Tin-2- Excell - Tập các câu hỏi tin 2 cho các bạn ôn tập môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?• *A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3... • B. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
• C. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Tin học 53 tài liệu

Thông tin:
99 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tin-2- Excell - Tập các câu hỏi tin 2 cho các bạn ôn tập môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?• *A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3... • B. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
• C. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

89 45 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45469857
Tin 2 (EXCELL)
Phần 1: Phần 1
Câu 1: (1 đáp án)
Câu hỏi tình cảm: Bạn có người yêu chưa ?
*A. Rồi
B. Chưa
C. Đ/á A
D. Not B
Câu 2: (1 đáp án)
Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
*A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số
theo dạng 1,2,3...
B. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo
dạng 1,2,3...
C. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo
dạng A,B,C...
D. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số
theo dạng A,B,C...
Câu 3: (1 đáp án)
Câu 2: Cấu trúc của địa chỉ tương đối là?
*A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
Câu 4: (1 đáp án)
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là?
A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
C. <Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
*D. <$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
Câu 5: (1 đáp án)
Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là?
A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
lOMoARcPSD| 45469857
*C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
Câu 6: (1 đáp án)
Câu 5: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là?
A. "<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
*B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>" C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
Câu 7: (1 đáp án)
Câu 6: Địa chỉ ô D$3 là địa chỉ?
*A. "Tương đối cột D tuyệt đối dòng 3"
B. "Tương đối cột 3 tuyệt đối dòng D"
C. "Tuyệt đối cột D tuyệt đối dòng 3"
D. "Tuyệt đối cột 3 tuyệt đối dòng D"
Câu 8: (1 đáp án) Câu
7: Địa chỉ ô $E3 là?
*A. "Tuyệt đối cột E tương đối dòng 3"
B. "Tuyệt đối cột 3 tương đối dòng E"
C. "Tương đối cột E tương đối dòng 3"
D. "Tuyệt đối cột E tuyệt đối dòng 3"
Câu 9: (1 đáp án)
Câu 8: Địa chỉ ô $D$3 là? "
*A. "Địa chỉ tuyệt đối"
B. "Địa chỉ tương đối"
C. "Địa chỉ tương đối cột tuyệt đối hàng."
D. "Địa chỉ tuyệt đối cột tương đối hàng."
Câu 10: (1 đáp án)
Câu 9: Thanh tiêu đề trên Excel có tác dụng là?
*A. "Cho biết tên tiêu đề và tên File."
B. "Cho phép truy cập nhanh các công cụ thường dùng."
C. "Cho phép gõ công thức."
D. "Chứa các nhóm lệnh."
Câu 11: (1 đáp án)
Câu 10: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là?
lOMoARcPSD| 45469857
*A. ".XLSX"
B. ".DOCX"
C. ".EXE"
D. ".XLS"
Câu 12: (1 đáp án)
Câu 11: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô?
*A. "Bên phải"
B. "Bên trái"
C. "ở giữa"
D. "Đều hai bên"
Câu 13: (1 đáp án)
Câu 12: Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô?
*A. "Bên trái"
B. "Bên phải"
C. "ở giữa"
D. "Đều hai bên"
Câu 14: (1 đáp án)
Câu 13: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào?
*A. "Dấu = hoặc dấu +"
B. "Dấu = hoặc dấu ?"
C. "Dấu ? hoặc dấu +"
D. "Dấu ? hoặc dấu :"
Câu 15: (1 đáp án)
Câu 14: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
*A. "Bôi đen/kích phải chuột/format cells/ Alignment /merge cells"
B. "Bôi đen/File/Format/Format Cells/Alignment/merge cells"
C. "Bôi đen / Ctrl + 2/ Alignment/merge cells"
D. "Bôi đen / File/ Alignment & Center"
Câu 16: (1 đáp án)
Câu 15: Để thay đổi hướng chữ (ngang hay dọc) thực hiện?
*A. "Home/ Format/ Format Cells/Alignment/Orientation"
B. "Kích trái chuột/Format cells/ Alignment/Orientation"
C. "Ctrl + 2/ Alignment/Orientation"
D. "File/Alignment/ chọn mũi tên/ Alignment/Orientation"
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 17: (1 đáp án)
Câu 16: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
*A. "$A$6"
B. "$A6"
C. "A6"
D. "A$6"
Câu 18: (1 đáp án)
Câu 17: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối?
