Bài 3: Tóm tắt trình bày dữ liệu bằng bảng đồ thị
PHẦN I
Khái niệm chung về tổng hợp thống kê
Câu 1:
Tổng hợp thống là:
Chọn một câu trả lời
A) Sắp xếp tài liệu điều tra theo một trật tự nào đó.
B) Nêu lên bản chất cụ thể tính qui luật của hiện tượng.
C) Đưa ra mức độ của hiện tượng trong tương lai.
D) Thu thập thông tin về hiện tượng nghiên cu.
Đáp án: A. Tổng hợp thống tiến hành tập trung, chỉnh hệ thống hóa các tài liệu trên sở sắp
xếp chúng theo một trật tự nào đó.
Một số vấn đ chung về phân tổ thống (nhiệm vụ)
Câu 2:
Phân t thống KHÔNG cho phép:
Chọn một câu trả lời
A) Phân tích mối liên hệ giữa các hiện tượng kinh tế - hội.
B) Nghiên cứu cái chung cái riêng một cách kết hp.
C) Nghiên cứu kết cấu tổng th.
D) Thực hiện các dự đoán thống .
Đáp án: D.Vì: Để xác định tổng thể nghiên cứu thì phải dựa vào mục đích nghiên cứu, mục đích nghiên cứu
khác nhau thì tổng thể nghiên cứu khác nhau. Ngoài ra còn phải dựa vào luận kinh tế - hội, tình hình
thực tế để đưa ra định nghĩa, những tiêu chuẩn làm căn cứ để xem xét một cách cụ thể.
Câu 3:
Sau khi phân tổ thống thì:
Chọn một câu trả lời
A) Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ.
B) Các đơn vị đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một t.
C) Giữa các tổ tính chất khác nhau.
D) Các đơn vị đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ giữa các
tổ tính chất khác nhau.
Đáp án: D. Phân tổ thống căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để phân chia tổng thể thành
các tổ tính chất khác nhau, nhưng các đơn vị trong một tổ phải đặc điểm giống nhau hay gần giống
nhau theo tiêu thức phân tổ.
Câu 4:
Khi nghiên cứu biến động của các hiện tượng phức tạp, cần tiến hành phân tổ thống :
Chọn một câu trả lời
A) Phân tổ cho phép thấy được biến động của toàn bộ hiện tượng qua thời gian.
B) Phân tổ chính một phương pháp nghiên cứu liên hệ.
C) Phân tổ cho thấy tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể.
D) Phân tổ chính một phương pháp nghiên cứu liên hệ phân tổ cho thấy tầm quan trọng của
từng bộ phận trong tổng thể.
Đáp án: D. Đây 2 trong 3 nhiệm vụ bản của phân tổ thống kê. Còn để thấy được biến động của toàn
bộ hiện tượng qua thời gian t phải dựa vào phân tích dãy số thời gian.
Câu 5:
Phân tổ thống KHÔNG cho biết:
Chọn một câu trả lời
A) Các loại hình khác nhau của hiện ợng.
B) Kết cấu của hiện tượng.
C) Mối liên hệ giữa các tiêu thức phản ánh hiện tượng.
D) Mức độ của hiện tượng trong tương lai.
Đáp án: D. Phân chia các loại hình kinh tế - hội, biểu hiện mối liên hệ giữa các tiêu thức biểu hiện
kết cấu tổng thể 3 nhiệm vụ bản của phân t thống kê. Để biết mức độ của hiện tượng trong tương lai
cần phải thực hiện thông qua phân tích dự đoán thống kê.
Câu 6:
Trong các ý sau, ý nào không nằm trong tác dụng của phân tổ thống
Chọn một câu trả lời
A) Phân tổ thống giúp cho việc nghiên cứu cái chung cái riêng một cách kết hợp.
B) Phân tổ thống phương pháp quan trọng trong điều tra phân tích thống .
C) Phân tổ thống nghiên cứu bản chất của hiện ượng kinh tế - hội.
D) Phân tổ thống nghiên cứu bản chất của các hiện tượng tự nhiên.
Đáp án: D. Phân tổ thống giúp cho việc nghiên cứu cái chung cái riêng một cách kết hợp; phân tổ
thống phương pháp quan trọng trong điều tra phân tích thống kê; phân tổ thống nghiên cứu
bản chất của hiện tượng kinh tế - hội đều tác dụng của phân tổ thống kê.
