Tinh giản chương trình lớp 2 năm 2021 - 2022 theo Công văn 3969 | Tiếng việt 2

Ngày 10/9/2021, Bộ GD&ĐT ban hành Công văn 3969/BGDĐT-GDTH hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học năm học 2021 - 2022 ứng phó với dịch Covid-19.

Ph lc 1
NG DN THC HIN NI DUNG DY HỌC ĐỐI VI LP 2
(Kèm theo Công văn số3969/BGDĐT-GDTH ngày10 tháng 9 năm 2021 của B trưởng B GDĐT)
Gim tải chương trình môn Tiếng Vit lp 2
TT
Chương trình môn hc
ng dn thc hin ni dung dy hc
trong điu kin ng phó vi dch Covid-
19
Ghi c
Ch đề/ Mch
ni dung
Yêu cầu cần đạt
1
VIT
Kĩ thuật viết
Viết đúng ch viết hoa.
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết ch vi
cácnh thức đa dng, phong phú để HS
ghi nh cách viết, phi hp vi ph huynh
HS đ h tr HS luyn viết ch hoa theo
mu.
Viết đon văn
ngn
Quy trình viết
Xác định đưc ni dung bng cách trả
lời câu hỏi: “Viết v cái gì?”; viết nháp;
dựa vào hỗ tr của giáo vn, chỉnh sa
đưc li du kết tc câu, cách viết hoa,
cách dùng từ ng.
GV tích hợp vào các hoạt động hướng dn
HS thực hành viết 4 -5 câu theo các chủ đề.
Thực hành viết
Viết được 4 5 câu thuật li mt s
việc đã chng kiến hoc tham gia da
vào gợi ý.
Viết được 4 5 câu tả một đồ vt gn
i, quen thuộc dựa vào gợi ý.
Viết được 4 5 câu nói về tình cảm
của mình đối với người thân hoặc s
vic dựa vào gợi ý.
Viết được 4 5 câu giới thiu v mt
đồ vt quen thuc dựa vào gợi ý.
Biết đặt tên cho một bc tranh.
GV la chn mt s yêu cầu viết đoạn văn
có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu
i.
Biết viết thi gian biểu, bưu thiếp, tin
nhn, li cảm ơn, lời xin li.
2
Nói rõ ràng, có thói quen nhìn vào
GV tích hợp vào các hoạt động hc tp.
ngưi nghe.
K đưc một câu chuyn đơn giản (có
hình
ảnh) đã đọc, nghe, xem.
GV tập trung vào yêu cầu cn đạt sau: k
một đoạn trong câu chuyn đơn giản (có
hình ảnh) đã đọc, nghe, xem.
Nói ngn gn v mt câu chuyn hoc
bài thơ đã đọc theo la chn ca cá nhân
(tên văn bản, nội dung văn bản, nhân vật
yêu tch).
GV tích hợp vào hoạt động đọc m rng;
ch yêu cầu HS nói được tên truyện, nêu
được nhân vật yêu thích, đọc lại được câu
thơ hoặc nêu được hình ảnh yêu thích trong
bài thơ.
Có thói quen và thái độ c ý nghe
ngưi khác nói. Đặt được câu hỏi v
nhng gì chưa rõ khi nghe.
GV tích hợp vào các hoạt động hc tp.
Nghe mt bài thơ hoặc bài hát, dựa vào
gi ý, nói một vài câu nêu cảm nhn ca
mình v bài thơ hoặc bài hát đó.
GV hướng dn HS thc hin hoạt động
nhà với s giúp đỡ ca ph huynh.
Biết trao đổi trong nhóm v các nhân
vt trong mt câu chuyện dựa vào gợi ý.
GV tích hợp vào hoạt động dy đọc, k
chuyn.
Biết trao đổi trong nhóm v mt vn
đề: chú ý lắng nghe người khác, đóng
góp ý kiến ca mình, không nói chen
ngang khi người khác đang nói.
GV tích hợp vào các hoạt động hc tp.
Gim tải chương trình môn Toán lớp 2
TT
Chương trình môn hc
ng dn thc hin ni dung dy hc
trong điu kin ng phó vi dch Covid-
19
Ghi c
Ch đề/
Mch ni
dung
Yêu cầu cn đạt
A.
S VÀ PHÉP TÍNH
1.
S và cấu to
thập phân của
mt s
- Đếm, đọc, viết được các số trong
phm vi 1000.
- Nhn biết được s tròn trăm.
- Nhn biết được s lin trước, s lin
sau ca mt s.
- Thc hiện được vic viết s thành
tng của trăm, chục, đơn vị.
- Nhn biết được tia s viết được s
thích hợp trên tia số.
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung
sau:
- Đọc, viết được các số trong phm vi 1000.
- Nhn biết được trăm, chục và đơn vị trong
cách viết các số có ba chữ s.
- Thc hiện được vic viết s thành tổng
của trăm, chục, đơn vị
- Nhn biết được s liền trưc, s lin sau
ca mt s.
2.
So sánh các số
- Nhn biết được cách so sánh hai số
trong phm vi 1000.
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung
sau:
- Xác định được s ln nht hoc s
nht trong một nhóm có không quá 4
s (trong phm vi 1000).
- Thc hiện được vic sp xếp các số
theo th t (t bé đến ln hoặc ngưc
li) trong một nm có không quá 4 s
(trong phm vi 1000).
a) So sánh trực tiếp được hai s trong phm
trong phm vi 1000.
b) Xếp th t các số trong phm vi 1000 (
các nhóm có không quá 4 s) trong trường
hợp đơn gin.
c) Làm quen với cách so sánh, xếp th t
các số (Hướng dn HS thc hiện các bài
tập, ví dụ đơn
gin; tinh giản các bài tập khó, bài tập yêu
cầu kĩ năng tổng hp).
