



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 Tin 2 (EXCELL) Phần 1: Phần 1 Câu 1: (1 đáp án)
Câu hỏi tình cảm: Bạn có người yêu chưa ? • *A. Rồi • B. Chưa • C. Đ/á A • D. Not B Câu 2: (1 đáp án)
Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
• *A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
• B. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1,2,3...
• C. 16.384 cột được đánh số theo dạng 1,2,3 ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C...
• D. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng A,B,C... Câu 3: (1 đáp án)
Câu 2: Cấu trúc của địa chỉ tương đối là?
• *A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
• B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
• C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
• D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng> Câu 4: (1 đáp án)
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là?
• A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
• B. <$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
• C. <Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>
• *D. <$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng> Câu 5: (1 đáp án)
Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là?
• A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
• B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>" lOMoAR cPSD| 45469857
• *C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
• D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" Câu 6: (1 đáp án)
Câu 5: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là?
• A. "<Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
• *B. "<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>" •
C. "<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
• D. "<$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" Câu 7: (1 đáp án)
Câu 6: Địa chỉ ô D$3 là địa chỉ?
• *A. "Tương đối cột D tuyệt đối dòng 3"
• B. "Tương đối cột 3 tuyệt đối dòng D"
• C. "Tuyệt đối cột D tuyệt đối dòng 3"
• D. "Tuyệt đối cột 3 tuyệt đối dòng D"
Câu 8: (1 đáp án) Câu 7: Địa chỉ ô $E3 là?
• *A. "Tuyệt đối cột E tương đối dòng 3"
• B. "Tuyệt đối cột 3 tương đối dòng E"
• C. "Tương đối cột E tương đối dòng 3"
• D. "Tuyệt đối cột E tuyệt đối dòng 3" Câu 9: (1 đáp án)
Câu 8: Địa chỉ ô $D$3 là? "
• *A. "Địa chỉ tuyệt đối"
• B. "Địa chỉ tương đối"
• C. "Địa chỉ tương đối cột tuyệt đối hàng."
• D. "Địa chỉ tuyệt đối cột tương đối hàng." Câu 10: (1 đáp án)
Câu 9: Thanh tiêu đề trên Excel có tác dụng là?
• *A. "Cho biết tên tiêu đề và tên File."
• B. "Cho phép truy cập nhanh các công cụ thường dùng."
• C. "Cho phép gõ công thức."
• D. "Chứa các nhóm lệnh." Câu 11: (1 đáp án)
Câu 10: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là? lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. ".XLSX" • B. ".DOCX" • C. ".EXE" • D. ".XLS" Câu 12: (1 đáp án)
Câu 11: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô? • *A. "Bên phải" • B. "Bên trái" • C. "ở giữa" • D. "Đều hai bên" Câu 13: (1 đáp án)
Câu 12: Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô? • *A. "Bên trái" • B. "Bên phải" • C. "ở giữa" • D. "Đều hai bên" Câu 14: (1 đáp án)
Câu 13: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào?
• *A. "Dấu = hoặc dấu +"
• B. "Dấu = hoặc dấu ?"
• C. "Dấu ? hoặc dấu +"
• D. "Dấu ? hoặc dấu :" Câu 15: (1 đáp án)
Câu 14: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
• *A. "Bôi đen/kích phải chuột/format cells/ Alignment /merge cells"
• B. "Bôi đen/File/Format/Format Cells/Alignment/merge cells"
• C. "Bôi đen / Ctrl + 2/ Alignment/merge cells"
• D. "Bôi đen / File/ Alignment & Center" Câu 16: (1 đáp án)
Câu 15: Để thay đổi hướng chữ (ngang hay dọc) thực hiện?
• *A. "Home/ Format/ Format Cells/Alignment/Orientation"
• B. "Kích trái chuột/Format cells/ Alignment/Orientation"
• C. "Ctrl + 2/ Alignment/Orientation"
• D. "File/Alignment/ chọn mũi tên/ Alignment/Orientation" lOMoAR cPSD| 45469857 Câu 17: (1 đáp án)
Câu 16: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? • *A. "$A$6" • B. "$A6" • C. "A6" • D. "A$6" Câu 18: (1 đáp án)
Câu 17: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối? • A. "$A$6" • B. "$A6" • *C. "A6" • D. "A$6" Câu 19: (1 đáp án)
Câu 18: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện?
