CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 71
Sưu tm và biên son
Câu 1: Bng 22, Bng 23 lần lượt biu din mu s liu ghép nhóm v nhit đ không khí trung bình
các tháng năm 2021 tại Hà Ni và Huế (Đơn vị:
0
C
)
a) Tính khong biến thiên, khong t phân vị, phương sai và độ lch chun ca mu s liu ghép
nhóm ca Hà Ni và Huế.
b) Trong hai thành ph Hà Ni và Huế, thành ph nào có nhit đ không khí trung bình tháng
đồng đều hơn?
Câu 2: Bng 24 thống độ ẩm không khí trung bình các tháng 2021 tại Đà Lạt và Vũng Tàu (đơn vị:
%
)
a) Hãy ln lưt ghép lp các s liu của Đà Lạt, Vũng Tàu thành năm nhóm sau:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
75;78,3 , 78,3;81,6 , 81,6;84,9 , 84,9;88,2 , 88, 2 ; 91, 5
.
b) Tính khong biến thiên, khong t phân vị, phương sai và độ lch chun ca mu s liu
ghép nhóm của Đà Lạt và Vũng tàu.
c) Trong hai thành ph Đà Lạt và Vũng Tàu, thành ph nào có độ m không khí trung bình
tháng đồng đều hơn?
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO
MC Đ PHÂN TÁN CỦA
MU S LIU GHÉP NHÓM
H THNG BÀI TP TOÁN THC T.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 72
Sưu tm và biên son
Câu 3: Bng sau cho ta bng tn s ghép nhóm v s liu thng kê chiều cao (đơn vị: mét) của 40 núi
cao nht Đông Nam Á. Độ lch chun ca mu s liệu đó bằng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị)?
Câu 4: Kết qu đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi một nông trường được biu din biểu đồ
dưới đây
Hãy tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm cho bi biểu đồ trên.
Câu 5: Biu đ dưới đây mô t kết qu điều tra v mức lương khởi điểm (đơn v: triu đng) ca mt s
công nhân Bình Dương.
Tính phương sai của mu s liu ghép nhóm.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 73
Sưu tm và biên son
Câu 6: Kết qu kho sát thi gian s dng liên tc (đơn v: gi) t lúc sc đầy cho đến khi hết ca pin
mt s máy vi tính cùng loại được mô t bng biểu đồ bên.
Hãy xác đnh đ lch chun ca thi gian s dng pin (kết qu được làm tròn đến hàng phn
trăm)
Câu 7: Mt giống cây xoan đào được trng tại hai địa điểm A và B. Ngưi ta thống đường kính thân
ca mt s cây xoan đào 5 năm tuổi bng sau:
a) Hãy so sánh đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng ti đa đim A và đa đim B.
b) Nếu so sánh theo độ lch chun thì cây trng tại địa điểm nào có đường kính đồng đều hơn?
Câu 8: Để đánh giá chất lưng mt loại pin điện thoi mới, người ta ghi li thời gian nghe nhạc liên tc
của điện thoại được sc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết qu như sau:
Tính độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (kết qu được làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 9: Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ m 2002 đến
năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm):
a) Hoàn thin bng tn s ghép nhóm theo mẫu sau:
b) Hãy ưcng s trung bình, t phân vmt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm trên.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 74
Sưu tm và biên son
Câu 10: Bng sau thng kê li tng s gi nắng trong tháng 6 của các năm t 2002 đến 2021 tại hai trm
quan trắc đặt Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Xét s liu Nha Trang thì khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
32,64
b) Nếu so sánh theo khoảng t phân v thì s gi nng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều
hơn
c) Xét s liu của Quy Nhơn ta độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm (làm tròn kết qu
đến hàng phn trăm) là:
30,59
d) Nếu so sánh theo độ lch chun thì s gi nắng trong tháng 6 của Nha Trang đồng đều hơn
Câu 11: Biu đ dưới đây mô t kết qu điều tra v mức lương khởi đim (đơn v: triu đng) ca mt s
công nhân hai khu vc
.
Ngưi ta lp được bng tn s ghép nhóm cho mu s liệu như sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
4
.
b) Xét mu s liu ca khu vc
A
ta có khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là
2,05
.
c) Xét mu s liu ca khu vc
ta có phương sai của mu s liu ghép nhóm là
1,5875.
d) Nếu so sánh theo độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm thì mức lương khởi đim ca công
nhân khu vc
đồng đều hơn của công nhân khu vc
.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 75
Sưu tm và biên son
Câu 12: Bng thng kê thời gian (đơn vị: phút ) tp th dc bui sáng mỗi ngày trong tháng 2 năm 2023
ca bn Bình và bn An
a) Khong biến thiên ca mu s liu v thi gian tp th dc bui sáng mỗi ngày trong tháng 2
năm 2023 của bn An là
20
.
b) Khong t phân v ca mu s liu v thi gian tp th dc bui sáng mỗi ngày trong tháng 2
năm 2023 của bn Bình là
28
.
c) Khong t phân v ca mu s liu v thi gian tp th dc bui sáng mỗi ngày trong tháng 2
năm 2023 của bn An là
22
.
d) Da vào khong t phân v ca hai mu s liu trên thì thi gian tp th dc bui sáng mi
ngày trong tháng 2 năm 2023 của bạn Bình phân tán hơn bạn An.
Câu 13: Mt công ty cung cấp nước sch thng kêợng nước các h gia đình trong một khu vc tiêu th
trong
mt tháng bng sau:
a) Lượng nước tiêu th trung bình trong tháng ca mt h gia đình trong khu vực nói trên xp
x bng
( )
3
9, 4 .m
b) Khong biến thiên ca mu s liu trên là
( )
3
15 .Rm=
c) Công ty mun gi mt thông báo khuyến ngh tiết kim nưc đến
25%
các h gia đình
ợng nước tiêu th cao nht. Vy công ty nên gi thông báo tiết kiệm nước đến các h gia đình
có lượng nước tiêu th t
( )
3
11 m
nước tr lên.
d) Độ lch chun ca mu s liu trên bng
( )
3
3.m
Câu 14: Bng sau thng kê li tng s gi nắng trong tháng 6 của các năm t 2002 đến 2021 tại hai trm
quan trắc đặt Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trm quan trc Nha Trang bng
45
.
b) Nếu so sánh theo khoảng t phân v thì s gi nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều
hơn Nha Trang.
c) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trm quan trc Quy Nhơn bằng
242,5
.
d) Nếu so sánh theo độ lch chun thì s gi nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều n
Nha Trang.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 76
Sưu tm và biên son