3.
Phép cng,
phép trừ
- Nhn biết được các thành phn ca
phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép
chia
- Thc hiện được phép cộng, phép trừ
(không nhớ, có nhớ không quá một
ợt) các số trong phm vi 1000.
- Thc hiện được việc tính toán trong
GV tinh giản các bài tập khó những bài
tập yêu cầu kĩ năng tổng hp, tp trung
ng dẫn HS các nội dung sau:
a) Thc hiện được phép cộng, phép trừ (có
nh) trong phm vi 20.
S dụng được các Bảng cng, bng tr
trong phm vi 20.
trường hợp có hai dấu phép tính cộng,
tr (theo th t t trái sang phi).
- Thc hiện được tính nhm.
b) Thc hin được phép cộng, phép trừ
(không nhớ, có nhớ không quá một lượt)
các số trong phm vi 100, phm vi 1000
bằng cách đặt tính (tính theo cột dc)
c) Thc hiện được vic cng, tr nhẩm các
s tròn chục, tròn trăm trong phm vi 1000.
d) Thc hin được tính toán trong trường
hợp có hai dấu phép tính cng, tr (theo th
t t trái sang phi).
4.
Phép nhân,
phép chia
- Nhn biết được ý nghĩa của phép
nhân, phép chia.
- Nhn biết được các thành phn ca
phép nhân, phép chia.
- Vn dụng được bảng nhân 2 và bảng
nhân 5 trong thực hành tính.
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung
sau:
a) Vn dụng được bảng nhân 2 và bng
nhân 5, bng chia 2 và bảng chia 5 trong
thực hành tính.
b) Hiểu ý nghĩa phép nhân, phép chia; biết
vn dng bng nhân, chia đã học vào thc
hành tính (Hướng dn HS thc hin các bài
tập, ví dụ đơn
- Vn dụng được bảng chia 2 và bng
chia 5 trong thực hành tính.
gin; tinh giản các bài tập khó, bài tập yêu
cầu kĩ năng tổng hp).
5.
Thực hành giải
quyết vấn đề
liên quan đến
các phép tính
cng, tr
- Gii quyết được mt s vấn đề gn
vi vic giải các bài toán có một bước
tính (trong phạm vi các số và phép
tính đã học) liên quan đến ý nghĩa
thc tế của phép tính (ví dụ: bài toán
v thêm, bớt mt s đơn vị; bài toán
v nhiềun, ít hơn một s đơn v).
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung
sau:
a) Giải các bài tn một bước tính liên
quan đến thêm, bớt mt s đơn vị; nhiu
hơn, ít hơn một s đơn vị.
b) Không làm các bài toán khó, bài toán
không thuộc 4 dng nêu trên.
B.
NH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
1.
Hình học
- Nhn biết được hình dạng ca mt s
hình phng và hình khối đơn gin.
- Thực hành được đo, v, lp ghép, tạo
hình gắn vi mt s nh phẳng và
hình khối đã học.
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung
sau:
a) Nhn biết được điểm, đoạn thng, đưng
cong, đường thẳng, đường gp khúc, ba
đim thng hàng thông qua hình nh trc
quan.
Nhn dạng được hình t giác, khối tr, khi
cầu thông qua vic s dng b đồ dùng học
tập cá nhân hoc vt tht.
Thc hiện được vic v đon thẳng có độ
dài cho trước.
Không giới thiệu thêm cho HS v các đặc
đim của hình như cạnh, góc, mặt, đỉnh,….
b) Làm quen với cách nhn dạng hình
(Hướng dn HS thc hiện các bài tập, ví dụ
đơn giản;
tinh giản các bài tập khó, bài tp yêu cầu kĩ
năng tổng hp).
2.
Đo lường
Thực hành được việc đo mt s đi
ng.
GV tinh gin những bài tập khó những
bài
tập yêu cầu kĩ năng tổng hp, tp trung
ng dẫn HS các nội dung sau:
a) Nhn biết được đơn vị đo khối lượng: kg
(ki- -gam); đơn vị đo dúng tích: l (lít); các
đơn vị đo độ dài: dm (đ-xi-mét), m (mét),
km (ki-- mét). Đọc, viết được các số đo
khối ng trong
phm vi 1000kg.
Thực hành cân, đo độ dài, đo dung tích và
thực hành tính toán với các số đo trong các
trường
hợp đơn gin.
b) Nhn biết đưc một ngày có 24 giờ; mt
gi có 60 pt. Đọc được gi trên đồng h
khi kim
phút chỉ s 3, s 6.
Nhn biết được s ngày trong tháng, ngày
trong
tháng (ví d: tháng Ba có 31 ngày; sinh nht
Bác Hồ là ngày 19 tháng 5).
c) Nhn biết được tin Việt Nam thông qua
hình
nh mt s t tin.
d)Tính được độ dài đường gp khúc khi biết
độ
dài các cạnh.
C.
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
1.
Mt s yếu t
thống kê
- Làm quen với vic thu thp, phân
loi, kiểm đếm các đối tưng thống
(trong mt s tình huống đơn giản).
- Đọc và mô t được các số liu dng
biểu đồ tranh.
- Nêu đưc mt s nhn xét đơn gin
t biểu đồ tranh.
