-
Thông tin
-
Quiz
[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Tiếng Anh (TA8 ISW) 507 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Tiếng Anh (TA8 ISW) 507 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
600 ESSENTIAL WORDS FOR THE TOEIC
HÀNH TRÌNH TOEIC 990 ENGLISH TRAINING CAMPUS
Room 205 Block C Nguyen Trai Dept, Ward 8 Dist 5, HCMC [P] 090 797 1104
[W] www.hanhtrinhtoeic990.org
[f] www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 FOR INTERNAL USE ONLY
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
VÌ SAO PHẢI HỌC TOEIC VÀ CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
TOEIC (Test Of English for International Communication) là chương trình kiểm tra, đánh giá
khả năng sử dụng Anh ngữ trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế.
Hiện có hơn 6.000 công ty, cơ quan, t ổ chức của hơn 60 quốc gia trên thế giới đã và đang
sử dụng TOEIC suốt 25 năm qua và coi đây là một chuẩn mực quốc tế đánh giá trình độ sử dụng
Anh ngữ cho các cá nhân, các tổ chức một cách đáng tin cậy.
Tại Việt Nam, trong vòng 5 năm trở lại đây, các công ty nước ngoài, công ty liên doanh và
cả các doanh ngh iệp trong nước cũng đang lấy TOEIC làm một tiêu chuẩn bắt ộc bu trong khâu tuyển dụng nhân sự - nh i v
ất là đố ới các chức danh quan trọng.
Nếu bạn có một chứng chỉ TOEIC với điểm số cao cùng khả năng giao tiếp hoàn hảo thì cơ
hội được làm việc trong nhữn ập đoàn đa q g t
uốc gia, các công ty hàng đầu không còn là chuyện xa vời.
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ TOEIC
1. TOEIC là gì?
Bài Kiểm tra trình độ sử dụng tiếng Anh trong môi trường Giao Tiếp Quốc tế™ (TOEIC®) là bài thi
tiếng Anh được xây dựng riêng để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm
việc trong môi trường quốc tế.
2. Đối tượng và lý do dự thi?
Những người sử dụng tiếng Anh không phải như tiếng mẹ đẻ dự thi để có thể thể ện hi trình độ
tiếng Anh của mình khi xin vào các vị trí công việc m l
ới và để ấy chứng chỉ.
3. Thi TOEIC ở đâu?
Bài thi TOEIC được thực hiện tạ i các trung tâm, các tổ chức và các trường đào tạo ngoại ngữ trên khắp thế giới. IIG VIỆT NAM
IIG Việt Nam, được biết tới là đại diện của Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kz (ETS), Certiport, CGFNS và Sanako, là tổ chứ
ảo thí đánh giá giáo dụ c kh
c hàng đầu hiện nay tại Việt Nam.
Văn phòng Tp. Hồ Chí Minh
Lầu 8, tòa nhà số 538, đường Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tel: (08)3990 5888 Fax: (08)3990 5999 Email: saigon@iigvietnam.com
4. Kết qu ả c ch TOEIC đượ p nh ấ n ậ ở đâu?
o Kết quả bài thi được chấp nhận rộng rãi bởi các côn g ty, các chương trình đào tạo ti ng ế
Anh và các tổ chức chính phủ trên khắp thế giới.
o Các côn g ty sử dụng bài thi TOEIC để đánh giá sự tiến bộ ủa c
các chương trình dạy tiếng
Anh, để tuyển chọn và đề bạt cán bộ và đưa ra các đánh giá chuẩn ở từng địa điểm khác nhau.
o Các chương trình tiếng Anh sử dụng TOEIC để p cho phân lớ
học sinh, sinh viên, phù hợp v i ớ trình độ của ỗi m người, đồng thời ản ph
ánh được sự tiến bộ của học sinh cũng như tính
hiệu quả của chương trình đào tạo
o Các tổ chức chính phủ sử dụng TOEIC để đánh giá sự tiến bộ của các khóa đào tạo tiếng
Anh, để tuyển dụng, đề ạt và thuê nhân viên b .
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 1
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
TOEIC LISTENING & READING
1. Bài thi TOEIC đánh giá cái gì?
Bài thi TOEIC là một tiêu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Anh đánh giá khả năng nghe và đọc.
2. Hình thức bài thi như thế nào?
Bài thi TOEIC là bài thi sử dụng ấy gi
và bút chì, được đánh giá thông qua các câu hỏi lựa chọn. Bài
thi TOEIC có 2 phần được tính giờ riêng biệt vớ i 100 câu h ỏi cho mỗi phần.
3. Th i gian thi? ờ
Bài thi kéo dài khoảng 2½ giờ. Thí sinh sẽ có: o 45 phút cho Phần I o 75 phút cho Phần II
o Thời gian còn lại dùng để trả lời các câu hỏi liên quan đến bản thân và mộ t bảng câu hỏi
ngắn về quá trình học t ập và công tác
4. Bài thi được tổ chức như thế nào?
Bài thi TOEIC có thể được tổ chức cho các đơn vị tại các địa điểm thuận tiệ ệ n cho vi c tổ chức thông
qua Chương trình Khảo thí dành cho các Tổ chức. Bài thi cũng có thể được tổ chức thông qua
Chương trình Khảo thí Định kz mà tại đó các cá nhân có thể đăng k{ trước và dự thi tại một trung
tâm thi cụ thể vào một ngày cụ thể.