A. "$A$6"
B. "$A6"
*C. "A6"
D. "A$6"
Câu 19: (1 đáp án)
Câu 18: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện?
*A. "Bôi đen/Home/ Format/ Format cells/ Boder"
B. "Bôi đen/ kích trái chuột/format cells/ Boder"
C. "Bôi đen/ Ctrl + 2 / Boder"
D. "Bôi đen/ File/ Alignment/ Boder"
Câu 20: (1 đáp án)
Câu 19: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1 thì? Hình 1
lOMoARcPSD| 45469857
*A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 21: (1 đáp án)
Câu 20: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 2 thì? Hình 1
A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
*B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 22: (1 đáp án)
Câu 21: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 3 thì? Hình 1
lOMoARcPSD| 45469857
A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
*C. "Định dạng trộn ô."
D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô."
Câu 23: (1 đáp án)
Câu 22:Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 1 thì? Hình 2
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
*A. TA(22, 1) = "Gõ chỉ số trên."
B. TA(22, 2) = "Gõ chỉ số dưới."
C. TA(22, 3) = "Định dạng gạch ngang văn bản."
D. TA(22, 4) = "Định dạng gạch chân văn bản."
Câu 24: (1 đáp án)
Câu 23: Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 2 thì? Hình 2
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
A. "Gõ chỉ số trên."
*B. "Gõ chỉ số dưới."
C. "Định dạng gạch ngang văn bản."
D. "Định dạng gạch chân văn bản."
Câu 25: (1 đáp án)
Câu 24: Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab? Hình 2
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
*A. "Fill."
B. "Border."
C. "Number."
D. "Font."
Câu 26: (1 đáp án)
Câu 25: Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và
chọn mục? Hình 2
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
*A. "Orientation"
B. "Text Alignment." C. "Text control."
D. "Right - to - Left."
Câu 27: (1 đáp án)
Câu 26: Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab
nào? Hình 2
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
A. "Fill."
B. "Border."
*C. "Number."
D. "Font."
Câu 28: (1 đáp án)
Câu 27: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì?
*A. "Bôi đen vùng liên tiếp."
B. "Bôi đen vùng không liên tiếp."
C. "Bôi đen toàn bộ sheet trong file Excel."
D. "Không có đáp án đúng."
Câu 29: (1 đáp án)
Câu 28: Muốn xoá định dạng ô, ta chọn?
*A. "Home/ Editing/Clear/ Clear Format"
B. "File/ Editing/Clear/ Clear Format"
C. "Insert/ Editing/Clear/ Clear Format"
D. "Page Layout/ Editing/Clear/ Clear Format"
Câu 30: (1 đáp án)
Câu 29: Muốn xoá giá trị ô, ta chọn?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
*A. "Home/ Editing/Clear/Clear Contents"
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
B. "File/ Editing/Clear/Clear Contents"
C. "Insert/ Editing/Clear/Clear Contents"
D. "Data/ Editing/Clear/Clear Contents"
Câu 31: (1 đáp án)
Câu 30: Chức năng Copy là gì?
*A. "Sao chép dữ liệu"
B. "Di chuyển dữ liệu."
C. "Dán dữ liệu"
D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 32: (1 đáp án)
Câu 31: Chức năng Cut là gì?
A. "Sao chép dữ liệu"
*B. "Di chuyển dữ liệu."
C. "Dán dữ liệu"
D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 33: (1 đáp án)
Câu 32: Chức năng của Paste là gì?
A. "Sao chép dữ liệu"
B. "Di chuyển dữ liệu."
*C. "Dán dữ liệu"
D. "Phục hồi dữ liệu"
Câu 34: (1 đáp án)
Câu 33: Để chèn thêm cùng một lúc 5 dòng, sau khi đã bôi đen 5 dòng, ta chọn?
*A. "Home(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
B. "Chọn dòng/ kích trái chuột/ Insert"
C. "File(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 35: (1 đáp án)
Câu 34: Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím?
*A. "Alt + Enter"
B. "Alt + Shift"
C. "Ctrl + Enter"
D. "Ctrl + Shift"
Câu 36: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
Câu 35: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Columns"
B. "Kích phải chuột / Delete"
C. "Ctrl + “-“"
*D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 37: (1 đáp án)
Câu 36: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Rows"
B. "Kích phải chuột / Delete"
C. "Ctr + “-“"
*D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 38: (1 đáp án)
Câu 37: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
A. "File/(Cells) Format/ Column Width"
B. "Chọn cột / Kích trái chuột/ Column Width"
*C. "Chọn cột / di chuyển chuột chỉnh độ rộng cột theo ý muốn"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 39: (1 đáp án)
Câu 38: Để thay đổi chiều cao của hàng, ta thực hiện chức năng nào?