GV tập trung hướng dẫn HS các ni dung
sau:
a) Làm quen với vic thu thập, phân loi,
kiểm đếm các đối tưng thống kê (trong
mt s tình huống đơn gin vi s giúp đỡ
ca cha m hc sinh).
b) Đọc và mô tả đưc các số liu dng
biểu đồ tranh. Nêu được mt s nhn xét
đơn giản t biu đồ tranh.
2.
Mt s yếu t
xác suất
Làm quen với việc mô tả nhng hin
ợng liên quan tới các thuật ngữ: có
th, chc chn, không thể, thông qua
một vài thí nghiệm, trò chơi, hoc xut
phát từ thc tin.
GV hướng dn HS làm quen với việc mô tả
nhng hiện tượng liên quan tới các thut
ngữ: có thể, chc chắn, không thể, thông
qua một vài trò chơi đơn giản như lấy
bóng, tp tầm vông vi s giúp đỡ ca cha
m hc sinh.
D.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRI NGHIM
- Thực hành ng dng kiến thức toán
hc
đã học vào thực tin.
- Tham gia mt s hoạt động liên quan
đến ôn tập, cng c kiến thức cơ bn.
- Tích hợp trong phn vn dng kiến thc
vào thc tin sau mỗi bài học.
- ng dn HS thc hin mt s hot
động thực hành trải nghim nhà với s
giúp đỡ ca cha m hc sinh.
Gim tải chương trình môn T nhiên và xã hội lp 2
TT
Chương trình môn hc
ng dn thc hin ni dung dy hc
Ghi c
Ch đề/ Mch
ni dung
Yêu cầu cn đạt
trong điu kin ng phó vi dch Covid-
19
1
GIA ĐÌNH
Các thế h trong
gia đình
- Nêu được các thành viên trong gia
đình hai thế h, ba thế h và (hoc) bn
thế h.
Tập trung vào nhng yêu cầu cần đt sau:
- Nêu được các thành viên trong gia đình
hai thế h, ba thế h
- Th hiện được s quan tâm, chăm sóc
yêu thương của bản thân với các thế h
trong gia đình.
Phi hp vi
gia đình
ng dn
HS
thực hành
yêu cầu cn
đạt ca ch
đề này
- V, viết hoc ct dán ảnh gia đình có
hai thế h, ba thế h vào sơ đồ cho
trước.
- Nói được s cn thiết ca vic chia s,
dành thời gian quan tâm, chăm sóc yêu
thương nhau giữa các thế h trong gia
đình.
- Th hiện được s quan tâm, chăm sóc
yêu thương của bản thân với các thế h
trong gia đình.
Ngh nghip ca
ngưi ln trong
gia đình
- Đặt được câu hỏi để tìm hiểu thông tin
v tên công việc, ngh nghip ca
nhng người ln trong gia đình và ý
nghĩa của nhng công việc, ngh
nghiệp đó đối với gia đình và xã hi.
- Thu thập được mt s thông tin v
nhng công việc, ngh có thu nhp,
nhng công việc tình nguyện không
nhận lương.
- Chia s đưc với các bạn, người thân
v công việc, ngh nghip yêu thích sau
này.
Thc hiện yêu cầu cần đạt này trong hot
động vn dng gia đình
Phòng tránh ngộ
độc khi n
- K được tên một s đ ng và thức
ăn, đồ ung nếu không được ct gi,
bo qun cn thận có thể gây ngộ độc.
- Thu thập được thông tin về mt s
do gây ngộ độc qua đường ăn uống.
Thc hiện yêu cầu cần đạt này trong hot
động vn dng gia đình
- Đề xuất được nhng vic bản thân và
các thành viên trong gia đình có th làm
để phòng tránh ngộ độc.
- Đưa ra được cách xử tình hung khi
bản thân hoặc người nhà bị ng đc.
Gi v sinh nhà
- Giải thích được ti sao phi gi sch
nhà
(bao gm c nhà bếp và nhà v sinh).
Lưu ý đến yêu cầu cần đạt sau: Làm được
mt s việc phù hợp đ gi sch nhà ở
(bao gm c nhà bếp và nhà vệ sinh) nhm
phòng tnh Covid-19
- Làm được mt s việc phù hợp đ gi
sạch nhà ở (bao gm c nhà bếp và nhà
v sinh).
2
TRƯỜNG HC
Mt s s kin
thường được t
chc trường
hc
- Nêu được tên, một s hot động và ý
nghĩa của mt đến hai s kiện thường
đưc t chc trường (ví d: l khai
giảng; văn nghệ đu tuần; ngày kỉ nim
20/11, 8/3; hi ch xuân, hi ch
sách,...).
Tập trung vào nhng s kin hc sinh đã
đưc tri nghim trường hc.
Linh hot
thay đi
KHDH môn
hc để t
chc dy
hc ch đề
này tại nhà
trường
- Nhận xét được v s tham gia ca hc
sinh trong nhng s kiện đó và chia sẻ
cm nhn ca bản thân.
An toàn khi
tham
- Xác định được mt s tình huống
nguy
gia mt s hot
động trưng
và giữ v sinh
trường hc
him, rủi ro có thể xy ra trong khi
tham gia nhng hoạt động trường
cách phòng tránh.
- Thc hiện được vic gi v sinh khi
tham gia mt s hoạt động trường.
Không thc hiện yêu cầu cần đạt này nếu
dy hc trc tuyến
3
CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG
Hoạt động mua
bán hàng hoá
- K được tên một s hàng hoá cần thiết
cho cuc sng hng ngày.
