CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 79
Sưu tm và biên son
BÀI. NGUYÊN HÀM
1. NGUYÊN HÀM CA MT HÀM S: Cho hàm s

fx
xác định trên mt khong
K
(hoc mt
đon hoc mt na khong). Hàm s

Fx
được gi là nguyên hàm ca hàm s

fx
trên
K
nếu
 
Fx fx
vi mi x thuc
K
.
Gi s hàm s

Fx
là mt nguyênm ca

fx
trên
K
. Khi đó:
a) Vi mi hng s
C
, hàm s

Fx C
cũng là mt nguyên hàm ca

fx
trên
K
;
b) Nếu hàm s

Gx
là mt nguyên hàm ca

fx
trên
K
thì tn ti mt hng s
C
sao cho
 
Gx Fx C
vi mi
xK
.
Như vy, nếu

Fx
là mt nguyên hàm ca

fx
trên
K
thì mi nguyên hàm ca hàm s

fx
trên
K
đều có dng

Fx C
. Ta gi

Fx C
là h các nguyên hàm ca

fx
trên
K
ký hiu bi
 
fxdx Fx C
.
Chú ý:
a) Để tìm h các nguyên hàm (gi tt là tìm nguyên hàm) ca hàm s

fx
trên
K
, ta ch cn
tìm mt nguyên hàm

Fx
ca

fx
trên
K
và khi đó
 
dfx x Fx C
,
C
là hng s.
b) Người ta chng minh được rng, nếu hàm s

fx
liên tc trên khong
K
thì

fx
nguyên hàm trên khong đó.
c) Biu thc

dfx x
gi là vi phân ca nguyên hàm

Fx
, kí hiu là

dFx
. Vy
  
dddFx F x x fx x
.
d) Khi tìm nguyên hàm ca mt hàm s mà không ch rõ tp
K
, ta hiu là tìm nguyên hàm ca
hàm s đó trên tp xác định ca nó.
2. TÍNH CHT CƠ BN CA NGUYÊN HÀM.
Cho
 
,fx gx
là hai hàm s liên tc trên
K
. Khi đó:
a)
()d ()dkfxx kfxx

vi mi s thc
k
khác 0.
Suy ra

.() .()d ()d ()dkf x lgx x k f x x l gx x

CHƯƠNG
IV
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 80
Sưu tm và biên son
b)

() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x

.
3. NGUYÊN HÀM CA MT S HÀM S THƯỜNG GP
a) Nguyên hàm ca hàm s lũy tha
Hàm s
yx
, vi

, được gi là hàm s lũy tha.
Tp xác định ca hàm s lũy tha
yx
tùy thuc vào giá tr ca
. C th:
+) Vi
nguyên dương, tp xác định là
.
+) Vi
nguyên âm hoc
0
, tp xác định là

*
\0
.
+) Vi
không nguyên, tp xác định là

0; 
.
+) Hàm s lũy tha
yx
(vi

) có đạo hàm ti mi đim
0x

1
.xx


.
T đó ta có:

1
d1
1
x
xx C

;

d
ln 0
x
xCx
x

b) Nguyên hàm ca hàm s lượng giác
cos d sinxx x C
sin d cosxx x C
2
1
dtan
cos
xxC
x

Vi
2
xk

2
1
dcot
sin
xxC
x

Vi
xk
c) Nguyên hàm ca hàm s mũ:
d
xx
ex e C

d01
ln
x
x
a
ax C a
a

Câu 1: Mt ô tô đang chy vi vn tc
70 /km h
thì hãm phanh và chuyn động chm dn đều vi tc
độ

10 30 /vt t m s
. Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây k t khi hãm phanh?
Câu 2: Bn Huyn chy th dc bui sáng vi
 
32
15
/
24 16
at t t m s
, trong đó t là khong thi gian tính
t lúc xut phát. Vào thi đim

5ts
sau khi xut phát thì vn tc ca bn Huyn đạt được bng bao
nhiêu?
Câu 3: Mt viên đạn được bn lên theo phương thng đứng t mt đất. Gi s ti thi đim t giây (coi
là thi đim viên đạn được bn lên), vn tc ca nó được cho bi

24,5 9,8 /vsttm
.
Tính quãng đường (mét) viên đạn đi sau 2 giây đầu.
Câu 4: Bn An ngi trên máy bay đi du lch thế gii vn tc chuyn động ca máy bay là

2
35/vt t ms
. Quãng đườngy bay đi được t giây th
4
đến gy th
10
Câu 5: Mt ô tô đang chy vi vn tc
36 /km h
thì tăng tc chuyn động nhanh dn vi gia tc


2
1/
3
t
at ms
. Tính vn tc ca ô tô sau
6
giây k t khi ô tô bt đầu tăng tc.
H THNG BÀI TP TOÁN THC T.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 81
Sưu tm và biên son
Câu 6: Theo nghiên cu th trường, sau t năm t năm đầu tiên vn đầu tư ca mt doanh nghip phát
sinh li nhun vi tc độ được tính xp x bi công thc

2
125
P
tt

( triu đồng/ năm). Li
nhun ca doanh nghip được tính theo công thc nào dưới đây?
Câu 7: Trong mt đợt x lũ, nhà máy thy đin A đã x lũ trong khong 35 phút vi tc độ lưu lượng
nước ti thi đim
t giây là
3
20 450 /
f
tt ms
. Sau thi gian x lũ trên thì h nước ca
nhà máy đã thoát đi mt lượng nước là:
Câu 8: Mt chiếc ô tô chuyn động vi vn tc
m/svt
, có gia tc
 

2
3
m/s
1
at v t
t

. Biết
vn tc ca ô tô ti giây th
6
bng
6 m/s . Tính vn tc ca ô tô ti giây th
20
.
Câu 9: Mt ô tô đang chy vi tc độ
62 /km h
thì người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt trên
đường. Người lái xe phn ng mt giây sau đó bng cách đạp phanh khn cp. K t thi đim
này, ô tô chuyn động chm dn đều vi tc độ
820 /vt t ms
, trong đó t là thi gian
tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
s
t
là quãng đường xe ô tô đi được trong
ts
k t
lúc đạp phanh. Tính qung đường ô tô đi được trong 2 giây đầu k t lúc đạp phanh.
Câu 10: Mt viên đạn được bn thng đứng lên trên t độ cao 1m. Gi s ti thi đim
t giây (coi
0t
là thi đim viên đạn được bn lên), vn tc ca nó được cho bi
25 9,8 /vt t ms
. Độ cao
ca viên đạn (tính t mt đất) đạt giá tr ln nht là
Câu 11: Ti mt khu di tích vào ngày l hi, người ta tính được tc độ thay đổi lượng khách tham quan
được biu din bng hàm s
32
4 72 288Qt t t t
, trong đó t tính bng gi
013t
,

Qt
tính bng khách/gi. Sau 2 gi đã có 500 người có mt.
a) Xác định hàm s

Qt
biu din lượng khách tham quan di tích.
b) Xác định thi đim mà lượng khách tham quan ln nht.
c) Tìm thi đim mà tc độ thay đổi lượng khách tham quan là ln nht?
Câu 12: Mt ôđang chy vi vn tc
()
10 m/s
thì người lái xe đạp phanh. T thi đim đó, ô tô chuyn
động chm dn đều vi vn tc
() ( )
=- +210 m/s,vt t
trong đó
t
là khong thi gian được tính
bng giây k t lúc bt đầu đạp phanh. Tính qung đường ô tô di chuyn được trong
8
giây cui
cùng.
Câu 13: Mc nước trong h cha ca nhà máy đin thy triu thay đổi trong sut mt ngày do nước chy
ra khi thy triu xung và nước chy vào khi thy triu lên (như hình v). Tc độ thay đổi ca
mc nước được xác định bi hàm s

2
1
'( ) 17 60
90
ht t t
, trong đó t tính bng gi
024t
,
'( )ht
tính bng mét/gi. Ti thi đim
0t
, mc nước trong h cha cao
8m
. Mc
nước trong h cao nht là
M
và thp nht là
m
. Tng
M
m
bng:
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 82
Sưu tm và biên son
Câu 14: Mt vt chuyn động trong 4 gi vi vn tc

km/hv
ph thuc vào thi gian

ht
đồ th
vn tc là mt đường parabol có đỉnh
(3;10)I
và trc đối xng vuông góc vi trc hoành như
hình v. Tính quãng đường vt di chuyn được trong na thi gian sau ca chuyn động đó (kết
qu làm tròn đến hàng phn chc và tính theo đơn v
km
)
Câu 15: Mt bác th xây bơm nước vào b cha nước. Gi

ht
là th tích nước bơm được sau t giây.
Cho


23
'3 /ht at bt m s
và ban đầu b không có nước. Sau 5 giây thì th tích nước trong
b
3
150m
. Sau 10 giây thì th tích nước trong b
3
1100m
. Hi th tích nước trong b sau
khi bơm đưc 20 giây là bao nhiêu.
Câu 16: Mt ô tô đang chy vi tc độ
62 /km h
thì người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt trên
đường. Người lái xe phn ng mt giây sau đó bng cách đạp phanh khn cp. K t thi đim
này, ô tô chuyn động chm dn đều vi tc độ

820 /vt t ms
, trong đó t là thi gian
tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi

st
là quãng đường xe ô tô đi được trong

ts
k t
lúc đạp phanh. Tính qung đường ô tô đi được trong 2 giây đầu k t lúc đạp phanh.
Câu 17: Mt viên đạn được bn thng đứng lên trên t độ cao 1m. Gi s ti thi đim t giây (coi
0t
là thi đim viên đạn được bn lên), vn tc ca nó được cho bi

