin
EDI: Trao đổi truyền dữ liệu điện tử
TMĐT: Thương mại điện tử
TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp
VAN: Mạng giá trị gia tăng
VPN: Mạng riêng ảo
Trang vii
DANH MĀC HÌNH V¾
Sß hiÉu
hình v¿
Tên hình
Sß trang
2.1
Giao diện trang chā cāa công ty
32
2.2
Giao diện trang chā cāa website vienthonga.vn
38
Trang viii
DANH MĀC S¡ Đà, BIÄU Đà
Sß hiÉu s¢ đá,
biÅu đá
Tên s¢ đá
Sß trang
2.1
Sơ đồ cơ cấu tổ chăc bộ máy quản lý công ty
TNHH TM XNK Viễn Thông A
21
2.2
Biểu đồ thể hiện trình độ lao động cāa công ty Viễn
Thông A
34
Trang ix
DANH MĀC BÀNG BIÄU
Sß hiÉu bÁng
Tên bÁng biÅu
1.1
Các loại hình giao dịch TMĐT
2.1
Bảng cân đối kế toán năm 2010 – 2012
2.2
Bảng cân đối kế toán năm 2012 - 2012
2.3
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010 - 2012
2.4
Số lượng, trình độ lao động cāa công ty
3.1
Ngân sách hoạt động năm 2013 – 2015
3.2
Ngân sách cho các hoạt động bán hàng trực tuyến năm
2013 2015
Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.vn của công ty...
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hảo_Lớp CCTM04F Trang 1
Mä ĐÀU
1. Lý do chọn đà tài
Vấn đề quan trọng cāa Doanh nghiệp ngày nay không phải khan hiếm ng
hóa khan hiếm khách hàng. Hầu hết các ngành công nghiệp trên thế giới thể
sản xuất hàng hóa nhiều hơn nhiều so với số ngưßi tiêu thÿ trên thế giới thể mua.
Sự vượt măc này do các đối thā cạnh tranh riêng lẻ dự báo một sự tăng trưáng thị
trưßng lớn hơn khả năng có thể cāa doanh nghiệp.
Song trong tình hình hiện nay, sự cạnh tranh gay gắt cāa cơ chế thị trưßng đã làm
cho công ty gặp không ít khó khăn trong qtrình kinh doanh. Một trong những khó
khăn đó bán hàng. Đgiải quyết vấn đề y doanh nghiệp tập trung nỗ lực vào hoạt
động bán hàng, từ việc nghiên cău mặt hàng, xây dựng đội ngũ nhân viên, tới việc xác
định các điều kiện ưu đãi cho ngưßi cung ăng, các phương tiện hỗ trợ để đảm bảo sản
phẩm cāa mình đến nơi ngưßi tiêu dùng với chất lượng tối ưu và giá cả hợp lý. Thông
qua hoạt động bán hàng và đáp ăng mọi nhu cầu cāa khách hàng từ đó nâng cao vị thế
uy tín cāa doanh nghiệp trên thương trưßng tăng khả năng để tồn tại phát triển
lâu dài. Như vậy hoạt động bán hàng vai trất quan trọng, nó quyết định sự tồn tại
và phát triển cāa doanh nghiệp.
à các nước phát triển đang tiên phong trên nền kinh tế mạng hoạt động bán hàng
trực tuyến đã điều kiện hình thành phát triển rất nhanh. Mặc hoạt động bán
hàng trực tuyến đã được áp dÿng rộng rãi tại các doanh nghiệp á Việt Nam nhưng thực
tế á Việt Nam, cÿ thể á Đà Nẵng thì vẫn chưa mạnh mẻ với nhiều do khác nhau
như lòng tin cāa khách hàng. Do đó quá trình phát triển hoàn thiện hoạt động bán
hàng trực tuyến còn nhiều khó khăn.
Xuất phát từ nhận thăc về tầm quan trọng cāa hoạt động bán hàng cùng với sự
tìm hiểu về thực trạng bán hàng trực tuyến á công ty Viễn Thông A nên em đã chọn đề
tài < P website vienthonga.com công hát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại của
ty Viễn Thông A chi nhánh Đà Nẵng= để từ đó đưa ra một số kiến nghị giải pháp
phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến á Viễn Thông A công ty .
2. Māc tiêu và nhiÉm vā nghiên cąu
- Tổng quan về bán hàng trực tuyến ăng dÿng bán hàng trực tuyến vào hoạt
động kinh doanh.
Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.vn của công ty...
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hảo_Lớp CCTM04F Trang 2
- Phân tích đánh giá thực trạng hệ thống bán hàng trực tuyến cāa công ty, từ đó
nêu ra những ưu và nhược điểm cāa nó dựa trên cơ sá lí luận về hệ thống bán hàng.