- Nêu được cách mua, bán hàng hoá
trong cửa hàng, chợ, siêu th hoc trung
tâm thương mại.
- Nêu được lí do vì sao phi la chn
hàng hoá trước khi mua.
- Thực hành (theo tình huống gi định)
la chọn hàng hoá phù hợp v giá cả và
chất lượng.
Không thc hiện yêu cầu cần đạt này nếu
dy hc trc tuyến
Hoạt động giao
thông
- K được tên các loại đường giao
thông.
Tập trung vào nhng yêu cầu cần đt sau:
- K được tên các loại đường giao thông và
- Nêu đưc mt s phương tiện giao
thông và tiện ích của chúng.
- Phân biệt đưc mt s loi biển báo
giao thông (biển báo chỉ dn; bin báo
cm; biển báo nguy hiểm) qua hình ảnh.
phương tin giao thông
- Phân biệt đưc mt s loi biển báo giao
thông (biển báo chỉ dn; biển báo cấm;
biển báo nguy hiểm) qua hình nh
- Nêu được quy đnh khi đi trên mt s
phương tin giao thông chủ yếu có ở địa
phương và chia s vi nhng người xung
quanh cùng thực hin.
- Giải thích được s cn thiết phải tuân
theo quy định của các biển báo giao
thông.
- Nêu được quy đnh khi đi trên mt s
phương tin giao thông (ví dụ: xe máy,
xe buýt, đò, thuyền,...) và chia sẻ vi
nhng người xung quanh cùng thc
hin.
4
THC VẬT VÀ ĐỘNG VT
i trường sng
ca thc vật và
động vt
- Đặt và tr lời được câu hỏi v nơi
sng ca thc vật và động vật thông
qua quan sát thực tế, tranh ảnh và
(hoc) video.
- Nêu được tên và i sống ca mt s
thc vật, động vt xung quanh.
- Phân loại đưc thc vật, đng vt theo
môi trường sng.
- Tìm hiểu, điều tra mt s thc vật
động vật có xung quanh và mô t
được môi trường sng của chúng.
Thc hin những yêu cầu cần đạt này trong
hoạt động vn dng nhà trong điu kin
cho phép, đảm bảo an toàn phòng chng
dch Covid-19.
Bo v môi
trường sng ca
thc vật, động
vt
- Thu thập được thông tin về mt s
việc làm của con người có th làm thay
đổi môi trường sng ca thc vật, động
vt.
- Giải thích được mức đ đơn giản s
cn thiết phi bo v môi trường sng
ca thc vật và động vt.
Tập trung vào yêu cầu cn đạt sau:
- Nêu đưc nhng việc có th làm đ bo
v, hn chế s thay đổi môi trường sng
ca thc vật, động vật và chia sẻ vi
nhng người xung quanh cùng thc hin.
- Nêu đưc nhng việc có th làm đ
bo v, hn chế s thay đổi môi trường
sng ca thc vật, động vật và chia sẻ
vi những người xung quanh cùng thc
hin.
5
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHO
Mt s quan
bên trong cơ thể:
vận động, hô
hấp, bài tiết
c tiu
- Ch i được tên các bộ phn chính
của các cơ quan vận động, hô hấp và
bài tiết nước tiểu trên sơ đồ, tranh nh.
- Nhn biết được chức năng của các cơ
quan nêu trên ở mức đ đơn giản ban
đầu qua hoạt động hằng ngày của bn
thân ( dụ: nhn biết chức năng của
xương và cơ qua hoạt động vận đng;
chức năng của cơ quan hô hp qua hot
động th ra và hít vào; chức năng của
cơ quan bài tiết qua vic thải ra nước
tiu).
- Đưa ra được d đoán điều gì sẽ xy ra
vi cơ thể mỗi người nếu một trong các
cơ quan trên không hoạt đng.
Không thc hiện yêu cầu cần đạt này
Chăm sóc, bảo
v các cơ quan
trong th
- Nhn biết và thực hin được đi, đng,
ngi, mang cặp đúng tư thế để phòng
tránh cong vẹo ct sng.
Tập trung vào nhng yêu cầu cần đt sau:
- Thc hiện được đi, đng, ngi, mang cp
đúng tư thế đ phòng tránh cong vo ct
sng.
- Nêu đưc s cn thiết và thực hin
đưc việc hít vào, th ra đúng cách và
tránh xa nơi có khói bụi để bo v
quan hô hấp.
- Nêu đưc s cn thiết và thực hin
đưc vic uống đủ ớc, không nhịn
tiểu để phòng tránh bệnh si thn.
- Thc hiện được việc hít vào, thở ra đúng
cách và tránh xa nơi có khói bụi đ bo v
cơ quan hô hấp.
- Thc hiện được vic uống đủ c,
không nhn tiểu để phòng tránh bnh si
thn.
Lưu ý thực hin: gi v sinh cơ quan hô
hp, thc hin th đúng cách, tăng cường
vận động đ giúp cơ th khe mnh nhm
phòng tnh Covid-19
6
TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRI
Các mùa trong
năm
- Nêu được tên và một s đặc điểm ca
các mùa trong năm (ví dụ: mùa xuân,
mùa hè, mùa thu, mùa đông; mùa mưa
và mùa khô).
- La chọn được trang phc phù hợp
theo mùa đ gi thể kho mnh.