25 9,8 /vt t ms
. Độ cao
ca viên đạn (tính t mt đất) đạt giá tr ln nht là
Câu 18: S dân ca mt th trn sau t năm k t năm 1990 được ước tính theo mt hàm s theo thi gian

ft
(

ft
được tính bng nghìn người). Biết rng

2
34
44
ft
tt

(nghìn người/năm) biu
th tc độ tăng dân s ca th trn. S dân ca th trn đó vào năm 2035 là bao nhiêu? (kết qu
ly chính xác đến hàng phn trăm) biết dân s ca th trn đó năm 1990 là
3
nghìn người.
Câu 19: Gi

ht m
là mc nước bn cha sau khi bơm nước được t giây. Biết rng
 
3
1
/
5
ht t ms
và lúc đầu bn không có nước. Tìm mc nước bn sau khi bơm nước
được 6 giây (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 20: Gi
()ht
là chiu cao ca cây keo (tính theo mét) sau khi trng t năm. Biết rng năm đầu tiên
cây cao 1,5m, trong nhng năm tiếp theo, cây phát trin vi tc độ
4
1
()ht
t
(mét /năm). Sau
bao nhiêu năm cây cao được 3m.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 83
Sưu tm và biên son
Câu 21: Mt qun th vi khun ban đầu gm 500 vi khun, sau đó bt đầu tăng trưởng. Gi
t
là s
lượng vi khun ca qun th đó ti thi đim
t , trong đó t tính theo ngày (
010t
). Tc độ
tăng trưởng ca qun th vi khun đó cho bi hàm s
P
tkt
, trong đó k là hng s. Sau 1
ngày, s lượng vi khun ca qun th đó đã tăng lên thành 600 vi khun. Tính s lượng vi khun
ca qun th đó sau 9 ngày.
(Ngun: R. Larson and BEdwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
Câu 22: Mt đàn con trùng, ngày th
t
có s lượng
K
t . Biết

4000
1
2
Kt
t
và ban đầu đàn côn
trùng có 50.000 con. Hi sau 10 ngày thì đàn có khong bao nhiêu con? (làm tròn kết qu đến
hàng đơn v).
Câu 23: Mt vt chuyn động vi vn tc ban đầu là
5/ms và có gia tc được xác định bi công thc


2
2
/
1
at m s
t
. Tính vn tc ca vt ti giây th $20$(là tròn kết qu đến hàng đơn v).
Câu 24: Mt chiếc ô tô đang chy vi vn tc
15m/s
thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô
tô chuyn động chm dn đều vi vn tc

315m/svt t
, trong đó t (giây). Hi t lúc
hãm phanh đến khi dng hn, ô tô di chuyn được bao nhiêu mét?
Câu 25: Mt xe ô tô sau khi ch hết đèn đỏ đã bt đầu chuyn động vi vn tc được biu th bng đồ th
đường cong parabol như hình bên dưới. Biết rng sau
5
phút thì xe đạt đến vn tc cao nht
1000
m/phút và bt đầu gim vn tc, đi được
6
phút thì xe chuyn động đều.
Hi quãng đường xe đã đi được trong khong 10 phút đầu tiên là bao nhiêu?
Câu 26: Mt vt chuyn động vi gia tc được cho bi hàm s
22
2m/sat t t
. Ti thi đim
0t
vt có vn tc
36 m/s
. Tính gia tc ca vt ti thi đim vt dng li.
Câu 27: Ti mt l hi dân gian hàng năm, tc độ thay đổi lượng khách tham d được biu din bng
hàm s

32
8 144 576Qt t t t
, trong đó t tính bng gi
020, tQt
tính bng
khách/gi. Sau 1 gi đã có 300 người có mt. Hi s lượng khách tham d đông nht trong vòng
20 gi là bao nhiêu?
Câu 28: Cây cà chua khi trng có chiu cao 5 cm. Tc độ tăng chiu cao ca cây cà chua sau khi trng
được cho bi hàm s
32
0,1vt t t
, trong đó t tính theo tun,
vt
tính bng centimét/tun.
Gi

ht
độ cao ca cây cà chua tun th t . Vào thi đim cây cà chua đó phát trin nhanh
nht thì cây cà chua cao bao nhiêu centimét?( làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 29: Mt cht đim đang chuyn động vi vn tc

0
15 m/sv
thì tăng tc vi gia tc
22
4m/sat t t . Tính vn tc cht đim đó ti giây th
3
k t lúc bt đầu tăng vn tc.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 84
Sưu tm và biên son
Câu 30: Mt vt chuyn động vi hàm s gia tc là

at
. Biết rng đồ th hàm s

at
trên đon
0;6
được cho như hình dưới đây và vn tc ti thi đim
0t
01 /vms
.
Ti thi đim
6t giây, vn tc ca vt là bao nhiêu?( làm tròn kết qu đến hàng phn nghìn).
Câu 31: Doanh thu bán hàng ca mt doanh nghip khi bán mt loi sn phm là s tin

Rx (triu
đồng) thu được khi
x
đơn v sn phm được bán ra. Tc độ biến động (thay đổi) ca doanh thu
khi
x
đơn v sn phm đã được bán là hàm s
R
M
xRx
. Đại din ca doanh nghip cho
biết tc độ biến đổi ca doanh thu khi bán mt loi sn phm được cho bi
500 0,1
R
M
xx
, đó
x
là s lượng sn phm đã bán. Tìm doanh thu ca doanh nghip khi đã bán 2000 sn
phm.
Câu 32: Mt viên đạn được bn lên tri vi vn tc là
72 /ms
bt đầu t độ cao
2m
. y xác định chiu
cao ca viên đạn sau thi gian
5
s
k t lúc bn biết gia tc trng trường là
2
9.8 /ms
Câu 33: Mt bác th xây bơm nước vào b cha nước. Gi
ht
là th tích nước bơm được sau t giây.
Cho
23
'3 /h t at bt m s
và ban đầu b không có nước. Sau
5
giây thì th tích nước trong
b
3
150m
. Sau
10
giây thì th tích nước trong b
3
1100m
. Hi th tích nước trong b sau
khi bơm được
20
giây.
Câu 34: Vào năm
2014
, dân s nước ta khong
90,7
triu người. Gi s, dân s nước ta sau
t
năm được
xác định bi hàm s

St
(đơn v: triu người), trong đó tc độ gia tăng dân s được cho bi
0,014
1,2698.e ,
t
St
vi t là s năm k t năm
2014
,
St
tính bng triu người/ năm.
a)
St
là mt nguyên hàm ca
St
.
b)

0,014
90,7.e 90,7.
t
St
c) Theo công thc trên, tc độ tăng dân s nước ta năm
2034
(làm tròn đến hàng phn mười
ca triu người/ năm) khong
1, 7
triu người/ năm.
d) Theo công thc trên, dân s nước ta năm
2034
(làm tròn đến hàng đơn v ca triu người) là
khong
120
triu người/ năm.
Câu 35: Mt vt chuyn động vi gia tc
2
( ) 4cos (m/s ).at t Ti thi đim bt đầu chuyn động, vt có
vn tc bng 0.
a) Vn tc ca vt được biu din bi hàm s
() 4cos (m/s).vt t
b) Vn tc ca vt ti thi đim
6
t
2 m/s.
c) Ti thi đim
(s)
4
t
sau khi xut phát thì vn tc ca vt là
2m/s
d) Gia tc ca vt ti thi đim
(s)
4
t
2
22 ( / )ms
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 85
Sưu tm và biên son
Câu 36: Mt chiếc xe đang chuyn động đều vi tc độ
0
15 /vms
thì gp chướng ngi vt ri phanh
gp vi gia tc không đổi là
2
3/ams
. Kí hiu

vt
là tc độ ca xe,
at
là gia tc xe,
s
t
là quãng đường xe đi được cho đến thi đim
t
giây k t lúc phanh xe. Xét tính đúng – sai ca
các mnh đề sau.
a)
vt a t
.
b)
 
at s t

.
c) Tính t lúc phanh xe, sau 4 giây thì xe dng hn.
d) Quãng đường xe đi được tính t lúc phanh xe đến khi dng hn nm trong khong t 35 mét
đến 40 mét.
Câu 37: Trong thí nghim nuôi cy mt loi vi sinh vt, kí hiu
f
t
là tng s lượng vi sinh vt sau
t
gi. Biết rng sau 3 gi đầu tiên thì tng s lượng vi sinh vt là 50 con. Trong 7 gi tiếp theo, s
lượng vi sinh vt thay đổi vi tc độ
2
8
f
tt t
 (con/gi).
a) H nguyên hàm ca

f
t
3
2
8
3
t
tC

C
.
b) S lượng vi khun tăng liên tc trong khong t 3 gi đến 10 gi sau thi đim làm thí
nghim.
c) S lượng vi khun là nh nht sau 8 gi tính t lúc bt đầu làm thí nghim.
d) Sau 6 gi thì s lượng vi khun là 5 con.
Câu 38: Mt qu cu lông được đánh lên t độ cao
2,2 m
vi vn tc được tính bi công thc

0,8 4,16 /vt t m s
.
a) Công thc tính độ cao ca qu cu theo
t

2
0,4 4,16 2,2ht t t m
.
b) Qu cu đạt độ cao cao nht ti thi đim

5, 2ts
.
c) Độ cao cao nht ca qu cu bng

13,016 m
.
d) Thi đim qu cu chm đất là

10,5ts
.
Câu 39: Cây KEO LAI là mt trong các loài cây không ch là nguyên liu giy quan trng mà còn là loài
cây cung cp g nguyên liu cho các ngành khác như chế biến ván nhân to, chế biến đồ mc
xut khu, g bao bì, g xây dng. Cây phát trin vi tc độ nhanh. Kí hiu
()hx
là chiu cao
ca mt cây (tính theo mét) sau khi trng
x
năm. Biết rng sau năm đầu tiên cây cao 8m .Trong
10 năm tiếp theo cây phát trin vi tc độ

9
hx
x
(m/năm).
a) Biu thc ca
hx
là:
9lnhx x C
.
b) Sau 3 năm cây cao
20m
.
c) Tc độ phát trin ca cây trong 10 năm đầu s gim dn.
d). Người ta thường thu hoch cây KEO LAI khi nó có độ cao trong khong t
26
đến
28
mét. Vy đó là 8 hoc 9 năm sau khi trng.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 86
Sưu tm và biên son
Câu 40: Mt em bé ném mt viên bi lăn trên sàn nhà. Viên bi chuyn động chm dn đều vi tc độ

92 /vt t m s
, trong đó t là thi gian tính bng giây k t lúc th bi. Gi

st
là quãng
đường viên bi lăn được trong t (giây) k t lúc ném bi.
a)

2
9st t t
.
b) Vt chuyn động vi gia tc là


2
2/at m s
.
c) Quãng đường viên bi lăn được trong 3 giây đầu tiên là
18m
.
d) Quãng đường viên bi lăn được t lúc em bé ném bi đến khi dng hn là
36m
.
Câu 41. Mt vn động viên đin kinh chy vi gia tc