• *A. "Bôi đen/Home/ Format/ Format cells/ Boder"
• B. "Bôi đen/ kích trái chuột/format cells/ Boder"
• C. "Bôi đen/ Ctrl + 2 / Boder"
• D. "Bôi đen/ File/ Alignment/ Boder" Câu 20: (1 đáp án)
Câu 19: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1 thì? Hình 1 lOMoAR cPSD| 45469857
• *A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
• B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
• C. "Định dạng trộn ô."
• D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô." Câu 21: (1 đáp án)
Câu 20: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 2 thì? Hình 1
• A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
• *B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
• C. "Định dạng trộn ô."
• D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô." Câu 22: (1 đáp án)
Câu 21: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 3 thì? Hình 1 lOMoAR cPSD| 45469857
• A. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
• B. "Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
• *C. "Định dạng trộn ô."
• D. "Định dạng căn lề cho văn bản trong ô." Câu 23: (1 đáp án)
Câu 22:Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 1 thì? Hình 2 lOMoAR cPSD| 45469857
• *A. TA(22, 1) = "Gõ chỉ số trên."
• B. TA(22, 2) = "Gõ chỉ số dưới."
• C. TA(22, 3) = "Định dạng gạch ngang văn bản."
• D. TA(22, 4) = "Định dạng gạch chân văn bản." Câu 24: (1 đáp án)
Câu 23: Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 2 thì? Hình 2
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
• A. "Gõ chỉ số trên."
• *B. "Gõ chỉ số dưới."
• C. "Định dạng gạch ngang văn bản."
• D. "Định dạng gạch chân văn bản." Câu 25: (1 đáp án)
Câu 24: Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab? Hình 2 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Fill." • B. "Border." • C. "Number." • D. "Font." Câu 26: (1 đáp án)
Câu 25: Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục? Hình 2
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Orientation" • B. "Text Alignment." • C. "Text control." • D. "Right - to - Left." Câu 27: (1 đáp án)
Câu 26: Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab nào? Hình 2 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • A. "Fill." • B. "Border." • *C. "Number." • D. "Font." Câu 28: (1 đáp án)
Câu 27: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì?
• *A. "Bôi đen vùng liên tiếp."
• B. "Bôi đen vùng không liên tiếp."
• C. "Bôi đen toàn bộ sheet trong file Excel."
• D. "Không có đáp án đúng." Câu 29: (1 đáp án)
Câu 28: Muốn xoá định dạng ô, ta chọn?
• *A. "Home/ Editing/Clear/ Clear Format"
• B. "File/ Editing/Clear/ Clear Format"
• C. "Insert/ Editing/Clear/ Clear Format"
• D. "Page Layout/ Editing/Clear/ Clear Format" Câu 30: (1 đáp án)
Câu 29: Muốn xoá giá trị ô, ta chọn?
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
• *A. "Home/ Editing/Clear/Clear Contents" Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
• B. "File/ Editing/Clear/Clear Contents"
• C. "Insert/ Editing/Clear/Clear Contents"
• D. "Data/ Editing/Clear/Clear Contents" Câu 31: (1 đáp án)
Câu 30: Chức năng Copy là gì?
• *A. "Sao chép dữ liệu"
• B. "Di chuyển dữ liệu." • C. "Dán dữ liệu"
• D. "Phục hồi dữ liệu" Câu 32: (1 đáp án)
Câu 31: Chức năng Cut là gì?
• A. "Sao chép dữ liệu"
• *B. "Di chuyển dữ liệu." • C. "Dán dữ liệu"
• D. "Phục hồi dữ liệu" Câu 33: (1 đáp án)
Câu 32: Chức năng của Paste là gì?
• A. "Sao chép dữ liệu"
• B. "Di chuyển dữ liệu." • *C. "Dán dữ liệu"
• D. "Phục hồi dữ liệu" Câu 34: (1 đáp án)
Câu 33: Để chèn thêm cùng một lúc 5 dòng, sau khi đã bôi đen 5 dòng, ta chọn?
• *A. "Home(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
• B. "Chọn dòng/ kích trái chuột/ Insert"
• C. "File(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
• D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 35: (1 đáp án)
Câu 34: Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím? • *A. "Alt + Enter" • B. "Alt + Shift" • C. "Ctrl + Enter" • D. "Ctrl + Shift" Câu 36: (1 đáp án)
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 35: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
• A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Columns"
• B. "Kích phải chuột / Delete" • C. "Ctrl + “-“"
• *D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 37: (1 đáp án)
Câu 36: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
• A. "Home/(Cells) Delete/ Delete Sheet Rows"
• B. "Kích phải chuột / Delete" • C. "Ctr + “-“"
• *D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 38: (1 đáp án)
Câu 37: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
• A. "File/(Cells) Format/ Column Width"
• B. "Chọn cột / Kích trái chuột/ Column Width"
• *C. "Chọn cột / di chuyển chuột chỉnh độ rộng cột theo ý muốn"
• D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 39: (1 đáp án)
Câu 38: Để thay đổi chiều cao của hàng, ta thực hiện chức năng nào?