- Đưa ra các giải pháp giúp công ty cái nhìn đúng đắn hơn về hoạt động n
hàng trực tuyến nhằm hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng cāa mình.
3. Đßi t°ÿng và ph¿m vi nghiên cąu
- Đối tượng nghiên cău: Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại công ty
Viễn Thông A.
- Phạm vi nghiên cău: Hoạt động bán ng trực tuyến tại ng ty Viên Thông A
từ năm 2010 - 2012
4. Ph°¢ng pháp nghiên cąu
- qua internet, sách báo Dựa trên lí thuyết đã học và những số liệu thu thập
về tình hình phát triển và thực tế hoạt động bán hàng cāa công ty Viễn Thông A.
- Thu thập dữ liệu thông qua các báo cáo và tài liệu cāa công ty
- Phân tích đánh giá c thông tin thu thập được và đưa ra c giải pháp để hoàn
thiện hơn.
5. Dă kiÁn kÁt quÁ
- . Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh cāa công ty Viễn Thông A
- . Phân tích thực trạng bán hàng trực tuyến tại công ty Viễn Thông A
- Đưa ra giải pháp nhằm phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại công ty
Viễn Thông A.
6. Ý nghĩa khoa học và thăc tiÇn
Đề tài giúp cho chúng ta hiểu được tầm quan trọng cāa việc áp dÿng TMĐT vào
quá trình hoạt động kinh doanh, phân ch thực trạng cāa hoạt động bán hàng trực
tuyến tại công ty Viễn Thông A đưa ra giải pháp giúp công ty có cái nhìn đúng đắn
hơn khi n. chú trọng vào hoạt động bán hàng trực tuyế
Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.vn của công ty...
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hảo_Lớp CCTM04F Trang 3
CH¯¡NG 1: C¡ Sä LÍ LUÆN
1.1. KHÁI NIÈM V TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ
TMĐT hình thăc mua bán, trao đổi hàng hóa dịch vÿ thông qua mạng y
tính toàn cầu.
TMĐT theo nghĩa rộng được định nghĩa trong Luật mẫu về TMĐT cāa Āy ban
Liên Hợp quốc về Luật Thương mại Quốc tế (UNCITRAL): <Thuật ngữ Thương mại
cần được diễn giải theo nghĩa rộng để bao quát các vấn đề phát sinh từ mọi quan hệ
mang tính chất thương mại hay không hợp đồng. Các quan hệ mang tính
thương mại bao gồm các giao dịch sau đây: bất giao dịch nào về thương mại cung
cấp hoặc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vÿ; thỏa thuận phân phối; đại diện hoặc đại
thương mại, āy thác hoa hồng; cho thuê dài hạn; y dựng các công trình; vấn; k
thuật công trình; đầu tư; cấp vốn; ngân ng; bảo hiểm; thoả thuận khai thác hoặc tô
nhượng; liên doanh các hình thăc khác về hợp tác công nghiệp hoặc kinh doanh;
chuyên chá hàng hoá hay hành khách bằng đưßng biển, đưßng không, đưßng sắt hoặc
đưßng bộ.=
Như vậy, có thể thấy rằng phạm vi cāa TMĐT rất rộng, bao quát hầu hết các lĩnh
vực hoạt động kinh tế, việc mua bán hàng hoá dịch vÿ chỉ một trong hàng ngàn
lĩnh vực áp dÿng cāa TMĐT. Theo nghĩa hẹp, TMĐT chỉ gồm các hoạt động thương
mại được tiến hành trên mạng y tính nInternet. Trên thực tế, chính các hoạt
động thương mại thông qua mạng Internet đã làm phát sinh thuật ngữ TMĐT.
TMĐT bao gồm các hoạt động mua bán hàng hoá dịch vÿ qua phương tiện
điện tử, giao nhận các nội dung kỹ thuật số trên mạng, chuyển tiền điện tử, mua bán cổ
phiếu điện tử, vận đơn điện tử, đấu giá thương mại, hợp tác thiết kế, tài nguyên mạng,
mua sắm công cộng, tiếp thị trực tuyến tới ngưßi tiêu dùng c dịch vÿ sau bán
hàng. TMĐT được thực hiện đối với cả thương mại hàng hóa (ví dÿ như hàng tiêu
dùng, các thiết bị y tế chuyên dÿng) thương mại dịch vÿ (ví dÿ như dịch vÿ cung
cấp thông tin, dịch vÿ pháp lý, tài chính); các hoạt động truyền thống (như chăm sóc
săc khỏe, giáo dÿc) các hoạt động mới (ví dÿ như siêu thị o). TMĐT đang trá
thành một cuộc cách mạng làm thay đổi cách thăc mua sắm cāa con ngưßi.