322
15
/
24 16
at t t m s
,trong đó t khong
thi gian tính t lúc xut phát.
a) Phương trình vn tc ca vn động viên đin kinh là:
 
43
15
/
96 48
vt t t m s
b) Phương trình quãng đường ca vn động viên đin kinh là:
 
54
15
480 192
St t t m
c) Quãng đường vn động viên chy được trong 5 giây đầu tiên là

9,57 m
d) Quãng đường vn động viên chy được cho đến lúc dng chuyn động là

52,08 m
(Làm
tròn đến ch s thp phân th hai).
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. NGUYÊN HÀM
1. NGUYÊN HÀM CA MT HÀM S: Cho hàm s

fx
xác định trên mt khong
K
(hoc mt
đon hoc mt na khong). Hàm s

Fx
được gi là nguyên hàm ca hàm s

fx
trên
K
nếu
 
Fx fx
vi mi x thuc
K
.
Gi s hàm s

Fx
là mt nguyênm ca

fx
trên
K
. Khi đó:
a) Vi mi hng s
C
, hàm s

Fx C
cũng là mt nguyên hàm ca

fx
trên
K
;
b) Nếu hàm s

Gx
là mt nguyên hàm ca

fx
trên
K
thì tn ti mt hng s
C
sao cho
 
Gx Fx C
vi mi
xK
.
Như vy, nếu

Fx
là mt nguyên hàm ca

fx
trên
K
thì mi nguyên hàm ca hàm s

fx
trên
K
đều có dng

Fx C
. Ta gi

Fx C
là h các nguyên hàm ca

fx
trên
K
ký hiu bi
 
fxdx Fx C
.
Chú ý:
a) Để tìm h các nguyên hàm (gi tt là tìm nguyên hàm) ca hàm s

fx
trên
K
, ta ch cn
tìm mt nguyên hàm

Fx
ca

fx
trên
K
và khi đó
 
dfx x Fx C
,
C
là hng s.
b) Người ta chng minh được rng, nếu hàm s

fx
liên tc trên khong
K
thì

fx
nguyên hàm trên khong đó.
c) Biu thc

dfx x
gi là vi phân ca nguyên hàm

Fx
, kí hiu là

dFx
. Vy
  
dddFx F x x f x x
.
d) Khi tìm nguyên hàm ca mt hàm s mà không ch rõ tp
K
, ta hiu là tìm nguyên hàm ca
hàm s đó trên tp xác định ca nó.
2. TÍNH CHT CƠ BN CA NGUYÊN HÀM.
Cho
 
,fx gx
là hai hàm s liên tc trên
K
. Khi đó:
CHƯƠNG
IV
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
a)
()d ()dkfxx kfxx

vi mi s thc
k
khác 0.
Suy ra

.() .()d ()d ()dkf x lgx x k f x x l gx x

b)

() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x

.
3. NGUYÊN HÀM CA MT S HÀM S THƯỜNG GP
a) Nguyên hàm ca hàm s lũy tha
Hàm s
yx
, vi

, được gi là hàm s lũy tha.
Tp xác định ca hàm s lũy tha
yx
tùy thuc vào giá tr ca
. C th:
+) Vi
nguyên dương, tp xác định là
.
+) Vi
nguyên âm hoc
0
, tp xác định là

*
\0
.
+) Vi
không nguyên, tp xác định là

0; 
.
+) Hàm s lũy tha
yx
(vi

) có đạo hàm ti mi đim
0x

1
.xx


.
T đó ta có:

1
d1
1
x
xx C

;

d
ln 0
x
xCx
x

b) Nguyên hàm ca hàm s lượng giác
cos d sinxx x C
sin d cosxx x C
2
1
dtan
cos
xxC
x

Vi
2
xk

2
1
dcot
sin
xxC
x

Vi
xk
c) Nguyên hàm ca hàm s mũ:
d
xx
ex e C

d01
ln
x
x
a
ax C a
a

Câu 1: Mt ô tô đang chy vi vn tc
70 /km h
thì hãm phanh và chuyn động chm dn đều vi tc
độ

10 30 /vt t m s
. Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây k t khi hãm phanh?
Li gii
Gi

st
là quãng đường xe ô tô đi được trong t giây k t khi hãm phanh.
Ta có:

2
10 30 5 30st t t t C
. Do

00 0sC
.
Khi đó:

2
5 30 3 5.9 30.3 45st t t s m 
.
H THNG BÀI TP TOÁN THC T.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Bn Huyn chy th dc bui sáng vi
 
32
15
/
24 16
at t t m s
, trong đó
t
là khong thi gian tính
t lúc xut phát. Vào thi đim
5ts sau khi xut phát thì vn tc ca bn Huyn đạt được bng bao
nhiêu?
Li gii
Ta có
 
32 4 3
15 15
24 16 96 48
v t a t dt t t dt t t C





.
Ti thi đim ban đầu
0t thì vn tc bng 0 n
00 0vC

43
15
96 48
vt t t
.
Ti thi đim

5ts
thì vn tc bn Huyn đạt được là
 
43
15
5.5.56,51/
96 48
vms
.
Câu 3: Mt viên đạn được bn lên theo phương thng đứng t mt đất. Gi s ti thi đim t giây (coi
là thi đim viên đạn được bn lên), vn tc ca nó được cho bi
24,5 9,8 /v
s
ttm .
Tính quãng đường (mét) viên đạn đi sau 2 giây đầu.
Li gii
Quãng đường viên đạn đi được là:
2
24,5 9,8 24 5 4,dt , 9
s
ttttC 

2
24,5 4,9
s
tttC
Chn

000ts
0C
2
24,5 4,9
s
ttt
sau 2 giây đầu quãng đường viên đạn đi là
2
24,5.2 4,9.2 2 ,429
s
m
Câu 4: Bn An ngi trên máy bay đi du lch thế gii vn tc chuyn động ca máy bay là

2
35/vt t ms
. Quãng đường máy bay đi đưc t giây th 4 đến giây th
10
Li gii
Quãng đường máy bay đi được sau khong thi gian
t giây là
23
35d 5 10 4966.St t x t t C S S S
Câu 5: Mt ô tô đang chy vi vn tc
36 /km h
thì tăng tc chuyn động nhanh dn vi gia tc


2
1/
3
t
at ms
. Tính vn tc ca ô tô sau
6
giây k t khi ô tô bt đầu tăng tc.
Li gii
Đổi
36 10km h m s
.
Khi ô tô chuyn động nhanh dn đều vi gia tc


2
1
3
t
at ms
Vn tc ca ô tô khi đó là
 
2
d1d
36
tt
vatx xt Cms





CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
Khi ô tô bt đầu tăng tc thì
010v
2
0
010
6
C
10C .
 
22
6
10 6 6 10 22
66
t
vt ms v ms

Câu 6:
Theo nghiên cu th trường, sau t năm t năm đầu tiên vn đầu tư ca mt doanh nghip phát
sinh li nhun vi tc độ được tính xp x bi công thc

2
125
P
tt

( triu đồng/ năm). Li
nhun ca doanh nghip được tính theo công thc nào dưới đây?
Li gii
Li nhun phát sinh ca vn sau t năm t năm đầu tiên là
 
3
125
3
t
P
tPtdt t C

.
Ti thi đim ban đầu
0t thì
00Pt C .
Vy

3
125
3
t
Pt t
.
Câu 7: Trong mt đợt x lũ, nhà máy thy đin A đã x lũ trong khong 35 phút vi tc độ lưu lượng
nước ti thi đim
t giây là
3
20 450 /
f
tt ms
. Sau thi gian x lũ trên thì h nước ca
nhà máy đã thoát đi mt lượng nước là:
Li gii
Lượng nước ca h cha đã thoát đi sau thi gian t giây là:
2
10 450Ft f tdt t t C
.
Ti thi đim ban đầu
0t
thì

00Ft C
.
Suy ra


23
10 450Ft t tm
.
Li có 35 phút tương đương 2100 giây, do đó sau thi gian x lũ trên thì h nước ca nhà máy
đã thoát đi mt lượng nước là:
23
2100 10.2100 450.2100 45045000Fm
Câu 8: Mt chiếc ô tô chuyn động vi vn tc
m/svt
, có gia tc
 

2
3
m/s
1
at v t
t

. Biết
vn tc ca ô tô ti giây th
6
bng
6 m/s
. Tính vn tc ca ô tô ti giây th
20
.
Li gii
Ta có:
 
3
dt 3ln 1
1
vt at t C
t


Li có:
66v 3ln7 6C 63ln7C
Suy ra

20 3ln21 6 3ln7 3ln3 6v 
Vy vn tc ca ô tô ti giây th
20
bng
3ln3 6
.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 9: Mt ô tô đang chy vi tc độ
62 /km h
thì người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt trên
đường. Người lái xe phn ng mt giây sau đó bng cách đạp phanh khn cp. K t thi đim
này, ô tô chuyn động chm dn đều vi tc độ
820 /vt t ms
, trong đó t là thi gian
tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
s
t
là quãng đường xe ô tô đi được trong
ts
k t
lúc đạp phanh. Tính qung đường ô tô đi được trong 2 giây đầu k t lúc đạp phanh.
Li gii
Ta có
2
d820d420
s
tvtt t tt tC

.
Do

00s
nên
0C
.
Vy
2
420
s
tttm
. Suy ra
2
2 4.2 20.2 24
s
m
.
Câu 10: Mt viên đạn được bn thng đứng lên trên t độ cao 1m. Gi s ti thi đim
t
giây (coi
0t
là thi đim viên đạn được bn lên), vn tc ca nó được cho bi
25 9,8 /vt t ms
. Độ cao
ca viên đạn (tính t mt đất) đạt giá tr ln nht là
Li gii
Gi

ht
độ cao ca viên đạn bn lên t mt đất sau t giây k t thi đim đạn được bn
lên.
Khi đó
 
2
dt 25 9,8 dt 25 4,9ht vt t t t C m

.
Do
01h
nên
1C
2
4,9 25 1ht t t m
.
Vy viên đạn đạt độ cao ln nht là

3223
498
hm
a

khi
125
249
b
t
a

giây.
Câu 11: Ti mt khu di tích vào ngày l hi, người ta tính được tc độ thay đổi lượng khách tham quan
được biu din bng hàm s
32
4 72 288Qt t t t
, trong đó t tính bng gi
013t
,

Qt
tính bng khách/gi. Sau 2 gi đã có 500 người có mt.
a) Xác định hàm s

Qt
biu din lượng khách tham quan di tích.
b) Xác định thi đim mà lượng khách tham quan ln nht.
c) Tìm thi đim mà tc độ thay đổi lượng khách tham quan là ln nht?
Li gii
a) Ta có:
 

32 43 2
d 4 72 288 d 24 144Qt Q t t t t t t t t t C 

.
Mà sau 2 gi đã có 500 người nên ta có
2500Q
suy ra
100C
.
Vy

43 2
24 144 100Qt t t t
.
b) Ta tìm GTLN ca hàm s
Qt
trên đon

0;13
.
Ta có
0Qt
khi
0, 6tt
12t
.
 