Tiêu thức phân tổ chỉ tiêu giải thích
Câu 7:
Muốn lựa chọn tiêu thức phân t thì
Chọn một câu trả lời
A) Dựa vào mục đích nghiên cứu.
B) Dựa vào tiêu thức số lượng hay tiêu thức chất ợng.
C) Phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch sử cụ thể.
D) Dựa vào mục đích nghiên cứu phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch sử
cụ thể.
Đáp án: D.Vì: Căn cứ để lựa chọn tiêu thức phân tổ bao gồm 3 nội dung : - Phải tiến hành phân tích luận
kinh tế - hội để hiểu được đặc điểm, bản chất của hiện tượng. - Dựa vào điều kiện lịch sử cụ thể của hiện
tượng. - Tùy theo tính chất phức tạp của hiện tượng mục đich yêu cầu nghiên cứu. Do đó, Dựa vào mục
đích nghiên cứu phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch sử cụ thể hai căn cứ quan trọng
trong việc lựa chọn tiêu thức phân tổ
Xác định số tổ
Câu 8:
Phân t khoảng cách tổ chỉ được áp dụng với tiêu thức
Chọn một câu trả lời
A) thuộc tính.
B) số lượng lượng biến rời rạc.
C) số lượng lượng biến liên tục.
D) số lượng có lượng biến rời rạc hoặc tiêu thức số lượng lượng biến liên tục.
Đáp án: D. Tiêu thức thuộc tính không sử dụng phân tổ khoảng cách tổ.
Câu 9:
Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng thì:
Chọn một câu trả lời
A) Mỗi lượng biến thành lập một tổ.
B) Phải phân tổ khoảng cách tổ bằng nhau.
C) Phân tổ theo khoảng cách tổ không bằng nhau.
D) Dựa vào đặc điểm của lượng biến tiêu thức để xác định số tổ.
Đáp án: D. Tùy theo đặc điểm của lượng biến liên tục hay không liên tục, số lượng các lượng biến
nhiều hay ít xác định số tổ.
Câu 10:
Phân t không khoảng cách tổ được áp dụng trong trường hợp:
Chọn một câu trả lời
A) Tiêu thức thuộc nh.
B) Tiêu thức số lượng ít lượng biến.
C) Tiêu thức số lượng lượng biến liên tục.
D) Tiêu thức thuộc tính tiêu thức số lượng ít lượng biến.
Đáp án: D. Vì: Với tiêu thức s lượng lượng biến liên tục, phải phân t khoảng cách tổ.
Dãy số phân phối
Câu 11:
Tần số tích lũy cho biết:
Chọn một câu trả lời
A) 1 đơn vị đứng vị trí nào trong dãy số lượng biến bằng bao nhiêu.
B) Tầm quan trọng của từng lượng biến trong dãy số.
C) bao nhiêu đơn vị được sắp xếp vào một tổ nào đó.
D) Số lượng các tổ được chia ra.
Đáp án: A. Vì: Tần số tích lũy cộng dồn của các tần số, cho biết 1 đơn vị đứng vị trí o trong dãy
số lượng biến bằng bao nhiêu.
Câu 12:
Dãy số phân phối :
Chọn một câu trả lời
A) Kết quả của phân tổ thống theo tiêu thức thuộc tính.
B) Kết quả của phân tổ thống theo tiêu thức số lượng.
C) Kết quả của phân tổ khoảng cách tổ.
D) kết quả của phân tổ thống theo tiêu thức thuộc tính, hoặc phân tổ thống theo tiêu thức
số lượng, hoặc phân tổ khoảng cách tổphân tổ khoảng cách tổhoặc phân tổ khoảng cách tổ.
Đáp án: D. Phân tổ kết quả của phân tổ thống bất kể phân tổ theo tiêu thức nào phân tổ
khoảng cách tổ hoặc không khoảng cách tổ.
Câu 13:
Tần số thu được sau khi phân tổ được biểu hiện bằng:
Chọn một câu trả lời
A) Số tuyệt đối.
B) Số tương đối.
C) Số bình quân.
D) Số giản đơn
Đáp án: A. Tần số số lượng biến của từng tổ được sắp xếp trong từng tổ hay s lần lặp lại của các
lượng biến. Do đó, số đơn vị được xếp vào mỗi tổ, được biểu hiện bằng số tuyệt đối.
