Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách | Cánh Diều

Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Cánh Diều là lời giải các bài tập trong SGK với hướng dẫn chi tiết giúp cho các em học sinh lớp 2 tham khảo và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách | Cánh Diều

Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Cánh Diều là lời giải các bài tập trong SGK với hướng dẫn chi tiết giúp cho các em học sinh lớp 2 tham khảo và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả.

36 18 lượt tải Tải xuống
Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Cánh
diều
Bài 1 Tn lp 2 trang 6 tp 1 Cánh Diu
Đề bài:
a) Tìm s còn thiếu ở ? ri đc Bảng các s từ 1 đến 100:
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- S bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số.
- S lớn nht có một chữ s. S lớn nhất có hai chữ số.
Hướng dẫn:
a) Đếm xuôi các số từ 1 rồi điền s còn thiếu vào các ô trống trong bảng.
+ Lưu ý ta có trong cùng một hàng, hai s liền nhaun hoc kém nhau 1 đơn vị.
b) Dựa vào bảng các s từ 1 đến 100 và lí thuyết về số tự nhiên để tìm các số theo yêu
cầu của đ bài.
Lời giải:
a)
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100:
- S bé nhất có một chữ số là s 1. Số bé nhất có hai chữ s là số 10.
- S lớn nht có một chữ s là số 9. Số ln nhất có hai chữ s là s 99.
Bài 2 Tn lp 2 trang 6 tp 1 Cánh Diu
Đề bài:
a) Số?
b) Tr lời các câu hỏi:
- S 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- S gồm 4 chục và 5 đơn vị là s nào?
- S gồm 7 chục và 0 đơn vị là s nào?
Hướng dẫn:
+ Trong s có hai chữ s, chữ s viết trước đứng bên trái là s hàng chục, chữ s viết
sau đứng bên phải là s hàng đơn vị.
+ S tròn chục là s hai chữ s, thuộc lớp đơn vị, gồm hàng chục và hàng đơn vị. Hàng
đơn vị luôn có giá trbằng 0.
Lời giải:
a)
b) - Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị.
- S gồm 4 chục và 5 đơn vị là s 45.
- S gồm 7 chục 0 đơn vị là s 70.
Bài 3 Tn lp 2 trang 7 tp 1 Cánh Diu
Đề bài: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 43 > 41
b) 23 > 32
c) 35 < 45
d) 37 = 37
Hướng dẫn:
So sánh hai hoặc nhiều s có hai chữ số từ đó xác định tính đúng sai của mỗi câu.
* Cách so sánh các số có hai chữ s:
+ Hai s có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn s lớn hơn.
+ Hai s khác chữ s hàng chục thì s nào có hàng chục lớn hơn s lớn hơn.
+ Hai s có cùng chữ số hàng chục và chữ s hàng đơn vị thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải:
a) 43 > 41
+ Vì hai số cóng chữ số hàng chục và ở hàng đơn vị có 3 > 1 nên 43 > 41.
Câu tr lời đúng.
b) 23 > 32
+ Vì so sánh chữ số hàng chục có 2 < 3 nên 23 < 32.
Câu tr lời sai.
c) 35 < 45
+ Vì so sánh chữ số hàng chục có 3 < 4 nên 35 < 45.
Câu tr lời đúng.
d) 37 = 37
+ Vì hai số cóng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị nên 37 = 37.
Câu tr lời đúng.
Bài 4 Tn lp 2 trang 7 tp 1 Cánh Diu
Đề bài: Ước lượng theo nhóm chục
Mẫu:
a) Em hãy ước lượng trong nh sau có khoảng bao nhiêu con kiến:
b) Em hãy đếm số con kiếnnh trên đ kiểm tra li.
Hướng dẫn:
+ Quan sát nh vẽ ta thấy các con kiến bò theo 4 hàng. Các em nhóm scon kiến
thành từng nhóm 10 con để ước lượng s con kiến ở trên hình
+ Đếm cụ th để biết có chính c bao nhiêu con kiến và kiểm tra kết quả.
Lời giải:
a) Có khoảng 4 chục con kiến.
b) Có tất cả 40 con kiến.
| 1/4

Preview text:

Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Cánh diều
Bài 1 Toán lớp 2 trang 6 tập 1 Cánh Diều Đề bài:
a) Tìm số còn thiếu ở ? rồi đọc Bảng các số từ 1 đến 100:
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số. Hướng dẫn:
a) Đếm xuôi các số từ 1 rồi điền số còn thiếu vào các ô trống trong bảng.
+ Lưu ý ta có trong cùng một hàng, hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
b) Dựa vào bảng các số từ 1 đến 100 và lí thuyết về số tự nhiên để tìm các số theo yêu cầu của đề bài. Lời giải: a)    
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100:
- Số bé nhất có một chữ số là số 1. Số bé nhất có hai chữ số là số 10.
- Số lớn nhất có một chữ số là số 9. Số lớn nhất có hai chữ số là số 99.
Bài 2 Toán lớp 2 trang 6 tập 1 Cánh Diều Đề bài: a) Số?
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào? Hướng dẫn:
+ Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước đứng bên trái là số hàng chục, chữ số viết
sau đứng bên phải là số hàng đơn vị.
+ Số tròn chục là số hai chữ số, thuộc lớp đơn vị, gồm hàng chục và hàng đơn vị. Hàng
đơn vị luôn có giá trị bằng 0. Lời giải: a)
b) - Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị.
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số 45.
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số 70.
Bài 3 Toán lớp 2 trang 7 tập 1 Cánh Diều
Đề bài: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 43 > 41 b) 23 > 32 c) 35 < 45 d) 37 = 37 Hướng dẫn:
So sánh hai hoặc nhiều số có hai chữ số từ đó xác định tính đúng – sai của mỗi câu.
* Cách so sánh các số có hai chữ số:
+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.
+ Hai số có cùng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì hai số đó bằng nhau. Lời giải: a) 43 > 41
+ Vì hai số có cùng chữ số hàng chục và ở hàng đơn vị có 3 > 1 nên 43 > 41.
→ Câu trả lời là đúng. b) 23 > 32
+ Vì so sánh chữ số hàng chục có 2 < 3 nên 23 < 32.
→ Câu trả lời là sai. c) 35 < 45
+ Vì so sánh chữ số hàng chục có 3 < 4 nên 35 < 45.
→ Câu trả lời là đúng. d) 37 = 37
+ Vì hai số có cùng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị nên 37 = 37.
→ Câu trả lời là đúng.
Bài 4 Toán lớp 2 trang 7 tập 1 Cánh Diều
Đề bài: Ước lượng theo nhóm chục Mẫu:
a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến:
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại. Hướng dẫn:
+ Quan sát hình vẽ ta thấy các con kiến bò theo 4 hàng. Các em nhóm số con kiến
thành từng nhóm 10 con để ước lượng số con kiến ở trên hình
+ Đếm cụ thể để biết có chính xác bao nhiêu con kiến và kiểm tra kết quả. Lời giải:
a) Có khoảng 4 chục con kiến.
b) Có tất cả 40 con kiến.