0 100, 6 1396QQ
,
12 100, 13 269QQ
.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
Nên lượng khách tham quan ln nht là sau 6 gi, có 1396 người.
c) Kho sát hàm s
32
4 72 288Qt t t t
trên đon

0;13
.
Ta có

2
12 144 288Qt t t

.

2
0 12 144 288 0 6 2 3 Qt t t t

hoc
623.t 
Bng biến thiên ca hàm s
Qt
như sau:
Vi
6 2 3 332,6Q 
623 332,6Q 
.
Vy tc độ thay đổi lượng khách tham quan ln nht ti thi đim
13t
.
Câu 12: Mt ôđang chy vi vn tc
()
10 m/s
thì người lái xe đạp phanh. T thi đim đó, ô tô chuyn
động chm dn đều vi vn tc
() ( )
=- +210 m/s,vt t
trong đó t là khong thi gian được tính
bng giây k t lúc bt đầu đạp phanh. Tính qung đường ô tô di chuyn được trong
8
giây cui
cùng.
Li gii
Ta có
() ( )
=- +210 m/s,vt t
 
2
d210d 10.

s
tvtt t tttC
Cho

2
00 10  tCsttt
.
Ô tô dng hn thì
()
2100 5vt t t=- + = =
.
Vy trong 8s cui thì có 3s ô tô chy vi vn tc
()
10 m/s
và 5s cui ô tô chy vi vn tc
chm dn đều
() ( )
210 m/svt t=- +
.
Quãng đường ô tô đi được trong 3s chy vi vn tc
()
10 m/s
()
3.10 30 m=
Quãng đường ô tô đi được trong 5s k t khi đạp phanh đến khi dng hn là:

2
5 5 10.5 25
s
m
Vy trong 8s cui ô tô đi được quãng đường
30 25 55 m
.
Câu 13:
Mc nước trong h cha ca nmáy đin thy triu thay đổi trong sut mt ngày do nước chy
ra khi thy triu xung và nước chy vào khi thy triu lên (như hình v). Tc độ thay đổi ca
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
mc nước được xác định bi hàm s

2
1
'( ) 17 60
90
ht t t
, trong đó t tính bng gi
024t
, '( )ht tính bng mét/gi. Ti thi đim
0t
, mc nước trong h cha cao
8m
. Mc
nước trong h cao nht là
M
và thp nht là m . Tng
M
m
bng:
Li gii
Ta có:

2
1
'( ) 17 60
90
ht t t

232
11117
( ) 17 60 60
90 90 3 2
ht t t dt t t t C




32
11 17
60
90 3 2




tttC
Ti thi đim
0t
, mc nước trong h cha cao
8m
nên
(0) 8 8hC

32
1172
() 8 0 24
270 180 3
 ht t t t t
Ta có:
2
1172
()
90 90 3
ht t t
.
2
5
1172
'( ) 0 0
12
90 90 3
 
t
ht t t
t
Lp bng biến thiên:
Mc nước trong h cao nht:

104
20,8
5

M
m
Mc nước trong h thp nht
8mm
.
20,8 8 28,8
M
mm.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 14: Mt vt chuyn động trong 4 gi vi vn tc

km/hv
ph thuc vào thi gian

ht
đồ th
vn tc là mt đường parabol có đỉnh
(3;10)I
và trc đối xng vuông góc vi trc hoành như
hình v. Tính quãng đường vt di chuyn được trong na thi gian sau ca chuyn động đó (kết
qu làm tròn đến hàng phn chc và tính theo đơn v
km
)
Li gii
Da vào đồ th ta tìm được vn tc


2
61, 0;4vt t t t
.
Quãng đường

st
vt di chuyn được trong thi gian 4h là mt nguyên hàm ca


,0;4vt t
Ta có


3
22
61d 3
3
t
st t t t t t C 
.
Quãng đường vt di chuyn được trong 2h đầu là
 
34
2km
3
sC
.
Quãng đường vt di chuyn được trong 4h là
 
92
4km
3
sC
.
Quãng đường vt di chuyn được trong na thi gian sau ca chuyn động là:
   
58
4 2 km 19,3 km
3
ss
.
Câu 15: Mt bác th xây bơm nước vào b cha nước. Gi

ht
là th tích nước bơm được sau t giây.
Cho


23
'3 /ht at bt m s
và ban đầu b không có nước. Sau 5 giây thì th tích nước trong
b
3
150m
. Sau 10 giây thì th tích nước trong b
3
1100m
. Hi th tích nước trong b sau
khi bơm đưc 20 giây là bao nhiêu.
Li gii
Ta có:

2
'3h t at bt


232
1
3
2
h t at bt dt at bt C

32
1
2
h t at bt C
Chn

000 0th C 

32
1
2
h t at bt
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
Sau 5 giây thì th tích nước trong b
3
150m
:

25
150 125 150
2
5hab
Sau 10 giây thì th tích nước trong b
3
1100m
:
1100 1000 50 110010hab
Ta có h:
25
1
125 150
2
2
1000 50 1100
a
ab
b
ab



32
ht t t
Do đó th tích nước trong b sau khi bơm được 20 giây là
32 3
20 20 8 020 40hm
.
Câu 16: Mt ô tô đang chy vi tc độ
62 /km h
thì người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt trên
đường. Người lái xe phn ng mt giây sau đó bng cách đạp phanh khn cp. K t thi đim
này, ô tô chuyn động chm dn đều vi tc độ
820 /vt t ms
, trong đó t là thi gian
tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
s
t
là quãng đường xe ô tô đi được trong

ts
k t
lúc đạp phanh. Tính qung đường ô tô đi được trong 2 giây đầu k t lúc đạp phanh.
Li gii
Ta có
2
d820d420
s
tvtt t tt tC

.
Do

00s
nên
0C
.
Vy
2
420
s
tttm
. Suy ra
2
2 4.2 20.2 24
s
m
.
Câu 17: Mt viên đạn được bn thng đứng lên trên t độ cao 1m. Gi s ti thi đim t giây (coi
0t
là thi đim viên đạn được bn lên), vn tc ca nó được cho bi
25 9,8 /vt t ms
. Độ cao
ca viên đạn (tính t mt đất) đạt giá tr ln nht là
Li gii
Gi
ht
độ cao ca viên đạn bn lên t mt đất sau t giây k t thi đim đạn được bn
lên.
Khi đó
 
2
dt 25 9,8 dt 25 4,9ht vt t t t C m

.
Do
01h
nên
1C
2
4,9 25 1ht t t m
.
Vy viên đạn đạt độ cao ln nht là

3223
498
hm
a

khi
125
249
b
t
a

giây.
Câu 18: S dân ca mt th trn sau t năm k t năm 1990 được ước tính theo mt hàm s theo thi gian

f
t
(

f
t
được tính bng nghìn người). Biết rng

2
34
44
ft
tt

(nghìn người/năm) biu
th tc độ tăng dân s ca th trn. S dân ca th trn đó vào năm 2035 là bao nhiêu? (kết qu
ly chính xác đến hàng phn trăm) biết dân s ca th trn đó năm 1990 là
3
nghìn người.
Li gii


2
2
34 34
44
2
ft
tt
t



34
2
f
tC
t

CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
Chn mc thi gian là năm 1990. Dân s ca th trn đó năm 1990 là
3
nghìn người nên ta có
03f
34
320
2
CC
Do đó

34
20
2
ft
t

T năm 1990 đến năm 2035 là 45 năm nên dân s ca th trn năm 2035 là

34 906
45 20
47 47
f 
19,28
(nghìn người).
Câu 19: Gi
ht m
là mc nước bn cha sau khi bơm nước được t giây. Biết rng
 
3
1
/
5
ht t ms
và lúc đầu bn không có nước. Tìm mc nước bn sau khi bơm nước
được 6 giây (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Li gii
Ta có:

3
1
'
5
ht t

1
1
1
3
33
3
11 1 3
1
55 5 20
1
3
t
ht tdx tdx C t t C



3
3
20
ht t t C
Chn
000 0th C 

3
3
20
ht t t
Mc nước bn sau khi bơm nước được 6 giây:

3
3
6.661,64
20
hm
Câu 20: Gi
()ht
là chiu cao ca cây keo (tính theo mét) sau khi trng t năm. Biết rng năm đầu tiên
cây cao 1,5m, trong nhng năm tiếp theo, cây phát trin vi tc độ
4
1
()ht
t
(mét /năm). Sau
bao nhiêu năm cây cao được 3m.
Li gii
Ta có
4
1
'( )ht
t
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
1
1
1
4
3
4
4
1
4
1
4
14
()
3
t
ht dt t dt C t C
t




3
4
4
()
3
ht t C
Năm đầu tiên cây cao $1,5m$ nên
4
41
(1) 1, 5 1, 5 1
36
hCC
3
4
41
()
36
ht t
Cây cao được 3m nên
33
44
41 17
() 3 3 2,73
36 8
ht t t t 
Câu 21: Mt qun th vi khun ban đầu gm 500 vi khun, sau đó bt đầu tăng trưởng. Gi
t là s
lượng vi khun ca qun th đó ti thi đim t , trong đó t tính theo ngày (
010t
). Tc độ
tăng trưởng ca qun th vi khun đó cho bi hàm s
P
tkt
, trong đó
k là hng s. Sau 1
ngày, s lượng vi khun ca qun th đó đã tăng lên thành 600 vi khun. Tính s lượng vi khun
ca qun th đó sau 9 ngày.
(Ngun: R. Larson and BEdwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
Li gii
Ta có:
 