1.2 ĐÞNG LĂC THÚC ĐÂY TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ PHÁT TRIÄN.
Đßng lăc kinh tÁ: một trong những lợi ích a TMĐT tính hiệu quả kinh tế
đạt được từ việc giảm chi phí truyền thống, htầng công nghệ chi phí thấp, tốc độ cao
Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.vn của công ty...
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hảo_Lớp CCTM04F Trang 4
hơn giao dịch điện tử kinh tế hơn với nhà cung cấp, chi phí chia sẻ thông tin toàn
cầu và quảng cáo thấp hơn, các lựa chọn dịch vÿ cāa khách hàng rẻ hơn.
Sự hội nhập kinh tế hoặc bên trong hoặc bên ngoài. Sự hội nhập bên trong
liên quan tới mạng lưới kinh tế cāa các tổng công ty, tập đoàn, nhà cung cấp, khách
hàng các nhà thầu độc lập vào trong một cộng đồng truyền đạt tới một môi trưßng
ảo (với Internet nhưphương tiện). Việc tích hợp Internet, mặt khác là mạng lưới cāa
nhiều ban trong một công ty cāa các hoạt động kinh doanh chu trình. Điều y
cho phép thông tin kinh doanh quan trọng được lưu giữ dưới dạng số thể lấy được
ngay lập tăc truyền tải điện tử. Việc hội nhập bên trong với minh họa tốt nhất
mạng nội bộ công ty (Internet). Các công ty mạng nội bộ hiệu quả Procter and
Gamble, IBM, Nestle và Intel.
Đßng lăc thÍ tr°ãng: Các tổ hợp công ty được khuyến khích sử dÿng TMĐT
trong tiếp thị xúc tiến sản phẩm nhằm nắm bắt được thị trưßng quốc tế lớn nhỏ.
Tương tự, Internet được sử dÿng như một phương tiện cho tăng cưßng các dịch vÿ
hỗ trợ khách hàng. Điều này dễ hơn nhiều cho các công ty nhằm cung cấp cho
ngưßi tiêu dùng với chi tiết hơn về sản phẩm thông tin dịch vÿ qua việc sử dÿng
Internet.
Đßng lăc công nghÉ: Sự phát triển cāa Công nghệ Truyền thông - Thông tin -
(ICT Information and Communications Technology) nhân tố chính trong sự tăng
trưáng cāa TMĐT. dÿ, tiến bộ công nghệ trong số hóa nội dung, kỹ thuật nén
thúc đẩy công nghệ hệ thống đã đưßng cho hội tÿ dịch vÿ truyền thông vào
một mặt bằng duy nhất. Đổi lại, điều này đã làm cho truyền thông hiệu quả hơn, nhanh
hơn, dễ dàng hơn kinh tế hơn nhu cầu thiết lập mạng riêng biệt cho các dịch vÿ
điện thoại, truyền hình, truyền hình cáp và truy nhập Internet bị loại trừ. Từ quan điểm
cāa doanh nghiệp, công ty và ngưßi tiêu dùng, chỉ một nhà cung cấp thông tin có
nghĩa là chi phí truyền thông thấp hơn.
Hơn thế nữa, nguyên tắc cāa tiếp cận phổ cập có thể đạt được dễ dàng hơn với sự
hội tÿ. Hiện tại chi phí cao cāa việc lắp đặt các đưßng y trên đất liền tại các vùng
nông thôn thưa thớt làm nản lòng các công ty viễn thông nhằm lắp đặt điện thoại tại
các khu vựcy. Lắp đặt đưßng y trên mặt đất á các vùng nông thôn có thể hấp dẫn
thành phần nhân hơn nếu doanh thu từ việc này không giới hạn với chi phí điện
thoại đưßng dài nội hạt. Sự phát triển này sẽ đảm bảo sự tiếp cận thể chấp nhận
| 1/68

Preview text:

LâI CÀM ¡N
Để hoàn thành đồ án này đúng thßi gian quy định, em xin tỏ lòng kính trọng và
biết ơn sâu sắc đến cô Ngô Hải Quỳnh – giảng viên khoa Thương mại điện tử Trưßng
Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt Hàn đã hưỡng dẫn, tận tình chỉ bảo để
em có thể hoàn thành đồ án này.
Em cũng xin tỏ lòng biết ơn sâu săc đến các thầy cô trong Trưßng Cao đẳng
Công nghệ thông tin hữu nghị Việt Hàn đã tạo điều kiện và giảng dạy em trong ba năm
học vừa qua. Các thầy cô đã cung cấp cho em những kiến thăc quý báu, với vốn kiến
thăc tiếp thu được trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cău
và hoàn thành đồ án này mà còn là hành trang giúp em vững bước trong tương lai.