Câu 15: Thống kê điểm thi kho sát đầu năm môn Toán của hai lớp 12A12B, ta thu được kết qu sau:
a) T khong biến thiên của điểm thi ca hc sinh hai lớp 12A và 12B, điểm thi kho sát môn
Toán ca lớp 12A phân tán hơn của lớp 12B.
b) S điểm trung bình môn Toán trong bài khảo sát đầu năm của lớp 12B lớn hơn của lớp 12A.
c) Khong t phân ca lp 12A lớn hơn 1.
d) Khong t phân v ca lớp 12A lớn hơn so với lớp 12B.
Câu 16: Thng kê lương mi t 01/07/2024 của giáo viên hng III ca mt trường THPT thu được kết
qu sau:
a) Trong thng kê s ng giáo viên có mức lương cao nhất có s ng thp nht.
b) Lương trung bình của giáo viên hng III trong thng kê là
10
.
c) Nhóm t phân v th hai ca thng kê là nhóm
[6;8)
.
c) Khong t phân v thng kê là nh hơn 1
Câu 17: Kết qu khảo sát năng suất (đơn v: tấn/ha) của mt s tha ruộng được minh ha biu đ sau:
Năng suất lúa của mt s tha rung
a) Có 25 thửa ruộng đã được kho sát.
b) Khong biến thiên ca mu s liệu trên là 1,2 (tấn/ha).
c) Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên là 0,4675.
d) S trung bình ca mu s liệu ghép nhóm trên là 6,088.
Câu 18: Bng sau thng kê li tng s gi nắng trong tháng 6 của các năm t 2002 đến 2021 tại hai trm
quan trắc đặt Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Khong biến thiên ca hai mu s liệu trên là 180.
b) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trm quan trc Quy Nhơn bằng 242,5.
c) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trm quan trc Nha Trang bằng 45.
d) Nếu so sánh theo khoảng t phân v thì s gi nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều
hơn Nha Trang.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 77
Sưu tm và biên son
Câu 19: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm là 0,9.
b) Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm là 0,575.
c) Phương sai của mu s liệu ghép nhóm là 0,36.
d) Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm có giá tr gn bằng 0,36.
Câu 20: Mt bác tài xế taxi thng kê li đ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mi ngày trong
mt tháng bng sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm là 100 (km).
b) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm gn bng
33,67
.
c) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là
101,27
.
d) Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm gn bng
30,68
.
Câu 21: Mt ging cây g Trắc được trng ti hai qu đồi. Người ta thống đường kính thân ca mt
s g Trc 5 năm tuổi bng sau:
a) Đưng kính trung bình ca các cây Trc qu đồi th nhất sau 5 năm trồng là
1
32,82
x cm=
.
b) Đưng kính trung bình ca các cây Trc qu đồi th hai sau 5 năm trồng là
2
34,5xm=
c) Đưng kính trung bình ca các cây Trc qu đồi th nhất sau 5 năm trồng cao hơn ở qu
đồi th hai.
d) Cây g Trc trng trên qu đồi th nht có đường kính đồng đều hơn trên quả di th hai.
Câu 22: Thng kê tng s gi nắng trong tháng 9 tại mt trm quan trc đt Mau trong các năm t
2002 đến 2021 được thống kê như sau
Ngưi ta lập được bng tn s ghép nhóm như sau
a) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là
124,1
.
b) Phương sai của mu s liu ghép nhóm là
566,19
.
c) Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm (kết qu các phép tính làm tròn đến hàng phn
nghìn) là
23,795
.
d) Sai s tương đối của độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm so với độ lch chun ca
mu s liu gc (kết qu các phép tính làm tròn đến hàng phn nghìn) là
4,805%
.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 78
Sưu tm và biên son
Câu 23: Giá đóng cửa ca mt c phiếu là giá ca c phiếu đó cuối mt phiên giao dch. Bng sau thng
giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) ca hai mã c phiếu A B trong 50 ngày giao dịch liên
tiếp.
a) Xét mu s liu ca c phiếu A ta có phương sai của mu s liu ghép nhóm là
7,5216
.
b) Xét mu s liu ca c phiếu B ta có s trung bình ca mu s liu ghép nhóm
115, 28
.
c) Xét mu s liu ca c phiếu B ta có độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là
15, 4096
d) Người ta có th dùng phương sai và độ lch chuẩn để so sánh mc độ ri ro ca các loi c
phiếu có giá tr trung bình gn bng nhau. C phiếu nào có phương sai, độ lch chuẩn cao hơn
thì được coi là có độ ri ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, thì c phiếu A có độ ri ro thấp hơn
c phiếu B.
Câu 24: Mt giáo viên ghi li đim kim tra hc kì II môn Toán ca hai lớp 12A 12B kết qu ghi
li bng sau:
a) Sĩ s hc sinh hai lp 12A và 12B bằng nhau.
b) Đim kim tra trung bình ca hai lp chênh lệch nhau không quá 0,5 điểm.
c) Phương sai của mu s liu ca lớp 12B là 2,54 (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Nếu xét theo độ lch chuẩn thì điểm kim tra ca lớp 12B ít phân tán hơn điểm kim tra ca
lớp 12A.
Câu 25: Mt công ty ging cây trồng đã thử nghiệm hai phương pháp chăm sóc khác nhau cho cây hướng
dương. Sau hai tuần, người ta thấy cây được chăm sóc ở c hai phương pháp như sau:
a) Chiu cao trung bình ca các cây được chăm sóc theo phương án A là
24,8
cm.
b) Độ lch chun ca chiu cao các cây được chăm sóc theo phương án A lớn hơn so với các cây
được chăm sóc theo phương án B.
c) Chiu cao trung bình của cây hướng dương ở c hai cách chăm sóc là như nhau.
d) Chiu cao ca các cây được chăm sóc theo phương án A ít bị chênh lệch hơn so với chiu cao
ca các cây được chăm sóc theo phương án B.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
Câu 1: Bng 22, Bng 23 lần lượt biu din mu s liu ghép nhóm v nhit đ không khí trung bình
các tháng năm 2021 tại Hà Ni và Huế (Đơn vị:
0
C
)
a) Tính khong biến thiên, khong t phân vị, phương sai và độ lch chun ca mu s liu ghép
nhóm ca Hà Ni và Huế.
b) Trong hai thành ph Hà Ni và Huế, thành ph nào có nhit đ không khí trung bình tháng
đồng đều hơn?
Li gii
a) Mu s liu ghép nhóm v nhit đ không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Hà
Ni (Bng 22)
+ Khong biến thiên là
31,8 16,8 15R 
0
C
+ Khong t phân v
S phn t ca mu là
12n
Tn s tích lũy của các nhóm lần lượt là
12345
2, 5, 7, 8, 12cf cf cf cf cf
Ta có
12
3
44
n

