Toán lớp 2 trang 50, 51, 52, 53 Bài 51 Số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Toán lớp 2 trang 50, 51, 52, 53 Bài 51 Số có ba chữ số Kết nối tri thức là tài liệu giải bài tập Toán lớp 2 giúp các em chuẩn bị trước các câu hỏi phần hoạt động và phần luyện tập trong SGK Toán lớp 2 tập 2.

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Toán lớp 2 trang 50, 51, 52, 53 Bài 51 Số có ba chữ số | Kết nối tri thức

Toán lớp 2 trang 50, 51, 52, 53 Bài 51 Số có ba chữ số Kết nối tri thức là tài liệu giải bài tập Toán lớp 2 giúp các em chuẩn bị trước các câu hỏi phần hoạt động và phần luyện tập trong SGK Toán lớp 2 tập 2.

68 34 lượt tải Tải xuống
Toán lớp 2 trang 50, 51, 52, 53 Bài 51 Số có ba chữ số
Hot động trang 50, 51 SGK Toán lp 2
Bài 1 trang 50 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Tìm cá cho mèo.
Đáp án:
S “bảy trăm hai mươi tư” viết là 724.
S “hai trăm bốn mươi bảyviết là 247.
S “bốn trăm by mươi hai” viết là 472.
Vậy mỗi chú mèo được nối với cá tương ứng như sau:
Bài 2 trang 50 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Điền số thích hp vào ô có dấu “?”.
Đáp án:
Bài 3 trang 51 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Điền số thích hp vào ô có dấu “?”.
Đáp án:
S “một trăm by mươi” viết là 170.
S “bảy trăm mười” viết là 710.
S “một trăm linh bảy” viết là 107.
Vậy ta có kết quả như sau:
Bài 4 trang 51 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Viết, đọc s, biết s đó gồm:
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
Đáp án:
b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết 114 đc là mt trăm i bn.
c) S gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 đọc là năm trămu mươi.
d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 đc là tám trăm linh ba.
Luyn tp trang 51, 52, 53 SGK Toán lp 2
Bài 1 trang 51 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Điền số thích hp vào ô có dấu “?”.
Đáp án:
Bài 2 trang 52 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Mỗi chú ong đến từ tổ nào?
Đáp án:
S 239 đọc là hai trăm ba mươi chín.
S 329 đọc là ba trăm hai mươi chín.
S 293 đọc là hai trăm chín mươi ba.
Vậy mỗi chú ong được nối vi tổ ong tương ứng như sau:
Bài 3 trang 52 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Mỗi thanh gỗ đượcn bi màu ở thùng ghi cách đọc số trên thanh g. Hỏi mỗi thanh
gỗ được sơn màu nào?
Đáp án:
Ta có các s trên mỗi thanh gỗ được nối với cách đc ghi ở thùngn tương ứng như
sau:
Vậy mỗi thanh số đượcn màu như sau:
Bài 4 trang 53 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
a) Số liền trước của 300 là s nào?
b) Số liền trước của 999 là s nào?
c) S liền sau của 999 là số nào?
Đáp án:
a) Số liền trước của 300 là s 299.
b) Số liền trước của 999 là s 998.
c) S liền sau của 999 là s 1000.
Luyn tp trang 53 SGK Toán lp 2
Bài 1 trang 53 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Tìm đường đưa chú chuột đến chỗ miếng pho t, bằng cách đi theo các chỉ dẫn được
cho trong mỗi ô mà chuột đi qua.
Đáp án:
S gồm 5 trăm, 4 chục, 0 đơn vị được viết là 540.
S tròn trăm là 700.
S liền trước của 700 là 699.
S liền sau của 999 là 1000.
Vậy chú chuột đi theo đường mũi tên màu hồng như sau:
Bài 2 trang 53 Toán lp 2 tp 2 Kết ni tri thc
Điền số thích hp vào ô có dấu “?”.
S
S trăm
S chc
S đơn v
630
6
3
0
408
?
?
?
514
?
?
?
970
?
?
?
Đáp án:
S
S trăm
S chc
S đơn v
630
6
3
0
408
4
0
8
514
5
1
4
970
9
7
0
| 1/9

Preview text:

Toán lớp 2 trang 50, 51, 52, 53 Bài 51 Số có ba chữ số
Hoạt động trang 50, 51 SGK Toán lớp 2
Bài 1 trang 50 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức Tìm cá cho mèo. Đáp án:
Số “bảy trăm hai mươi tư” viết là 724.
Số “hai trăm bốn mươi bảy” viết là 247.
Số “bốn trăm bảy mươi hai” viết là 472.
Vậy mỗi chú mèo được nối với cá tương ứng như sau:
Bài 2 trang 50 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”. Đáp án:
Bài 3 trang 51 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”. Đáp án:
Số “một trăm bảy mươi” viết là 170.
Số “bảy trăm mười” viết là 710.
Số “một trăm linh bảy” viết là 107.
Vậy ta có kết quả như sau:
Bài 4 trang 51 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết, đọc số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị. Đáp án:
b) Số gồm “1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị” viết là 114 và đọc là một trăm mười bốn.
c) Số gồm “5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị” viết là 560 và đọc là năm trăm sáu mươi.
d) Số gồm “8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị” viết là 803 và đọc là tám trăm linh ba.
Luyện tập trang 51, 52, 53 SGK Toán lớp 2
Bài 1 trang 51 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”. Đáp án:
Bài 2 trang 52 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
Mỗi chú ong đến từ tổ nào? Đáp án:
Số 239 đọc là hai trăm ba mươi chín.
Số 329 đọc là ba trăm hai mươi chín.
Số 293 đọc là hai trăm chín mươi ba.
Vậy mỗi chú ong được nối với tổ ong tương ứng như sau:
Bài 3 trang 52 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
Mỗi thanh gỗ được sơn bởi màu ở thùng ghi cách đọc số trên thanh gỗ. Hỏi mỗi thanh gỗ được sơn màu nào? Đáp án:
Ta có các số trên mỗi thanh gỗ được nối với cách đọc ghi ở thùng sơn tương ứng như sau:
Vậy mỗi thanh số được sơn màu như sau:
Bài 4 trang 53 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
a) Số liền trước của 300 là số nào?
b) Số liền trước của 999 là số nào?
c) Số liền sau của 999 là số nào? Đáp án:
a) Số liền trước của 300 là số 299.
b) Số liền trước của 999 là số 998.
c) Số liền sau của 999 là số 1000.
Luyện tập trang 53 SGK Toán lớp 2
Bài 1 trang 53 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
Tìm đường đưa chú chuột đến chỗ miếng pho mát, bằng cách đi theo các chỉ dẫn được
cho trong mỗi ô mà chuột đi qua. Đáp án:
Số gồm 5 trăm, 4 chục, 0 đơn vị được viết là 540. Số tròn trăm là 700.
Số liền trước của 700 là 699.
Số liền sau của 999 là 1000.
Vậy chú chuột đi theo đường mũi tên màu hồng như sau:
Bài 2 trang 53 Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”. Số Số trăm Số chục Số đơn vị 630 6 3 0 408 ? ? ? 514 ? ? ? 970 ? ? ? Đáp án: Số Số trăm Số chục Số đơn vị 630 6 3 0 408 4 0 8 514 5 1 4 970 9 7 0