5. Các câu hỏi có được lấy từ những ngữ cảnh cụ thể không?
o Các câu hỏi của bài thi TOEIC được lấy từ nhiều bối ảnh và c
tình huống thực – từ ệc vi đi ăn
tiệm, giải trí đến các vấn đề liên quan đến du lịch và nhà ở. Các ngữ cảnh khác bao gồm:
o Phát triển Công ty—nghiên cứu, phát triển sản phẩm.
o Đi ăn tiệm—ăn trưa thông thường hoặc ới v
đối tác kinh doanh, tiệc chiêu đãi, đặt chỗ tại nhà hàng. o Giải trí— ịch, âm nhạ xem phim, xem k
c, nghệ thuật, triển lãm, bảo tàng, truyền thông
o Tài chính và Ngân sách—ngân hàng, đầu tư, thuế, kế toán, hóa đơn.
o Kinh doanh nói chung—hợp đồng, thương lượng, sáp nhậ p, tiếp thị, bán hàn g, bảo hành,
lập kế hoạch kinh doanh, hội nghị, công đoàn.
o Y tế—bảo hiểm y tế, đi khám bệnh, nha khoa, phòng khám, bệnh viện.
o Nhà ở/Tài sản Công ty—xây dựng, chi tiết kỹ thuật, mua và thuê, các dịch vụ đ ện và khí ga i o Sản xuất n l —dây chuyề ng.
ắp ráp, quản l{ nhà máy, quản l{ chất lượ
o Văn phòng—các cuộc họp b an lãnh đạo, ủy ban, thư từ, biên bản ghi nhớ, điệ ại, fax và n tho
email, trang thiết bị văn phòng, các thủ tục hành chính. o Nhân sự/Nguồ nhân n
lực—tuyển dụng, thuê mướn, nghỉ hưu, lương bổng, đề bạt, xin việc,
quảng cáo việc làm, hưu trí, thưởng.
o Mua sắm—mua hàng, đặt hàng, chuyển hàng, hóa đơn.
o Các lĩnh vực kỹ thuật—điện tử, công nghệ, máy tính, phòng thí nghiệm và các thiết bị liên quan, chi ti t k ế thu ỹ ật.
o Du lịch—tàu hỏa, máy bay, taxi, xe bu{t, tàu thủy, phà, vé, lịch trình, các thông báo ở ga
tàu và sân bay, thuê xe, khách sạn, đặt phòng, chậm chuyến và hủy chuy n. ế
6. Bài thi được chấm điểm như thế nào?
Điểm của bài thi TOEIC được xác định bằng số câu trả lời đúng. Số lượng câu trả lời đúng ở mỗi
phần sẽ được tính và quy đổi thành số điểm.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 2
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
7. Người dự thi có thể bị trượt không?
Bài thi TOEIC không phải là bài thi có người đạt hay không đạt. Nó đơn giản để cho mọi n gười biết
được khả năng tiếng Anh hiện tạ ủa mình. i c
8. Đối tượng dự thi?
Các tổ chức, các trường cao đẳng và đại học yêu cầu các gi áo viên và học sinh của mình dự thi,
những người mà tiếng Anh không phải tiếng mẹ đẻ. Đây là cách để xem liệu họ có được các kỹ
năng tiếng Anh cần thiết để làm việ
ững môi trường như vậy hay không. c trong nh
9. Lý do dự thi?
Là một công cụ đánh giá côn g bằng và khách quan về trình độ sử dụng tiếng Anh, bài thi TOEIC sẽ
giúp mọi người có thể:
o Kiểm tra được trình độ tiếng Anh hiện tạ ủa mình i c
o Hội đủ điều kiện để nắm giữ một vị trí mới và/hoặc được thăng chức trong một tổ chức
o Làm nổi bật được hồ sơ việc làm
o Đánh giá được sự tiến bộ về tiếng Anh của mình
o Đặt ra các mục tiêu học tập o Đề nghị sếp c c t
ủa mình trong việ ạo điều kiện cho mình nâng cao thêm k ỹ ng Anh năng tiế
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 3
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
CÁCH NHỚ TỪ VỰNG KHI LUYỆN THI TOEIC HIỆU QUẢ NHẤT
Thực tế cho thấy rằng, rất nhiều bạn gặp khó khăn t rong việc học từ vựng (Vocabulary). Để giúp
các bạn dễ dàng hơn trong việc học và nhớ từ, Hành trình TOEIC 990 xin đưa ra một số phương pháp hiệu quả sau:
1. Phân Tích Thành Phần Của Từ
Từ được hìn h thành bởi các từ gốc (roots), các tiền tố (prefixes) đứng trước từ gốc, và các hậu tố
(suffixes) đứng sau từ gốc.
re (tiền tố) + circula (từ gốc) + tion (hậu tố) = recirculation
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ gốc, các tiền tố, và hậu tố xuất xứ t ừ tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh.
Tìm hiểu về { nghĩa của các từ gốc, các tiền tố, và hậu tố sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn.
re (lại) có nghĩa là again (một lần nữa)
reunite (đoàn tụ) nghĩa là bring together (mang lại với nhau một lần nữa)
reconsider (xem xét lại) nghĩa là think about again (suy nghĩ một lần nữa)
retrain (đào tạo lại) train again (đào tạo một lần nữa)
2. Nhận diện được những hình thức ngữ pháp (Grammatical Forms)
Một số hậu tố (suffixes) cho bạn bi ết một từ là một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một
trạng từ. Bạn có thể học cách nhận diện những hậu tố khác nhau. Những hậu tố sẽ giúp bạn h i ểu
được { nghĩa của từ mới. Ví dụ:
Nouns: -tion,-ism,-ship,-ity,-er,-or, -ee, -ence, -ance, -ment, -ity, ...