Em cũng gửi lßi cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè, những ngưßi thân yêu
luôn là chỗ dựa vững chắc cho em, và đã giành nhiều thßi gian và công săc để giúp đỡ
em trong thßi gian thực hiện đồ án.
Cuối cùng xin chúc Quý thầy cô, gia đình và bạn bè dồi dào săc khỏe và thành công trong sự nghiệp!
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 06 năm 2012 Sinh viên thực hiện NguyÇn ThÍ Mā HÁo Trang i MĀC LĀC
LâI CÀM ¡N ................................................................................................................. i
MĀC LĀC ..................................................................................................................... ii
DANH MĀC VIÀT TÈT .............................................................................................. vi
DANH MĀC HÌNH V¾ .............................................................................................. vii
DANH MĀC S¡ Đà, BIÄU Đà ............................................................................... viii
DANH MĀC BÀNG BIÄU .......................................................................................... ix
Mä ĐÀU ......................................................................................................................... 1
CH¯¡NG 1: C¡ Sä LÍ LUÆN .................................................................................... 3
1.1. KHÁI NIÈM V TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ .................................................. 3
1.2 ĐÞNG LĂC THÚC ĐÂY TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ PHÁT TRIÄN. ......... 3
1.3. ĐÀC TR¯NG CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ. ............................................. 5
1.4. CÁC LO¾I HÌNH GIAO DÌCH CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ ................ 5
1.4.1. Mô hình Doanh nghiÉp – Doanh nghiÉp (Business-to-Business B2B) ..... 6
1.4.2. Mô hình Doanh nghiÉp – Ng°ãi tiêu dùng (Business-to-Customer B2C)
.................................................................................................................................. 6
1.4.3. Mô hình Ng°ãi tiêu dùng – Ng°ãi tiêu dùng (Customer-to-Customer
C2C) ......................................................................................................................... 7
1.5. CÁC HÌNH THĄC CHĂ YÀU CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ .................. 7
1.5.1. Th° điÉn tÿ ................................................................................................... 7
1.5.2. Thanh toán điÉn tÿ (electronic payment) .................................................. 7
1.5.2.1 Trao đổi dữ liệu điện tử tài chính ........................................................... 7
1.5.2.2 Tiền mặt internet .................................................................................... 7
1.5.2.3. Thẻ thông minh ...................................................................................... 8
1.5.2.4. Giao dịch ngân hàng số hóa (digital banking), và giao dịch chứng
khoáng số hóa (digital securities trading) .......................................................... 8
1.5.3. Trao đãi dā liÉu truyÃn điÉn tÿ (EDI) ........................................................ 8
1.5.4. TruyÃn dā liÉu .............................................................................................. 9
1.5.5. Mua bán hàng hóa hāu hình ..................................................................... 10
1.6. NHĀNG NHÂN TÞ GÓP PHÀN VÀO THÀNH CÔNG CĂA TH¯¡NG
M¾I ĐIÈN Tþ. ........................................................................................................ 11
1.7. CÁC NHÂN TÞ ÀNH H¯äNG ĐÀN SĂ PHÁT TRIÄN CĂA TMĐT ..... 12 Trang ii
1.7.1. H¿ tÁng c¢ så công nghÉ: ........................................................................... 12
1.7.2 H¿ tÁng c¢ så nguán nhân lăc: .................................................................. 12
1.7.3 BÁo mÇt, an toàn thông tin: ........................................................................ 13
1.7.4 Thanh toán điÉn tÿ: .................................................................................... 14
1.7.4.1 Lợi ích của thanh toán điện tử ............................................................. 14
1.7.4.2. Yêu cầu đối với việc thanh toán điện tử .............................................. 14
1.8. LþI ÍCH CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ ..................................................... 15
1.8.1. Đßi vái tã chąc ............................................................................................ 15
1.8.2. Đßi vái khách hàng .................................................................................... 16
1.8.3. Đßi vái xã hßi .............................................................................................. 17
1.9. H¾N CHÀ CĂA TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ. ................................................. 17
1.9.1. H¿n chÁ và kā thuÇt ................................................................................... 17
1.9.2. H¿n chÁ và th°¢ng m¿i .............................................................................. 17
CH¯¡NG 2: THĂC TR¾NG PHÁT TRIÄN HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC
TUYÀN T¾I WEBSITE VIENTHONGA.VN CĂA CÔNG TY VIÆN THÔNG A.