A. "File/(Cells) Format/ Row Height"
B. "Chọn hàng / Kích trái chuột/ Row Height"
*C. "Chọn hàng/ Di chuyển chuột chỉnh chiều cao của hàng theo ý muốn"
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 40: (1 đáp án)
Câu 39: Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?
A. "Home/ (cells) Delete/Delete Sheet"
B. "Chọn Sheet/ kích phải chuột/ Delete"
*C. "Cả hai đáp án đều đúng."
D. "Cả hai đáp án đều sai."
Câu 41: (1 đáp án)
Câu 40: Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
*A. "Currency"
B. "Number"
C. "Percentage"
D. "Custom"
Câu 42: (1 đáp án)
Câu 41: Để định dạng các dữ liệu dạng phần trăm, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
A. "Currency"
B. "Number"
*C. "Percentage"
D. "Custom"
Câu 43: (1 đáp án)
Câu 42: Để định dạng các dữ liệu dạng văn bản, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
*A. "Text"
B. "Number"
C. "Percentage"
D. "Custom"
Câu 44: (1 đáp án)
Câu 43: Đổ màu nền cho tên bảng tính (Sheet), ta thực hiện?
*A. "Home/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
B. "File/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
C. "Insert/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
D. "Data/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
Câu 45: (1 đáp án)
Câu 44: Để ẩn 1 Sheet, chọn Sheet cần ẩn và thực hiện?
A. "File/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
*B. "Chọn Sheet / kích phải chuột/ Hide"
C. "Insert/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
D. "Chọn Sheet / kích trái chuột/ Hide"
Câu 46: (1 đáp án)
Câu 45: Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào?
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
*A. "Bên trái."
B. "Bên phải."
C. "ở giữa."
D. "Một vị trí bất kỳ."
Câu 47: (1 đáp án)
Câu 46: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
*A. "Home/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
B. "Chọn Sheet/ Kích trái chuột/ Rename"
C. "File/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
D. "Chọn Sheet/ Kích phải chuột/ Rename/ rồi chọn Rename"
Câu 48: (1 đáp án)
Câu 47: Để tạo tiêu đề trên (đầu trang), ta thực hiện?
*A. "Insert/(Text) header and Footer/Header"
B. "Home/(Text) header and Footer/Header"
C. "File/(Text) header and Footer/Header"
D. "Data/(Text) header and Footer/Header"
Câu 49: (1 đáp án)
Câu 48: Để tạo tiêu đề dưới (cuối trang), ta thực hiện?
*A. "Insert/(Text) header and Footer/Footer"
B. "Home/(Text) header and Footer/Footer"
C. "Data/(Text) header and Footer/Footer"
D. "File/(Text) header and Footer/Footer"
Câu 50: (1 đáp án)
Câu 49: Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 2 thì thực hiện chức năng
gì? Hình 4
*A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 51: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
Câu 50: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 3 thì thực hiện chức
năng gì? " Hình 4
A. "Chèn số trang."
*B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 52: (1 đáp án)
Câu 50: "Thao tác Copy và Cut có đặc điểm chung là gì "
A. Sao chép dữ liệu
*B. Lưu dữ liệu vào bộ nhớ đệm
C. Dán dữ liệu
D. Di chuyển dữ liệu
Câu 53: (1 đáp án)
Câu 52: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 4 thì thực hiện chức
năng gì? " Hình 4
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
*C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 54: (1 đáp án)
Câu 53: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 5 thì thực hiện chức
năng gì? " Hình 4
A. "Chèn số trang."
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh
(vjt987@gmail.com)
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
*D. "Chèn giờ hiện tại."