Verbs: -ize, -en, -ate
Adjectives: -ous, -able, -al, -ic, -ful, -less Adverbs: -ly
Nhận diện được Word Families
Cũng giống như anh chị em trong cùng một gia đình, những từ đều có liên quan với nhau. Một từ
có thể trở th ành một danh từ, một động từ, một t í nh từ, hoặc một trạng từ bằng cách thay đổi
hậu tố (suffixes) của nó. Ví dụ: depend (verb)
dependence (noun) dependable(adjective) dependably (adverb)
Bốn từ trên cùng với nhau tạo thành một gia đình từ. Ý nghĩa của mỗi từ là tương tự với những từ
khác, nhưng mỗi từ có một hình thức khác nhau về ngữ pháp.
Việc biết gia đình từ (word families) sẽ giúp bạn điều gì ?
o Bạn sẽ học được nhiều từ hơn. Khi bạn tìm thấy một t ừ mới, hãy tìm trong từ điển để
tìm các thành viên khác trong cùng gia đình từ.
o Bạn sẽ hiểu được những từ mới. Xem xét cẩn thận một từ mới. Nó có thể là liên quan
đến một từ mà bạn đã biết.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 4
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
3. Hãy làm một danh sách từ vựng của riêng bạn
Khi bạn đọc, bạn sẽ gặp nhiều từ mới, và bạn sẽ cần phải có cách tổ chức hiệu quả để ghi lại chúng.
o Sử dụng một cuốn tập để ghi lại những từ mới của bạn.
o Đối với mỗi từ mới, viết từ, từ đồng n ghĩa, định n ghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các
từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này.
o Mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó.
4. Hãy Đọc Tin Tức Hàng Ngày
Điều quan trọng là đọc mộ t cái gì đó bằng tiếng Anh mỗi ngày, ngoài bài tập trên lớp. Điều quan
trọng là đọc những điều thú vị cho bản thân bạn. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn từ trải nghiệm theo
cách này. Một yếu tố quan trọng khác là bạn đọc nhiều thể loại khác nhau điều này sẽ giúp bạn
không buồn chán và quan trọng hơn là giúp bạn học có một vốn từ vựng đa dạng hơn.
o Đọc 20-30 phút mỗi ngày.
o Đọc những gì mang lại điều thú vị cho bạn.
o Đọc nhiều chủ đề khác nhau.
o Đọc sách, tạp chí, báo chí, và các trang web.
5. Các bước sau đây sẽ giúp bạn đọc để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn:
o Đọc mà không dừng lại. Đừng dừng lại để tra nghĩa của những từ chưa biết. Bạn có thể
hiểu được { chính của một đoạn văn mà không cần hiểu biết từng từ một
o Gạch chân hay đánh dấu các từ chưa biết, hoặc viết chúng vào một tờ giấy riêng.
o Đoán { nghĩa của các từ chưa biết. Sử dụng bối cảnh và kiến thức về các tiền tố và hậu
tố và gia đình từ để đoán.
o Chọn năm từ khoá và viết chúng vào trong sổ tay từ vựng tiếng Anh của bạn. Những từ
không biết này rất quan trọng trong việc hiểu { nghĩa của đoạn văn.
o Tra năm từ khóa trong từ điển của bạn.
o Viết một đoạn tóm tắt cho bài văn.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 5
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
MỤC LỤC 600 TỪ TOEIC
Lesson .......................................................................................................................................... page
Lesson 1: CONTRACTS - HỢP ĐỒNG, GIAO KEO, KHẾ C, GI ƯỚ
ẤY KÝ KẾT .......................................... 8
Lesson 2: MARKETING - THỊ TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG............................................... 9 Lesson 3: WARRANTIES - SỰ B M
ẢO ĐẢ ........................................................................................... 10
Lesson 4: BUSINESS PLANNING - KẾ HOẠCH KINH DOANH ............................................................. 11
Lesson 5:CONFERENCES - HỘI NGH Ị................................................................................................ 12
Lesson 6: COMPUTERS - MÁY TÍNH ................................................................................................. 13
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY - CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG ........................................................ 14
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES - THỦ TỤC VĂN PHÒNG ................................................................. 15
Lesson 9: ELECTRONICS - ĐIỆN TỬ .................................................................................................. 16
Lesson 10: CORRESPONDENCE - QUAN HỆ THƯ TỪ ........................................................................ 17
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING - QU & TUY ẢNG CÁO VIỆC LÀM
ỂN DỤNG ............... 18
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING - XIN VIỆC & PH NG V Ỏ
ẤN................................................. 19
Lesson 13: HIRING & TRAINING - TUYỂN DỤNG & ĐÀO TẠO .......................................................... 20
Lesson 14: SALARIES & BENEFITS - & TR LƯƠNG
Ợ CẤP .................................................................. 21