235
. Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bằng 3. Xét nhóm 2 là nhóm
19,8; 22,8
2
19, 8; 3; 3s hn 
và nhóm 1 là nhóm
16,8; 19,8
1
2cf
. Ta có t phân v th nht là
1
0
1
2
32
4
. 19,8 .3 20,8
3
n
cf
Qs h C
n





CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO
MC Đ PHÂN TÁN CA
MU S LIU GHÉP NHÓM
H THNG BÀI TP TOÁN THC T.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Ta có
3 3.12
9
44
n

8 9 12

. Suy ra nhóm 5 là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bằng 9. Xét nhóm 5 là nhóm
28,8; 31,8
5
28,8; 3; 4t ln 
và nhóm 4 là nhóm
25,8; 28,8
4
8cf
. Ta có t phân v th ba là
4
0
3
5
3
98
4
. 28,8 .3 29,55
4
n
cf
Qt l C
n





Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm v nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Hà Ni (Bng 22) là
0
31
29,55 20,8 8,75
Q
QQ C

+ Phương sai và độ lch chun
Ta có
0
1
2.18,3 3.21,3 2.24,3 27,3 4.30,3
24,8
12
xC


Phương sai
2 2 22 2
2
1
2 18,3 24,8 3 21,3 24,8 2 24,3 24,8 27,3 24,8 4 30,3 24,8
20,75
12
s
 

Độ lch chun
20
11
20,75 4,56ss C
Mu s liu ghép nhóm v nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Huế
(Bng 23)
+ Khong biến thiên là
0
31,8 16,8 15RC
.
+ Khong t phân v
S phn t ca mu là
12n
Tn s tích lũy của các nhóm lần lượt là
12345
1, 3, 6, 8, 12cf cf cf cf cf
Ta có
12
3
44
n

. Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng 3. Xét
nhóm 2 là nhóm
19,8; 22,8
2
19, 8; 3; 2s hn 
và nhóm 1 là nhóm
16,8; 19,8
1
1
cf
. Ta có t phân v th nht là
1
0
1
2
31
4
. 19,8 .3 22,8
2
n
cf
Qs h C
n





