Toán lớp 2 bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 sách | Cánh Diều

Toán lớp 2 bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 là lời giải các bài tập trong SGK với hướng dẫn chi tiết giúp cho các em học sinh lớp 2 tham khảo và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Toán lớp 2 bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 sách | Cánh Diều

Toán lớp 2 bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 là lời giải các bài tập trong SGK với hướng dẫn chi tiết giúp cho các em học sinh lớp 2 tham khảo và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả.

38 19 lượt tải Tải xuống
Toán lớp 2 bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ
(không nhớ) trong phạm vi 100 sách Cánh Diều
Bài 1 Tn lp 2 trang 8 tp 1 Cánh Diu
Đề bài: Tính:
a) 10 + 3
10 + 6
14 - 4
17 - 7
10 + 9
19 - 9
b) 13 + 5
11 + 6
19 - 4
18 - 5
12 + 3
3 + 12
Hướng dẫn:
Đ làm được phép cộng, trừ s có hai chữ s (không nhớ) thì trước tn các em hc
sinh lớp 2 phải hc thuc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
Ngi hc thuc bảng cng trừ trong phạm vi 10 thì học sinh lớp 2 cần nắm được đâu
chữ s chục, chữ số đơn vị.
Lời giải:
a) 10 + 3 = 13
10 + 6 = 16
14 - 4 = 10
17 - 7 = 10
10 + 9 = 19
19 - 9 = 10
b) 13 + 5 = 18
11 + 6 = 17
19 - 4 = 15
18 - 5 = 13
12 + 3 = 15
3 + 12 = 15
Bài 2 Tn lp 2 trang 8 tp 1 Cánh Diu
Đề bài: Đặt tính rồi tính:
32 + 25
48 13
74 + 3
28 5
47 + 30
69 60
Hướng dẫn:
Đ làm được phép cộng, trscó hai chữ s(không nhớ) t trước tiên các em học
sinh lớp 2 phải hc thuc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
Ngi hc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 thọc sinh lớp 2 cần nắm được đâu
chữ s chục, chữ số đơn vị.
ch đặt tính: các em học sinh đặt nh sao cho schục sđơn vị thẳng cột với
nhau; viết dấu “+” hoặc dấu-; kẻ gch ngang, rồi tính từ phải sang trái.
Lời giải:
32 + 25
Nhẩm:
2 cộng 5 bằng 7, viết 7
3 cộng 2 bằng 5, viết 5
48 13
Nhẩm:
8 trừ 3 bằng 5, viết 5
4 trừ 1 bằng 3, viết 3
74 + 3
Nhẩm:
4 cộng 3 bằng 7, viết 7
H 7 ở hàng chục, viết 7
28 5
Nhẩm:
8 trừ 5 bằng 3, viết 3
H 2 ở hàng chục, viết 2
47 + 30
Nhẩm:
7 cộng 0 bằng 7, viết 7
4 cộng 3 bằng 7, viết 7
69 60
Nhẩm:
9 trừ 0 bằng 9, viết 9
6 trừ 6 bằng 0
Bài 3 Tn lp 2 trang 8 tp 1 Cánh Diu
Đề bài: Tính:
a) 80 + 10
60 40
40 + 20 + 10
80 30 + 40
50 + 10 + 20
30 + 60 50
b) 7 + 3 + 4
10 + 2 + 1
9 + 1 5
13 3 4
8 + 2 1
15 5 + 3
Hướng dẫn:
Đ làm được phép cộng, trscó hai chữ s(không nhớ) t trước tiên các em học
sinh lớp 2 phải hc thuc bảng cng trừ trong phạm vi 10.
Các em hc sinh thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
Lời giải:
a) 80 + 10 = 90
60 40 = 20
40 + 20 + 10 = 60 + 10 = 70
80 30 + 40 = 50 + 40 = 90
50 + 10 + 20 = 60 + 20 = 80
30 + 60 50 = 90 50 = 40
b) 7 + 3 + 4 = 10 + 4 = 14
10 + 2 + 1 = 12 + 1 = 13
9 + 1 5 = 10 5 = 5
13 3 4 = 10 4 = 6
8 + 2 1 = 10 1 = 9
15 5 + 3 = 10 + 3 = 13
Bài 4 Tn lp 2 trang 8 tp 1 Cánh Diu
Đề bài: Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:
Hướng dẫn:
Đ làm được phép cộng, trscó hai chữ s(không nhớ) t trước tiên các em học
sinh lớp 2 phải hc thuc bảng cng trừ trong phạm vi 10.
Ngi hc thuc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 thọc sinh lớp 2 cần nắm được đâu
chữ s chục, chữ số đơn vị.
Cách đặt tính: các em hc sinh đặt tính sao cho schục sđơn vị thẳng cột vi
nhau; viết dấu “+” hoặc dấu-; kẻ gạch ngang, rồi tính từ phải sang trái.
Lời giải:
Phép tính
Li sai
Sa li
hàng đơn v, phép cng thc
hin sai.
Hàng đơn v ca s 94 s 2 đặt
hàng không thng ct vi nhau.
Hàng đơn v ca s 15 s 4 đặt
hàng không thng ct vi nhau.
Bài 5 Tn lp 2 trang 9 tp 1 Cánh Diu
Đề bài: Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt
còn lại bao nhiêu người?
Phép tính:
Trả lời: Trên xe buýt còn lại ? người.
Hướng dẫn:
+ Vì khi tới điểm dng có 11 người xuống xe buýt nên phép tính phù hợp là phép-“.
Lời giải:
Phép tính:
Trả lời: Trên xe buýt còn lại 26 người.
Bài 6 Tn lp 2 trang 9 tp 1 Cánh Diu
Đề bài: Thực hành “Lập phép tính
Hướng dẫn:
Các em hc sinh lập các phép tính cng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 sao cho
c phép tính đều đúng.
Lời giải:
Vì 25 + 10 = 35 35 10 = 25 nên ta lập được các phép tính có kết quả đúng là:
25 + 10 = 35
10 + 25 = 35
35 10 = 25
35 25 = 10
| 1/5