Câu 14:
Dãy số phân phối kết quả của:
Chọn một câu trả lời
A) Phân tổ không khoảng cách tổ.
B) Phân tổ khoảng cách tổ đều nhau.
C) Phân tổ khoảng cách tổ không đều nhau.
D) Phân t không khoảng cách tổ, hoặc phân tổ khoảng cách tổ đều nhau, hoặc phân tổ
khoảng cách tổ không đều nhau.
Đáp án: D. Dãy số phân phối một dãy số được lập nên do phân phối các đơn vị tổng thể vào các tổ
theo một tiêu thức phân tổ nào đó được sắp xếp theo trình tự biến động của lượng biến tiêu thức phân tổ.
Do đó, dãy số phân phối kết quả của phân tổ thống kê, bất kể khoảng cách tổ hay không khoảng
cách tổ.
Bảng thống
Câu 15:
Khi xây dựng bảng thống kê, KHÔNG cần phải:
Chọn một câu trả lời
A) Sắp xếp chỉ tiêu giải thích một cách hợp .
B) Lựa chọn màu sắc phù hợp.
C) hiệu cột, hàng ràng.
D) Ghi đơn vị tính của chỉ tiêu.
Đáp án: B Vì: Không cần phải lựa chọn màu sắc phù hợp, đâylà yêu cầu của đồ thị thống
Câu 16:
Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện hiệu “...”, nghĩa là:
Chọn một câu trả lời
A) Không số liệu.
B) Số liệu thiếu sẽ bổ sung sau.
C) Không có liên quan, không cần ghi số liệu vào đó.
D) Số liệu một số cố định.
Đáp án: B. Vì: Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện hiệu “…”, có nghĩa số liệu thiếu sẽ bổ sung
sau.
Câu 17:
Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện hiệu “x”, nghĩa :
Chọn một câu trả lời
A) Không số liệu
B) Số liệu thiếu sẽ bổ sung sau
C) Không liên quan, không được ghi số liệu vào đó.
D) Số liệu một số cố định.
Đáp án: C. Vì: Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện hiệu “x”, nghĩa là không liên quan, nếu
viết số liệu sẽ nghĩa.
Câu 18:
Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện hiệu “-”, nghĩa là:
Chọn một câu trả lời
A) Không số liệu.
B) Số liệu thiếu sẽ bổ sung sau.
C) Không có liên quan, không cần ghi số liệu vào đó.
D) Số liệu một số cố định.
Đáp án: A. Vì: Không số liệu thì hiệu “-”
Đồ thị thống
Câu 19:
Khi xây dựng đồ thị thống kê, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
Chọn một câu trả lời
A) Lựa chọn loại đồ thị phù hợp.
B) Xác định qui đồ thị.
C) Viết giải thích dễ xem, dễ hiểu.
D) Lựa chọn màu sắc phù hợp.
Đáp án: A. Vì: Khi xây dựng đồ thị thống kê, phải c ý lựa chọn loại đồ thị phù hợp. Ngoài ra phải cố
gắng trình bày cho đẹp về mặt mỹ thuật, dễ xem dễ hiểu.
Câu 20:
Đồ thị biểu đồ:
Chọn một câu trả lời
A) thể hữu ích để kiểm tra sự phân bố số liệu.
B) Thể hiện các kết quả của nghiên cứu thống .
C) thể hữu ích để kiểm tra sự phân bố số liệu thể hiện các kết quả của nghiên cứu thống
kê.
D) căn cứ để lấy số liệu nghiên cứu.
Đáp án: C. Vì: Đây các tác dụng của đồ thị thống kê
Câu 21:
Đồ thị hình cột được sử dụng khi:
Chọn một câu trả lời
A) Biểu hiện so sánh giữa các hiện tượng
B) Biểu hiện hiện tượng qua thời gian.
C) Biểu hiện kết cấu của các hiện tượng.
D) Biểu hiện so sánh giữa các hiện tượng biểu hiện hiện tượng qua thời gian.
Đáp án: D. Vì: Đồ thị hình cột thường dùng để biểu hiện so sánh giữa các hiện tượng theo không gian hoặc
thời gian.