Ta có
3 3.12
9
44
n

8 9 12

. Suy ra nhóm 5 là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bằng 9. Xét nhóm 5 là nhóm
28,8; 31,8
5
28,8; 3; 4t ln

và nhóm 4 là nhóm
25,8; 28,8
4
8
cf
. Ta có t phân v th nht là
4
0
3
5
3
98
4
. 28,8 .3 29,55
4
n
cf
Qt l C
n





CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm v nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Huế (Bng 23) là
31
29,55 22,8 6,75
Q
QQ

+ Phương sai và độ lch chun
Ta có
0
2
18,3 2.21,3 3.24,3 2.27,3 4.30,3
25,8
12
xC


Phương sai
222 22
2
2
18,3 25,8 2 21,3 25,8 3 24,3 25,8 2 27,3 24,8 4 30,3 24,8
15,75
12
s
   

Độ lch chun
20
22
15,75 3,97ss C
b) Vì
21
ss
nên Huế có nhit đ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội.
Câu 2: Bng 24 thống độ ẩm không khí trung bình các tháng 2021 tại Đà Lạt và Vũng Tàu (đơn vị:
%
)
a) Hãy lần lưt ghép lp các s liu của Đà Lạt, Vũng Tàu thành năm nhóm sau:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
75;78,3 , 78,3;81,6 , 81,6;84,9 , 84,9;88,2 , 88, 2 ; 91, 5
.
b) Tính khong biến thiên, khong t phân vị, phương sai và độ lch chun ca mu s liu
ghép nhóm của Đà Lạt và Vũng tàu.
c) Trong hai thành ph Đà Lạt và Vũng Tàu, thành phố nào có độ m không khí trung bình
tháng đồng đều hơn?
Li gii
a)
b)
Mu s liu ghép nhóm v độ m không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Đà Lạt
+ Khong biến thiên là
91,5 75 16,5 %R 
.
+ Khong t phân v
S phn t ca mu là
12n
Tn s tích lũy của các nhóm lần lượt là
12 345
0, 2, 3, 9, 12cf cf cf cf cf
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Ta có
12
3
44
n

. Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng 3. Xét
nhóm 3 là nhóm
81,6;84,9
3
81, 6; 3, 3; 1s hn 
và nhóm 2 là nhóm
78,3;81,6
2
2cf
. Ta có t phân v th nht là
2
1
3
32
4
. 81,6 .3,3 84,9 %
1
n
cf
Qs h
n





Ta có
3 3.12
9
44
n

. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn hoặc bằng 9.
Xét nhóm 4 là nhóm
84,9;88, 2
4
84,9; 3,3; 6t ln
và nhóm 3 là nhóm
81,6;84,9
3
3cf
. Ta có t phân v th ba là
3
3
4
3
93
4
. 84,9 .3,3 88, 2 %
6
n
cf
Qt l
n





Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm v độ ẩm không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Đà Lt là
31
88, 2 84,9 3,3 %
Q
QQ
+ Phương sai và độ lch chun
Ta có
1
0.76,65 2.79,95 83,25 6.86,55 3.89,85
86 %
12
x


Phương sai
2 22 2 2
2
1
0 76,65 86 2 79,95 86 83,25 86 6 86,55 86 3 89,95 86
10,78
12
s
   

Độ lch chun
2
11
10,78 3,28 %ss

Mu s liu ghép nhóm v độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Vũng Tàu
+ Khong biến thiên là
91,5 75 16,5 %R 
.
+ Khong t phân v
S phn t ca mu là
12n
Tn s tích lũy của các nhóm lần lượt là
12345
5, 11, 12, 12, 12cf cf cf cf cf
Ta có
12
3
44
n

. Suy ra nhóm 1 là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn hoặc bng 3. Xét
nhóm 1 là nhóm
75;78,3
1
75; 3, 3; 5sh n
. Ta có t phân v th nht là
0
1
1
30
4
. 75 .3,3 76,98 %
5
n
cf
Qs h
n





CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
Ta có
3 3.12
9
44
n

5 9 11

. Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bằng 9. Xét nhóm 2 là nhóm
78,3 ;81,6
2
78, 3; 3, 3; 6t ln
và nhóm 1 là nhóm
75;78,3
1
5cf
. Ta có t phân v th ba là
4
3
5
3
95
4
. 75 .3,3 77,2 %
6
n
cf
Qt l
n





Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm v độ ẩm không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Vũng Tàu là
31
77,2 76,98 0,22 %
Q
QQ
+ Phương sai và độ lch chun
Ta có
2
5.76,65 6.79,95 83, 25 0.86,55 0.89,85
78,85 %
12
x


Phương sai
2 22
2
2
5 76,65 78,85 6 79,95 78,85 83,25 7,85
4, 24
12
s
 

Độ lch chun
2
22
4, 24 2,06 %ss
b) Vì
21
ss
nên Vũng Tàu có độ ẩm không khí trung bình tháng đồng đều hơn Đà Lạt.
Câu 3: Bng sau cho ta bng tn s ghép nhóm v s liu thng kê chiều cao (đơn vị: mét) của 40 núi
cao nht Đông Nam Á. Độ lch chun ca mu s liệu đó bằng bao nhiêu (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị)?
Li gii
Nhóm
Giá tr đại din
Tn s
[
)
3500;4000
3750
10
[
)
4000;4500
4250
7
[
)
4500;5000
4750
16
[
)
5000;5500
5250
4
[
)
5500;6000
5750
3
40n =
S trung bình cng ca mu s liu ghép nhóm trên là
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 6
Sưu tm và biên son
10.3750 7.4250 16.4750 4.5250 3.5750
4537,5
40
x
++ ++
= =
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên là
( )
(
)
( )
(
)
(
)
22 222
2
10. 3750 4537,5 7. 4250 4537,5 16. 4750 4537,5 4.
5250 4537,5 3. 5750 4537,5
40
s
−+−+−+−+
=
1394375
348593,75
4
= =
.
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên là
2
348593,75 590ss= =
.
Câu 4: Kết qu đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi một nông trường được biu din biểu đồ
dưới đây
Hãy tìm khoảng t phân v ca mu s liu ghép nhóm cho bi biểu đồ trên.
Lời giải
T biểu đồ ta có mu s liệu ghép nhóm như sau
Chiu cao (m)
[
)
8,5; 8,8
[
)
8, 8; 9,1
[
)
9,1; 9,4
[
)
9, 4; 9,7
[
)
9,7; 10, 0
S cây
20
35
60
55
30
C mu:
200
n =
.
Gi
1 2 200
, ,...,xx x
là mu s liu gc đưc sp xếp theo thứ t không gim.
Ta có
[
)
1 20
, , 8,5; 8,8xx
,
[
)
21 55
, , 8,8; 9,1xx
,
[
)
56 115
, , 9,1; 9,4xx
,
[
)
116 170
, , 9, 4; 9,7xx
,
[
)
171 200
, , 9,7; 10, 0xx
.
T phân v th nht ca mu s liu gc là
[
)
50 11
8, 8; 9,1
2
xx+
. Do đó tứ phân v th nht ca
mu s liu ghép nhóm là
( )
1
200
20
317
4
8,8 9,1 8,8
35 35
Q
=+ ×− =
.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 7
Sưu tm và biên son
T phân v th ba ca mu s liu gc là
[
)
150 151
9, 4; 9, 7
2
xx
+
. Do đó tứ phân v th ba ca
mu s liu ghép nhóm là
( )
3
3 200
115
211
4
9, 4 9,7 9, 4
55 22
Q
×
=+ ×−=
.
Vậy khoảng t phân v ca mu s liu ghép nhóm là
31
211 317 411
0,5
22 35 770
Q
QQ∆= = =
.
Câu 5: Biu đ dưới đây mô t kết qu điều tra v mức lương khởi đim (đơn v: triu đng) ca mt s
công nhân Bình Dương.
Tính phương sai của mu s liu ghép nhóm.
Lời giải
C mu là
5665325n =++++=
.
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là
5. 5,5 6.6,5 6.7,5 5.8,5 3.9,5
7,3
25
x
++++
= =
Phương sai của mu s liệu ghép nhóm này là
( )
( )
2
2 2 2 222
1
. 5.5,5 6.6,5 6.7,5 5.8,5 3.9,5 7,3 1,68
25
S = ++++ −=
.
Câu 6: Kết qu kho sát thi gian s dng liên tc (đơn v: gi) t lúc sc đầy cho đến khi hết ca pin
mt s máy vi tính cùng loại được mô t bng biểu đồ bên.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 8
Sưu tm và biên son
Hãy xác đnh đ lch chun ca thi gian s dng pin (kết qu được làm tròn đến hàng phn
trăm)
Li gii
Giá tr đại din
7,3
7,5
7,7
7,9
S máy
2
4
7
5
C mu:
18n
=
S trung bình:
2.7,3 4.7,5 7.7,7 5.7,9 23
18 7
x
+++
= =
Phương sai:
2
2222
2
2.7,3 4.7,5 7.7,7 5.7,9 23 11
18 7 300
S
+++