Câu 55: (1 đáp án)
Câu 54: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 6 thì thực hiện chức
năng gì? " Hình 4
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
*D. "Chèn đường dẫn lưu tệp"
Câu 56: (1 đáp án)
Câu 55: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 7 thì thực hiện chức
năng gì? " Hình 4
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
*D. "Chèn tên tệp"
Câu 57: (1 đáp án)
Câu 56: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 8 thì thực hiện chức
năng gì? " Hình 4
A. "Chèn số trang."
B. "Chèn tổng số trang."
C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
*D. "Chèn tên bảng tính."
| 1/99

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 Tin 2 (EXCELL) Phần 1: Phần 1 Câu 1: (1 đáp án)
Câu hỏi tình cảm: Bạn có người yêu chưa ? • *A. Rồi • B. Chưa • C. Đ/á A • D. Not B Câu 2: (1 đáp án)
Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
• *A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
• B. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
• C. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...
• D. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C... Câu 3: (1 đáp án)
Câu 2: Cấu trúc của địa chỉ tương đối là?
• *A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
• B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
• C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
• D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng> Câu 4: (1 đáp án)
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là?
• A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
• B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
• C. <Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
• *D. <$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng> Câu 5: (1 đáp án)
Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là?
• A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
• B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>" lOMoAR cPSD| 45469857
• *C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
• D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" Câu 6: (1 đáp án)
Câu 5: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là?
• A. "<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
• *B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>" •
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
• D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" Câu 7: (1 đáp án)
Câu 6: Địa chỉ ô D$3 là địa chỉ?
• *A. "Tương đối cột D tuyệt đối dòng 3"
• B. "Tương đối cột 3 tuyệt đối dòng D"
• C. "Tuyệt đối cột D tuyệt đối dòng 3"
• D. "Tuyệt đối cột 3 tuyệt đối dòng D"
Câu 8: (1 đáp án) Câu 7: Địa chỉ ô $E3 là?
• *A. "Tuyệt đối cột E tương đối dòng 3"
• B. "Tuyệt đối cột 3 tương đối dòng E"
• C. "Tương đối cột E tương đối dòng 3"
• D. "Tuyệt đối cột E tuyệt đối dòng 3" Câu 9: (1 đáp án)
Câu 8: Địa chỉ ô $D$3 là? "
• *A. "Địa chỉ tuyệt đối"
• B. "Địa chỉ tương đối"
• C. "Địa chỉ tương đối cột tuyệt đối hàng."
• D. "Địa chỉ tuyệt đối cột tương đối hàng." Câu 10: (1 đáp án)
Câu 9: Thanh tiêu đề trên Excel có tác dụng là?
• *A. "Cho biết tên tiêu đề và tên File."
• B. "Cho phép truy cập nhanh các công cụ thường dùng."
• C. "Cho phép gõ công thức."
• D. "Chứa các nhóm lệnh." Câu 11: (1 đáp án)
Câu 10: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là? lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. ".XLSX" • B. ".DOCX" • C. ".EXE" • D. ".XLS" Câu 12: (1 đáp án)
Câu 11: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô? • *A. "Bên phải" • B. "Bên trái" • C. "ở giữa" • D. "Đều hai bên" Câu 13: (1 đáp án)
Câu 12: Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô? • *A. "Bên trái" • B. "Bên phải" • C. "ở giữa" • D. "Đều hai bên" Câu 14: (1 đáp án)
Câu 13: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào?
• *A. "Dấu = hoặc dấu +"
• B. "Dấu = hoặc dấu ?"
• C. "Dấu ? hoặc dấu +"
• D. "Dấu ? hoặc dấu :" Câu 15: (1 đáp án)
Câu 14: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
• *A. "Bôi đen/kích phải chuột/format cells/ Alignment /merge cells"
• B. "Bôi đen/File/Format/Format Cells/Alignment/merge cells"
• C. "Bôi đen / Ctrl + 2/ Alignment/merge cells"
• D. "Bôi đen / File/ Alignment & Center" Câu 16: (1 đáp án)
Câu 15: Để thay đổi hướng chữ (ngang hay dọc) thực hiện?
• *A. "Home/ Format/ Format Cells/Alignment/Orientation"
• B. "Kích trái chuột/Format cells/ Alignment/Orientation"
• C. "Ctrl + 2/ Alignment/Orientation"
• D. "File/Alignment/ chọn mũi tên/ Alignment/Orientation" lOMoAR cPSD| 45469857 Câu 17: (1 đáp án)
Câu 16: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? • *A. "$A$6" • B. "$A6" • C. "A6" • D. "A$6" Câu 18: (1 đáp án)
Câu 17: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối? • A. "$A$6" • B. "$A6" • *C. "A6" • D. "A$6" Câu 19: (1 đáp án)
Câu 18: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện?