Phi hp với gia đình thực hiện yêu cầu
cần đạt này
Mt s thiên tai
thường gp
- Nhn biết và mô tả đưc mt s hin
ợng thiên tai (ví d: bão, lũ, lụt, giông
Tp trung thc hin yêu cầu cn đt sau:
Nhn biết và mô tả đưc mức độ đơn
sét, hạn hán,...) ở mc độ đơn gin.
gin mt s hiệnợng thiên tai phổ biến
tại địa phương
- Nêu đưc mt s ri ro dẫn đến các
thit hi v tính mạng con người và tài
sản do thiên tai gây ra.
- Đưa ra được mt s ví dụ v thit hi
tính mạng con người và tài sản do thiên
tai gây ra.
Thc hiện yêu cầu cần đạt này trong hot
động vn dng nhà
- Nêu và luyện tập được mt s cách
ứng phó, gim nh rủi ro thiên tai
thường xy ra địa phương.
ng dn HS thực hành, luyn tp n
- Chia s vi những người xung quanh
và cùng thực hiện phòng tránh rủi ro
thiên tai.
| 1/20

Preview text:

Phụ lục 1
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NỘI DUNG DẠY HỌC ĐỐI VỚI LỚP 2
(Kèm theo Công văn số3969/BGDĐT-GDTH ngày10 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Giảm tải chương trình môn Tiếng Việt lớp 2
Chương trình môn học
Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học TT
trong điều kiện ứng phó với dịch Covid- Ghi chú Chủ đề/ Mạch
Yêu cầu cần đạt 19 nội dung VIẾT
GV cần hướng dẫn kĩ quy trình viết chữ với
các hình thức đa dạng, phong phú để HS Kĩ thuật viết
Viết đúng chữ viết hoa.
ghi nhớ cách viết, phối hợp với phụ huynh
HS để hỗ trợ HS luyện viết chữ hoa theo mẫu. 1 Quy trình viết
– Xác định được nội dung bằng cách trả Viết đoạn văn
GV tích hợp vào các hoạt động hướng dẫn
lời câu hỏi: “Viết về cái gì?”; viết nháp; ngắn
HS thực hành viết 4 -5 câu theo các chủ đề.
dựa vào hỗ trợ của giáo viên, chỉnh sửa
được lỗi dấu kết thúc câu, cách viết hoa, cách dùng từ ngữ. Thực hành viết
– Viết được 4 – 5 câu thuật lại một sự
việc đã chứng kiến hoặc tham gia dựa vào gợi ý.
– Viết được 4 – 5 câu tả một đồ vật gần
gũi, quen thuộc dựa vào gợi ý.
GV lựa chọn một số yêu cầu viết đoạn văn
có cùng chủ đề để chuyển thành yêu cầu
– Viết được 4 – 5 câu nói về tình cảm nói.
của mình đối với người thân hoặc sự việc dựa vào gợi ý.
– Viết được 4 – 5 câu giới thiệu về một
đồ vật quen thuộc dựa vào gợi ý.
– Biết đặt tên cho một bức tranh.
– Biết viết thời gian biểu, bưu thiếp, tin
nhắn, lời cảm ơn, lời xin lỗi. NÓI VÀ NGHE 2 Nói
– Nói rõ ràng, có thói quen nhìn vào
GV tích hợp vào các hoạt động học tập. người nghe.
– Kể được một câu chuyện đơn giản (có GV tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: kể hình
một đoạn trong câu chuyện đơn giản (có ảnh) đã đọ
hình ảnh) đã đọc, nghe, xem. c, nghe, xem.
GV tích hợp vào hoạt động đọ – c mở rộng;
Nói ngắn gọn về một câu chuyện hoặc bài thơ đã đọ
chỉ yêu cầu HS nói được tên truyện, nêu
c theo lựa chọn của cá nhân được nhân vật yêu thích, đọ (tên văn bả c lại được câu
n, nội dung văn bản, nhân vật thơ hoặc nêu được hình ảnh yêu thích trong yêu thích). bài thơ.
Có thói quen và thái độ chú ý nghe
người khác nói. Đặt được câu hỏi về
GV tích hợp vào các hoạt động học tập.
những gì chưa rõ khi nghe. Nghe
Nghe một bài thơ hoặc bài hát, dựa vào
GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động ở
gợi ý, nói một vài câu nêu cảm nhận của nhà vớ mình về
i sự giúp đỡ của phụ huynh.
bài thơ hoặc bài hát đó.
– Biết trao đổi trong nhóm về các nhân
GV tích hợp vào hoạt động dạy đọc, kể
vật trong một câu chuyện dựa vào gợi ý. chuyện.
Nói nghe tương – Biết trao đổi trong nhóm về một vấn tác
đề: chú ý lắng nghe người khác, đóng
GV tích hợp vào các hoạt độ góp ý kiế ng học tập.
n của mình, không nói chen
ngang khi người khác đang nói.
Giảm tải chương trình môn Toán lớp 2
Chương trình môn học
Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học Chủ đề/ TT
trong điều kiện ứng phó với dịch Covid- Ghi chú
Yêu cầu cần đạt 19 Mạch nội dung A. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
- Đếm, đọc, viết được các số trong
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung phạm vi 1000. sau:
- Nhận biết được số tròn trăm.
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000. Số và cấu tạo
- Nhận biết được số liền trước, số liền - Nhận biết được trăm, chục và đơn vị trong 1.
thập phân của sau của một số.
cách viết các số có ba chữ số. một số
- Thực hiện được việc viết số thành
- Thực hiện được việc viết số thành tổng
tổng của trăm, chục, đơn vị.
của trăm, chục, đơn vị
- Nhận biết được tia số và viết được số - Nhận biết được số liền trước, số liền sau thích hợp trên tia số. của một số.