1
2
2
.
3
P
t PtdtktdtktdtkttC


.
T gi thiết suy ra:


2
500
. .0 0 500
0 500
500
3
2
2 150
100
1 600
. .1 1 600
3
3
C
kC
P
C
k
k
P
kC






100 500Pt t t .
Do đó, s lượng vi khun ca qun th đó sau 9 ngày là:

9 100.9 9 500 3200P .
Câu 22: Mt đàn con trùng, ngày th t có s lượng là
K
t
. Biết

4000
1
2
Kt
t
và ban đầu đàn côn
trùng có 50.000 con. Hi sau 10 ngày thì đàn có khong bao nhiêu con? (làm tròn kết qu đến
hàng đơn v).
Li gii
S lượng côn trùng ngày th t

4000
d8000ln1
2
1
2
t
K
tt C
t

.
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Page 12
Sưu tm và biên son
Vì ban đầu đàn côn trùng có
50.000
con nên

0
0 50.000 8000ln 1 50.000 50.000
2
KCC 
S lượng côn trùng ngày th $10$ là

10
10 8000ln 1 50.000 64.334
2
K 
con.
Câu 23: Mt vt chuyn động vi vn tc ban đầu là
5/ms
và có gia tc được xác định bi công thc


2
2
/
1
at m s
t
. Tính vn tc ca vt ti giây th $20$(là tròn kết qu đến hàng đơn v).
Li gii
Ta có vn tc ca vt ti thi đim
t
 
2
dd2ln1
1
vt at t t t C
t


.
Vì vn tc ban đầu là
5/ms nên
05 2ln01 5 5vCC  .
Nên
2ln 1 5vt t
. Vy vn tc ca vt ti giây th $20$ là
 
20 2ln 20 1 5 11 /vms
.
Câu 24: Mt chiếc ô tô đang chy vi vn tc
15m/s
thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô
tô chuyn động chm dn đều vi vn tc

315m/svt t
, trong đó t (giây). Hi t lúc
hãm phanh đến khi dng hn, ô tô di chuyn được bao nhiêu mét?
Li gii
Ta có quãng đường xe đi được là
 
2
3
315dt 15
2
s
tvtdt t t tC

.
Do
00s
nên
0C
.
Khi xe dng hn thì

05vt t
.
Suy ra quãng đường đi được là
5 37,5
s
m
.
Câu 25: Mt xe ô tô sau khi ch hết đèn đỏ đã bt đầu chuyn động vi vn tc được biu th bng đồ th
đường cong parabol như hình bên dưới. Biết rng sau
5
phút thì xe đạt đến vn tc cao nht
1000
m/phút và bt đầu gim vn tc, đi được
6
phút thì xe chuyn động đều.
Hi quãng đường xe đã đi được trong khong 10 phút đầu tiên là bao nhiêu?
Li gii