Khái niệm (phân tích dự đoán thống kê)
Câu 22:
Phân tích thống là:
Chọn một câu trả lời
A) Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể tính qui luật
của hiện tượng.
B) Xử tài liệu thu thập được trong điều tra thống .
C) Tập trung hệ thống hoá tài liệu thu được qua điều tra thống .
D) Thu thập thông tin về hiện tượng nghiên cứu.
Đáp án: A. Vì: Phân tích thống nêu lên một cách tổng hợp bản chất cụ thể tính quy luật của các
hiện tượng quá trình kinh tế hội trong điều kiện nhất định qua biểu hiện bằng số lượng hay các mức
độ của hiện tượng trong quá khứ.
PHẦN II
Câu hỏi trắc nghiệm Thống Kinh doanh
72. Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê:
a. Quy của hiện tượng
b. Thời gian của hiện tượng
c. Mục đích nghiên cứu bản chất của hiện ợng
d. Không gian của hiện tượng
e. Các trường hợp nêu ra đều không đúng
Đáp án: c. Vì: Dựa trên sở phân tích luận để lựa chọn tiêu thức bản chất phù hợp với mục đích nghiên
cứu.
73. Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi :
a. Tiêu thức phân tổ
b. Chỉ tiêu thống
c. Khoảng cách phân tổ
d. Trung vị
e. Mốt
Đáp án: c. : Chênh lệch giữa giới hạn trên giới hạn dưới của tổ gọi khoảng cách t (hi).
75. Đồ thi thống này thuộc loại nào:
a. đồ thị kết cấu
b. đồ thị liên h
c. đồ thị phát triển
d. đồ thị phân phi
e. đồ thị so sánh
Đáp án: b
76. đồ thị thống này thuộc loại o:
a.
đồ thị kết cấu
b. đồ thị liên h
c. đồ thị phát triển
d. đồ thị phân phi
e. đồ thị so sánh
77. Số trung bình cộng phản ánh:
a. Tổng khối lượng của hiện tượng
b. Kết cấu của hiện tượng
c. Xu hướng của hiện tượng
d. Đại diện cho cả tập hợp lớn số liệu
e. Các ý nêu ra đều không đúng
114. hiệu(X) trong biểu thống nói n:
a. Biểu hiện tượng không số liệu đó
b. Biểu hiện thể hiện tượng còn thiếu sẽ bổ xung sau
c. Biểu hiện hiện tượng không liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ nghĩa
d. Biểu hiện hiện tượng o chính c
e. Tất cả các giải thích trên đều đúng
115. hiệu (-) trong các biểu thống nói n:
a. Hiện tượng không liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ nghĩa
b. Số liệu còn thiếu sẽ bổ sung sau
c. Số liệu không chính c
d. Hiện tượng không số liệu đó
e. Tất cả giải thích đều sai
138. tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo s con. Tính giá trị mốt:
Số con trong gia đình
Số gia đính
0
12
1
18
2
40
3
82
4
21
5
15
6 trở n
3
28%
33%
39%
a. 15
b. 18
c. 2
d.3

Preview text:

Bài 3: Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị PHẦN I
Khái niệm chung về tổng hợp thống kê Câu 1:
Tổng hợp thống kê là: Chọn một câu trả lời
A) Sắp xếp tài liệu điều tra theo một trật tự nào đó.
B) Nêu lên bản chất cụ thể và tính qui luật của hiện tượng.
C) Đưa ra mức độ của hiện tượng trong tương lai.
D) Thu thập thông tin về hiện tượng nghiên cứu.
Đáp án: A. Vì Tổng hợp thống kê là tiến hành tập trung, chỉnh lý và hệ thống hóa các tài liệu trên cơ sở sắp
xếp chúng theo một trật tự nào đó.
Một số vấn đề chung về phân tổ thống kê (nhiệm vụ) Câu 2:
Phân tổ thống kê KHÔNG cho phép: Chọn một câu trả lời
A) Phân tích mối liên hệ giữa các hiện tượng kinh tế - xã hội.
B) Nghiên cứu cái chung và cái riêng một cách kết hợp.
C) Nghiên cứu kết cấu tổng thể.
D) Thực hiện các dự đoán thống kê.