= −=


Độ lch chun:
11
0,19
300
s =
Câu 7: Mt giống cây xoan đào được trng ti hai địa điểm A và B. Ngưi ta thống đường kính thân
ca mt s cây xoan đào 5 năm tuổi bng sau:
a) Hãy so sánh đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng ti đa đim A và đa đim B.
b) Nếu so sánh theo độ lch chuẩn thì cây trồng tại địa điểm nào có đường kính đồng đều hơn?
Lời giải
a) Ta có bng sau:
C mu: n
A
= 25 + 38 + 20 + 10 + 7 = 100; n
B
= 22 + 27 + 19 + 18 + 14 = 100.
Đưng kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A là:
25.31 38.33 20.35 10.37 7.39
33,72
100
A
x
++++
==
Đưng kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm B là:
22.31 27.33 19.35 18.37 14.39
34,5
100
B
x
++++
=
=
33,72 34,5
AB
xx
<=
=
nên đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng ti đa đim
A nh hơn tại địa đim B.
b) Phương sai của mu s liu ghép nhóm v đưng kính của thân cây xoan đào trồng ti đa
điểm A là:
( )
( )
2
2 2 2 2 22
1
25.31 38.33 20.35 10.37 7.39 33,72 5,402
100
A
S = ++++−
Độ lch chun mu s liu ghép nhóm v đường kính của thân cây xoan đào trồng ti đa đim
A là:
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 9
Sưu tm và biên son
2
5, 402 2,324
AA
SS=≈≈
Phương sai của mu s liu ghép nhóm v đường kính ca thân cây xoan đào trồng ti đa đim
B là:
( )
( )
2
2 2 2222
1
22.31 27.33 19.35 18.37 14.39 34,5 7,31
100
B
S = ++++
.
Độ lch chun mu s liu ghép nhóm v đường kính của thân cây xoan đào trồng ti đa đim
B là:
2
7,31 2,704
BB
SS= =
2,324 2,704
AB
SS
<≈
nên nếu so sánh theo độ lch chuẩn thì cây trồng tại địa điểm A có
đường kính đồng đều hơn.
Câu 8: Để đánh giá chất lưng mt loại pin điện thoi mới, người ta ghi li thời gian nghe nhạc liên tc
của điện thoại được sc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết qu như sau:
Tính độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (kết qu được làm tròn đến hàng phn trăm)
Li gii
Chn giá tr đại din cho các nhóm s liu, ta có:
Thời gian trung bình nghe nhạc liên tc ca đin thoi là:
( )
1
5, 25.2 5,75.8 6,25.15 6,75.10 7,25.5 6,35
40
x
= ++++=
Phương sai của mu s liu là:
( )
2 222 2 2 2
1
5, 25 .2 5,75 .8 6,25 .15 6,75 .10 7,25 .5 6,35 0,2775
40
s = ++++=
Độ lch chun ca mu s liu là:
111
0,2775 0,53
20
=
Câu 9: Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ m 2002 đến
năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm):
a) Hoàn thin bng tn s ghép nhóm theo mẫu sau:
b) Hãy ưcng s trung bình, t phân vmt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm trên.
Li gii
a) Ta có bng tn s ghép nhóm ca mu s liu:
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 10
Sưu tm và biên son
b) S trung bình:
3
147,5.10 202,5.5 257,5.3 312,5.
188,0
19
1++
+
.
S trung v
[
)
10
120;175x
nên s trung v ca mu ghép nhóm bng
( )
2
19
2
120 . 175 120 172,25
10
Q =+ −=
T phân v th nht là
[
)
5
165,6 120;175
x
=
nên
(
)
1
19
4
120 . 175 120 146,125
10
Q
=+ −=
.
T phân v th ba là
[
)
15
220,7 175;230x =
nên
( )
3
19
3. 10
4
175 . 230 175 221,75
5
Q
=+ −=
.
Mt bng
( )
0
10
120 . 175 120 156,7
10 10 5
M =+ −≈
+−
.
Câu 10: Bng sau thng kê li tng s gi nắng trong tháng 6 của các năm t 2002 đến 2021 tại hai trm
quan trắc đặt Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Xét s liu Nha Trang thì khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
32,64
b) Nếu so sánh theo khoảng t phân v thì s gi nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều
hơn
c) Xét s liu của Quy Nhơn ta độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm (làm tròn kết qu
đến hàng phn trăm) là:
30,59
d) Nếu so sánh theo độ lch chun thì s gi nắng trong tháng 6 của Nha Trang đồng đều hơn
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
C mu:
20n =
Gi
1 2 20
;;;xx x
là mu s liu gc v s gi nắng trong tháng 6 trong 20 m của Nha Trang
được xếp theo thứ t không gim.
1 2 3 4 11 12 18
19 20
Ta có: [130;160); [160;190); [190;220); ; ; [220;250); ; ; [250;280);
; [280;310)
x x x xx x x
xx
…∈
T phân v th nht ca mu s liu gc là
( )
56
1
[220;250)
2
xx+∈
. Do đó, tứ phân v th nht
ca mu s liu ghép nhóm là:
1
20
(111)
4
220 (250 220) 227,5
8
Q
++
=+ −=
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 11
Sưu tm và biên son
T phân v th ba ca mu s liu gc là
( )
15 16
1
[250;280)
2
xx+∈
. Do đó, tứ phân v th ba ca
mu s liu ghép nhóm là:
3
3.20
(1118)
1870
4
250 (280 250)
77
Q
+++
=+ −=
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
31
39,64
Q
QQ∆= =
Gi
1 2 50
;;;yy y
là mu s liu gc v s gi nắng trong tháng 6 trong 20 năm của Quy Nhơn
được xếp theo thứ t không gim.
Ta có:
1 2 3 4 7 8 17
4 18 20
; [160;190); ; [190;220); ; ; [220;250); ; ; [250;280);
; ; [280;310)
y yy y y y y
yy
=
…∈
…∈
T phân v th nht ca mu s liu gc là
( )
56
1
[220;250)
2
yy+∈
. Do đó, tứ phân v th nht
ca mu s liu ghép nhóm là:
1
20
(1 2)
4
220 (250 220) 235
4
Q
−+
=+ −=
T phân v th ba ca mu s liu gc là
( )
15 16
1
[250;280)
2
yy+∈
. Do đó, tứ phân v th ba ca
mu s liu ghép nhóm là:
3
3.20
(1 2 4)
4
250 (280 250) 274
10
Q
++
=+ −=
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
31
39
Q
QQ
′′
∆= =
Vậy nếu so sánh theo khoảng t phân v thì s gi nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều
hơn
Xét s liu ca Nha Trang:
S trung bình:
1.145 1.175 1.205 8.235 7.265 2.295
242,5
20
X
x
+++++
= =
Độ lch chun:
2222 2 2
2
1.145 1.175 1.205 8.235 7.265 2.295
242,5 35,34
20
X
σ
+++++
= −≈
Xét s liu của Quy Nhơn:
S trung bình:
1.175 2.205 4.235 10.265 3.295
253
20
Y
x
+++ +
= =
Độ lch chun:
222 22
2
1.175 2.205 4.235 10.265 3.295
253 30,59
20
Y
σ
+++ +
= −≈
Vậy nếu so sánh theo độ lch chun thì s gi nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều hơn
Câu 11: Biu đ dưới đây mô t kết qu điều tra v mức lương khởi đim (đơn v: triu đng) ca mt s
công nhân hai khu vc
.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 12
Sưu tm và biên son
Ngưi ta lp được bng tn s ghép nhóm cho mu s liệu như sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
4
.
b) Xét mu s liu ca khu vc
A
ta có khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là
2,05
.
c) Xét mu s liu ca khu vc
ta có phương sai của mu s liu ghép nhóm là
1,5875.
d) Nếu so sánh theo độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm thì mức lương khởi đim ca công
nhân khu vc
đồng đều hơn của công nhân khu vc
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
+) Đầu mút trái của nhóm 1 là 5.
Đầu mút phải của nhóm 5 là 10.
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
10 5 5
−=
.
Vy a) Sai
+) Xét mu s liu ca khu vc
:
C mu là
4 5 5 4 2 20
A
n =++++=
.
Gi
1 2 20
, ,...,xx x
là mu s liu gc gm tiền lương của 20 công nhân khu vực
A
.
Ta có
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
1 2 4 5 9 10 14 15 18 19 20
, ,..., 5;6 ; ,..., 6;7 ; ,..., 7;8 ; ,..., 8;9 ; , 9;10xx x x x x x x x x x ∈∈
Vì t phân v th nht ca mu s liu gc là
( )
[
)
56
1
6;7
2
xx+∈
Áp dng công thc tính t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm, ta có
( )
1
5 4 31
6 .7 6
55
Q
=+ −=
Vì t phân v th ba ca mu s liu gc là
( )
[
)
15 16
1
8;9
2
xx+∈