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN NG ƯƠ IV NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN CH BÀI. NGUYÊN HÀM I LÝ THUYẾT.
1. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT HÀM SỐ: Cho hàm số f x xác định trên một khoảng K (hoặc một
đoạn hoặc một nửa khoảng). Hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K
nếu F x  f x với mọi x thuộc K .
Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của f x trên K . Khi đó:
a) Với mỗi hằng số C , hàm số F x  C cũng là một nguyên hàm của f x trên K ;
b) Nếu hàm số G x là một nguyên hàm của f x trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho
G x  F x  C với mọi x K .
Như vậy, nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì mọi nguyên hàm của hàm số
f x trên K đều có dạng F x  C . Ta gọi F x  C là họ các nguyên hàm của f x trên K ký hiệu bởi f
 xdx F xC . Chú ý:
a) Để tìm họ các nguyên hàm (gọi tắt là tìm nguyên hàm) của hàm số f x trên K , ta chỉ cần
tìm một nguyên hàm F x của f x trên K và khi đó f
 xdx F x  C , C là hằng số.
b) Người ta chứng minh được rằng, nếu hàm số f x liên tục trên khoảng K thì f x có
nguyên hàm trên khoảng đó.
c) Biểu thức f xdx gọi là vi phân của nguyên hàm F x , kí hiệu là dF x . Vậy
dF x  F xdx f xdx .
d) Khi tìm nguyên hàm của một hàm số mà không chỉ rõ tập K , ta hiểu là tìm nguyên hàm của
hàm số đó trên tập xác định của nó.
2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN HÀM.
Cho f x, g x là hai hàm số liên tục trên K . Khi đó:
a) kf (x)dx k f (x)dx  
với mọi số thực k khác 0.
Suy ra k.f (x)  l.g(x)dx k f (x)dx l g(x)dx   Page 79
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
b)  f (x)  g(x)dx f (x)dx g(x)dx   .
3. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
a) Nguyên hàm của hàm số lũy thừa Hàm số y x
 , với  , được gọi là hàm số lũy thừa.
Tập xác định của hàm số lũy thừa y x
 tùy thuộc vào giá trị của  . Cụ thể:
+) Với  nguyên dương, tập xác định là .
+) Với  nguyên âm hoặc   0 , tập xác định là    * \ 0   .
+) Với  không nguyên, tập xác định là 0;. 
+) Hàm số lũy thừa y x
 (với ) có đạo hàm tại mọi điểm x  0 và x  1  .  x  .  1   x dx
Từ đó ta có: x dx   C      1 ;  ln x C  x  0  1 x
b) Nguyên hàm của hàm số lượng giác cos d
x x  sin x C  sin d
x x   cos x C  1 
dx  tan x C  Với x   k 2 cos x 2
1 dx  cot x C
Với x k 2 sin x
c) Nguyên hàm của hàm số mũ: xd x
e x e Cx a x a dx
C 0  a   1 ln a
HỆ THỐNG BÀI TẬP TOÁN THỰC TẾ.
Câu 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 70 km / h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với tốc
độ v t  10
t  30 m / s . Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây kể từ khi hãm phanh? 1 5 Câu 2:
Bạn Huyền chạy thể dục buổi sáng với a t 3 2   t
t m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính 24 16
từ lúc xuất phát. Vào thời điểm t  5s sau khi xuất phát thì vận tốc của bạn Huyền đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất. Giả sử tại thời điểm t giây (coi
là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi v t  24,5  9,8t m / s .
Tính quãng đường (mét) viên đạn đi sau 2 giây đầu.
Câu 4: Bạn An ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới vận tốc chuyển động của máy bay là v t 2
 3t  5m/s. Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là
Câu 5: Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc   t a t    2 1
m/s . Tính vận tốc của ô tô sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc. 3 Page 80
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 6: Theo nghiên cứu thị trường, sau t năm từ năm đầu tiên vốn đầu tư của một doanh nghiệp phát
sinh lợi nhuận với tốc độ được tính xấp xỉ bởi công thức Pt 2
125  t ( triệu đồng/ năm). Lợi
nhuận của doanh nghiệp được tính theo công thức nào dưới đây?
Câu 7: Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện A đã xả lũ trong khoảng 35 phút với tốc độ lưu lượng
nước tại thời điểm t giây là f t  t   3 20
450 m / s. Sau thời gian xả lũ trên thì hồ nước của
nhà máy đã thoát đi một lượng nước là: 3
Câu 8: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc vt 
m/s , có gia tốc a t  vt   2 m/s  . Biết t 1
vận tốc của ô tô tại giây thứ 6 bằng 
6 m/s . Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ 20 .
Câu 9: Một ô tô đang chạy với tốc độ 62 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên
đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v t   8t  20 m/s , trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s t là quãng đường xe ô tô đi được trong t s kể từ
lúc đạp phanh. Tính quảng đường ô tô đi được trong 2 giây đầu kể từ lúc đạp phanh.
Câu 10: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ độ cao 1m. Giả sử tại thời điểm t giây (coi t  0
là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi v t   25  9,8t m/s . Độ cao
của viên đạn (tính từ mặt đất) đạt giá trị lớn nhất là
Câu 11: Tại một khu di tích vào ngày lễ hội, người ta tính được tốc độ thay đổi lượng khách tham quan
được biểu diễn bằng hàm số Qt 3 2
 4t  72t  288t , trong đó t tính bằng giờ 0  t  13,
Qt tính bằng khách/giờ. Sau 2 giờ đã có 500 người có mặt.
a) Xác định hàm số Q t  biểu diễn lượng khách tham quan di tích.
b) Xác định thời điểm mà lượng khách tham quan lớn nhất.
c) Tìm thời điểm mà tốc độ thay đổi lượng khách tham quan là lớn nhất?
Câu 12: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (
m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t)= -2t +1 0 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian được tính
bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quảng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
Câu 13: Mực nước trong hồ chứa của nhà máy điện thủy triều thay đổi trong suốt một ngày do nước chảy
ra khi thủy triều xuống và nước chảy vào khi thủy triều lên (như hình vẽ). Tốc độ thay đổi của 1
mực nước được xác định bởi hàm số h '(t) 
 2t 17t 60, trong đó t tính bằng giờ 90
0  t  24, h'(t) tính bằng mét/giờ. Tại thời điểm t  0, mực nước trong hồ chứa cao 8m . Mực
nước trong hồ cao nhất là M và thấp nhất là m . Tổng M m bằng: Page 81
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 14: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v km/h  phụ thuộc vào thời gian t h  có đồ thị
vận tốc là một đường parabol có đỉnh I (3;10) và trục đối xứng vuông góc với trục hoành như
hình vẽ. Tính quãng đường vật di chuyển được trong nửa thời gian sau của chuyển động đó (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục và tính theo đơn vị km )
Câu 15: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi ht là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h t 2
at bt  3 ' 3
m / s và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Hỏi thể tích nước trong bể sau
khi bơm được 20 giây là bao nhiêu.
Câu 16: Một ô tô đang chạy với tốc độ 62 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên
đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v t  8t  20 m/s , trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s t là quãng đường xe ô tô đi được trong t s kể từ
lúc đạp phanh. Tính quảng đường ô tô đi được trong 2 giây đầu kể từ lúc đạp phanh.
Câu 17: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ độ cao 1m. Giả sử tại thời điểm t giây (coi t  0
là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi v t   25  9,8t m/s . Độ cao
của viên đạn (tính từ mặt đất) đạt giá trị lớn nhất là
Câu 18: Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1990 được ước tính theo một hàm số theo thời gian 34
f t ( f t được tính bằng nghìn người). Biết rằng f t 
(nghìn người/năm) biểu 2 t  4t  4
thị tốc độ tăng dân số của thị trấn. Số dân của thị trấn đó vào năm 2035 là bao nhiêu? (kết quả
lấy chính xác đến hàng phần trăm) biết dân số của thị trấn đó năm 1990 là 3 nghìn người.
Câu 19: Gọi ht m là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng ht 1 3 
t m / s và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước 5
được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 20: Gọi h(t) là chiều cao của cây keo (tính theo mét) sau khi trồng t năm. Biết rằng năm đầu tiên 1
cây cao 1,5m, trong những năm tiếp theo, cây phát triển với tốc độ h (  t)  (mét /năm). Sau 4 t
bao nhiêu năm cây cao được 3m. Page 82
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 21: Một quần thể vi khuẩn ban đầu gồm 500 vi khuẩn, sau đó bắt đầu tăng trưởng. Gọi P t là số
lượng vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm t , trong đó t tính theo ngày ( 0  t  10 ). Tốc độ
tăng trưởng của quần thể vi khuẩn đó cho bởi hàm số Pt  k t , trong đó k là hằng số. Sau 1
ngày, số lượng vi khuẩn của quần thể đó đã tăng lên thành 600 vi khuẩn. Tính số lượng vi khuẩn
của quần thể đó sau 9 ngày.
(Nguồn: R. Larson and BEdwards, Calculus 10e, Cengage 2014).
Câu 22: Một đàn con trùng, ở ngày thứ t có số lượng là K t . Biết Kt 4000  và ban đầu đàn côn t 1 2
trùng có 50.000 con. Hỏi sau 10 ngày thì đàn có khoảng bao nhiêu con? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 23: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu là 5m / s và có gia tốc được xác định bởi công thức a t 2   2
m / s . Tính vận tốc của vật tại giây thứ $20$(là tròn kết quả đến hàng đơn vị). t 1
Câu 24: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  3  t 1 
5 m/s , trong đó t (giây). Hỏi từ lúc
hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
Câu 25: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị
là đường cong parabol như hình bên dưới. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất
1000 m/phút và bắt đầu giảm vận tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều.
Hỏi quãng đường xe đã đi được trong khoảng 10 phút đầu tiên là bao nhiêu?
Câu 26: Một vật chuyển động với gia tốc được cho bởi hàm số a t 2
 t t  2
2 m / s  . Tại thời điểm
t  0 vật có vận tốc 36 m / s . Tính gia tốc của vật tại thời điểm vật dừng lại.
Câu 27: Tại một lễ hội dân gian hàng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham dự được biểu diễn bằng
hàm số Qt 3 2
 8t 144t  576t , trong đó t tính bằng giờ 0  t  20, Qt tính bằng
khách/giờ. Sau 1 giờ đã có 300 người có mặt. Hỏi số lượng khách tham dự đông nhất trong vòng 20 giờ là bao nhiêu?
Câu 28: Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5 cm. Tốc độ tăng chiều cao của cây cà chua sau khi trồng
được cho bởi hàm số v t 3 2  0,
 1t t , trong đó t tính theo tuần, vt tính bằng centimét/tuần.
Gọi ht là độ cao của cây cà chua ở tuần thứ t . Vào thời điểm cây cà chua đó phát triển nhanh
nhất thì cây cà chua cao bao nhiêu centimét?( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 29: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v  15 m/s thì tăng tốc với gia tốc 0   a t 2  t t  2
4 m/s  . Tính vận tốc chất điểm đó tại giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. Page 83
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 30: Một vật chuyển động với hàm số gia tốc là a t. Biết rằng đồ thị hàm số at trên đoạn 0;6
được cho như hình dưới đây và vận tốc tại thời điểm t  0 là v0 1m / s .
Tại thời điểm t  6 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu?( làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
