Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách | Kết nối tri thức

Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Kết nối tri thức là lời giải các bài tập trong SGK với hướng dẫn chi tiết giúp cho các em học sinh lớp 2 tham khảo và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả. Mời các em cùng luyện tập bài tập ôn tập các số đến 100 lớp 2 trong sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức.

Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Kết nối
tri thức
Luyn tp trang 6, 7 SGK Toán lp 2 Kết ni tri thc
Bài 1 Tn lp 2 trang 6 tp 1
Đề bài: Hn thành bảng sau (theo mẫu):
Hướng dẫn:
Mỗi bó que gồm 10 chiếc que tính nhỏ.
Cách em học sinh đếm s que nh đ biết được chữ s hàng chục s que nh
còn lại để biết được chữ số hàng đơn vị. Sau đó viết s có hai chữ số thích hợp.
Đc s có hai chữ s:
Với c s có hàng chục khác 1tem đc s hàng chục, ghép vi chữ mươi rồi đc s
hàng đơn vị.
+ Chữ s hàng đơn vị là 1 thì đọc là ‘mốt”
+ Chữ s hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”
+ Chữ s hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm”
Lời giải:
Bài 2 Tn lp 2 trang 6 tp 1
Đề bài: Tìm cà rốt cho thỏ.
Hướng dẫn:
Trong s có hai chữ s, chs viết trước là s hàng chục, s đứng sau là s hàng đơn
vị.
Lời giải:
S gồm 6 chục 6 đơn vị được viết là 66.
S gồm 7 chục 0 đơn vị được viết là 70.
S gồm 4 chục 8 đơn vị được viết là 48.
Vậy ta nối thỏ tương ứng với cà rốt như sau:
Bài 3 Tn lp 2 trang 7 tp 1
Đề bài: Hn thảnh bảng sau (theo mẫu).
Hướng dẫn:
Trong s có hai chữ s, chs viết trước là s hàng chục, s đứng sau là s hàng đơn
vị.
Đc s có hai chữ s:
Với c s có hàng chục khác 1tem đc s hàng chục, ghép vi chữ mươi rồi đc s
hàng đơn vị.
+ Chữ s hàng đơn vị là 1 thì đọc là ‘mốt”
+ Chữ s hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”
+ Chữ s hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm”
Lời giải:
S gm
Viết s
Đọc s
5 chc 7 đơn v
57
m mươi by
7 chc 5 đơn v
75
By mươi m
6 chc 4 đơn v
64
Sáu mươi tư
9 chc 1 đơn v
91
Chín mươi mt
Bài 4 Tn lp 2 trang 7 tp 1
Đề bài:
a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.
b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.
c) Tìm những bông hoa ghi svừa lớn n 50
vừa bé hơn 60.
Hướng dẫn:
So sánh hai hoặc nhiều s có hai chữ số:
+ Hai s có cùng chữ số hàng chục tsố nào có hàng đơn vị lớn hơn s lớn hơn.
+ Hai s kc chữ s hàng chục thì s nào có hàng chục lớn hơn s lớn hơn.
Lời giải:
a) Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 : 69, 89.
b) Những bông hoa ghi số bé hơn 50 là: 29, 49.
c) Những bông hoa ghi số vừa ln hơn 50 vừa bé hơn 60 là: 51, 58.
Luyn tp trang 7, 8 SGK Toán lp 2 Kết ni tri thc
Bài 1 Tn lp 2 trang 7 tp 1
Đề bài: Số?
Hướng dẫn:
- Trong scó hai chữ số, chữ sviết trước là s hàng chục, s đứng sau shàng
đơn vị.
- c định số chục, s đơn v rồi viết số dưới dạng tổng các chục đơn vị.
Lời giải:
Bài 2 Tn lp 2 trang 7 tp 1
Đề bài: Sắp xếp các s ghi trên các áo theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Hướng dẫn:
So sánh hai hoặc nhiều s có hai chữ số:
+ Hai s có cùng chữ số hàng chục tsố nào có hàng đơn vị lớn hơn s lớn hơn.
+ Hai s kc chữ s hàng chục thì s nào có hàng chục lớn hơn s lớn hơn.
So sánh các s rồi sp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tăng dần) hoặc ngược lại, từ lớn
đến bé (giảm dần).
Lời giải:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 14, 15, 19, 22.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 22, 19, 15, 14.
Bài 3 Tn lp 2 trang 8 tp 1
Đề bài: Số?
Hướng dẫn:
Trong s có hai chữ s, chs viết trước là s hàng chục, s đứng sau là s hàng đơn
vị.
Lời giải:
Số
Số chục
Số đơn vị
35
3
5
53
5
3
47
4
7
80
8
0
66
6
6
Bài 4 Tn lp 2 trang 8 tp 1
Đề bài: Từ ba thẻ dưới đây, em hãy lập các s có hai chữ số.