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM NG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO
MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA ƯƠ III
MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CH
HỆ THỐNG BÀI TẬP TOÁN THỰC TẾ.
Câu 1:
Bảng 22, Bảng 23 lần lượt biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình
các tháng năm 2021 tại Hà Nội và Huế (Đơn vị: 0C )
a) Tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép
nhóm của Hà Nội và Huế.
b) Trong hai thành phố Hà Nội và Huế, thành phố nào có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn?
Câu 2: Bảng 24 thống kê độ ẩm không khí trung bình các tháng 2021 tại Đà Lạt và Vũng Tàu (đơn vị: % )
a) Hãy lần lượt ghép lớp các số liệu của Đà Lạt, Vũng Tàu thành năm nhóm sau:
[75;78,3),[78,3;81,6),[81,6;84,9),[84,9;88,2),[88,2;91,5).
b) Tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu
ghép nhóm của Đà Lạt và Vũng tàu.
c) Trong hai thành phố Đà Lạt và Vũng Tàu, thành phố nào có độ ẩm không khí trung bình tháng đồng đều hơn? Page 71
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 3: Bảng sau cho ta bảng tần số ghép nhóm về số liệu thống kê chiều cao (đơn vị: mét) của 40 núi
cao nhất Đông Nam Á. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4: Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên.
Câu 5: Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số
công nhân ở Bình Dương.
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm. Page 72
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 6: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin
một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ bên.
Hãy xác định độ lệch chuẩn của thời gian sử dụng pin (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 7: Một giống cây xoan đào được trồng tại hai địa điểm A và B. Người ta thống kê đường kính thân
của một số cây xoan đào 5 năm tuổi ở bảng sau:
a) Hãy so sánh đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A và địa điểm B.
b) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì cây trồng tại địa điểm nào có đường kính đồng đều hơn?
Câu 8: Để đánh giá chất lượng một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc liên tục
của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 9: Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến
năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm):
a) Hoàn thiện bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
b) Hãy ước lượng số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Page 73
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 10: Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 tại hai trạm
quan trắc đặt ở Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Xét số liệu ở Nha Trang thì khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 32,64
b) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì số giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều hơn
c) Xét số liệu của Quy Nhơn ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm) là: 30,59
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Nha Trang đồng đều hơn
Câu 11: Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số
công nhân ở hai khu vực A B .
Người ta lập được bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu như sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 4 .
b) Xét mẫu số liệu của khu vực A ta có khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 2,05 .
c) Xét mẫu số liệu của khu vực B ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 1,5875.
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì mức lương khởi điểm của công
nhân khu vực B đồng đều hơn của công nhân khu vực A . Page 74
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 12: Bảng thống kê thời gian (đơn vị: phút ) tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 2 năm 2023
của bạn Bình và bạn An
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu về thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 2
năm 2023 của bạn An là 20 .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu về thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 2
năm 2023 của bạn Bình là 28 .
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu về thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 2
năm 2023 của bạn An là 22 .
d) Dựa vào khoảng tứ phân vị của hai mẫu số liệu trên thì thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi
ngày trong tháng 2 năm 2023 của bạn Bình phân tán hơn bạn An.
Câu 13: Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
a) Lượng nước tiêu thụ trung bình trong tháng của một hộ gia đình trong khu vực nói trên xấp xỉ bằng ( 3 9,4 m ).
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = ( 3 15 m ).
c) Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất. Vậy công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình
có lượng nước tiêu thụ từ ( 3
11 m ) nước trở lên.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bằng ( 3 3 m ).
Câu 14: Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 tại hai trạm
quan trắc đặt ở Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trạm quan trắc ở Nha Trang bằng 45 .
b) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì số giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều hơn Nha Trang.
c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trạm quan trắc ở Quy Nhơn bằng 242,5.
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều hơn Nha Trang. Page 75
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 15: Thống kê điểm thi khảo sát đầu năm môn Toán của hai lớp 12A và 12B, ta thu được kết quả sau:
a) Từ khoảng biến thiên của điểm thi của học sinh hai lớp 12A và 12B, điểm thi khảo sát môn
Toán của lớp 12A phân tán hơn của lớp 12B.
b) Số điểm trung bình môn Toán trong bài khảo sát đầu năm của lớp 12B lớn hơn của lớp 12A.
c) Khoảng tứ phân của lớp 12A lớn hơn 1.
d) Khoảng tứ phân vị của lớp 12A lớn hơn so với lớp 12B.
Câu 16: Thống kê lương mới từ 01/07/2024 của giáo viên hạng III của một trường THPT thu được kết quả sau:
a) Trong thống kê số lượng giáo viên có mức lương cao nhất có số lượng thấp nhất.
b) Lương trung bình của giáo viên hạng III trong thống kê là 10.
c) Nhóm tứ phân vị thứ hai của thống kê là nhóm [6;8) .
c) Khoảng tứ phân vị thống kê là nhỏ hơn 1
Câu 17: Kết quả khảo sát năng suất (đơn vị: tấn/ha) của một số thửa ruộng được minh họa ở biểu đồ sau:
Năng suất lúa của một số thửa ruộng
a) Có 25 thửa ruộng đã được khảo sát.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 1,2 (tấn/ha).
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 0,4675.
d) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 6,088.
Câu 18: Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 tại hai trạm
quan trắc đặt ở Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu trên là 180.
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trạm quan trắc ờ Quy Nhơn bằng 242,5.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trạm quan trắc ở Nha Trang bằng 45.
d) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì số giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều hơn Nha Trang. Page 76
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 19: Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,9.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,575.
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,36.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần bằng 0,36.
Câu 20: Một bác tài xế taxi thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 100 (km).
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm gần bằng 33,67 .
c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 101,27 .
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm gần bằng 30,68.
Câu 21: Một giống cây gỗ Trắc được trồng tại hai quả đồi. Người ta thống kê đường kính thân của một
số gỗ Trắc 5 năm tuổi ở bảng sau:
a) Đường kính trung bình của các cây Trắc ở quả đồi thứ nhất sau 5 năm trồng là x = 32,82cm 1 .
b) Đường kính trung bình của các cây Trắc ở quả đồi thứ hai sau 5 năm trồng là x = 34,5m 2
c) Đường kính trung bình của các cây Trắc ở quả đồi thứ nhất sau 5 năm trồng cao hơn ở quả đồi thứ hai.
d) Cây gỗ Trắc trồng trên quả đồi thứ nhất có đường kính đồng đều hơn trên quả dồi thứ hai.
Câu 22: Thống kê tổng số giờ nắng trong tháng 9 tại một trạm quan trắc đặt ở Cà Mau trong các năm từ
2002 đến 2021 được thống kê như sau
Người ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau
a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 124,1.
b) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 566,19.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả các phép tính làm tròn đến hàng phần nghìn) là 23,795.
d) Sai số tương đối của độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm so với độ lệch chuẩn của
mẫu số liệu gốc (kết quả các phép tính làm tròn đến hàng phần nghìn) là 4,805% . Page 77