• *A. "Bôi đen/Home/ Format/ Format cells/ Boder"
• B. "Bôi đen/ kích trái chuột/format cells/ Boder"
• C. "Bôi đen/ Ctrl + 2 / Boder"
• D. "Bôi đen/ File/ Alignment/ Boder" Câu 20: (1 đáp án)
Câu 19: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1 thì? Hình 1 lOMoAR cPSD| 45469857
• *A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
• B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
• C. "Định dạng trộn ô."
• D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô." Câu 21: (1 đáp án)
Câu 20: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 2 thì? Hình 1
• A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
• *B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
• C. "Định dạng trộn ô."
• D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô." Câu 22: (1 đáp án)
Câu 21: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 3 thì? Hình 1 lOMoAR cPSD| 45469857
• A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
• B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
• *C. "Định dạng trộn ô."
• D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô." Câu 23: (1 đáp án)
Câu 22:Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 1 thì? Hình 2 lOMoAR cPSD| 45469857
• *A. TA(22, 1) = "Gõ chỉ số trên."
• B. TA(22, 2) = "Gõ chỉ số dưới."
• C. TA(22, 3) = "Định dạng gạch ngang văn bản."
• D. TA(22, 4) = "Định dạng gạch chân văn bản." Câu 24: (1 đáp án)
Câu 23: Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 2 thì? Hình 2
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
• A. "Gõ chỉ số trên."
• *B. "Gõ chỉ số dưới."
• C. "Định dạng gạch ngang văn bản."
• D. "Định dạng gạch chân văn bản." Câu 25: (1 đáp án)
Câu 24: Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab? Hình 2 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Fill." • B. "Border." • C. "Number." • D. "Font." Câu 26: (1 đáp án)
Câu 25: Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục? Hình 2
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Orientation" • B. "Text Alignment." • C. "Text control." • D. "Right - to - Left." Câu 27: (1 đáp án)
Câu 26: Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab nào? Hình 2 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • A. "Fill." • B. "Border." • *C. "Number." • D. "Font." Câu 28: (1 đáp án)
Câu 27: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì?
• *A. "Bôi đen vùng liên tiếp."
• B. "Bôi đen vùng không liên tiếp."
• C. "Bôi đen toàn bộ sheet trong file Excel."
• D. "Không có đáp án đúng." Câu 29: (1 đáp án)
Câu 28: Muốn xoá định dạng ô, ta chọn?
• *A. "Home/ Editing/Clear/ Clear Format"
• B. "File/ Editing/Clear/ Clear Format"
• C. "Insert/ Editing/Clear/ Clear Format"
• D. "Page Layout/ Editing/Clear/ Clear Format" Câu 30: (1 đáp án)
Câu 29: Muốn xoá giá trị ô, ta chọn?
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
• *A. "Home/ Editing/Clear/Clear Contents" Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
• B. "File/ Editing/Clear/Clear Contents"
• C. "Insert/ Editing/Clear/Clear Contents"
• D. "Data/ Editing/Clear/Clear Contents" Câu 31: (1 đáp án)
Câu 30: Chức năng Copy là gì?
• *A. "Sao chép dữ liệu"
• B. "Di chuyển dữ liệu." • C. "Dán dữ liệu"
• D. "Phục hồi dữ liệu" Câu 32: (1 đáp án)
Câu 31: Chức năng Cut là gì?
• A. "Sao chép dữ liệu"
• *B. "Di chuyển dữ liệu." • C. "Dán dữ liệu"
• D. "Phục hồi dữ liệu" Câu 33: (1 đáp án)
Câu 32: Chức năng của Paste là gì?
• A. "Sao chép dữ liệu"
• B. "Di chuyển dữ liệu." • *C. "Dán dữ liệu"
• D. "Phục hồi dữ liệu" Câu 34: (1 đáp án)
Câu 33: Để chèn thêm cùng một lúc 5 dòng, sau khi đã bôi đen 5 dòng, ta chọn?