Hướng dẫn:
- Chọn 1 chữ s làm số chỉ chục rồi chọn tiếp 1 chữ s (khác chữ s vừa chọn) để làm
số chỉ số đơn vị.
- Chẳng hạn, lấy chữ s 3 làm s chỉ số chục thì có 2 s là 35 và 37.
- Ta làm tương tự đ lập các số có hai chữ s khác.
Lời giải:
Các s có hai chữ s được lập từ ba thẻ là: 33, 37, 35, 55, 53, 57, 77, 73, 75.
Luyn tp trang 8, 9 SGK Toán lp 2 Kết ni tri thc
Bài 1 Tn lp 2 trang 8 tp 1
Đ bài: Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi
trong hình đó (theo mẫu).
a) Mẫu:
- Em ước lượng:
Khoảng 3 chục viên bi.
- Em đếm được:
32 viên bi.
b)
- Em ước lượng:
Khoảng ? chục viên bi.
- Em đếm được:
? viên bi.
Hướng dẫn:
- Quan sát hình vẽ để thấy có 2 nhóm chục viên bi (đã khoanh vào 2 nhóm đó), khoanh
tiếp vào 1 nhóm chục viên bi nữa, quan sát thấy được 3 nhóm chục viên bi thừa ra 8
viên bi lẻ. Từ đó ước lượng được s viên bi.
- Đếm từng viên bi để biết chính c có bao nhiêu viên bi.
Lời giải:
- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Em đếm được: 38 viên bi.
Bài 2 Tn lp 2 trang 9 tp 1
Đề bài: Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục qu cà chua rồi đếm s cà
chua trong hình đó.
- Em ước lượng:
Khoảng ? chục qu cà chua.
- Em đếm được: ? quả cà chua.
Hướng dẫn:
- Trong hình đã khoanh 2 chục quả cà chua, ta có thể khoanh vào 2 hàng dưới cùng để
được 1 chục rồi khoanh tiếp các hàng trên được 1 chục nữa và còn thừa 2 qu, từ đó
ước lượng được s quả cà chua.
- Đếm từng quả để biết có chính c bao nhiêu qucà chua.
Lời giải:
- Em ước lượng: Khoảng 4 chục qu cà chua.
- Em đếm được: 42 quả cà chua.
Bài 3 Tn lp 2 trang 9 tp 1
Đề bài: Số?
a) Số 87 gồm 8 chục 7 đơn v, viết là: 87 = 80 + 7.
b) Số 45 gồm ? chục ? đơn v, viết là: 45 = ? + ?.
c) S 63 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: ? = ? + ?.
Hướng dẫn:
- Trong s có 2 chữ số, chữ s bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chsố chục.
- c định số chục, s đơn vị rồi viết số dưới dạng tổng các chục đơn vị.
Lời giải:
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.
b) Số 45 gồm 4 chục 5 đơn vị, viết là: 45 = 40 + 5.
c) S 63 gồm 6 chục 3 đơn vị, viết là: 63 = 60 + 3.
Bài 4 Tn lp 2 trang 9 tp 1
Đề bài:
a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí tch hợp trong bảng.
b) Tìm s lớn nhất mỗi miếng a A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ ttừ bé đến
lớn.
Hướng dẫn:
- Quan sát bảng đã cho rồi tìm các s còn thiếu, sau đó ghép các miếng bìa vào v trí
thích hợp
- So sánh các s trong mỗi miếng bìa để tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa.
- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
* Cách so sánh các số có hai chữ s:
- S nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ s hàng đơn vị, s nào có
chữ s hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
Lời giải:
a)
b) + Số lớn nhất ở miếng bìa A là: 76
+ Số lớn nhấtmiếng bìa B là: 58
+ Số lớn nhấtmiếng bìa C là: 36
+ Số lớn nhấtmiếng bìa D là: 54
+ Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 36, 54, 58, 76.
| 1/9

Preview text:

Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 sách Kết nối tri thức
Luyện tập trang 6, 7 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 2 trang 6 tập 1
Đề bài: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): Hướng dẫn:
Mỗi bó que gồm 10 chiếc que tính nhỏ.
Cách em học sinh đếm số bó que tính để biết được chữ số hàng chục và số que tính
còn lại để biết được chữ số hàng đơn vị. Sau đó viết số có hai chữ số thích hợp.
Đọc số có hai chữ số:
Với các số có hàng chục khác 1thì em đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số hàng đơn vị.
+ Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là ‘mốt”
+ Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”
+ Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm” Lời giải:
Bài 2 Toán lớp 2 trang 6 tập 1
Đề bài: Tìm cà rốt cho thỏ. Hướng dẫn:
Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. Lời giải:
Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là 66.
Số gồm 7 chục và 0 đơn vị được viết là 70.
Số gồm 4 chục và 8 đơn vị được viết là 48.
Vậy ta nối thỏ tương ứng với cà rốt như sau:
Bài 3 Toán lớp 2 trang 7 tập 1
Đề bài: Hoàn thảnh bảng sau (theo mẫu). Hướng dẫn:
Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị.
