Toán lớp 2 trang 34, 35 Luyện tập | Cánh Diều

Toán lớp 2 trang 34, 35 Luyện tập sách Cánh Diều lớp 2 với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán lớp 2. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Toán lớp 2 trang 34, 35 Luyện tập Cánh Diều
Bài 1 Tn lp 2 trang 34
Chọn kết quả với mỗi phép tính:
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm các phép tính, sau đó nối kết quả với số ở ô trng trong ngôi nhà.
11 2 = 9
14 6 = 8
12 6 = 6
11 4 = 7
12 4 = 8
13 6 = 7
11 5 = 6
12 3 = 9
Vậy em nối như sau:
Bài 2 Tn lp 2 trang 34
Tính nhẩm:
15 5 2
16 6 2
18 8 1
15 7
16 8
18 9
Phương pháp giải:
Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải:
15 5 2 = 8
16 6 2 = 8
18 8 1 = 9
15 7 = 8
16 8 = 8
18 9 = 9
Bài 3 Tn lp 2 trang 34
Tính:
9 + 4
8 + 5
7 + 7
13 4
13 5
14 7
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm các phép cộng dựa vào bảng cộng (qua 10) trong phạm vi 20, sau
đó dựa vào kết quả phép cộng vừa tính đm kết quả các phép tính trừ.
Lời giải:
9 + 4 = 13
8 + 5 = 13
7 + 7 = 14
13 4 = 9
13 5 = 8
14 7 = 7
Bài 4 Tn lp 2 trang 35
M mua v 15 qu trng, ch Trang ly 8 qu trứng để m bánh. Hi m còn li bao nhiêu qu
trng?
Phương pháp giải:
Đm số quả trứng còn lại ta lấy số quả trứng mẹ mua về trừ đi s quả trứng chị Trang
lấy để làm bánh.
Lời giải:
Hướng dẫn: Chị Trang lấy đi 8 quả trứng, nghĩa là số qu trứng bớt đi, vậy em thực
hiện phép tính trừ.
Phép tính: 15 8 = 7
Trả lời: Mẹ còn lại 7 qu trứng.
Bài 5 Toán lp 2 trang 35
Thảo luận các trình bày ca Hà và Ngọc. Em thích cách nào hơn?
Phương pháp giải:
Quan sát tranh rồi nêu cáchnh của từng bạn.
Lời giải:
Bn Hà thc hin phép tính 13 5 bng cách ly 13 tr 3 bng 10, ly 10 tr 2 bng 8. Vy
kết lun 13 5 = 8.
Bn Ngc thc hin phép tính 13 5 bng cách đếm bt 5 bt đu t 13, đưc kết qu
8. Vy kết lun 13 5 = 8.
Thc hin phép nh tr bng cách ca c hai bn đều được, nhưng em thích cách thực hin
ca bn Hà hơn.
| 1/4

Preview text:

Toán lớp 2 trang 34, 35 Luyện tập Cánh Diều
Bài 1 Toán lớp 2 trang 34
Chọn kết quả với mỗi phép tính:
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm các phép tính, sau đó nối kết quả với số ở ô trống trong ngôi nhà. 11 – 2 = 9 14 – 6 = 8 12 – 6 = 6 11 – 4 = 7 12 – 4 = 8 13 – 6 = 7 11 – 5 = 6 12 – 3 = 9
Vậy em nối như sau:
Bài 2 Toán lớp 2 trang 34 Tính nhẩm: 15 – 5 – 2 16 – 6 – 2 18 – 8 – 1 15 – 7 16 – 8 18 – 9 Phương pháp giải:
Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải: 15 – 5 – 2 = 8 16 – 6 – 2 = 8 18 – 8 – 1 = 9 15 – 7 = 8 16 – 8 = 8 18 – 9 = 9
Bài 3 Toán lớp 2 trang 34 Tính: 9 + 4 8 + 5 7 + 7 13 – 4 13 – 5 14 – 7 Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm các phép cộng dựa vào bảng cộng (qua 10) trong phạm vi 20, sau
đó dựa vào kết quả phép cộng vừa tính để tìm kết quả các phép tính trừ. Lời giải: 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 7 = 14 13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 14 – 7 = 7
Bài 4 Toán lớp 2 trang 35
Mẹ mua về 15 quả trứng, chị Trang lấy 8 quả trứng để làm bánh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng? Phương pháp giải:
Để tìm số quả trứng còn lại ta lấy số quả trứng mẹ mua về trừ đi số quả trứng chị Trang lấy để làm bánh. Lời giải:
Hướng dẫn: Chị Trang lấy đi 8 quả trứng, nghĩa là số quả trứng bớt đi, vậy em thực hiện phép tính trừ.
Phép tính: 15 – 8 = 7
Trả lời: Mẹ còn lại 7 quả trứng.
Bài 5 Toán lớp 2 trang 35
Thảo luận các trình bày của Hà và Ngọc. Em thích cách nào hơn? Phương pháp giải:
Quan sát tranh rồi nêu cách tính của từng bạn. Lời giải:
 Bạn Hà thực hiện phép tính 13 – 5 bằng cách lấy 13 trừ 3 bằng 10, lấy 10 trừ 2 bằng 8. Vậy kết luận 13 – 5 = 8.
 Bạn Ngọc thực hiện phép tính 13 – 5 bằng cách đếm bớt 5 bắt đầu từ 13, được kết quả là
8. Vậy kết luận 13 – 5 = 8.
Thực hiện phép tính trừ bằng cách của cả hai bạn đều được, nhưng em thích cách thực hiện của bạn Hà hơn.