....................................................................................................................................... 19
2.1. TâNG QUAN VÂ CÔNG TY VIÆN THÔNG A ........................................... 19
2.1.1. Giái thiÉu và Công ty ................................................................................. 19
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triÅn .......................................................... 20
2.1.3. C¢ c¿u tã chąc căa Công ty ....................................................................... 21
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức ........................................................................... 21
2.1.3.2. Chức năng và nhiệm v甃⌀ của tư뀀ng phòng ban : .................................. 21
2.1.4. Lĩnh văc ho¿t đßng kinh doanh căa Công ty .......................................... 24
2.1.5. Tình hình ho¿t đßng sÁn xu¿t kinh doanh căa công ty ViÇn Thông A . 25
2.1.5.1. Cơ cấu tài sản ....................................................................................... 25
2.1.5.2. Cơ cấu nguồn vốn................................................................................. 27
2.1.5.3. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................. 29
2.2. TÌNH HÌNH ĄNG DĀNG TMĐT T¾I CÔNG TY VIÆN THÔNG A ........ 30
2.2.1. C¢ så h¿ tÁng công nghÉ cho să phát triÅn TMĐT t¿i Công ty ViÇn Thông
A ............................................................................................................................. 30
2.2.1.1. Trang thiết bị phần cứng ..................................................................... 30
2.2.1.2. Các phần mềm ứng d甃⌀ng ..................................................................... 30 Trang iii
2.2.1.3. Trao đổi và truyền dữ liệu ................................................................... 31
2.2.1.4. Giới thiệu website của công ty ............................................................. 31
2.2.2. M¿ng nßi bß ............................................................................................... 33
2.2.3. Th° điÉn tÿ ................................................................................................. 33
2.2.4. Nguán nhân lăc TMĐT t¿i Công ty ViÇn Thông A ................................ 34
2.2.4.1. Tình hình nguồn nhân lực của Công ty .............................................. 34
2.2.4.2. Thực trạng nguồn nhân lực thương mại điện tử tại công ty. ............ 35
2.2.5. Tình hình an ninh, bÁo mÇt trong TMĐT căa Công ty ViÇn Thông A . 35
2.2.6. Ho¿t đßng thanh toán trong TMĐT căa Công ty ViÇn Thông A .......... 36
2.3. TÌNH HÌNH HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC TUYÀN T¾I CÔNG TY
VIÆN THÔNG A. ..................................................................................................... 36
2.3.1. LÍch sÿ ra đãi .............................................................................................. 36
2.3.2. Đßi thă c¿nh tranh ..................................................................................... 37
2.3.3. Nhà cung c¿p .............................................................................................. 37
2.3.4. Khách hàng ................................................................................................. 38
2.3.5. Phân tích Website vienthonga.com........................................................... 38
2.3.6. HÉ thßng thanh toán căa vienthonga.vn .................................................. 39
2.3.7. Quy trình thăc hiÉn giao dÍch theo mô hình Groupon t¿i Công ty thiÁt
kÁ web EFE J.S.C ................................................................................................. 40
2.4. ĐÁNH GIÁ HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC TUYÀN T¾I CÔNG TY
VIÆN THÔNG A. ..................................................................................................... 44
2.4.1. ĐiÅm m¿nh .................................................................................................. 44
2.4.2. ĐiÅm yÁu ...................................................................................................... 44
2.4.3. C¢ hßi .......................................................................................................... 45
2.4.4. Thách thąc .................................................................................................. 45
CH¯¡NG 3: MÞT SÞ GIÀI PHÁP HOÀN THIÈN HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG
TRĂC TUYÀN T¾I CÔNG TY VIÆN THÔNG A .................................................. 46
3.1. ĐÌNH H¯àNG PHÁT TRIÄN CĂA CÔNG TY VIÆN THÔNG A ............ 46
3.2. MÞT SÞ GIÀI PHÁP PHÁT TRIÄN HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC
TUYÀN T¾I CÔNG TY VIÄN THÔNG A ........................................................... 47
3.2.1. Đào t¿o nguán nhân lăc ............................................................................. 47
3.2.2. Hoàn thiÉn website vienthonga.vn ............................................................ 49 Trang iv
3.2.3. Hoàn thiÉn ho¿t đßng giao dÍch ................................................................ 50
3.2.4. Hoàn thiÉn ho¿t đßng thanh toán, bÁo mÇt ............................................. 51
3.2.5. ĐÁu t° nghiên cąu thÍ tr°ãng ................................................................... 51
3.2.6. Xây dăng quan hÉ khách hàng ................................................................. 53
3.2.6.1. Khách hàng hiện tại ............................................................................. 53
3.2.6.2. Khách hàng tiềm năng ......................................................................... 54
3.3. XÂY DĂNG NGÂN SÁCH CHO HO¾T ĐÞNG BÁN HÀNG TRĂC
TUYÀN...................................................................................................................... 54
KÀT LUÆN .................................................................................................................. 57
TÀI LIÈU THAM KHÀO ............................................................................................. x
NHÆN XÉT CĂA CÁN BÞ H¯àNG DÄN ............................................................... xi Trang v DANH MĀC VIÀT TÈT
B2B: Mô hình giao dịch doanh nghiệp – doanh nghiệp
B2C: Mô hình giao dịch doanh nghiệp – ngưßi tiêu dùng
C2C: Mô hình giao dịch ngưßi tiêu dung – ngưßi tiêu dùng CNTT: Công nghệ thông tin
EDI: Trao đổi truyền dữ liệu điện tử
TMĐT: Thương mại điện tử
TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp
VAN: Mạng giá trị gia tăng VPN: Mạng riêng ảo Trang vi DANH MĀC HÌNH V¾ Sß hiÉu Tên hình Sß trang hình v¿ 2.1
Giao diện trang chā cāa công ty 32 2.2
Giao diện trang chā cāa website vienthonga.vn 38 Trang vii
DANH MĀC S¡ Đà, BIÄU Đà Sß hiÉu s¢ đá, Tên s¢ đá Sß trang biÅu đá
Sơ đồ cơ cấu tổ chăc bộ máy quản lý công ty 2.1 21 TNHH TM XNK Viễn Thông A
Biểu đồ thể hiện trình độ lao động cāa công ty Viễn 2.2 34 Thông A Trang viii DANH MĀC BÀNG BIÄU Sß hiÉu bÁng Tên bÁng biÅu Sß trang 1.1
Các loại hình giao dịch TMĐT 6 2.1
Bảng cân đối kế toán năm 2010 – 2012 25 2.2
Bảng cân đối kế toán năm 2012 - 2012 27 2.3
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010 - 2012 29 2.4
Số lượng, trình độ lao động cāa công ty 34 3.1
Ngân sách hoạt động năm 2013 – 2015 55
Ngân sách cho các hoạt động bán hàng trực tuyến năm 3.2 56 2013 – 2015 Trang ix
Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.vn của công ty... Mä ĐÀU
1. Lý do chọn đà tài
Vấn đề quan trọng cāa Doanh nghiệp ngày nay không phải là khan hiếm hàng
hóa mà là khan hiếm khách hàng. Hầu hết các ngành công nghiệp trên thế giới có thể
sản xuất hàng hóa nhiều hơn nhiều so với số ngưßi tiêu thÿ trên thế giới có thể mua.
Sự vượt măc này là do các đối thā cạnh tranh riêng lẻ dự báo một sự tăng trưáng thị
trưßng lớn hơn khả năng có thể cāa doanh nghiệp.
Song trong tình hình hiện nay, sự cạnh tranh gay gắt cāa cơ chế thị trưßng đã làm
cho công ty gặp không ít khó khăn trong quá trình kinh doanh. Một trong những khó
khăn đó là bán hàng. Để giải quyết vấn đề này doanh nghiệp tập trung nỗ lực vào hoạt
động bán hàng, từ việc nghiên cău mặt hàng, xây dựng đội ngũ nhân viên, tới việc xác
định các điều kiện ưu đãi cho ngưßi cung ăng, các phương tiện hỗ trợ để đảm bảo sản
phẩm cāa mình đến nơi ngưßi tiêu dùng với chất lượng tối ưu và giá cả hợp lý. Thông
qua hoạt động bán hàng và đáp ăng mọi nhu cầu cāa khách hàng từ đó nâng cao vị thế
và uy tín cāa doanh nghiệp trên thương trưßng tăng khả năng để tồn tại và phát triển
lâu dài. Như vậy hoạt động bán hàng có vai trò rất quan trọng, nó quyết định sự tồn tại
và phát triển cāa doanh nghiệp.
à các nước phát triển đang tiên phong trên nền kinh tế mạng hoạt động bán hàng
trực tuyến đã có điều kiện hình thành và phát triển rất nhanh. Mặc dù hoạt động bán
hàng trực tuyến đã được áp dÿng rộng rãi tại các doanh nghiệp á Việt Nam nhưng thực
tế á Việt Nam, cÿ thể là á Đà Nẵng thì vẫn chưa mạnh mẻ với nhiều lí do khác nhau
như lòng tin cāa khách hàng. Do đó quá trình phát triển và hoàn thiện hoạt động bán
hàng trực tuyến còn nhiều khó khăn.
Xuất phát từ nhận thăc về tầm quan trọng cāa hoạt động bán hàng cùng với sự
tìm hiểu về thực trạng bán hàng trực tuyến á công ty Viễn Thông A nên em đã chọn đề
tài < Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.com của công
ty Viễn Thông A chi nhánh Đà Nẵng= để từ đó đưa ra một số kiến nghị và giải pháp
phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến á công ty Viễn Thông A.