• *A. "Home(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
• B. "Chọn dòng/ kích trái chuột/ Insert"
• C. "File(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
• D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 35: (1 đáp án)
Câu 34: Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím? • *A. "Alt + Enter" • B. "Alt + Shift" • C. "Ctrl + Enter" • D. "Ctrl + Shift" Câu 36: (1 đáp án)
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 35: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
• A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Columns"
• B. "Kích phải chuột / Delete" • C. "Ctrl + “-“"
• *D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 37: (1 đáp án)
Câu 36: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
• A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Rows"
• B. "Kích phải chuột / Delete" • C. "Ctr + “-“"
• *D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 38: (1 đáp án)
Câu 37: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
• A. "File/(Cells) Format/ Column Width"
• B. "Chọn cột / Kích trái chuột/ Column Width"
• *C. "Chọn cột / di chuyển chuột chỉnh độ rộng cột theo ý muốn"
• D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 39: (1 đáp án)
Câu 38: Để thay đổi chiều cao của hàng, ta thực hiện chức năng nào?
• A. "File/(Cells) Format/ Row Height"
• B. "Chọn hàng / Kích trái chuột/ Row Height"
• *C. "Chọn hàng/ Di chuyển chuột chỉnh chiều cao của hàng theo ý muốn"
• D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 40: (1 đáp án)
Câu 39: Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?
• A. "Home/ (cells) Delete/Delete Sheet"
• B. "Chọn Sheet/ kích phải chuột/ Delete"
• *C. "Cả hai đáp án đều đúng."
• D. "Cả hai đáp án đều sai." Câu 41: (1 đáp án)
Câu 40: Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Currency" • B. "Number" • C. "Percentage" • D. "Custom" Câu 42: (1 đáp án)
Câu 41: Để định dạng các dữ liệu dạng phần trăm, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • A. "Currency" • B. "Number" • *C. "Percentage" • D. "Custom" Câu 43: (1 đáp án)
Câu 42: Để định dạng các dữ liệu dạng văn bản, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Text" • B. "Number" • C. "Percentage" • D. "Custom" Câu 44: (1 đáp án)
Câu 43: Đổ màu nền cho tên bảng tính (Sheet), ta thực hiện?
• *A. "Home/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
• B. "File/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
• C. "Insert/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
• D. "Data/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color" Câu 45: (1 đáp án)
Câu 44: Để ẩn 1 Sheet, chọn Sheet cần ẩn và thực hiện?
• A. "File/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
• *B. "Chọn Sheet / kích phải chuột/ Hide"
• C. "Insert/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
• D. "Chọn Sheet / kích trái chuột/ Hide" Câu 46: (1 đáp án)
Câu 45: Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào?
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Bên trái." • B. "Bên phải." • C. "ở giữa."
• D. "Một vị trí bất kỳ." Câu 47: (1 đáp án)
Câu 46: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
• *A. "Home/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
• B. "Chọn Sheet/ Kích trái chuột/ Rename"
• C. "File/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
• D. "Chọn Sheet/ Kích phải chuột/ Rename/ rồi chọn Rename" Câu 48: (1 đáp án)
Câu 47: Để tạo tiêu đề trên (đầu trang), ta thực hiện?
• *A. "Insert/(Text) header and Footer/Header"
• B. "Home/(Text) header and Footer/Header"
• C. "File/(Text) header and Footer/Header"
• D. "Data/(Text) header and Footer/Header" Câu 49: (1 đáp án)
Câu 48: Để tạo tiêu đề dưới (cuối trang), ta thực hiện?
• *A. "Insert/(Text) header and Footer/Footer"
• B. "Home/(Text) header and Footer/Footer"
• C. "Data/(Text) header and Footer/Footer"
• D. "File/(Text) header and Footer/Footer" Câu 50: (1 đáp án)
Câu 49: Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 2 thì thực hiện chức năng gì? Hình 4 • *A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• D. "Chèn giờ hiện tại." Câu 51: (1 đáp án) Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 50: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 3 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• *B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• D. "Chèn giờ hiện tại." Câu 52: (1 đáp án)
Câu 50: "Thao tác Copy và Cut có đặc điểm chung là gì " • A. Sao chép dữ liệu
• *B. Lưu dữ liệu vào bộ nhớ đệm • C. Dán dữ liệu
• D. Di chuyển dữ liệu Câu 53: (1 đáp án)
Câu 52: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 4 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• *C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• D. "Chèn giờ hiện tại." Câu 54: (1 đáp án)
Câu 53: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 5 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• *D. "Chèn giờ hiện tại." Câu 55: (1 đáp án)
Câu 54: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 6 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• *D. "Chèn đường dẫn lưu tệp" Câu 56: (1 đáp án)
Câu 55: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 7 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại." • *D. "Chèn tên tệp" Câu 57: (1 đáp án)
Câu 56: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 8 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• *D. "Chèn tên bảng tính." Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)