Preview text:

Toán lớp 2 bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ
(không nhớ) trong phạm vi 100 sách Cánh Diều

Bài 1 Toán lớp 2 trang 8 tập 1 Cánh Diều Đề bài: Tính: a) 10 + 3 14 - 4 10 + 9 10 + 6 17 - 7 19 - 9 b) 13 + 5 19 - 4 12 + 3 11 + 6 18 - 5 3 + 12 Hướng dẫn:
Để làm được phép cộng, trừ số có hai chữ số (không nhớ) thì trước tiên các em học
sinh lớp 2 phải học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
Ngoài học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 thì học sinh lớp 2 cần nắm được đâu
là chữ số chục, chữ số đơn vị. Lời giải: a) 10 + 3 = 13 14 - 4 = 10 10 + 9 = 19 10 + 6 = 16 17 - 7 = 10 19 - 9 = 10 b) 13 + 5 = 18 19 - 4 = 15 12 + 3 = 15 11 + 6 = 17 18 - 5 = 13 3 + 12 = 15
Bài 2 Toán lớp 2 trang 8 tập 1 Cánh Diều
Đề bài: Đặt tính rồi tính: 32 + 25 74 + 3 47 + 30 48 – 13 28 – 5 69 – 60 Hướng dẫn:
Để làm được phép cộng, trừ số có hai chữ số (không nhớ) thì trước tiên các em học
sinh lớp 2 phải học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
Ngoài học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 thì học sinh lớp 2 cần nắm được đâu
là chữ số chục, chữ số đơn vị.
Cách đặt tính: các em học sinh đặt tính sao cho số chục và số đơn vị thẳng cột với
nhau; viết dấu “+” hoặc dấu “-“; kẻ gạch ngang, rồi tính từ phải sang trái. Lời giải: 32 + 25 Nhẩm: 2 cộng 5 bằng 7, viết 7 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 48 – 13 Nhẩm: 8 trừ 3 bằng 5, viết 5 4 trừ 1 bằng 3, viết 3 74 + 3 Nhẩm: 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
Hạ 7 ở hàng chục, viết 7 28 – 5 Nhẩm: 8 trừ 5 bằng 3, viết 3
Hạ 2 ở hàng chục, viết 2 47 + 30 Nhẩm: 7 cộng 0 bằng 7, viết 7 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 69 – 60 Nhẩm: 9 trừ 0 bằng 9, viết 9 6 trừ 6 bằng 0
Bài 3 Toán lớp 2 trang 8 tập 1 Cánh Diều Đề bài: Tính: a) 80 + 10 40 + 20 + 10 50 + 10 + 20 60 – 40 80 – 30 + 40 30 + 60 – 50 b) 7 + 3 + 4 9 + 1 – 5 8 + 2 – 1 10 + 2 + 1 13 – 3 – 4 15 – 5 + 3 Hướng dẫn:
Để làm được phép cộng, trừ số có hai chữ số (không nhớ) thì trước tiên các em học
sinh lớp 2 phải học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
Các em học sinh thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải. Lời giải: a) 80 + 10 = 90 60 – 40 = 20 40 + 20 + 10 = 60 + 10 = 70 80 – 30 + 40 = 50 + 40 = 90 50 + 10 + 20 = 60 + 20 = 80
30 + 60 – 50 = 90 – 50 = 40 b) 7 + 3 + 4 = 10 + 4 = 14 10 + 2 + 1 = 12 + 1 = 13 9 + 1 – 5 = 10 – 5 = 5 13 – 3 – 4 = 10 – 4 = 6 8 + 2 – 1 = 10 – 1 = 9 15 – 5 + 3 = 10 + 3 = 13
Bài 4 Toán lớp 2 trang 8 tập 1 Cánh Diều
Đề bài: Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng: Hướng dẫn:
Để làm được phép cộng, trừ số có hai chữ số (không nhớ) thì trước tiên các em học
sinh lớp 2 phải học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
Ngoài học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 thì học sinh lớp 2 cần nắm được đâu
là chữ số chục, chữ số đơn vị.
Cách đặt tính: các em học sinh đặt tính sao cho số chục và số đơn vị thẳng cột với
nhau; viết dấu “+” hoặc dấu “-“; kẻ gạch ngang, rồi tính từ phải sang trái. Lời giải: Phép tính Lỗi sai Sửa lại
Ở hàng đơn vị, phép cộng thực hiện sai.
Hàng đơn vị của số 94 và số 2 đặt
hàng không thẳng cột với nhau.
Hàng đơn vị của số 15 và số 4 đặt
hàng không thẳng cột với nhau.
Bài 5 Toán lớp 2 trang 9 tập 1 Cánh Diều
Đề bài: Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt
còn lại bao nhiêu người? Phép tính:
Trả lời: Trên xe buýt còn lại ? người. Hướng dẫn:
+ Vì khi tới điểm dừng có 11 người xuống xe buýt nên phép tính phù hợp là phép “-“. Lời giải: Phép tính:
Trả lời: Trên xe buýt còn lại 26 người.
Bài 6 Toán lớp 2 trang 9 tập 1 Cánh Diều
Đề bài: Thực hành “Lập phép tính” Hướng dẫn:
Các em học sinh lập các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 sao cho
các phép tính đều đúng. Lời giải:
Vì 25 + 10 = 35 và 35 – 10 = 25 nên ta lập được các phép tính có kết quả đúng là: 25 + 10 = 35 10 + 25 = 35 35 – 10 = 25 35 – 25 = 10