2. Māc tiêu và nhiÉm vā nghiên cąu
- Tổng quan về bán hàng trực tuyến và ăng dÿng bán hàng trực tuyến vào hoạt động kinh doanh.
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hảo_Lớp CCTM04F Trang 1
Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.vn của công ty...
- Phân tích đánh giá thực trạng hệ thống bán hàng trực tuyến cāa công ty, từ đó
nêu ra những ưu và nhược điểm cāa nó dựa trên cơ sá lí luận về hệ thống bán hàng.
- Đưa ra các giải pháp giúp công ty có cái nhìn đúng đắn hơn về hoạt động bán
hàng trực tuyến nhằm hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng cāa mình.
3. Đßi t°ÿng và ph¿m vi nghiên cąu
- Đối tượng nghiên cău: Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại công ty Viễn Thông A.
- Phạm vi nghiên cău: Hoạt động bán hàng trực tuyến tại công ty Viên Thông A từ năm 2010 - 2012
4. Ph°¢ng pháp nghiên cąu
- Dựa trên cơ sá lí thuyết đã học và những số liệu thu thập qua internet, sách báo
về tình hình phát triển và thực tế hoạt động bán hàng cāa công ty Viễn Thông A.
- Thu thập dữ liệu thông qua các báo cáo và tài liệu cāa công ty
- Phân tích đánh giá các thông tin thu thập được và đưa ra các giải pháp để hoàn thiện hơn. 5. Dă kiÁn kÁt quÁ
- Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh cāa công ty Viễn Thông A.
- Phân tích thực trạng bán hàng trực tuyến tại công ty Viễn Thông A.
- Đưa ra giải pháp nhằm phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại công ty Viễn Thông A.
6. Ý nghĩa khoa học và thăc tiÇn
Đề tài giúp cho chúng ta hiểu được tầm quan trọng cāa việc áp dÿng TMĐT vào
quá trình hoạt động kinh doanh, phân tích thực trạng cāa hoạt động bán hàng trực
tuyến tại công ty Viễn Thông A và đưa ra giải pháp giúp công ty có cái nhìn đúng đắn
hơn khi chú trọng vào hoạt động bán hàng trực tuyến.
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hảo_Lớp CCTM04F Trang 2
Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.vn của công ty...
CH¯¡NG 1: C¡ Sä LÍ LUÆN
1.1. KHÁI NIÈM V TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ
TMĐT là hình thăc mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vÿ thông qua mạng máy tính toàn cầu.
TMĐT theo nghĩa rộng được định nghĩa trong Luật mẫu về TMĐT cāa Āy ban
Liên Hợp quốc về Luật Thương mại Quốc tế (UNCITRAL): cần được diễn giải theo nghĩa rộng để bao quát các vấn đề phát sinh từ mọi quan hệ
mang tính chất thương mại dù có hay không có hợp đồng. Các quan hệ mang tính
thương mại bao gồm các giao dịch sau đây: bất că giao dịch nào về thương mại cung
cấp hoặc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vÿ; thỏa thuận phân phối; đại diện hoặc đại lý
thương mại, āy thác hoa hồng; cho thuê dài hạn; xây dựng các công trình; tư vấn; kỹ
thuật công trình; đầu tư; cấp vốn; ngân hàng; bảo hiểm; thoả thuận khai thác hoặc tô
nhượng; liên doanh các hình thăc khác về hợp tác công nghiệp hoặc kinh doanh;
chuyên chá hàng hoá hay hành khách bằng đưßng biển, đưßng không, đưßng sắt hoặc đưßng bộ.=
Như vậy, có thể thấy rằng phạm vi cāa TMĐT rất rộng, bao quát hầu hết các lĩnh
vực hoạt động kinh tế, việc mua bán hàng hoá và dịch vÿ chỉ là một trong hàng ngàn
lĩnh vực áp dÿng cāa TMĐT. Theo nghĩa hẹp, TMĐT chỉ gồm các hoạt động thương
mại được tiến hành trên mạng máy tính má như Internet. Trên thực tế, chính các hoạt
động thương mại thông qua mạng Internet đã làm phát sinh thuật ngữ TMĐT.