- Nhận biết được cách so sánh hai số
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung 2.
So sánh các số trong phạm vi 1000. sau:
- Xác định được số lớn nhất hoặc số bé a) So sánh trực tiếp được hai số trong phạm
nhất trong một nhóm có không quá 4 trong phạm vi 1000. số (trong phạm vi 1000).
b) Xếp thứ tự các số trong phạm vi 1000 (ở
- Thực hiện được việc sắp xếp các số
các nhóm có không quá 4 số) trong trường
theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược hợp đơn giản.
lại) trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 1000).
c) Làm quen với cách so sánh, xếp thứ tự
các số (Hướng dẫn HS thực hiện các bài tập, ví dụ đơn
giản; tinh giản các bài tập khó, bài tập yêu
cầu kĩ năng tổng hợp).
GV tinh giản các bài tập khó và những bài
- Nhận biết được các thành phần của
phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép tập yêu cầu kĩ năng tổng hợp, tập trung
hướng dẫn HS các nội dung sau: chia Phép cộng,
a) Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có 3. phép trừ
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ nhớ) trong phạm vi 20. không quá một
lượt) các số trong phạm vi 1000.
Sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20.
- Thực hiện được việc tính toán trong
trường hợp có hai dấu phép tính cộng, b) Thực hiện được phép cộng, phép trừ
trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
(không nhớ, có nhớ không quá một lượt)
các số trong phạm vi 100, phạm vi 1000
- Thực hiện được tính nhẩm.
bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc)
c) Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các
số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000.
d) Thực hiện được tính toán trong trường
hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung sau:
- Nhận biết được ý nghĩa của phép nhân, phép chia.
a) Vận dụng được bảng nhân 2 và bảng
nhân 5, bảng chia 2 và bả Phép nhân, ng chia 5 trong
- Nhận biết được các thành phần của 4. phép chia thực hành tính. phép nhân, phép chia.
b) Hiểu ý nghĩa phép nhân, phép chia; biết
- Vận dụng được bảng nhân 2 và bảng
nhân 5 trong thực hành tính.
vận dụng bảng nhân, chia đã học vào thực
hành tính (Hướng dẫn HS thực hiện các bài tập, ví dụ đơn
- Vận dụng được bảng chia 2 và bảng giản; tinh giản các bài tập khó, bài tập yêu
chia 5 trong thực hành tính.
cầu kĩ năng tổng hợp).
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung
- Giải quyết được một số vấn đề gắn sau:
Thực hành giải với việc giải các bài toán có một bước quyết vấn đề
tính (trong phạm vi các số và phép
a) Giải các bài toán có một bước tính liên 5.
liên quan đến tính đã học) liên quan đến ý nghĩa
quan đến thêm, bớt một số đơn vị; nhiều các phép tính
thực tế của phép tính (ví dụ: bài toán
hơn, ít hơn một số đơn vị. cộng, trừ
về thêm, bớt một số đơn vị; bài toán
về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị).
b) Không làm các bài toán khó, bài toán
không thuộc 4 dạng nêu trên. B. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung sau:
- Nhận biết được hình dạng của một số a) Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, đường
hình phẳng và hình khối đơn giản.
cong, đường thẳng, đường gấp khúc, ba
điểm thẳng hàng thông qua hình ảnh trực 1. Hình học
- Thực hành được đo, vẽ, lắp ghép, tạo quan.
hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đã học.
Nhận dạng được hình tứ giác, khối trụ, khối
cầu thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học
tập cá nhân hoặc vật thật.
Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Không giới thiệu thêm cho HS về các đặc
điểm của hình như cạnh, góc, mặt, đỉnh,….
b) Làm quen với cách nhận dạng hình
(Hướng dẫn HS thực hiện các bài tập, ví dụ đơn giản;
tinh giản các bài tập khó, bài tập yêu cầu kĩ năng tổ ng hợp).
GV tinh giản những bài tập khó và những bài
Thực hành được việc đo một số đại 2. Đo lường lượng.
tập yêu cầu kĩ năng tổng hợp, tập trung
hướng dẫn HS các nội dung sau:

a) Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: kg
(ki- lô-gam); đơn vị đo dúng tích: l (lít); các
đơn vị đo độ dài: dm (đề-xi-mét), m (mét),
km (ki-lô- mét). Đọc, viết được các số đo khối lượng trong phạm vi 1000kg.
Thực hành cân, đo độ dài, đo dung tích và
thực hành tính toán với các số đo trong các trường hợp đơn giản.
b) Nhận biết được một ngày có 24 giờ; một
giờ có 60 phút. Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
Nhận biết được số ngày trong tháng, ngày trong
tháng (ví dụ: tháng Ba có 31 ngày; sinh nhật
Bác Hồ là ngày 19 tháng 5).
c) Nhận biết được tiền Việt Nam thông qua hình ảnh một số tờ tiền.
d)Tính được độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài các cạnh. C.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
GV tập trung hướng dẫn HS các nội dung
- Làm quen với việc thu thập, phân sau:
loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê
(trong một số tình huống đơn giản).
a) Làm quen với việc thu thập, phân loại,
kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong Một số yếu tố 1.
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng một số tình huống đơn giản với sự giúp đỡ thống kê biểu đồ tranh. của cha mẹ học sinh).