Đáp án: D.Vì: Để xác định tổng thể nghiên cứu thì phải dựa vào mục đích nghiên cứu, mục đích nghiên cứu
khác nhau thì tổng thể nghiên cứu khác nhau. Ngoài ra còn phải dựa vào lý luận kinh tế - xã hội, tình hình
thực tế để đưa ra định nghĩa, những tiêu chuẩn làm căn cứ để xem xét một cách cụ thể. Câu 3:
Sau khi phân tổ thống kê thì: Chọn một câu trả lời
A) Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ.
B) Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ.
C) Giữa các tổ có tính chất khác nhau.
D) Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ và giữa các
tổ có tính chất khác nhau.
Đáp án: D. Vì Phân tổ thống kê là căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để phân chia tổng thể thành
các tổ có tính chất khác nhau, nhưng các đơn vị trong một tổ phải có đặc điểm giống nhau hay gần giống
nhau theo tiêu thức phân tổ. Câu 4:
Khi nghiên cứu biến động của các hiện tượng phức tạp, cần tiến hành phân tổ thống kê Vì: Chọn một câu trả lời
A) Phân tổ cho phép thấy được biến động của toàn bộ hiện tượng qua thời gian.
B) Phân tổ chính là một phương pháp nghiên cứu liên hệ.
C) Phân tổ cho thấy tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể.
D) Phân tổ chính là một phương pháp nghiên cứu liên hệ và phân tổ cho thấy tầm quan trọng của
từng bộ phận trong tổng thể.
Đáp án: D. Vì Đây là 2 trong 3 nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê. Còn để thấy được biến động của toàn
bộ hiện tượng qua thời gian thì phải dựa vào phân tích dãy số thời gian. Câu 5:
Phân tổ thống kê KHÔNG cho biết: Chọn một câu trả lời
A) Các loại hình khác nhau của hiện tượng.
B) Kết cấu của hiện tượng.
C) Mối liên hệ giữa các tiêu thức phản ánh hiện tượng.
D) Mức độ của hiện tượng trong tương lai.
Đáp án: D. Vì Phân chia các loại hình kinh tế - xã hội, biểu hiện mối liên hệ giữa các tiêu thức và biểu hiện
kết cấu tổng thể là 3 nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê. Để biết mức độ của hiện tượng trong tương lai
cần phải thực hiện thông qua phân tích và dự đoán thống kê. Câu 6:
Trong các ý sau, ý nào không nằm trong tác dụng của phân tổ thống kê Chọn một câu trả lời
A) Phân tổ thống kê giúp cho việc nghiên cứu cái chung và cái riêng một cách kết hợp.
B) Phân tổ thống kê là phương pháp quan trọng trong điều tra và phân tích thống kê.
C) Phân tổ thống kê là nghiên cứu bản chất của hiện ượng kinh tế - xã hội.
D) Phân tổ thống kê là nghiên cứu bản chất của các hiện tượng tự nhiên.
Đáp án: D. Vì Phân tổ thống kê giúp cho việc nghiên cứu cái chung và cái riêng một cách kết hợp; phân tổ
thống kê là phương pháp quan trọng trong điều tra và phân tích thống kê; phân tổ thống kê là nghiên cứu
bản chất của hiện tượng kinh tế - xã hội đều là tác dụng của phân tổ thống kê.
Tiêu thức phân tổ và chỉ tiêu giải thích Câu 7:
Muốn lựa chọn tiêu thức phân tổ thì Chọn một câu trả lời
A) Dựa vào mục đích nghiên cứu.
B) Dựa vào tiêu thức số lượng hay tiêu thức chất lượng.
C) Phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch sử cụ thể.
D) Dựa vào mục đích nghiên cứu và phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch sử cụ thể.
Đáp án: D.Vì: Căn cứ để lựa chọn tiêu thức phân tổ bao gồm 3 nội dung : - Phải tiến hành phân tích lý luận
kinh tế - xã hội để hiểu được đặc điểm, bản chất của hiện tượng. - Dựa vào điều kiện lịch sử cụ thể của hiện
tượng. - Tùy theo tính chất phức tạp của hiện tượng và mục đich yêu cầu nghiên cứu. Do đó, Dựa vào mục
đích nghiên cứu và phân tích bản chất của hiện tượng trong điều kiện lịch sử cụ thể là hai căn cứ quan trọng
trong việc lựa chọn tiêu thức phân tổ Xác định số tổ Câu 8:
Phân tổ có khoảng cách tổ chỉ được áp dụng với tiêu thức Chọn một câu trả lời A) thuộc tính.