Câu 31: Doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp khi bán một loại sản phẩm là số tiền R x (triệu
đồng) thu được khi x đơn vị sản phẩm được bán ra. Tốc độ biến động (thay đổi) của doanh thu
khi x đơn vị sản phẩm đã được bán là hàm số M x Rx . Đại diện của doanh nghiệp cho R    
biết tốc độ biến đổi của doanh thu khi bán một loại sản phẩm được cho bởi M x  500  0,1x R
, ở đó x là số lượng sản phẩm đã bán. Tìm doanh thu của doanh nghiệp khi đã bán 2000 sản phẩm.
Câu 32: Một viên đạn được bắn lên trời với vận tốc là 72m / s bắt đầu từ độ cao 2m . Hãy xác định chiều
cao của viên đạn sau thời gian 5s kể từ lúc bắn biết gia tốc trọng trường là 2
9.8m / s
Câu 33: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi ht là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h t 2
at bt  3 ' 3
m / s và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây.
Câu 34: Vào năm 2014 , dân số nước ta khoảng 90,7 triệu người. Giả sử, dân số nước ta sau t năm được
xác định bởi hàm số S t  (đơn vị: triệu người), trong đó tốc độ gia tăng dân số được cho bởi   0,014  1, 2698.e t S t
, với t là số năm kể từ năm 2014 , St  tính bằng triệu người/ năm.
a) S t  là một nguyên hàm của St  . b)   0,014 90, 7.e t S t   90,7.
c) Theo công thức trên, tốc độ tăng dân số nước ta năm 2034 (làm tròn đến hàng phần mười
của triệu người/ năm) khoảng 1,7 triệu người/ năm.
d) Theo công thức trên, dân số nước ta năm 2034 (làm tròn đến hàng đơn vị của triệu người) là
khoảng 120 triệu người/ năm.
Câu 35: Một vật chuyển động với gia tốc 2
a(t)  4 cost (m/s ). Tại thời điểm bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc bằng 0.
a) Vận tốc của vật được biểu diễn bởi hàm số v(t)  4cost (m/s). 
b) Vận tốc của vật tại thời điểm t  là 2 m/s. 6 
c) Tại thời điểm t  (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vật là 2m/s 4 
d) Gia tốc của vật tại thời điểm t  (s) là 2 2 2 (m / s ) 4 Page 84
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 36: Một chiếc xe đang chuyển động đều với tốc độ v 15m / s thì gặp chướng ngại vật rồi phanh 0
gấp với gia tốc không đổi là 2 a  3
m / s . Kí hiệu vt là tốc độ của xe, at là gia tốc xe, st
là quãng đường xe đi được cho đến thời điểm t giây kể từ lúc phanh xe. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau.
a) vt  at .
b) a t  st .
c) Tính từ lúc phanh xe, sau 4 giây thì xe dừng hẳn.
d) Quãng đường xe đi được tính từ lúc phanh xe đến khi dừng hẳn nằm trong khoảng từ 35 mét đến 40 mét.
Câu 37: Trong thí nghiệm nuôi cấy một loại vi sinh vật, kí hiệu f t là tổng số lượng vi sinh vật sau t
giờ. Biết rằng sau 3 giờ đầu tiên thì tổng số lượng vi sinh vật là 50 con. Trong 7 giờ tiếp theo, số
lượng vi sinh vật thay đổi với tốc độ f t 2
t 8t (con/giờ). 3 t
a) Họ nguyên hàm của f t là 2
8t C C  . 3
b) Số lượng vi khuẩn tăng liên tục trong khoảng từ 3 giờ đến 10 giờ sau thời điểm làm thí nghiệm.
c) Số lượng vi khuẩn là nhỏ nhất sau 8 giờ tính từ lúc bắt đầu làm thí nghiệm.
d) Sau 6 giờ thì số lượng vi khuẩn là 5 con.
Câu 38: Một quả cầu lông được đánh lên từ độ cao 2, 2 m với vận tốc được tính bởi công thức
v t   0,8t  4,16 m / s .
a) Công thức tính độ cao của quả cầu theo t h t  2
  0, 4t  4,16t  2, 2m .
b) Quả cầu đạt độ cao cao nhất tại thời điểm t  5, 2s .
c) Độ cao cao nhất của quả cầu bằng 13, 016 m .
d) Thời điểm quả cầu chạm đất là t  10,5 s .
Câu 39: Cây KEO LAI là một trong các loài cây không chỉ là nguyên liệu giấy quan trọng mà còn là loài
cây cung cấp gỗ nguyên liệu cho các ngành khác như chế biến ván nhân tạo, chế biến đồ mộc
xuất khẩu, gỗ bao bì, gỗ xây dựng. Cây phát triển với tốc độ nhanh. Kí hiệu h(x) là chiều cao
của một cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau năm đầu tiên cây cao 8m .Trong
10 năm tiếp theo cây phát triển với tốc độ   9 h x  (m/năm). x
a) Biểu thức của hx là: hx  9ln  x  C .
b) Sau 3 năm cây cao 20m .
c) Tốc độ phát triển của cây trong 10 năm đầu sẽ giảm dần.
d). Người ta thường thu hoạch cây KEO LAI khi nó có độ cao trong khoảng từ 26 đến 28
mét. Vậy đó là 8 hoặc 9 năm sau khi trồng. Page 85
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 40: Một em bé ném một viên bi lăn trên sàn nhà. Viên bi chuyển động chậm dần đều với tốc độ
v t   9  2t m / s , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc thả bi. Gọi s t là quãng
đường viên bi lăn được trong t (giây) kể từ lúc ném bi. a) s t  2  9t t .
b) Vật chuyển động với gia tốc là a t   2 2 m / s .
c) Quãng đường viên bi lăn được trong 3 giây đầu tiên là 18m .
d) Quãng đường viên bi lăn được từ lúc em bé ném bi đến khi dừng hẳn là 36m .
Câu 41. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a t  1 5 3 2   t t  2
m / s  ,trong đó t là khoảng 24 16
thời gian tính từ lúc xuất phát. 1 5
a) Phương trình vận tốc của vận động viên điền kinh là: v t 4 3   t
t m / s 96 48 1 5
b) Phương trình quãng đường của vận động viên điền kinh là: S t 5 4   t t m 480 192
c) Quãng đường vận động viên chạy được trong 5 giây đầu tiên là 9,57m
d) Quãng đường vận động viên chạy được cho đến lúc dừng chuyển động là 52, 08m (Làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Page 86
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN NG ƯƠ IV NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN CH BÀI. NGUYÊN HÀM I LÝ THUYẾT.
1. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT HÀM SỐ: Cho hàm số f x xác định trên một khoảng K (hoặc một
đoạn hoặc một nửa khoảng). Hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K
nếu F x  f x với mọi x thuộc K .
Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của f x trên K . Khi đó:
a) Với mỗi hằng số C , hàm số F x  C cũng là một nguyên hàm của f x trên K ;
b) Nếu hàm số G x là một nguyên hàm của f x trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho
G x  F x  C với mọi x K .
Như vậy, nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì mọi nguyên hàm của hàm số
f x trên K đều có dạng F x  C . Ta gọi F x  C là họ các nguyên hàm của f x trên K ký hiệu bởi f
 xdx F xC . Chú ý:
a) Để tìm họ các nguyên hàm (gọi tắt là tìm nguyên hàm) của hàm số f x trên K , ta chỉ cần
tìm một nguyên hàm F x của f x trên K và khi đó f
 xdx F x  C , C là hằng số.
b) Người ta chứng minh được rằng, nếu hàm số f x liên tục trên khoảng K thì f x có
nguyên hàm trên khoảng đó.
c) Biểu thức f xdx gọi là vi phân của nguyên hàm F x , kí hiệu là dF x . Vậy
dF x  F xdx f xdx .
d) Khi tìm nguyên hàm của một hàm số mà không chỉ rõ tập K , ta hiểu là tìm nguyên hàm của
hàm số đó trên tập xác định của nó.
2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN HÀM.
Cho f x, g x là hai hàm số liên tục trên K . Khi đó: Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
a) kf (x)dx k f (x)dx  
với mọi số thực k khác 0.
Suy ra k.f (x)  l.g(x)dx k f (x)dx l g(x)dx  
b)  f (x)  g(x)dx f (x)dx g(x)dx   .
3. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
a) Nguyên hàm của hàm số lũy thừa Hàm số y x
 , với  , được gọi là hàm số lũy thừa.
Tập xác định của hàm số lũy thừa y x
 tùy thuộc vào giá trị của  . Cụ thể:
+) Với  nguyên dương, tập xác định là .
+) Với  nguyên âm hoặc   0 , tập xác định là    * \ 0   .
+) Với  không nguyên, tập xác định là 0;. 
+) Hàm số lũy thừa y x
 (với ) có đạo hàm tại mọi điểm x  0 và x  1  .  x  .  1   x dx
Từ đó ta có: x dx   C      1 ;  ln x C  x  0  1 x
b) Nguyên hàm của hàm số lượng giác cos d
x x  sin x C  sin d
x x   cos x C  1 
dx  tan x C  Với x   k 2 cos x 2
1 dx  cot x C
Với x k 2 sin x
c) Nguyên hàm của hàm số mũ: xd x
e x e Cx a x a dx
C 0  a   1 ln a
HỆ THỐNG BÀI TẬP TOÁN THỰC TẾ.
Câu 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 70 km / h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với tốc
độ v t  10
t  30 m / s . Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây kể từ khi hãm phanh? Lời giải
Gọi s t là quãng đường xe ô tô đi được trong t giây kể từ khi hãm phanh.
Ta có: s t   t   2 10 30  5
t  30t C . Do s 0  0  C  0.
Khi đó: s t 2  5
t  30t s3  5.9 
 30.3  45m . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 1 5 Câu 2:
Bạn Huyền chạy thể dục buổi sáng với a t 3 2   t
t m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính 24 16
từ lúc xuất phát. Vào thời điểm t  5s sau khi xuất phát thì vận tốc của bạn Huyền đạt được bằng bao nhiêu? Lời giải  1 5  1 5
Ta có v t  a  t 3 2 4 3 dt   t t dt   t t C   .  24 16  96 48 1 5
Tại thời điểm ban đầu t  0 thì vận tốc bằng 0 nên v0  0  C  0  vt 4 3   t t . 96 48 1 5
Tại thời điểm t  5s thì vận tốc bạn Huyền đạt được là v5 4 3   .5 
.5  6,51m / s . 96 48
Câu 3: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất. Giả sử tại thời điểm t giây (coi
là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi vt  24,5  9,8t m / s .
Tính quãng đường (mét) viên đạn đi sau 2 giây đầu. Lời giải
Quãng đường viên đạn đi được là: s t    t  2
24,5 9,8 dt  24,5t  4,9t C st 2
 24,5t  4,9t C
Chọn t  0  s 0  0  C  0  s t 2
 24,5t  4,9t
sau 2 giây đầu quãng đường viên đạn đi là s 2 2  24,5.2  4,9.2  2 , 9 4m
Câu 4: Bạn An ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới vận tốc chuyển động của máy bay là v t 2
 3t  5m/s. Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là Lời giải
Quãng đường máy bay đi được sau khoảng thời gian t giây là
S t   2t   3 3
5 dx t  5t C S S 10  S 4  966.
Câu 5: Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc   t a t    2 1
m/s . Tính vận tốc của ô tô sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc. 3 Lời giải
Đổi 36 km h  10 m s . t
Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a t    2 1 m s 3 2   t t
Vận tốc của ô tô khi đó là v a
 tdx  1 dx t  C   m s  3  6 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 2 0
Khi ô tô bắt đầu tăng tốc thì v0 10  0 
C 10  C 10 . 6 2 2  t 6 v t
10m s  v6  6 
10  22m s 6 6
Câu 6: Theo nghiên cứu thị trường, sau t năm từ năm đầu tiên vốn đầu tư của một doanh nghiệp phát
sinh lợi nhuận với tốc độ được tính xấp xỉ bởi công thức Pt 2
125  t ( triệu đồng/ năm). Lợi
nhuận của doanh nghiệp được tính theo công thức nào dưới đây? Lời giải 3 t
Lợi nhuận phát sinh của vốn sau t năm từ năm đầu tiên là Pt  P  tdt 12
 5t   C . 3
Tại thời điểm ban đầu t  0 thì Pt  0  C  0. 3 t
Vậy Pt 125t  . 3
Câu 7: Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện A đã xả lũ trong khoảng 35 phút với tốc độ lưu lượng
nước tại thời điểm t giây là f t  t   3 20
450 m / s. Sau thời gian xả lũ trên thì hồ nước của
nhà máy đã thoát đi một lượng nước là: Lời giải
Lượng nước của hồ chứa đã thoát đi sau thời gian t giây là: F t  f  t 2
dt 10t  450t C .
Tại thời điểm ban đầu t  0 thì F t  0  C  0 . Suy ra F t 2  t t  3 10 450 m  .
Lại có 35 phút tương đương 2100 giây, do đó sau thời gian xả lũ trên thì hồ nước của nhà máy
đã thoát đi một lượng nước là: F   2     3 2100 10.2100
450.2100 45045000 m  3
Câu 8: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc vt 
m/s , có gia tốc a t  vt   2 m/s  . Biết t 1
vận tốc của ô tô tại giây thứ 6 bằng 
6 m/s . Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ 20 . Lời giải
Ta có: v t  a  t 3 dt 