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS - & S THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU Ự KHEN
THƯỞNG .......................................................................................................................................... 22
Lesson 16: SHOPPING - MUA SẮM ................................................................................................... 23
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES - ĐẶT HÀNG TRANG THIẾT B Ị....................................................... 24 Lesson 18: SHIPPING- V N CHUY Ậ
ỂN ................................................................................................ 25 Lesson 19: INVOICES -
HÓA ĐƠN..................................................................................................... 26
Lesson 20: INVENTORY - KIỂM KÊ HOÀNG HÓA .............................................................................. 27 Lesson 21: BANKING -
NGÂN HÀNG................................................................................................. 28
Lesson 22: ACCOUNTING - KẾ TOÁN ................................................................................................ 29
Lesson 23: INVESTMENTS - ĐẦU TƯ ................................................................................................ 30
Lesson 24: TAXES - THUẾ .................................................................................................................. 31
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS - BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................ 32
Lesson 26: PROPERTY AND DEPARTMENT - CƠ QUAN QUẢN LÝ BÂT ĐỘNG SẢN .......................... 33
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES - CU C H Ộ P H Ọ NG QU ỘI ĐỒ ẢN TR & Ị ỦY BAN ...... 34
Lesson 28: QUALITY CONTROL - KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG............................................................. 35
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT - PHÁT TRIỂN SẢN PH M
Ẩ .................................................... 36
Lesson 30: RENTING AND LEASING - THUÊ VÀ CHO THUÊ .............................................................. 37
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT - CHỌN LỰA NHÀ HÀNG .................................................... 38 Lesson 32: EATING OUT -
ĂN BÊN NGOÀI........................................................................................ 39
Lesson 33: ORDERING LUNCH - GỌI MÓN ĂN TRƯA ....................................................................... 40
Lesson 34: COOKING AS A CAREER - NGHỀ NẤU ĂN ....................................................................... 41
Lesson 35: EVENTS - SỰ KIỆN ........................................................................................................... 42
Lesson 36: GENERAL TRAVEL - DU L CH T Ị NG Ổ
QUAN ..................................................................... 43 Lesson 37: AIRLINES -
HÀNG KHÔNG............................................................................................... 44
Lesson 38: TRAINS - TÀU HỎA .......................................................................................................... 45 Lesson 39: HOTELS - N
KHÁCH SẠ ..................................................................................................... 46
Lesson 40: CAR RENTALS - CHO THUÊ XE ......................................................................................... 47
Lesson 41: MOVIES - PHIM ẢNH ...................................................................................................... 48
Lesson 42: THEATER - NHÀ HÁT ....................................................................................................... 49
Lesson 43: MUSIC - ÂM NHẠC.......................................................................................................... 50
Lesson 44: MUSEUMS - BẢO TÀNG .................................................................................................. 51
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 6
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
Lesson 45: MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG ....................................................................... 52
Lesson 46 : DOCTOR’S OFFICE - PHÒNG KHÁM ............................................................................... 53 Lesson 47: -
DENTIST’S OFFICE PHÒNG KHÁM NHA SĨ .................................................................... 54 Lesson 48: HEALTH INSURANCE - .... SỰ BẢO HIỂM SỨC KHO
....................................................... 55
Lesson 49: HOSPITALS - BỆNH VIỆN ................................................................................................. 56