• A. "File/(Cells) Format/ Row Height"
• B. "Chọn hàng / Kích trái chuột/ Row Height"
• *C. "Chọn hàng/ Di chuyển chuột chỉnh chiều cao của hàng theo ý muốn"
• D. "Cả ba đáp án đều đúng." Câu 40: (1 đáp án)
Câu 39: Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?
• A. "Home/ (cells) Delete/Delete Sheet"
• B. "Chọn Sheet/ kích phải chuột/ Delete"
• *C. "Cả hai đáp án đều đúng."
• D. "Cả hai đáp án đều sai." Câu 41: (1 đáp án)
Câu 40: Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Currency" • B. "Number" • C. "Percentage" • D. "Custom" Câu 42: (1 đáp án)
Câu 41: Để định dạng các dữ liệu dạng phần trăm, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • A. "Currency" • B. "Number" • *C. "Percentage" • D. "Custom" Câu 43: (1 đáp án)
Câu 42: Để định dạng các dữ liệu dạng văn bản, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn
Format\Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3 Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Text" • B. "Number" • C. "Percentage" • D. "Custom" Câu 44: (1 đáp án)
Câu 43: Đổ màu nền cho tên bảng tính (Sheet), ta thực hiện?
• *A. "Home/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
• B. "File/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
• C. "Insert/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
• D. "Data/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color" Câu 45: (1 đáp án)
Câu 44: Để ẩn 1 Sheet, chọn Sheet cần ẩn và thực hiện?
• A. "File/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
• *B. "Chọn Sheet / kích phải chuột/ Hide"
• C. "Insert/ Cells / Format/ Hide & Unhide/ Hide Sheet"
• D. "Chọn Sheet / kích trái chuột/ Hide" Câu 46: (1 đáp án)
Câu 45: Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào?
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 • *A. "Bên trái." • B. "Bên phải." • C. "ở giữa."
• D. "Một vị trí bất kỳ." Câu 47: (1 đáp án)
Câu 46: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
• *A. "Home/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
• B. "Chọn Sheet/ Kích trái chuột/ Rename"
• C. "File/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
• D. "Chọn Sheet/ Kích phải chuột/ Rename/ rồi chọn Rename" Câu 48: (1 đáp án)
Câu 47: Để tạo tiêu đề trên (đầu trang), ta thực hiện?
• *A. "Insert/(Text) header and Footer/Header"
• B. "Home/(Text) header and Footer/Header"
• C. "File/(Text) header and Footer/Header"
• D. "Data/(Text) header and Footer/Header" Câu 49: (1 đáp án)
Câu 48: Để tạo tiêu đề dưới (cuối trang), ta thực hiện?
• *A. "Insert/(Text) header and Footer/Footer"
• B. "Home/(Text) header and Footer/Footer"
• C. "Data/(Text) header and Footer/Footer"
• D. "File/(Text) header and Footer/Footer" Câu 50: (1 đáp án)
Câu 49: Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 2 thì thực hiện chức năng gì? Hình 4 • *A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• D. "Chèn giờ hiện tại." Câu 51: (1 đáp án) Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 50: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 3 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• *B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• D. "Chèn giờ hiện tại." Câu 52: (1 đáp án)
Câu 50: "Thao tác Copy và Cut có đặc điểm chung là gì " • A. Sao chép dữ liệu
• *B. Lưu dữ liệu vào bộ nhớ đệm • C. Dán dữ liệu
• D. Di chuyển dữ liệu Câu 53: (1 đáp án)
Câu 52: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 4 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• *C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• D. "Chèn giờ hiện tại." Câu 54: (1 đáp án)
Câu 53: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 5 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• *D. "Chèn giờ hiện tại." Câu 55: (1 đáp án)
Câu 54: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 6 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• *D. "Chèn đường dẫn lưu tệp" Câu 56: (1 đáp án)
Câu 55: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 7 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại." • *D. "Chèn tên tệp" Câu 57: (1 đáp án)
Câu 56: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 8 thì thực hiện chức năng gì? " Hình 4 • A. "Chèn số trang."
• B. "Chèn tổng số trang."
• C. "Chèn ngày tháng hiện tại."
• *D. "Chèn tên bảng tính." Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)