 3ln t 1  Ct 1
Lại có: v 6  6  3ln 7  C  6  C  6 3ln 7
Suy ra v 20  3ln 21 6  3ln 7  3ln 3 6
Vậy vận tốc của ô tô tại giây thứ 20 bằng 3ln 3 6 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 9: Một ô tô đang chạy với tốc độ 62 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên
đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v t   8t  20 m/s , trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s t là quãng đường xe ô tô đi được trong t s kể từ
lúc đạp phanh. Tính quảng đường ô tô đi được trong 2 giây đầu kể từ lúc đạp phanh. Lời giải
Ta có s t  v
 tt   t   2 d 8 20 dt  4
t  20t C .
Do s 0  0 nên C  0 . Vậy s t  2
 4t  20t m. Suy ra s   2
2  4.2  20.2  24 m .
Câu 10: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ độ cao 1m. Giả sử tại thời điểm t giây (coi t  0
là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi v t   25  9,8t m/s . Độ cao
của viên đạn (tính từ mặt đất) đạt giá trị lớn nhất là Lời giải
Gọi h t là độ cao của viên đạn bắn lên từ mặt đất sau t giây kể từ thời điểm đạn được bắn lên.
Khi đó ht  v
 t    t 2 dt
25 9,8 dt  25t  4,9t C m .
Do h 0  1 nên C  1  ht 2
 4,9t  25t 1 m .  3223 b 125
Vậy viên đạn đạt độ cao lớn nhất là h   
m khi t    giây. 4a 98 2a 49
Câu 11: Tại một khu di tích vào ngày lễ hội, người ta tính được tốc độ thay đổi lượng khách tham quan
được biểu diễn bằng hàm số Qt 3 2
 4t  72t  288t , trong đó t tính bằng giờ 0  t  13,
Qt tính bằng khách/giờ. Sau 2 giờ đã có 500 người có mặt.
a) Xác định hàm số Q t  biểu diễn lượng khách tham quan di tích.
b) Xác định thời điểm mà lượng khách tham quan lớn nhất.
c) Tìm thời điểm mà tốc độ thay đổi lượng khách tham quan là lớn nhất? Lời giải
a) Ta có: Qt  Qtt   3 2 t t t 4 3 2 d 4 72
288 dt t  24t 144t C .
Mà sau 2 giờ đã có 500 người nên ta có Q 2  500 suy ra C  100 . Vậy Q t 4 3 2
t  24t 144t 100 .
b) Ta tìm GTLN của hàm số Q t  trên đoạn 0;1  3 .
Ta có Qt  0 khi t  0,t  6 và t  12 .
Q 0  100,Q 6  1396 , Q 12  100,Q 13  269 . Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Nên lượng khách tham quan lớn nhất là sau 6 giờ, có 1396 người.
c) Khảo sát hàm số Qt  3 2
 4t  72t  288t trên đoạn 0;1  3 .
Ta có Qt 2
 12t 144t  288 . Q t 2
 0  12t 144t  288  0  t  6  2 3 hoặc t  6  2 3.
Bảng biến thiên của hàm số Qt như sau:
Với Q6  2 3  332,6 và Q6  2 3  3  32,6 .
Vậy tốc độ thay đổi lượng khách tham quan lớn nhất tại thời điểm t  13 .
Câu 12: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (
m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t)= -2t +1 0 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian được tính
bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quảng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng. Lời giải
Ta có v(t)= -2t +1 0 (m/s), s t  vtt   t   2 d 2
10 dt  t 10t C.  
Cho t   C   s t 2 0 0
 t 10t .
Ô tô dừng hẳn thì v(t) = 2
- t +10 = 0  t = 5 .
Vậy trong 8s cuối thì có 3s ô tô chạy với vận tốc 10 (
m/s) và 5s cuối ô tô chạy với vận tốc
chậm dần đều v(t)= 2 - t +1 0 (m/s) .
Quãng đường ô tô đi được trong 3s chạy với vận tốc 10 ( m/s) là 3.10 = 30 ( m)
Quãng đường ô tô đi được trong 5s kể từ khi đạp phanh đến khi dừng hẳn là: s   2 5  5
 10.5  25m
Vậy trong 8s cuối ô tô đi được quãng đường 30  25  55m.
Câu 13: Mực nước trong hồ chứa của nhà máy điện thủy triều thay đổi trong suốt một ngày do nước chảy
ra khi thủy triều xuống và nước chảy vào khi thủy triều lên (như hình vẽ). Tốc độ thay đổi của Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 1
mực nước được xác định bởi hàm số h '(t) 
 2t 17t 60, trong đó t tính bằng giờ 90
0  t  24, h'(t) tính bằng mét/giờ. Tại thời điểm t  0, mực nước trong hồ chứa cao 8m . Mực
nước trong hồ cao nhất là M và thấp nhất là m . Tổng M m bằng: Lời giải 1
Ta có: h '(t) 
 2t 17t 60 90 1    1  1 17  h(t)   1 1 17 2
t 17t  60 3 2 dt t
t  60t C   3 2  t t  60t    C 90 90  3 2  90  3 2 
Tại thời điểm t  0 , mực nước trong hồ chứa cao 8m nên h(0)  8  C  8 1 17 2 3 2  h(t)  t
t t  8 0  t  24 270 180 3 1 17 2 1 17 2 t  5 Ta có: 2 h (  t)  t t  . 2 h '(t)  0  t t   0  90 90 3 90 90 3  t 12 Lập bảng biến thiên: 104
Mực nước trong hồ cao nhất: M   20,8m 5
Mực nước trong hồ thấp nhất m  8m .
M m  20,8  8  28,8 m . Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 14: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v km/h  phụ thuộc vào thời gian t h  có đồ thị
vận tốc là một đường parabol có đỉnh I (3;10) và trục đối xứng vuông góc với trục hoành như
hình vẽ. Tính quãng đường vật di chuyển được trong nửa thời gian sau của chuyển động đó (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục và tính theo đơn vị km ) Lời giải
Dựa vào đồ thị ta tìm được vận tốc v t 2
 t  6t 1,t 0;4.
Quãng đường s t vật di chuyển được trong thời gian 4h là một nguyên hàm của v t,t 0;4
Ta có s t   t t   3 t 2 2 6 1 dt  
 3t t C . 3 34
Quãng đường vật di chuyển được trong 2h đầu là s 2   C km . 3 92
Quãng đường vật di chuyển được trong 4h là s 4   C km . 3
Quãng đường vật di chuyển được trong nửa thời gian sau của chuyển động là:
s    s   58 4 2  km 19,3km. 3
Câu 15: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi ht là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h t  2
at bt  3 ' 3
m / s và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Hỏi thể tích nước trong bể sau
khi bơm được 20 giây là bao nhiêu. Lời giải 1
Ta có: h t 2 '
 3at bt ht   2 3at bt  3 2
dt at bt C 2  ht 1 3 2
at bt C 2
Chọn t  0  h0  0  C  0  ht 1 3 2  at bt 2 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3 150m : h 5 25  150  125a b  150 2
Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m : h10 1100  1000a  50b 1100  25 125  a b  150 a  1 Ta có hệ:  2   b    2 1000 
a  50b  1100    3 2
h t t t
Do đó thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là h20 3 2 3  20  20  84 0 0 m .
Câu 16: Một ô tô đang chạy với tốc độ 62 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên
đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v t   8t  20 m/s , trong đó t là thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s t là quãng đường xe ô tô đi được trong t s kể từ
lúc đạp phanh. Tính quảng đường ô tô đi được trong 2 giây đầu kể từ lúc đạp phanh. Lời giải
Ta có s t  v
 tt   t   2 d 8 20 dt  4
t  20t C .
Do s 0  0 nên C  0 . Vậy s t  2
 4t  20t m. Suy ra s   2
2  4.2  20.2  24 m .
Câu 17: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ độ cao 1m. Giả sử tại thời điểm t giây (coi t  0
là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi v t   25  9,8t m/s . Độ cao
của viên đạn (tính từ mặt đất) đạt giá trị lớn nhất là Lời giải
Gọi h t là độ cao của viên đạn bắn lên từ mặt đất sau t giây kể từ thời điểm đạn được bắn lên.
Khi đó ht  v
 t    t 2 dt
25 9,8 dt  25t  4,9t C m .
Do h 0  1 nên C  1  ht 2
 4,9t  25t 1 m .  3223 b 125
Vậy viên đạn đạt độ cao lớn nhất là h   
m khi t    giây. 4a 98 2a 49
Câu 18: Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1990 được ước tính theo một hàm số theo thời gian 34
f t ( f t được tính bằng nghìn người). Biết rằng f t 
(nghìn người/năm) biểu 2 t  4t  4
thị tốc độ tăng dân số của thị trấn. Số dân của thị trấn đó vào năm 2035 là bao nhiêu? (kết quả
lấy chính xác đến hàng phần trăm) biết dân số của thị trấn đó năm 1990 là 3 nghìn người. Lời giải f t 34 34   2 t  4t  4 t  22  f t 34    C t  2 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Chọn mốc thời gian là năm 1990. Dân số của thị trấn đó năm 1990 là 3 nghìn người nên ta có f 0  3 34 
C  3  C  20 2
Do đó f t 34    20 t  2
Từ năm 1990 đến năm 2035 là 45 năm nên dân số của thị trấn năm 2035 là f   34 906 45    20   19, 28 (nghìn người). 47 47
Câu 19: Gọi ht m là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng ht 1 3 
t m / s và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước 5
được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Ta có: h 't 1 3  t 5 1 1 1   ht 3 1 1 1 t 3 3 3 3  tdx t dx   C t t C   5 5 5 1 20 1 3  ht 3 3  t t C 20
Chọn t  0  h0  0  C  0  ht 3 3  t t 20 3
Mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây: h 6 3  .6 6  1,64m 20
Câu 20: Gọi h(t) là chiều cao của cây keo (tính theo mét) sau khi trồng t năm. Biết rằng năm đầu tiên 1
cây cao 1,5m, trong những năm tiếp theo, cây phát triển với tốc độ h (  t)  (mét /năm). Sau 4 t
bao nhiêu năm cây cao được 3m. Lời giải Ta có 1
h '(t)  4 t Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 1  1 1  4 1  t 4 4 3 4  h(t)  dt t dt   C t C   1 4  1 t  3 4 4 4 3  h(t)  t C 3 4 1
Năm đầu tiên cây cao $1,5m$ nên 4
h(1)  1,5  1,5 
1  C C  3 6 4 1 4 3  h(t)  t  3 6 4 1 17 Cây cao được 3m nên 4 3 4 3 h(t)  3 
t   3  t   t  2,73 3 6 8
Câu 21: Một quần thể vi khuẩn ban đầu gồm 500 vi khuẩn, sau đó bắt đầu tăng trưởng. Gọi P t là số
lượng vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm t , trong đó t tính theo ngày ( 0  t  10 ). Tốc độ
tăng trưởng của quần thể vi khuẩn đó cho bởi hàm số Pt  k t , trong đó k là hằng số. Sau 1
ngày, số lượng vi khuẩn của quần thể đó đã tăng lên thành 600 vi khuẩn. Tính số lượng vi khuẩn
của quần thể đó sau 9 ngày.
(Nguồn: R. Larson and BEdwards, Calculus 10e, Cengage 2014). Lời giải 1 2
Ta có: P t  P  t 2
dt k tdt kt dt k. t t C   . 3  2 P  0
k. .0 0  C  500 C   500  500   C   500 Từ giả thiết suy ra: 3        P    2 1  600 2 k  100   k  150
k. .1 1  C  600 3  3
Pt 100t t  500.
Do đó, số lượng vi khuẩn của quần thể đó sau 9 ngày là: P 9 100.9 9  500  3200 .
Câu 22: Một đàn con trùng, ở ngày thứ t có số lượng là K t . Biết Kt 4000  và ban đầu đàn côn t 1 2
trùng có 50.000 con. Hỏi sau 10 ngày thì đàn có khoảng bao nhiêu con? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải t
Số lượng côn trùng ngày thứ t K t 4000  dt  8000ln 1  C  . t 2 1 2 Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Vì ban đầu đàn côn trùng có 50.000 con nên K   0 0  50.000  8000 ln 1
C  50.000  C  50.000 2
Số lượng côn trùng ngày thứ $10$ là K   10 10  8000 ln 1  50.000  64.334 con. 2
Câu 23: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu là 5m / s và có gia tốc được xác định bởi công thức a t 2   2
m / s . Tính vận tốc của vật tại giây thứ $20$(là tròn kết quả đến hàng đơn vị). t 1 Lời giải
Ta có vận tốc của vật tại thời điểm t v t  a  t 2 dt
dt  2 ln t 1  C  . t 1
Vì vận tốc ban đầu là 5m / s nên v0  5  2ln 0 1  C  5  C  5 .
Nên v t  2ln t 1  5. Vậy vận tốc của vật tại giây thứ $20$ là
v 20  2ln 20 1  5 11m / s .
Câu 24: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  3  t 1 
5 m/s , trong đó t (giây). Hỏi từ lúc
hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét? Lời giải 3
Ta có quãng đường xe đi được là s t  v
 tdt  3t 15 2
dt   t 15t C . 2
Do s 0  0 nên C  0 .
Khi xe dừng hẳn thì v t  0  t  5.
Suy ra quãng đường đi được là s 5  37,5m .
Câu 25: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị
là đường cong parabol như hình bên dưới. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất
1000 m/phút và bắt đầu giảm vận tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều.
Hỏi quãng đường xe đã đi được trong khoảng 10 phút đầu tiên là bao nhiêu? Lời giải Page 12
Sưu tầm và biên soạn