Lesson 50: PHARMACY - DƯỢC KHOA ............................................................................................. 57
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 7
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 1: CONTRACTS /'kɔntrækt/ - HỢP ĐỒNG, GIAO KÈO, KHẾ ƯỚC, GIẤY KÝ KẾT ----- ----- 1. abide by / ba əˈ ɪd/
phrv. to comply with, to conform (tuân thủ, tuân theo) 2. agreement
/ə'gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo) agree /ə'gri:/
v. (đồng {, tán thành, bằng lòng, thoả thuận) agreeable /əˈ ri .ə.bl /
adj. (bằng lòng, dễ chịu) 3. assurance /ə'ʃuərəns/
n. guarantee, confidence (điều chắc chắn, điều tin chắc) 4. cancel l/ /ˈkæn.sə
v. to annul, to call off (hủy bỏ) 5. determine /di'tə:min/
v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ) 6. engage / in'geidʒ/
v. to hire, to involve (tuy n dụng; thuê một ng i) 7. establish /is'tæbli∫/
v. to institute permanently (thành lập, thi t lập) 8. obligate / / 'ɔbligei
v. to bind legally or morally (bắt buộc, ép buộc) obligation /,ɔbli'gei∫n/ (
n. nghĩa vụ, b n phận) obligatory /əˈblɪ .ə.tər.i/ (b
adj. ắt buộc) 9. party /ˈpɑ .ti/
n. (1 bên trong việc làm ăn, 1 nhóm, đảng phái, 1 bữa tiệc) 10. provision /provision/
n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khoả n) provider
/prəˈvaɪ.dər/ n. (nhà cung cấp, bên cung cấ p) provide /prəˈvaɪd/ v. (cung cấp) 11. resolve /ri'z lv/ ɔ
v. to deal with successfully, to declare ( uy t tâm) 12. specify /ˈspes.ɪ.faɪ/
v. to mention explicitly (chỉ rõ, ghi chú vào chi ti t kỹ thuật) specification
/ˌspes.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. (sự chỉ rõ, sự định rõ) specific /spəˈsɪf.ɪk/
adj. (rõ ràng, rành mạch) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 8
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 2: MARKETING /ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ - THỊ TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG ----- ----- 1. attract /ə'trækt/
v. to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn) attraction /əˈtræk.ʃən/ (s n. ự thu hút) attractive / v/ əˈtræk.tɪ (h
adj. ấp dẫn, có sức hút) 2. compare /kəm'pe / ə
v. to examine similarities and differences comparison /k
əm'pærisn/ n. (sự so sánh) comparable /'kɔmpərəbl/
adj. (có th so sánh đ ợc) 3. compete /kəm'pi:t/
v. to strive against a rival (đua tranh, cạnh tranh) 4. consume /kən'sju:m/
v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ) consumer
/kən'sju:mə/ n. ng i tiêu dùng, ng i tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) consumable
/kən'sju:məbl/ adj. (có th ăn đ ợc, có th tiêu thụ đ ợc) 5. convince /kən'vins/
v. to bring to believe by argument (thuy t phục) 6. current /ˈkʌr.ənt/
adj. (xu h ớng d luận, t t ởng...) 7. fad /fæd/
n. practice followed enthusiastically for a short time (mốt) 8. inspire /in'spaiə/
v. to stimulate imagination or emotion (truyền cảm hứng) 9. market /ˈmɑ .kɪt/
v. a course of buying & selling product (đi chợ, mua hàng)
n. the demand for a product (nhu cầu thị tr ng) marketing
/ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ n. (ti p thị, thị tr ng, nơi tiêu thụ) marketable
/ˈmɑ .kɪ.tə.bl / adj. (bán đ ợc, thị tr ng) 10. persuade /pəˈsweɪd/
v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuy t phục) 11. productive
/prəˈdʌk.tɪv/ adj. constructive, high yield (sản xuất hiệu quả, năng suất) 12. satisfy /'sætisfai/
v. to make happy (làm vừa lòng, đáp ứng điều kiện...) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 9
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 3: WARRANTIES /ˈwɒr.ən.ti/ SỰ BẢO ĐẢM ----- ----- 1. characteristic
'ristik/ adj.revealing of individual traits ( /,kæriktə
riêng biệt, đặc tr ng) 2. consequence
/'kɔnsikwəns/ n. that which follows necessarily (tầm quan trọng) 3. consider /kən'sid / ə
v. to think about carefully ( ) cân nhắc, xem xét consideration
/kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ n. (sự cân nhắc) considerable /kənˈsɪd.ər.ə.bl / adj. (đáng k ) 4. cover /ˈkʌv.ər/
v. to provide protection against (che phủ, bao phủ) 5. expire /iks'paiə/
v. to come to an end (k t thúc, h t hiệu lực) 6. frequently /'fri:kwənt/
adv. occurring commonly, widespread (th ng xuyên) 7. imply /im'plai/
v. to indicate by inference ({ nói, ngụ {, bao hàm {) 8. promise /ˈprɒm.ɪs/
v. n. to pledge to do, bring about, or provide (hứa hẹn) 9. protect /pr tekt/ əˈ
v. to guard (bảo vệ, sự bảo vệ, che chở) protection
/prəˈtek.ʃən/ n. (s b ự ảo vệ) protective /prəˈtek.tɪv/ (b
adj. ảo vệ, che chở, giám hộ) 10. reputation
/,repju:'teiʃn/ n. the overall quality of character (thanh danh, danh ti ) ng reputable
/ˈrep.jʊ.tə.bl / adj. (có uy tín) reputed /r d/ ɪˈpju .tɪ adj. (có ti ng t ng
ốt, danh giá; đáng kính trọ ) 11. require /ri'kwaiə/