Đọc số có hai chữ số:
Với các số có hàng chục khác 1thì em đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số hàng đơn vị.
+ Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là ‘mốt”
+ Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”
+ Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm” Lời giải: Số gồm Viết số Đọc số 5 chục và 7 đơn vị 57 Năm mươi bảy 7 chục và 5 đơn vị 75 Bảy mươi lăm 6 chục và 4 đơn vị 64 Sáu mươi tư 9 chục và 1 đơn vị 91 Chín mươi mốt
Bài 4 Toán lớp 2 trang 7 tập 1 Đề bài:
a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.
b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.
c) Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60. Hướng dẫn:
So sánh hai hoặc nhiều số có hai chữ số:
+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn. Lời giải:
a) Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là: 69, 89.
b) Những bông hoa ghi số bé hơn 50 là: 29, 49.
c) Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là: 51, 58.
Luyện tập trang 7, 8 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 2 trang 7 tập 1 Đề bài: Số? Hướng dẫn:
- Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị.
- Xác định số chục, số đơn vị rồi viết số dưới dạng tổng các chục và đơn vị. Lời giải:
Bài 2 Toán lớp 2 trang 7 tập 1
Đề bài: Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé. Hướng dẫn:
So sánh hai hoặc nhiều số có hai chữ số:
+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.
So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tăng dần) hoặc ngược lại, từ lớn đến bé (giảm dần). Lời giải:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 14, 15, 19, 22.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 22, 19, 15, 14.
Bài 3 Toán lớp 2 trang 8 tập 1 Đề bài: Số? Hướng dẫn:
Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. Lời giải: Số Số chục Số đơn vị 35 3 5 53 5 3 47 4 7 80 8 0 66 6 6
Bài 4 Toán lớp 2 trang 8 tập 1
Đề bài: Từ ba thẻ dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số. Hướng dẫn:
- Chọn 1 chữ số làm số chỉ chục rồi chọn tiếp 1 chữ số (khác chữ số vừa chọn) để làm số chỉ số đơn vị.
- Chẳng hạn, lấy chữ số 3 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 35 và 37.
- Ta làm tương tự để lập các số có hai chữ số khác. Lời giải:
Các số có hai chữ số được lập từ ba thẻ là: 33, 37, 35, 55, 53, 57, 77, 73, 75.
Luyện tập trang 8, 9 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 2 trang 8 tập 1
Đề bài: Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi
trong hình đó (theo mẫu). a) Mẫu: - Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi. - Em đếm được: 32 viên bi. b) - Em ước lượng: Khoảng ? chục viên bi. - Em đếm được: ? viên bi. Hướng dẫn:
- Quan sát hình vẽ để thấy có 2 nhóm chục viên bi (đã khoanh vào 2 nhóm đó), khoanh
tiếp vào 1 nhóm chục viên bi nữa, quan sát thấy được 3 nhóm chục viên bi và thừa ra 8
viên bi lẻ. Từ đó ước lượng được số viên bi.
- Đếm từng viên bi để biết chính xác có bao nhiêu viên bi. Lời giải:
- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Em đếm được: 38 viên bi.
Bài 2 Toán lớp 2 trang 9 tập 1
Đề bài: Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó. - Em ước lượng:
Khoảng ? chục quả cà chua.
- Em đếm được: ? quả cà chua. Hướng dẫn:
- Trong hình đã khoanh 2 chục quả cà chua, ta có thể khoanh vào 2 hàng dưới cùng để
được 1 chục rồi khoanh tiếp các hàng trên được 1 chục nữa và còn thừa 2 quả, từ đó
ước lượng được số quả cà chua.
- Đếm từng quả để biết có chính xác bao nhiêu quả cà chua. Lời giải:
- Em ước lượng: Khoảng 4 chục quả cà chua.
- Em đếm được: 42 quả cà chua.
Bài 3 Toán lớp 2 trang 9 tập 1 Đề bài: Số?
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.
b) Số 45 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: 45 = ? + ?.
c) Số 63 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: ? = ? + ?. Hướng dẫn:
- Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.
- Xác định số chục, số đơn vị rồi viết số dưới dạng tổng các chục và đơn vị. Lời giải:
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.
b) Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị, viết là: 45 = 40 + 5.
c) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, viết là: 63 = 60 + 3.
Bài 4 Toán lớp 2 trang 9 tập 1 Đề bài:
a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.
b) Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. Hướng dẫn:
- Quan sát bảng đã cho rồi tìm các số còn thiếu, sau đó ghép các miếng bìa vào vị trí thích hợp
- So sánh các số trong mỗi miếng bìa để tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa.
- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
* Cách so sánh các số có hai chữ số:
- Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có
chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. Lời giải: a)
b) + Số lớn nhất ở miếng bìa A là: 76
+ Số lớn nhất ở miếng bìa B là: 58
+ Số lớn nhất ở miếng bìa C là: 36
+ Số lớn nhất ở miếng bìa D là: 54
+ Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 36, 54, 58, 76.