- Nêu được một số nhận xét đơn giản
b) Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng từ biểu đồ tranh.
biểu đồ tranh. Nêu được một số nhận xét
đơn giản từ biểu đồ tranh. GV hướ Làm quen vớ
ng dẫn HS làm quen với việc mô tả
i việc mô tả những hiện
tượng liên quan tới các thuậ
những hiện tượng liên quan tới các thuật t ngữ: có Một số yếu tố
ngữ: có thể, chắc chắn, không thể, thông 2. xác suấ
thể, chắc chắn, không thể, thông qua t
qua một vài trò chơi đơn giản như lấy
một vài thí nghiệm, trò chơi, hoặc xuất bóng, tậ phát từ
p tầm vông với sự giúp đỡ của cha thực tiễn. mẹ học sinh. D.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
- Thực hành ứng dụng kiến thức toán
- Tích hợp trong phần vận dụng kiến thức học
vào thực tiễn sau mỗi bài học.
đã học vào thực tiễn.
- Hướng dẫn HS thực hiện một số hoạt
động thực hành trải nghiệm ở nhà với sự
- Tham gia một số hoạt động liên quan đến ôn tậ
giúp đỡ của cha mẹ học sinh.
p, củng cố kiến thức cơ bản.
Giảm tải chương trình môn Tự nhiên và xã hội lớp 2 TT
Chương trình môn học
Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học Ghi chú Chủ đề/ Mạch trong điề Yêu cầ
u kiện ứng phó với dịch Covid- u cần đạt nội dung 19 1 GIA ĐÌNH
- Nêu được các thành viên trong gia
đình hai thế hệ, ba thế hệ và (hoặc) bốn thế hệ.
- Vẽ, viết hoặc cắt dán ảnh gia đình có
Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau:
hai thế hệ, ba thế hệ vào sơ đồ cho
- Nêu được các thành viên trong gia đình Phối hợp với trước. Các thế hệ trong hai thế hệ, ba thế hệ gia đình gia đình
- Nói được sự cần thiết của việc chia sẻ,
dành thời gian quan tâm, chăm sóc yêu - Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc hướng dẫn
thương nhau giữa các thế hệ trong gia yêu thương củ HS
a bản thân với các thế hệ đình. trong gia đình. thực hành
- Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc yêu cầu cần
yêu thương của bản thân với các thế hệ đạt của chủ trong gia đình. đề này
- Đặt được câu hỏi để tìm hiểu thông tin
Nghề nghiệp của về tên công việc, nghề nghiệp của
người lớn trong những người lớn trong gia đình và ý gia đình
nghĩa của những công việc, nghề
nghiệp đó đối với gia đình và xã hội.
- Thu thập được một số thông tin về
những công việc, nghề có thu nhập,
những công việc tình nguyện không nhận lương.
- Chia sẻ được với các bạn, người thân
Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt
về công việc, nghề nghiệp yêu thích sau độ này.
ng vận dụng ở gia đình
- Kể được tên một số đồ dùng và thức
ăn, đồ uống nếu không được cất giữ,
bảo quản cẩn thận có thể gây ngộ độc.
- Thu thập được thông tin về một số lí
Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt
do gây ngộ độc qua đường ăn uống.
động vận dụng ở gia đình Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
- Đề xuất được những việc bản thân và
các thành viên trong gia đình có thể làm
để phòng tránh ngộ độc.
- Đưa ra được cách xử lí tình huống khi
bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.
- Giải thích được tại sao phải giữ sạch nhà
Lưu ý đến yêu cầu cần đạt sau: Làm được
Giữ vệ sinh nhà ở (bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh). một số việc phù hợp để giữ sạch nhà ở ở
(bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh) nhằm
- Làm được một số việc phù hợp để giữ phòng tránh Covid-19
sạch nhà ở (bao gồm cả nhà bếp và nhà vệ sinh). 2 TRƯỜNG HỌC
- Nêu được tên, một số hoạt động và ý
nghĩa của một đến hai sự kiện thường đượ Linh hoạt
c tổ chức ở trường (ví dụ: lễ khai Một số sự kiện
giảng; văn nghệ đầu tuần; ngày kỉ niệm thường đượ thay đổ c tổ i
20/11, 8/3; hội chợ xuân, hội chợ
Tập trung vào những sự kiện học sinh đã KHDH môn chức ở trường sách,...).
được trải nghiệm ở trường học. học học để tổ
- Nhận xét được về sự tham gia của học chức dạy
sinh trong những sự kiện đó và chia sẻ học chủ đề
cảm nhận của bản thân. này tại nhà trường An toàn khi
- Xác định được một số tình huống tham nguy
hiểm, rủi ro có thể xảy ra trong khi gia một số hoạt
tham gia những hoạt động ở trường và động ở trường cách phòng tránh. và giữ vệ sinh trường học
- Thực hiện được việc giữ vệ sinh khi
Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu
tham gia một số hoạt động ở trường. dạy học trực tuyến 3
CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG
- Kể được tên một số hàng hoá cần thiết
cho cuộc sống hằng ngày.
- Nêu được cách mua, bán hàng hoá
trong cửa hàng, chợ, siêu thị hoặc trung Hoạt động mua tâm thương mại. bán hàng hoá
- Nêu được lí do vì sao phải lựa chọn hàng hoá trướ c khi mua.
- Thực hành (theo tình huống giả định) Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu
lựa chọn hàng hoá phù hợp về giá cả và dạy học trực tuyến chất lượng.
- Kể được tên các loại đường giao Hoạt động giao thông.
Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau: thông
- Nêu được một số phương tiện giao
- Kể được tên các loại đường giao thông và
thông và tiện ích của chúng.