TMĐT bao gồm các hoạt động mua bán hàng hoá và dịch vÿ qua phương tiện
điện tử, giao nhận các nội dung kỹ thuật số trên mạng, chuyển tiền điện tử, mua bán cổ
phiếu điện tử, vận đơn điện tử, đấu giá thương mại, hợp tác thiết kế, tài nguyên mạng,
mua sắm công cộng, tiếp thị trực tuyến tới ngưßi tiêu dùng và các dịch vÿ sau bán
hàng. TMĐT được thực hiện đối với cả thương mại hàng hóa (ví dÿ như hàng tiêu
dùng, các thiết bị y tế chuyên dÿng) và thương mại dịch vÿ (ví dÿ như dịch vÿ cung
cấp thông tin, dịch vÿ pháp lý, tài chính); các hoạt động truyền thống (như chăm sóc
săc khỏe, giáo dÿc) và các hoạt động mới (ví dÿ như siêu thị ảo). TMĐT đang trá
thành một cuộc cách mạng làm thay đổi cách thăc mua sắm cāa con ngưßi.
1.2 ĐÞNG LĂC THÚC ĐÂY TH¯¡NG M¾I ĐIÈN Tþ PHÁT TRIÄN.
 Đßng lăc kinh tÁ: một trong những lợi ích cāa TMĐT là tính hiệu quả kinh tế
đạt được từ việc giảm chi phí truyền thống, hạ tầng công nghệ chi phí thấp, tốc độ cao
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hảo_Lớp CCTM04F Trang 3
Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại website vienthonga.vn của công ty...
hơn và giao dịch điện tử kinh tế hơn với nhà cung cấp, chi phí chia sẻ thông tin toàn
cầu và quảng cáo thấp hơn, các lựa chọn dịch vÿ cāa khách hàng rẻ hơn.
Sự hội nhập kinh tế hoặc là bên trong hoặc là bên ngoài. Sự hội nhập bên trong
liên quan tới mạng lưới kinh tế cāa các tổng công ty, tập đoàn, nhà cung cấp, khách
hàng và các nhà thầu độc lập vào trong một cộng đồng truyền đạt tới một môi trưßng
ảo (với Internet như là phương tiện). Việc tích hợp Internet, mặt khác là mạng lưới cāa
nhiều ban trong một công ty và cāa các hoạt động kinh doanh và chu trình. Điều này
cho phép thông tin kinh doanh quan trọng được lưu giữ dưới dạng số có thể lấy được
ngay lập tăc và truyền tải điện tử. Việc hội nhập bên trong với minh họa tốt nhất là
mạng nội bộ công ty (Internet). Các công ty có mạng nội bộ hiệu quả là Procter and
Gamble, IBM, Nestle và Intel.
 Đßng lăc thÍ tr°ãng: Các tổ hợp công ty được khuyến khích sử dÿng TMĐT
trong tiếp thị và xúc tiến sản phẩm nhằm nắm bắt được thị trưßng quốc tế lớn và nhỏ.
Tương tự, Internet được sử dÿng như là một phương tiện cho tăng cưßng các dịch vÿ
và hỗ trợ khách hàng. Điều này dễ hơn nhiều cho các công ty nhằm cung cấp cho
ngưßi tiêu dùng với chi tiết hơn về sản phẩm và thông tin dịch vÿ qua việc sử dÿng Internet.
 Đßng lăc công nghÉ: Sự phát triển cāa Công nghệ - Thông tin - Truyền thông
(ICT – Information and Communications Technology) là nhân tố chính trong sự tăng
trưáng cāa TMĐT. Ví dÿ, tiến bộ công nghệ trong số hóa nội dung, kỹ thuật nén và
thúc đẩy công nghệ hệ thống má đã má đưßng cho hội tÿ dịch vÿ truyền thông vào
một mặt bằng duy nhất. Đổi lại, điều này đã làm cho truyền thông hiệu quả hơn, nhanh
hơn, dễ dàng hơn và kinh tế hơn vì nhu cầu thiết lập mạng riêng biệt cho các dịch vÿ
điện thoại, truyền hình, truyền hình cáp và truy nhập Internet bị loại trừ. Từ quan điểm
cāa doanh nghiệp, công ty và ngưßi tiêu dùng, chỉ có một nhà cung cấp thông tin có
nghĩa là chi phí truyền thông thấp hơn.
Hơn thế nữa, nguyên tắc cāa tiếp cận phổ cập có thể đạt được dễ dàng hơn với sự
hội tÿ. Hiện tại chi phí cao cāa việc lắp đặt các đưßng dây trên đất liền tại các vùng
nông thôn thưa thớt làm nản lòng các công ty viễn thông nhằm lắp đặt điện thoại tại
các khu vực này. Lắp đặt đưßng dây trên mặt đất á các vùng nông thôn có thể hấp dẫn
thành phần tư nhân hơn nếu doanh thu từ việc này không giới hạn với chi phí điện
thoại đưßng dài và nội hạt. Sự phát triển này sẽ đảm bảo sự tiếp cận có thể chấp nhận
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Hảo_Lớp CCTM04F Trang 4