Toán lớp 2 trang 29 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | Cánh Diều

Toán lớp 2 trang 29 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 sách Cánh Diều lớp 2 với hướng dẫn chi tiết giúp cho các em học sinh lớp 2 tham khảo và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Toán lớp 2 trang 29 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | Cánh Diều

Toán lớp 2 trang 29 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 sách Cánh Diều lớp 2 với hướng dẫn chi tiết giúp cho các em học sinh lớp 2 tham khảo và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả.

44 22 lượt tải Tải xuống
Toán lớp 2 trang 29 Luyện tập phép trừ (không nh)
trong phạm vi 20 Cánh Diều
Bài 1 Tn lp 2 trang 29
Tìm kết quả của mỗi phép tính:
Hướng dẫn:
Hc sinh tính nhẩm kết quả của các phép tính.
Lời gii chi tiết:
10 3 = 7
10 1 = 9
10 4 = 6
10 7 = 3
10 9 = 1
10 8 = 2
Bài 2 Tn lp 2 trang 29
a) Tính:
12 2
16 6
15 5
17 7
18 8
19 9
b,
Hướng dẫn:
a) Học sinh tự tính nhẩm kết quả các phép tính.
b) Tính nhẩm các phép tính, từ đó điền s tch hợp vào ô trống.
Chẳng hạn, ta có 15 5 = 10, do đó s thích hợp thay cho dấu ? đầu tiên là 5.
Lời gii chi tiết:
a)
12 2 = 10
16 6 = 10
15 5 = 10
17 7 = 10
18 8 = 10
19 9 = 10
b)
10 = 15 - 5
10 = 19 - 9
10 = 17 - 7
Bài 3 Tn lp 2 trang 29
Tính nhẩm:
10 2
10 5
10 6
14 4 2
13 3 5
11 1 6
Hướng dẫn:
Thực hiện các phépnh trừ lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời gii chi tiết:
10 2 = 8
10 5 = 5
10 6 = 4
14 4 2 = 8
13 3 5 = 5
11 1 6 = 4
Bài 4 Tn lp 2 trang 29
T chơi "Viết các phép trừ có kết quả bằng 10"
Hướng dẫn:
Hc sinh tự viết các phép trừ có kết quả bằng 10, ai viết được nhiều phép tính hơn thì
thắng cuc.
Lời gii chi tiết:
Các phép trừ trong phạm vi 20 có kết qu bằng 10 :
19 9 = 10
18 8 = 10
17 7 = 10
16 6 = 10
15 5 = 10
14 4 = 10
13 3 = 10
12 2 = 10
11 1 = 10
| 1/3

Preview text:

Toán lớp 2 trang 29 Luyện tập phép trừ (không nhớ)
trong phạm vi 20 Cánh Diều

Bài 1 Toán lớp 2 trang 29
Tìm kết quả của mỗi phép tính: Hướng dẫn:
Học sinh tính nhẩm kết quả của các phép tính.
Lời giải chi tiết: 10 – 3 = 7 10 – 1 = 9 10 – 4 = 6 10 – 7 = 3 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2
Bài 2 Toán lớp 2 trang 29 a) Tính: 12 – 2 16 – 6 15 – 5 17 – 7 18 – 8 19 – 9 b, Hướng dẫn:
a) Học sinh tự tính nhẩm kết quả các phép tính.
b) Tính nhẩm các phép tính, từ đó điền số thích hợp vào ô trống.
Chẳng hạn, ta có 15 – 5 = 10, do đó số thích hợp thay cho dấu ? đầu tiên là 5.
Lời giải chi tiết: a) 12 – 2 = 10 16 – 6 = 10 15 – 5 = 10 17 – 7 = 10 18 – 8 = 10 19 – 9 = 10 b) 10 = 15 - 5 10 = 19 - 9 10 = 17 - 7
Bài 3 Toán lớp 2 trang 29 Tính nhẩm: 10 – 2 10 – 5 10 – 6 14 – 4 – 2 13 – 3 – 5 11 – 1 – 6 Hướng dẫn:
Thực hiện các phép tính trừ lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết: 10 – 2 = 8 10 – 5 = 5 10 – 6 = 4 14 – 4 – 2 = 8 13 – 3 – 5 = 5 11 – 1 – 6 = 4
Bài 4 Toán lớp 2 trang 29
Trò chơi "Viết các phép trừ có kết quả bằng 10" Hướng dẫn:
Học sinh tự viết các phép trừ có kết quả bằng 10, ai viết được nhiều phép tính hơn thì thắng cuộc.
Lời giải chi tiết:
Các phép trừ trong phạm vi 20 có kết quả bằng 10 là: 19 – 9 = 10 18 – 8 = 10 17 – 7 = 10 16 – 6 = 10 15 – 5 = 10 14 – 4 = 10 13 – 3 = 10 12 – 2 = 10 11 – 1 = 10