B) số lượng có lượng biến rời rạc.
C) số lượng có lượng biến liên tục.
D) số lượng có lượng biến rời rạc hoặc tiêu thức số lượng có lượng biến liên tục.
Đáp án: D. Vì Tiêu thức thuộc tính không sử dụng phân tổ có khoảng cách tổ. Câu 9:
Khi phân tổ theo tiêu thức số lượng thì: Chọn một câu trả lời
A) Mỗi lượng biến thành lập một tổ.
B) Phải phân tổ có khoảng cách tổ bằng nhau.
C) Phân tổ theo khoảng cách tổ không bằng nhau.
D) Dựa vào đặc điểm của lượng biến tiêu thức để xác định số tổ.
Đáp án: D. Vì Tùy theo đặc điểm của lượng biến là liên tục hay không liên tục, số lượng các lượng biến là
nhiều hay ít mà xác định số tổ. Câu 10:
Phân tổ không có khoảng cách tổ được áp dụng trong trường hợp: Chọn một câu trả lời A) Tiêu thức thuộc tính.
B) Tiêu thức số lượng có ít lượng biến.
C) Tiêu thức số lượng có lượng biến liên tục.
D) Tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng có ít lượng biến.
Đáp án: D. Vì: Với tiêu thức số lượng có lượng biến liên tục, phải phân tổ có khoảng cách tổ. Dãy số phân phối Câu 11:
Tần số tích lũy cho biết: Chọn một câu trả lời
A) 1 đơn vị đứng ở vị trí nào trong dãy số có lượng biến bằng bao nhiêu.
B) Tầm quan trọng của từng lượng biến trong dãy số.
C) Có bao nhiêu đơn vị được sắp xếp vào một tổ nào đó.
D) Số lượng các tổ được chia ra.
Đáp án: A. Vì: Tần số tích lũy là cộng dồn của các tần số, nó cho biết 1 đơn vị đứng ở vị trí nào trong dãy
số có lượng biến bằng bao nhiêu. Câu 12:
Dãy số phân phối là: Chọn một câu trả lời
A) Kết quả của phân tổ thống kê theo tiêu thức thuộc tính.
B) Kết quả của phân tổ thống kê theo tiêu thức số lượng.
C) Kết quả của phân tổ có khoảng cách tổ.
D) kết quả của phân tổ thống kê theo tiêu thức thuộc tính, hoặc phân tổ thống kê theo tiêu thức
số lượng, hoặc phân tổ có khoảng cách tổphân tổ có khoảng cách tổhoặc phân tổ có khoảng cách tổ.
Đáp án: D. Vì Phân tổ là kết quả của phân tổ thống kê bất kể là phân tổ theo tiêu thức nào và phân tổ có
khoảng cách tổ hoặc không có khoảng cách tổ. Câu 13:
Tần số thu được sau khi phân tổ được biểu hiện bằng: Chọn một câu trả lời A) Số tuyệt đối. B) Số tương đối. C) Số bình quân. D) Số giản đơn
Đáp án: A. Vì Tần số là số lượng biến của từng tổ được sắp xếp trong từng tổ hay là số lần lặp lại của các
lượng biến. Do đó, nó là số đơn vị được xếp vào mỗi tổ, và được biểu hiện bằng số tuyệt đối. Câu 14:
Dãy số phân phối là kết quả của: Chọn một câu trả lời
A) Phân tổ không có khoảng cách tổ.
B) Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau.
C) Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau.
D) Phân tổ không có khoảng cách tổ, hoặc phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau, hoặc phân tổ có
khoảng cách tổ không đều nhau.
Đáp án: D. Vì Dãy số phân phối là một dãy số được lập nên do phân phối các đơn vị tổng thể vào các tổ
theo một tiêu thức phân tổ nào đó và được sắp xếp theo trình tự biến động của lượng biến tiêu thức phân tổ.
Do đó, dãy số phân phối là kết quả của phân tổ thống kê, bất kể là có khoảng cách tổ hay không có khoảng cách tổ. Bảng thống kê Câu 15:
Khi xây dựng bảng thống kê, KHÔNG cần phải: Chọn một câu trả lời
A) Sắp xếp chỉ tiêu giải thích một cách hợp lý.
B) Lựa chọn màu sắc phù hợp.