v. to deem necessary or essential (đòi hỏi, yêu cầu) requirement /rɪˈkwaɪ .
ə mənt/ n. (sự yêu câ u) requisite /ˈrek.wɪ.zɪt/
n. (điều kiện tiên uy t) 12. vary /'veəri/
v. to be different from another (thay đ i, bi n đ i) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 10
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 4: BUSINESS PLANNING /ˈbɪznɪs ˈplænɪŋ/ KẾ HOẠCH KINH DOANH ----- ----- 1. address /əˈdres/
v. to direct to the attention of (ghi địa chỉ, diễn thuy t) 2. avoid /ə'v id/ ɔ
v. to stay clear of, to keep from happening (tránh, tránh xa) 3. demonstrate /'dem nstreit/ ə
v. to show clearly and deliberately (chứng minh) demonstration
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ n. (sự giảng dạy, sự bày tỏ) demonstrative
/dɪˈmɒn.strə.tɪv/ adj. (chỉ th , gi ị, tính hay bày tỏ ải thích) 4. develop /di'vel p/ ə
v. to expand, progress, or improve (phát tri n) development /dɪˈvel.əp.mənt/ (s
n. ự phát tri n) developer /dɪˈvel.ə.p r/ ə n. (ng i phát tri n) 5. evaluate
/i'væljueit/ v. to determine the value or impact of ( ớc l ợng,định giá) evaluation / t/
ɪˈvæl.ju.eɪ n. (sự đánh giá, ớc chừng) evaluator
/ɪˈvæljueɪtər/ n th
. ( ẩm định viên, ng i đánh giá) 6. gather /'gæðə/
v. to accumulate, to conclude (tập hợp lại, kéo đ n) 7. offer /ˈɒf.ər/
v. to propose, to present in order to meet a need (đề nghị) 8. primary /'praim ri/ ə
adj. most important, first in a list (chủ y u, c c nh hính, bậ ất) 9. risk /rɪsk/
n. the chance of loss or damage (sự rủi ro, s nguy hi ự ) m 10. strategy i)/ /'strætidʤ
n. a plan of action (chi n l ợc) strategize
/ˈstræt.ə.dʒaɪz/ n. (làm chi n l ợc) strategic
/strəˈti .dʒɪk/ adj. (thuộc về m u k , chi n l ợc) 11. strong /strɑ ŋ/
adj. powerful, economically/financially sound (mạnh khỏe) 12. substitute /'sʌbstitju:t/
v. to take the place of another (th , thay th ) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 11
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 5: CONFERENCES /'kɔnfərəns/ HỘI NGHỊ ----- ----- 1. accommodate /ə'kɔmədeit/
v. to provide with something needed (làm cho phù hợp) accommodation
/əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ n. (sự điều ch ỉnh, phòng cho thuê) accommodating
/əˈkɒm.ə.deɪ.tɪŋ/ adj. (có sức chứa, thuận tiện , dễ tính) 2. arrangement
/ə'reindʤmənt/ n. the plan or organization (sự sắp x p, s t) ắp đặ 3. association
/ə,sousi'eiʃn/ n. (hội, hội liên hiệp; đoàn th , công ty) 4. attend /ə'tend/
v. to go to, to pay attention to (tham dự, có m ặt) attendee /ə.tenˈdi /
n. (ng i tham dự) attendance /əˈten.d ns/ ə
n. (tham gia, có mặt) 5. get in touch /get n t ɪ ʌ / ʧ
phrv. to make contact with (giữ li n l ê ạc) 6. h old
/həʊld/ v. to accommodate; to conduct (t chức, ti n hành) 7. location /lou'keiʃn/
n. a position or site (vị trí) 8. overcrowded
/'ouvə'kraud/ a. too crowded (kéo vào uá đông, dồn vào uá đông) 9. register
/ˈredʒ.ɪ.stər/ v. n. to record (đăng k{) registration /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ (s n. ự đăng k{) 10. select /s lekt/ ɪˈ
v. to choose from a group (chọn, l a ch ự ọ n) selection /sɪˈlek.ʃən/ (s
n. ự lựa chọn) selective /sɪˈlek.tɪv/
adj.(chọn lọc, tuy n chọn) 11. session /ˈseʃ.ən/
n. a meeting (bu i họp, kz ọp, khóa họ h c) 12. take part in /teɪk pɑ t ɪn/
phrv. to join or participate ( tham gia, tham dự) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 12
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 6: COMPUTERS /kəmˈpju .tər/ MÁY TÍNH ----- ----- 1. access
/ˈæk.ses/ v. n. to obtain, to gain entry (truy cập, sự truy cập vào) accessible /əkˈses.ə.bl /
adj. (có th truy cập đ ợc) 2. allocate keit/ /'ælə
v. to designate for a specific purpose (chỉ định, chia phần) 3. compatible
/kәm’pætәbl/ adj. able to function together (t ơng tác, thích ứng) 4. delete /dɪˈli t/ v. to remove; to erase ( xóa) 5. display /dɪˈspleɪ/
n. what is visible on a monitor
v. to show (trình bày, tr ng bày) 6. duplicate
/ˈdju .plɪ.keɪt/ v. n. to produce something equal (bản sao, gấp đôi) duplication
/ˌdju .plɪˈkeɪ.ʃən/ n. (sự trùng lặp, s ự sao chép) 7. fail /feɪl/
v. not to succeed; not to work correctly (không thành công) failure /ˈfeɪ.ljər/
n. (sự thất bại) fallible /ˈfæl.ɪ.bl /
adj. (có t h mắc sai lầm, có th thất bại) 8. figure out /ˈfɪg a ə ʊt/
phrv. to understand , to solve (chỉ ra, hi u ra) 9. ignore /ɪ ˈnɔ r/
v. not to notice; to disregard (bỏ qua, l đ ) i 10. search /sɜ tʃ/
v. to look for; (tìm ki m, tìm hi u)
n. investigation (sự nghiên cứu) 11. shut down /ʃʌt daʊn/
phrv. to turn off; to cease operation (đóng lại, ngừng lại) 12. warn /wɔ n/
v. to alert; to tell about a danger or problem (cảnh báo) warning /ˈwɔ .nɪŋ/
n. adj. (sự cảnh báo, báo tr ớc) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 13