- Phân biệt được một số loại biển báo phương tiện giao thông
giao thông (biển báo chỉ dẫn; biển báo
cấm; biển báo nguy hiểm) qua hình ảnh. - Phân biệt được một số loại biển báo giao
thông (biển báo chỉ dẫn; biển báo cấm;
- Giải thích được sự cần thiết phải tuân biển báo nguy hiểm) qua hình ảnh
theo quy định của các biển báo giao thông.
- Nêu được quy định khi đi trên một số
phương tiện giao thông chủ yếu có ở địa phương và chia sẻ
- Nêu được quy định khi đi trên một số với những người xung quanh cùng thực hiện.
phương tiện giao thông (ví dụ: xe máy,
xe buýt, đò, thuyền,...) và chia sẻ với
những người xung quanh cùng thực hiện. 4
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
- Đặt và trả lời được câu hỏi về nơi
Môi trường sống sống của thực vật và động vật thông của thực vật và
qua quan sát thực tế, tranh ảnh và động vật (hoặc) video.
- Nêu được tên và nơi sống của một số
thực vật, động vật xung quanh.
- Phân loại được thực vật, động vật theo môi trườ ng sống.
- Tìm hiểu, điều tra một số thực vật và
động vật có ở xung quanh và mô tả
được môi trường sống của chúng.
Thực hiện những yêu cầu cần đạt này trong
hoạt động vận dụng ở nhà trong điều kiện
- Thu thập được thông tin về một số
cho phép, đảm bảo an toàn phòng chống
việc làm của con người có thể làm thay dịch Covid-19.
đổi môi trường sống của thực vật, động vật. Bảo vệ môi
- Giải thích được ở mức độ đơn giản sự
trường sống của cần thiết phải bảo vệ môi trường sống
Tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: thực vật, động
của thực vật và động vật. vật
- Nêu được những việc có thể làm để bảo
- Nêu được những việc có thể làm để
vệ, hạn chế sự thay đổi môi trường sống
bảo vệ, hạn chế sự thay đổi môi trường của thực vật, động vật và chia sẻ với
sống của thực vật, động vật và chia sẻ
những người xung quanh cùng thực hiện.
với những người xung quanh cùng thực hiện. 5 CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
- Chỉ và nói được tên các bộ phận chính
của các cơ quan vận động, hô hấp và
bài tiết nước tiểu trên sơ đồ, tranh ảnh.
- Nhận biết được chức năng của các cơ
quan nêu trên ở mức độ đơn giản ban
Một số cơ quan đầu qua hoạt động hằng ngày của bản
bên trong cơ thể: thân (ví dụ: nhận biết chức năng của vận động, hô
xương và cơ qua hoạt động vận động; hấp, bài tiết
chức năng của cơ quan hô hấp qua hoạt nước tiểu
động thở ra và hít vào; chức năng của
cơ quan bài tiết qua việc thải ra nước tiểu).
- Đưa ra được dự đoán điều gì sẽ xảy ra
với cơ thể mỗi người nếu một trong các Không thực hiện yêu cầu cần đạt này
cơ quan trên không hoạt động.
- Nhận biết và thực hiện được đi, đứng, Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau:
ngồi, mang cặp đúng tư thế để phòng Chăm sóc, bảo
tránh cong vẹo cột sống.
- Thực hiện được đi, đứng, ngồi, mang cặp vệ các cơ quan
- Nêu được sự cần thiết và thực hiện trong cơ thể
đúng tư thế để phòng tránh cong vẹo cột
được việc hít vào, thở ra đúng cách và sống.
tránh xa nơi có khói bụi để bảo vệ cơ quan hô hấp.
- Thực hiện được việc hít vào, thở ra đúng
cách và tránh xa nơi có khói bụi để bảo vệ
- Nêu được sự cần thiết và thực hiện cơ quan hô hấp.
được việc uống đủ nước, không nhịn
tiểu để phòng tránh bệnh sỏi thận.
- Thực hiện được việc uống đủ nước,
không nhịn tiểu để phòng tránh bệnh sỏi thận.
Lưu ý thực hiện: giữ vệ sinh cơ quan hô
hấp, thực hiện thở đúng cách, tăng cường
vận động để giúp cơ thể khỏe mạnh nhằm phòng tránh Covid-19 6 TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
- Nêu được tên và một số đặc điểm của
các mùa trong năm (ví dụ: mùa xuân, Các mùa trong
mùa hè, mùa thu, mùa đông; mùa mưa năm và mùa khô).
- Lựa chọn được trang phục phù hợp
Phối hợp với gia đình thực hiện yêu cầu
theo mùa để giữ cơ thể khoẻ mạnh. cần đạt này
Một số thiên tai - Nhận biết và mô tả được một số hiện
Tập trung thực hiện yêu cầu cần đạt sau: thường gặp
tượng thiên tai (ví dụ: bão, lũ, lụt, giông Nhận biết và mô tả được ở mức độ đơn
sét, hạn hán,...) ở mức độ đơn giản.
giản một số hiện tượng thiên tai phổ biến tại địa phương
- Nêu được một số rủi ro dẫn đến các
thiệt hại về tính mạng con người và tài sản do thiên tai gây ra.
- Đưa ra được một số ví dụ về thiệt hại
tính mạng con người và tài sản do thiên Thực hiện yêu cầu cần đạt này trong hoạt độ tai gây ra. ng vận dụng ở nhà
- Nêu và luyện tập được một số cách
ứng phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai
Hướng dẫn HS thực hành, luyện tập ở nhà
thường xảy ra ở địa phương.
- Chia sẻ với những người xung quanh
và cùng thực hiện phòng tránh rủi ro thiên tai.