C) Ký hiệu cột, hàng rõ ràng.
D) Ghi đơn vị tính của chỉ tiêu.
Đáp án: B Vì: Không cần phải lựa chọn màu sắc phù hợp, đâylà yêu cầu của đồ thị thống kê Câu 16:
Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện ký hiệu “. .”, có nghĩa là: Chọn một câu trả lời A) Không có số liệu.
B) Số liệu thiếu sẽ bổ sung sau.
C) Không có liên quan, không cần ghi số liệu vào đó.
D) Số liệu là một số cố định.
Đáp án: B. Vì: Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện ký hiệu “…”, có nghĩa là số liệu thiếu sẽ bổ sung sau. Câu 17:
Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện ký hiệu “x”, có nghĩa là: Chọn một câu trả lời A) Không có số liệu
B) Số liệu thiếu sẽ bổ sung sau
C) Không có liên quan, không được ghi số liệu vào đó.
D) Số liệu là một số cố định.
Đáp án: C. Vì: Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện ký hiệu “x”, có nghĩa là không có liên quan, nếu
viết số liệu sẽ vô nghĩa. Câu 18:
Khi xây dựng bảng thống kê, nếu xuất hiện ký hiệu “-”, có nghĩa là: Chọn một câu trả lời
A) Không có số liệu.
B) Số liệu thiếu sẽ bổ sung sau.
C) Không có liên quan, không cần ghi số liệu vào đó.
D) Số liệu là một số cố định.
Đáp án: A. Vì: Không có số liệu thì ký hiệu là “-” Đồ thị thống kê Câu 19:
Khi xây dựng đồ thị thống kê, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất? Chọn một câu trả lời
A) Lựa chọn loại đồ thị phù hợp.
B) Xác định qui mô đồ thị.
C) Viết giải thích dễ xem, dễ hiểu.
D) Lựa chọn màu sắc phù hợp.
Đáp án: A. Vì: Khi xây dựng đồ thị thống kê, phải chú ý lựa chọn loại đồ thị phù hợp. Ngoài ra phải cố
gắng trình bày cho đẹp về mặt mỹ thuật, dễ xem dễ hiểu. Câu 20:
Đồ thị và biểu đồ: Chọn một câu trả lời
A) Có thể hữu ích để kiểm tra sự phân bố số liệu.
B) Thể hiện các kết quả của nghiên cứu thống kê.
C) Có thể hữu ích để kiểm tra sự phân bố số liệu và thể hiện các kết quả của nghiên cứu thống kê.
D) Là căn cứ để lấy số liệu nghiên cứu.
Đáp án: C. Vì: Đây là các tác dụng của đồ thị thống kê Câu 21:
Đồ thị hình cột được sử dụng khi: Chọn một câu trả lời
A) Biểu hiện so sánh giữa các hiện tượng
B) Biểu hiện hiện tượng qua thời gian.
C) Biểu hiện kết cấu của các hiện tượng.
D) Biểu hiện so sánh giữa các hiện tượng và biểu hiện hiện tượng qua thời gian.
Đáp án: D. Vì: Đồ thị hình cột thường dùng để biểu hiện so sánh giữa các hiện tượng theo không gian hoặc thời gian.
Khái niệm (phân tích và dự đoán thống kê) Câu 22:
Phân tích thống kê là: Chọn một câu trả lời
A) Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể và tính qui luật của hiện tượng.
B) Xử lý tài liệu thu thập được trong điều tra thống kê.
C) Tập trung và hệ thống hoá tài liệu thu được qua điều tra thống kê.
D) Thu thập thông tin về hiện tượng nghiên cứu.
Đáp án: A. Vì: Phân tích thống kê là nêu lên một cách tổng hợp bản chất cụ thể và tính quy luật của các
hiện tượng và quá trình kinh tế xã hội trong điều kiện nhất định qua biểu hiện bằng số lượng hay các mức
độ của hiện tượng trong quá khứ. PHẦN II
Câu hỏi trắc nghiệm Thống kê Kinh doanh
72. Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê:
a. Quy mô của hiện tượng
b. Thời gian của hiện tượng
c. Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng
d. Không gian của hiện tượng
e. Các trường hợp nêu ra đều không đúng
Đáp án: c. Vì: Dựa trên cơ sở phân tích lý luận để lựa chọn tiêu thức bản chất phù hợp với mục đích nghiên cứu.
73. Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là: a. Tiêu thức phân tổ b. Chỉ tiêu thống kê
c. Khoảng cách phân tổ d. Trung vị e. Mốt
Đáp án: c. Vì : Chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của tổ gọi là khoảng cách tổ (hi).
75. Đồ thi thống kê này thuộc loại nào: a. đồ thị kết cấu
b. đồ thị liên hệ c. đồ thị phát triển d. đồ thị phân phối e. đồ thị so sánh Đáp án: b
76. đồ thị thống kê này thuộc loại nào:
a. đồ thị kết cấu b. đồ thị liên hệ 28% 33% c. đồ thị phát triển d. đồ thị phân phối e. đồ thị so sánh 39%
77. Số trung bình cộng phản ánh:
a. Tổng khối lượng của hiện tượng
b. Kết cấu của hiện tượng
c. Xu hướng của hiện tượng
d. Đại diện cho cả tập hợp lớn số liệu
e. Các ý nêu ra đều không đúng
114. Ký hiệu(X) trong biểu thống kê nói lên:
a. Biểu hiện tượng không có số liệu đó
b. Biểu hiện thể hiện tượng còn thiếu sẽ bổ xung sau
c. Biểu hiện hiện tượng không có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa
d. Biểu hiện hiện tượng o chính xác
e. Tất cả các giải thích trên đều đúng
115. Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên:
a. Hiện tượng không liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa
b. Số liệu còn thiếu sẽ bổ sung sau
c. Số liệu không chính xác
d. Hiện tượng không có số liệu đó
e. Tất cả giải thích đều sai
138. Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con. Tính giá trị mốt: Số con trong gia đình Số gia đính 0 12 1 18 2 40 3 82 4 21 5 15 6 trở lên 3 a. 15 b. 18 c. 2 d.3
Document Outline

  • Bài 3: Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đ
  • Câu 1:
  • A)Sắp xếp tài liệu điều tra theo một trật tự nào đó.
  • Phân tổ thống kê KHÔNG cho phép:
  • D)Thực hiện các dự đoán thống kê.
  • Câu 3:
  • D)Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức
  • Câu 4:
  • D)Phân tổ chính là một phương pháp nghiên cứu liên h
  • Câu 5:
  • D)Mức độ của hiện tượng trong tương lai.
  • Câu 6:
  • D)Phân tổ thống kê là nghiên cứu bản chất của các h
  • Muốn lựa chọn tiêu thức phân tổ thì
  • D)Dựa vào mục đích nghiên cứu và phân tích bản chất
  • Xác định số tổ Câu 8:
  • D)số lượng có lượng biến rời rạc hoặc tiêu thức số
  • Câu 9:
  • D)Dựa vào đặc điểm của lượng biến tiêu thức để xác
  • Câu 10:
  • D)Tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng có ít
  • Câu 11:
  • A)1 đơn vị đứng ở vị trí nào trong dãy số có lượng b
  • Câu 12:
  • Câu 13:
  • A)Số tuyệt đối.
  • Câu 14:
  • D)Phân tổ không có khoảng cách tổ, hoặc phân tổ có
  • Bảng thống kê Câu 15:
  • B)Lựa chọn màu sắc phù hợp.
  • Câu 16:
  • B)Số liệu thiếu sẽ bổ sung sau.
  • Câu 17:
  • C)Không có liên quan, không được ghi số liệu vào đó
  • Câu 18:
  • A)Không có số liệu.
  • Đồ thị thống kê Câu 19:
  • A)Lựa chọn loại đồ thị phù hợp.
  • Câu 20:
  • C)Có thể hữu ích để kiểm tra sự phân bố số liệu và
  • Câu 21:
  • D)Biểu hiện so sánh giữa các hiện tượng và biểu hiệ
  • Khái niệm (phân tích và dự đoán thống kê) Câu 22:
  • A)Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu l
  • Câu hỏi trắc nghiệm Thống kê Kinh doanh
  • c.Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng
  • c.Khoảng cách phân tổ
  • b.đồ thị liên hệ
  • a.đồ thị kết cấu
  • e.Các ý nêu ra đều không đúng
  • c.Biểu hiện hiện tượng không có liên quan đến điều đ
  • d.Hiện tượng không có số liệu đó