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY /ˈɒfɪs tekˈnɒləʤɪ/ CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG ----- ----- 1. affordable
/əˈfɔ .də.bl / adj. able to be paid for (hợp l{, giá cả phải chăng) 2. as needed /æz ˈni dɪd/
adv. as necessary (cần thi t) 3. be in charge of /bi ɪn ʧ
ɑ ʤ əv/ v. to be in control or command of (trách nhiệm, nghĩa vụ) 4. capacity /kəˈpæsɪtɪ/
n. the ability to contain (sức chứa) 5. durable
/ˈdjʊə.rə.bl / adj. sturdy, strong, lasting (lâu bền) 6. initiative /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/
n. the first step; an active role (sáng ki n) initiate /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
v. (bắt đầu) initiation
/ɪˌnɪʃ.iˈeɪ.ʃən/ n. (khởi sự, s m ự ở đầu) 7. physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/
adj. perceived by the senses (liên uan đ n tự nhiên) 8. provider
/prəˈvaɪ.dər/ n. a supplier (nhà cung cấp) provide /prəˈva d/ ɪ v. (cung cấp) provision /prəˈvɪʒ. n/ ə
n. (sự đề phòng, sự cung cấp, điều khoản) 9. recur /rɪˈkɜ r/
v. to occur again or repeatedly (tái diễn, tái hiện) recurrence /riˈkʌr.əns/
n. (sự tái phát, sự n tái diễ ) recurring /rɪˈkɜ .rɪŋ/
adj. (định kz, theo định kz) 10. reduction /rɪˈdʌk.ʃən/
n. a lessening , a decrease (thu nhỏ, giảm bớt) reduce /rɪˈdju s/
v. (giảm xuống) reducible /rɪˈdju səbl/
adj. (có th rút gọn, l ợc bỏ, giảm giá) 11. stay on top of
/steɪ ɒn tɒp əv/ v. to know the latest information (cập nhật) 12. stock /stɑ k/
n. a supply (nhà kho, chứng khoán)
v. to keep on hand (cung cấp, tích trữ ) vào kho Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 14
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 8: OFFICE PROCEDURES /ˈɒfɪs prəˈsi ʤəz/ THỦ TỤC VĂN PHÒNG ----- ----- 1. appreciate /əˈpri .ʃi.eɪt/ v. to be thankful for ( ) đánh giá cao appreciation
/əˌpri .ʃiˈeɪ.ʃən/ n. (sự ) đánh giá cao appreciated /əˈpri ʃɪeɪt d/ ɪ
adj. (đ ợc đánh giá cao) 2. be exposed to
phv. to gain experience in (đ ợ p xúc vớ c ti i) 3. bring in /brɪŋ ɪ n/
v. to cause to appear (dẫn tới, yêu c t vi ầu ai làm mộ ệc) 4. casual
/ˈkæʒ.u.əl/ adj. informal (thân mật, không nghi thức) 5. code /kəʊd/
n. rules of behavior (bộ luật, quy luật) 6. glimpse / lɪmps/
n. a quick look (l ớt ua, thoáng ua) 7. made of /meɪd əv/
v. to consist of (đ ợc làm từ) 8. out of /aʊt əv/
adj. no longer having, missing (h t, mất, ra khỏi) 9. outdated /ˌaʊtˈdeɪ ɪ .t d/
adj. obsolete; not currently in use (h t hạn, lỗi th i) 10. practice /ˈpræk.tɪs/
n. v. method of doing something (tập luyện) practical
/ˈpræk.tɪ.kəl/ adj. (thực hành, thực t ) 11. reinforce /ˌri .ɪnˈfɔ s/
v. to strengthen, support (củng cố, gia cố) reinforcement
/ˌri .ɪnˈfɔ s.mənt/ n. reinforcing gerund (sự kiên cố, việc làm chắc chắn hơn) 12. verbal /ˈvɜ .bəl/
adj. oral (bằng l i nói ) verbalize
/ˈvɜ .b əl.aɪz/ v. (bằng l n t i nói, diễ
ả bằng l i nói) verbally /ˈvɜ bəlɪ/
adv. (bằng l i) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 15
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 9: ELECTRONICS /ɪˌlekˈtrɒn.ɪks/ ĐIỆN TỬ ----- ----- 1. disk
/dɪsk/ n. an object used to store digital infor (đĩa nhớ máy tính) 2. facilitate /fəˈsɪl.ɪ.te t/ ɪ
v. to make easier (làm cho dễ dàng, thuận tiện) 3. network
/ˈnet.wɜ k/ n. an interconnected group or system (mạng l ới) 4. popularity
/ˌpɒp.jʊˈlær.ə.ti/ n. the state of being widely admired, sought (tính ph bi n) popularize
/ˈpɒp.jʊ.lə.raɪz/ v. (ph bi n) popular /ˈpɒp.jʊ.lər/
adj. (ph bi n, n i ti ng) 5. process
/ˈprəʊ.ses/ n. a series of operations to bring about a result ( uy trình) 6. replace /rɪˈpleɪs/
v. to put back in a former place or position (thay th ) replacement /rɪˈpleɪs.m nt/ ə
n. (sự thay th ) replaceable /rɪˈpleɪsəbl/
adj. (có th thay th đ ợc) 7. revolution
/ˌrev.əˈlu .ʃən/ n. a momentous change in a situation (cuộc cách mạng) revolutionized
/ˌrev.əˈlu .ʃən.aɪz/ v. (cách mạng hóa, khởi nghĩa) revolutionary
/ˌrev.əˈlu .ʃən.ər.i/ adj.(khởi nghĩa, thuộc về cách mạng) 8. sharp /ʃɑ p/
adj. abrupt or acute; smart (sắc nét) 9. skills /skɪl/
n. developed ability (kỹ năng) 10. software
/ˈsɒft.weər/ n. the programs for a computer (phần mềm) 11. storage /ˈstɔ .rɪdʒ/
n. the safekeeping of goods or information (kho, sự d tr ự ữ) store /st ɔ r/ v. n.(tích trữ, l u trữ ửa ; c hàng, nhà kho) 12. technical
/ˈtek.nɪ.kəl/ adj. special skill or knowledge (kỹ thuật) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 16
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 10 : CORRESPONDENCE /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dəns/ QUAN HỆ THƯ TỪ ----- ----- 1. assemble
/əˈsem.bl / v. to put together; to bring together (thu thập, lắp ráp) 2. beforehand
/bɪˈfɔ .hænd/ adv. early, in advance (sớm, tr ớc) 3. complicated
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ adj. not easy to understand (phức tạ p) complication /ˌkɒm.plɪˈkeɪ.ʃən/ (bi n.