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 23: Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống
kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu A và B trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.
a) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu A ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 7,5216 .
b) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu B ta có số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 115,28.
c) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu B ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là 15,4096
d) Người ta có thể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của các loại cổ
phiếu có giá trị trung bình gần bằng nhau. Cổ phiếu nào có phương sai, độ lệch chuẩn cao hơn
thì được coi là có độ rủi ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, thì cổ phiếu A có độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu B.
Câu 24: Một giáo viên ghi lại điểm kiểm tra học kì II môn Toán của hai lớp 12A và 12B có kết quả ghi lại ở bảng sau:
a) Sĩ số học sinh hai lớp 12A và 12B bằng nhau.
b) Điểm kiểm tra trung bình của hai lớp chênh lệch nhau không quá 0,5 điểm.
c) Phương sai của mẫu số liệu của lớp 12B là 2,54 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Nếu xét theo độ lệch chuẩn thì điểm kiểm tra của lớp 12B ít phân tán hơn điểm kiểm tra của lớp 12A.
Câu 25: Một công ty giống cây trồng đã thử nghiệm hai phương pháp chăm sóc khác nhau cho cây hướng
dương. Sau hai tuần, người ta thấy cây được chăm sóc ở cả hai phương pháp như sau:
a) Chiều cao trung bình của các cây được chăm sóc theo phương án A là 24,8 cm.
b) Độ lệch chuẩn của chiều cao các cây được chăm sóc theo phương án A lớn hơn so với các cây
được chăm sóc theo phương án B.
c) Chiều cao trung bình của cây hướng dương ở cả hai cách chăm sóc là như nhau.
d) Chiều cao của các cây được chăm sóc theo phương án A ít bị chênh lệch hơn so với chiều cao
của các cây được chăm sóc theo phương án B. Page 78
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM NG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO
MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA ƯƠ III
MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CH
HỆ THỐNG BÀI TẬP TOÁN THỰC TẾ.
Câu 1: Bảng 22, Bảng 23 lần lượt biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình
các tháng năm 2021 tại Hà Nội và Huế (Đơn vị: 0C )
a) Tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép
nhóm của Hà Nội và Huế.
b) Trong hai thành phố Hà Nội và Huế, thành phố nào có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn? Lời giải
a) Mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Hà
Nội (Bảng 22)
+ Khoảng biến thiên là R  31,816,8 15 0C + Khoảng tứ phân vị
Số phần tử của mẫu là n 12
Tần số tích lũy của các nhóm lần lượt là cf  2, cf  5, cf  7, cf  8, cf 12 1 2 3 4 5 Ta có n 12 
 3 mà 2  3  5 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn 4 4
hoặc bằng 3. Xét nhóm 2 là nhóm 19,8; 22, 
8 s 19,8; h  3; n  3 và nhóm 1 là nhóm 2 16,8; 19, 
8 cf  2 . Ta có tứ phân vị thứ nhất là 1  n     cf  1  4  32 Q s  .h 19,8     .3  20,80C 1   n    3   2      Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Ta có 3n 3.12 
 9 mà 8  9 12 . Suy ra nhóm 5 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn 4 4
hoặc bằng 9. Xét nhóm 5 là nhóm 28,8; 31, 
8 t  28,8; l  3; n  4 và nhóm 4 là nhóm 5 25,8; 28, 
8 cf  8 . Ta có tứ phân vị thứ ba là 4  3n     cf  4  4  98 Q t  .l  28,8     .3  29,550C 3   n    4   5     
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Hà Nội (Bảng 22) là   Q Q    C Q 29,55 20,8 8,750 3 1 
+ Phương sai và độ lệch chuẩn Ta có
2.18,33.21,3 2.24,3 27,3 4.30,3 x   24,80C 1  12 Phương sai 218,324, 2 8 321,324, 2 8  224,324, 2 8 27,324, 2 8  430,324, 2 8 2 s   20,75 1 12 Độ lệch chuẩn 2
s s  20,75  4,560C 1 1 
Mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Huế (Bảng 23)
+ Khoảng biến thiên là R    0 31,8 16,8 15 C. + Khoảng tứ phân vị
Số phần tử của mẫu là n 12
Tần số tích lũy của các nhóm lần lượt là cf 1, cf  3, cf  6, cf  8, cf 12 1 2 3 4 5 Ta có n 12 
 3. Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 3. Xét 4 4
nhóm 2 là nhóm 19,8; 22, 
8 s 19,8; h  3; n  2 và nhóm 1 là nhóm 16,8; 19,  8 có 2
cf 1. Ta có tứ phân vị thứ nhất là 1  n     cf  1  4  31 Q s  .h 19,8     .3  22,80C 1   n    2   2      Ta có 3n 3.12 
 9 mà 8  9 12 . Suy ra nhóm 5 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn 4 4
hoặc bằng 9. Xét nhóm 5 là nhóm 28,8; 31, 
8 t  28,8; l  3; n  4 và nhóm 4 là nhóm 5 25,8; 28, 
8 cf  8 . Ta có tứ phân vị thứ nhất là 4  3n     cf  4  4  98 Q t  .l  28,8     .3  29,550C 3   n    4   5      Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Huế (Bảng 23) là   Q Q    Q 29,55 22,8 6,75 3 1
+ Phương sai và độ lệch chuẩn Ta có
18,3 2.21,33.24,3 2.27,3 4.30,3 x   25,80C 2  12 Phương sai 18,325, 2 8  221,325, 2 8 324,325, 2 8  227,324, 2 8  430,324, 2 8 2 s  15,75 2 12 Độ lệch chuẩn 2
s s  15,75  3,970C 2 2 
b) Vì s s nên Huế có nhiệt độ không khí trung bình tháng đồng đều hơn Hà Nội. 2 1
Câu 2: Bảng 24 thống kê độ ẩm không khí trung bình các tháng 2021 tại Đà Lạt và Vũng Tàu (đơn vị: % )
a) Hãy lần lượt ghép lớp các số liệu của Đà Lạt, Vũng Tàu thành năm nhóm sau:
[75;78,3),[78,3;81,6),[81,6;84,9),[84,9;88,2),[88,2;91,5).
b) Tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu
ghép nhóm của Đà Lạt và Vũng tàu.
c) Trong hai thành phố Đà Lạt và Vũng Tàu, thành phố nào có độ ẩm không khí trung bình tháng đồng đều hơn? Lời giải a) b)
Mẫu số liệu ghép nhóm về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Đà Lạt
+ Khoảng biến thiên là R  91,575 16,5%. + Khoảng tứ phân vị
Số phần tử của mẫu là n 12
Tần số tích lũy của các nhóm lần lượt là cf  0, cf  2, cf  3, cf  9, cf 12 1 2 3 4 5 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Ta có n 12 
 3. Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 3. Xét 4 4
nhóm 3 là nhóm 81,6;84,9 s  81,6; h  3,3; n 1 và nhóm 2 là nhóm 78,3;81,6 có 3
cf  2. Ta có tứ phân vị thứ nhất là 2  n     cf  2  4  32 Q s  .h  81,6     .3,3  84,9 % 1    n    1   3      Ta có 3n 3.12 
 9 . Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 9. 4 4
Xét nhóm 4 là nhóm 84,9;88,2 t  84,9; l  3,3; n  6 và nhóm 3 là nhóm 81,6;84,9  4
cf  3. Ta có tứ phân vị thứ ba là 3  3n     cf  3  4  93 Q t  .l  84,9     .3,3  88, 2 % 3    n    6   4     
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Đà Lạt là   Q Q    Q 88,2 84,9 3,3 % 3 1  
+ Phương sai và độ lệch chuẩn Ta có
0.76,65 2.79,95 83,25 6.86,55 3.89,85 x       86 % 1   12 Phương sai
076,65862  279,95862 83,25862 686,55862 389,95862 2 s  10,78 1 12 Độ lệch chuẩn 2
s s  10,78  3,28 % 1 1  
Mẫu số liệu ghép nhóm về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2021 tại Vũng Tàu
+ Khoảng biến thiên là R  91,575 16,5%. + Khoảng tứ phân vị
Số phần tử của mẫu là n 12
Tần số tích lũy của các nhóm lần lượt là cf  5, cf 11, cf 12, cf 12, cf 12 1 2 3 4 5 Ta có n 12 
 3. Suy ra nhóm 1 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 3. Xét 4 4
nhóm 1 là nhóm 75;78, 
3 s  75; h  3,3; n  5. Ta có tứ phân vị thứ nhất là 1  n     cf  0  4  30 Q s  .h  75     .3,3  76,98 % 1    n    5   1      Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Ta có 3n 3.12 
 9 mà 5  9 11. Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn 4 4
hoặc bằng 9. Xét nhóm 2 là nhóm 78, 
3 ;81,6 t  78,3; l  3,3; n  6 và nhóm 1 là nhóm 2 75;78, 
3 cf  5 . Ta có tứ phân vị thứ ba là 1  3n     cf  4  4  95 Q t  .l  75     .3,3  77, 2 % 3    n    6   5     
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm
2021 tại Vũng Tàu là   Q Q    Q 77,2 76,98 0,22 % 3 1  
+ Phương sai và độ lệch chuẩn Ta có
5.76,65 6.79,95 83,25 0.86,55 0.89,85 x       78,85 % 2   12 Phương sai 576,6578, 2 85 679,9578, 2 85 83,257, 2 85 2 s   4,24 2 12 Độ lệch chuẩn 2
s s  4,24  2,06 % 2 2  
b) Vì s s nên Vũng Tàu có độ ẩm không khí trung bình tháng đồng đều hơn Đà Lạt. 2 1
Câu 3: Bảng sau cho ta bảng tần số ghép nhóm về số liệu thống kê chiều cao (đơn vị: mét) của 40 núi cao nhất Đông Nam
Á. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng bao nhiêu (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)? Lời giải Nhóm
Giá trị đại diện Tần số [3500;4000) 3750 10 [4000;4500) 4250 7 [4500;5000) 4750 16 [5000;5500) 5250 4 [5500;6000) 5750 3 n = 40
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
10.3750 7.4250 16.4750 4.5250 3.5750 x + + + + = = 4537,5 40
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
10.(3750 − 4537,5)2 + 7.(4250 − 4537,5)2 +16.(4750 − 4537,5)2 + 4.(5250 − 4537,5)2 + 3.(5750 − 4537,5)2 2 s = 40 1394375 = = 348593,75 . 4
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 2
s = s = 348593,75 ≈ 590 .
Câu 4: Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên. Lời giải
Từ biểu đồ ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Chiều cao (m) [8,5; 8,8) [8,8; 9, )
1 [9,1; 9,4) [9,4; 9,7) [9,7; 10,0) Số cây 20 35 60 55 30 Cỡ mẫu: n = 200 .
Gọi x , x ,..., x là mẫu số liệu gốc được sắp xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 200
Ta có x ,, x ∈ 8,5; 8,8 , x ,, x ∈ 8,8; 9,1 , x ,, x ∈ 9,1; 9,4 , 56 115 [ ) 21 55 [ ) 1 20 [ )
x ,, x ∈ 9,4; 9,7 , x ,, x ∈ 9,7; 10,0 . 171 200 [ ) 116 170 [ )
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x + x 50 11 ∈[8,8; 9, )
1 . Do đó tứ phân vị thứ nhất của 2 200 −20
mẫu số liệu ghép nhóm là 4 317 Q = 8,8 + × 9,1−8,8 = . 1 ( ) 35 35 Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x + x 150
151 ∈[9,4; 9,7) . Do đó tứ phân vị thứ ba của 2 3× 200 −115
mẫu số liệu ghép nhóm là 4 211 Q = 9,4 + × 9,7 − 9,4 = . 3 ( ) 55 22
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 211 317 411 ∆ = Q Q = − = ≈ . Q 0,5 3 1 22 35 770
Câu 5: Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số
công nhân ở Bình Dương.
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 5 + 6 + 6 + 5 + 3 = 25.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 5. 5,5 6.6,5 6.7,5 5.8,5 3.9,5 x + + + + = = 7,3 25
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm này là 2 1 S = .( 2 2 2 2 2
5.5,5 + 6.6,5 + 6.7,5 +5.8,5 +3.9,5 ) −(7,3)2 =1,68 25 .
Câu 6: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin
một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ bên. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Hãy xác định độ lệch chuẩn của thời gian sử dụng pin (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Giá trị đại diện 7,3 7,5 7,7 7,9 Số máy 2 4 7 5
Cỡ mẫu: n =18 2.7,3 4.7,5 7.7,7 5.7,9 23 x + + + = = Số trung bình: 18 7 2 2 2 2 2 2 2.7,3 4.7,5 7.7,7 5.7,9 23 11 S + + +   = − =   Phương sai: 18  7  300 11 s = ≈ 0,19 Độ lệch chuẩn: 300
Câu 7: Một giống cây xoan đào được trồng tại hai địa điểm A và B. Người ta thống kê đường kính thân
của một số cây xoan đào 5 năm tuổi ở bảng sau:
a) Hãy so sánh đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A và địa điểm B.
b) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì cây trồng tại địa điểm nào có đường kính đồng đều hơn? Lời giải a) Ta có bảng sau:
Cỡ mẫu: nA = 25 + 38 + 20 + 10 + 7 = 100; nB = 22 + 27 + 19 + 18 + 14 = 100.
Đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A là: 25.31 38.33 20.35 10.37 7.39 x + + + + A = = 33,72 100
Đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm B là: 22.31 27.33 19.35 18.37 14.39 x + + + + B = = 34,5 100
xA = 33,72 < xB = 34,5 nên đường kính trung bình của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm
A nhỏ hơn tại địa điểm B.
b) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A là: 1 S = + + + + − ≈ A
(25.31 38.33 20.35 10.37 7.39 ) (33,72)2 2 2 2 2 2 2 5,402 100
Độ lệch chuẩn mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm A là: Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM 2 S = S ≈ ≈ A A 5,402 2,324
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm B là: 1 S = + + + + − ≈ . B
(22.31 27.33 19.35 18.37 14.39 ) (34,5)2 2 2 2 2 2 2 7,31 100
Độ lệch chuẩn mẫu số liệu ghép nhóm về đường kính của thân cây xoan đào trồng tại địa điểm B là: 2 S = S = ≈ B B 7,31 2,704 Vì S ≈ < S
nên nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì cây trồng tại địa điểm A có A 2,324 B 2,704
đường kính đồng đều hơn.
Câu 8: Để đánh giá chất lượng một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc liên tục
của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
Chọn giá trị đại diện cho các nhóm số liệu, ta có:
Thời gian trung bình nghe nhạc liên tục của điện thoại là: 1 x =
(5,25.2+5,75.8+ 6,25.15+ 6,75.10+ 7,25.5) = 6,35 40
Phương sai của mẫu số liệu là: 2 1 s = ( 2 2 2 2 2
5,25 .2 + 5,75 .8 + 6,25 .15 + 6,75 .10 + 7,25 .5) 2 − 6,35 = 0,2775 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: 111 0,2775 = ≈ 0,53 20
Câu 9: Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến
năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm):
a) Hoàn thiện bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
b) Hãy ước lượng số trung bình, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
a) Ta có bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu: Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM + + +
b) Số trung bình: 147,5.10 202,5.5 257,5.3 312,5.1 ≈188,03. 19
Số trung vị là x ∈ 120;175 nên số trung vị của mẫu ghép nhóm bằng 10 [ ) 19 2 Q =120 + . 175 −120 =172,25 2 ( ) 10 19
Tứ phân vị thứ nhất là x =165,6∈ 120;175 nên 4 Q =120 + . 175 −120 =146,125 . 1 ( ) 5 [ ) 10 19 3. −10
Tứ phân vị thứ ba là x = 220,7∈ 175;230 nên 4 Q =175 + . 230 −175 = 221,75. 3 ( ) 15 [ ) 5 Mốt bằng 10 M =120 + . 175 −120 ≈156,7 . 0 ( ) 10 +10 − 5
Câu 10: Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 tại hai trạm
quan trắc đặt ở Nha Trang và Quy Nhơn.
a) Xét số liệu ở Nha Trang thì khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 32,64
b) Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì số giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều hơn
c) Xét số liệu của Quy Nhơn ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm) là: 30,59
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Nha Trang đồng đều hơn Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai Cỡ mẫu: n = 20 Gọi x ; x ; ;
x là mẫu số liệu gốc về số giờ nắng trong tháng 6 trong 20 năm của Nha Trang 1 2 20
được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có: x ∈[130;160); x ∈[160;190); x ∈[190;220); x ; ;
x ∈[220;250); x ; ; … x ∈[250;280); 1 2 3 4 11 12 18
x ; x ∈[280;310) 19 20
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 1 (x + x ∈[220;250) 5 6 )
. Do đó, tứ phân vị thứ nhất 2 20 −(1+1+1)
của mẫu số liệu ghép nhóm là: 4 Q = 220 + (250 − 220) = 227,5 1 8 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 1 (x + x ∈[250;280) . Do đó, tứ phân vị thứ ba của 15 16 ) 2 3.20 −(1+1+1+8)
mẫu số liệu ghép nhóm là: 4 1870 Q = 250 + (280 − 250) = 3 7 7
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: ∆ = Q Q = Q 39,64 3 1
Gọi y ; y ;…; y là mẫu số liệu gốc về số giờ nắng trong tháng 6 trong 20 năm của Quy Nhơn 1 2 50
được xếp theo thứ tự không giảm. Ta có:
y ;∈[160;190); y ; y ∈[190;220); y ;…; y ∈[220;250); y ;…; y ∈[250;280); 1 2 3 4 7 8 17 y … ∈ = ; ; y [280;310) 4 18 20
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 1 ( y + y ∈[220;250) 5 6 )
. Do đó, tứ phân vị thứ nhất 2 20 −(1+2)
của mẫu số liệu ghép nhóm là: 4 Q ′ = 220 + (250 − 220) = 235 1 4
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 1 ( y + y ∈[250;280) 15 16 )
. Do đó, tứ phân vị thứ ba của 2 3.20 −(1+2+4)
mẫu số liệu ghép nhóm là: 4 Q ′ = 250 + (280 − 250) = 274 3 10
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: ′ Q Q ′ ∆ = − = Q 39 3 1
Vậy nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị thì số giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều hơn
Xét số liệu của Nha Trang: Số trung bình:
1.145 1.175 1.205 8.235 7.265 2.295 x + + + + + = = X 242,5 20 2 2 2 2 2 2 Độ lệch chuẩn:
1.145 1.175 1.205 8.235 7.265 2.295 2 σ + + + + + = − ≈ X 242,5 35,34 20
Xét số liệu của Quy Nhơn: Số trung bình: 1.175 2.205 4.235 10.265 3.295 x + + + + = = Y 253 20 2 2 2 2 2 Độ lệch chuẩn: 1.175 2.205 4.235 10.265 3.295 2 σ + + + + = − ≈ Y 253 30,59 20
Vậy nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Quy Nhơn đồng đều hơn
Câu 11: Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số
công nhân ở hai khu vực A B . Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Người ta lập được bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu như sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 4 .
b) Xét mẫu số liệu của khu vực A ta có khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 2,05 .
c) Xét mẫu số liệu của khu vực B ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 1,5875.
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm thì mức lương khởi điểm của công
nhân khu vực B đồng đều hơn của công nhân khu vực A . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
+) Đầu mút trái của nhóm 1 là 5.
Đầu mút phải của nhóm 5 là 10.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 10 − 5 = 5 . Vậy a) Sai
+) Xét mẫu số liệu của khu vực A :
Cỡ mẫu là n = + + + + = A 4 5 5 4 2 20 .
Gọi x , x ,..., x 1 2
20 là mẫu số liệu gốc gồm tiền lương của 20 công nhân khu vực A .
Ta có x , x ,..., x ∈ 5;6 ; x ,..., x ∈ 6;7 ; x ,..., x ∈ 7;8 ; x ,..., x ∈ 8;9 ; x , x ∈ 9;10 1 2 4 [ ) 5 9 [ ) 10 14 [ ) 15 18 [ ) 19 20 [ )
Vì tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 1 (x + x ∈ 6;7 5 6 ) [ ) 2
Áp dụng công thức tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm, ta có 5 − 4 31 Q = 6 + . 7 − 6 = 1 ( ) 5 5
Vì tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 1 (x + x ∈ 8;9 15 16 ) [ ) 2 Page 12
Sưu tầm và biên soạn