n chứng, sự phức tạp, rắc rối) complicate
/ˈkɒm.plɪ.keɪt/ v. (phức tạp, làm rắc rối thêm) 4. courier
/ˈkʊr.i.ər/ n. adj. a messenger (ng i chuy n phát, đ a th ) 5. express
/ɪkˈspres/ adj. fast and direct (chuy n phát nhanh) 6. fold /fəʊld/
v. to bend paper (phủ, bao bọc, gấp lại) 7. layout /ˈleɪ.aʊt/
n. a format (sự bố trí trang giấy) 8. mention
/ˈmen.ʃən/ v. n. to refer to (đ a ra, đề cập đ n) mention /ˈmen.ʃən/
n. (nhắc lại, s ghi ch ự ép) 9. petition /pəˈtɪʃ.ən/ n. a formal, written request
v. to make a formal request (l i đề nghị) 10. proof /pru f/
v. to look for errors (bằng chứng) proofreader r/ /ˈpru fˌri .də
n. proofing gerund. (ng i đọc thử, ng i ki m tra lỗi) 11. registered
/ˈredʒ.ɪ.stəd/ adj. recorded and tracked (đã vào s , đã đăng k{) registration
/ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ n. (sự đăng kí, sự ghi tên) 12. revise /rɪˈvaɪz/
v. to rewrite (sửa lại, bản sửa) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 17
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING /ʤɒb ˈædvətaɪzɪŋ ənd rɪˈkru tɪŋ /
QUẢNG CÁO VIỆC LÀM VÀ TUYỂN DỤNG ----- ----- 1. abundant
/ə´bʌndənt/ adj. n. plentiful, in large quantities; (nhiều, thừa thãi) 2. accomplishment
/ə'kɔmpliʃmənt/ n. an achievement, a success (việc hoàn thành, thành tích) accomplish /ə'kɔmpliʃ/
v. (hoàn thành, làm xong, làm trọn) accomplished
/əˈkʌm.plɪʃt/ adj. (hoàn thành) 3. bring together /br /
ɪŋ təˈgeðə v. to join, to gather (gom lại; nhóm lại, họp lại) 4. candidate
/'kændidit/ n. one being considered for a position (ng i dự thi) 5. come up with
/kʌm ʌp wɪð/ v. to plan, to invent, to think of ({ định) 6. commensurate
/kəˈmen.sjər.ət/ a. in proportion to, equal to (+ to, with: cân xứng với) 7. match /mætʃ/
n. a fit, a similarity (vừa, ngang hàng với) 8. profile /ˈprəʊ.faɪl/
n. a group of characteristics, traits (ti u sử, ) mô tả sơ l ợc 9. qualifications
/ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. requirements, abilities needed (phẩm chất, năng lực) qualify /'´kwɔli¸fai/
v. (đủ t cách, khả năng, điều kiện) qualified
/ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ adj. (đủ điều kiện, có năng lực, đủ t cách) 10. recruit
/ri'kru:t/ v. to attract people to join an organization (tuy n dụng) recruitment
/rɪˈkru t.mənt/ n. (sự tuy n dụng) recruiter /rɪˈkru tər/
n. (nhà tuy n dụng) 11. submit
/səb´mit/ v. to present for consideration (gửi , nộp, biện hộ) submission /səbˈmɪʃ.ən/
n. (l i biện hộ, sự trình lên, việc n ) ộp lên
12. time-consuming /ˈtaɪmkənˈsju mɪŋ/ a. taking up a lot of time (tốn th i gian) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 18
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 12: APPLYING AND INTERVIEWING /əˈplaɪ ŋ ənd ˈɪntəvju ɪŋ/
XIN VIỆC VÀ PHỎNG VẤN ----- ----- 1. ability /əˈbɪl.ɪ.ti/
n. a skill, a competence (khả năng) 2. apply /əˈplaɪ/
v. to look for (xin việc, tìm việc) applicant
/ˈæp.lɪ.kənt/ n. (ng i nộ p đơn xin việc) application
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ n. (s xin vi ự
ệc làm, đơn xin việc làm, sự ứng dụng) 3. background /ˈbæk. raʊnd/ n.
a person’s experience (kinh nghiệm, trải nghiệm, l{ lịch) 4. be ready for
/bi ˈredɪ fə/ v. to be prepared ( s ẵn sàng cho…) 5. call in /kɔ l ɪn/ v. to request (yêu cầ u, m i tới) 6. confidence
/ˈkɒn.fɪ.dəns/ n. a belief in one’s abilit y (sự tự tin) confident
/ˈkɒn.fɪ.dənt/ adj. (tự tin) confidently /ˈkɒn.fɪ.dənt/ m
adv. ( ột cách tự tin) 7. constantly /ˈkɒn.st nt.li/ ə
a. happening all the time (liên tục, không đ i) 8. expert
/ˈek.spɜ t/ n. adj. a specialist (nhà chuyên môn, thành thạo) expertise
/ˌek.sp ɜ ˈti z/ n. (chuyên môn) 9. follow up
/ˈfɒləʊ ʌp/ v. to take additional steps, to continue (ti p tục, ti p theo) 10. hesitate
/ˈhez.ɪ.teɪt/ v. to pause, to be reluctant (do dự, l ỡng lự) 11. present / nt/ ˈprez.ə
v. to introduce, to offer for consideration (trình bày) presentation
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ n. (sự trình bày, sự giới thiệu) presentable /pr zen.t ɪˈ
ə.bl / adj. (ngay ngắn, chính tề, đoan trang) 12. weakness s/ /ˈwi k.nə
n. a fault, a quality lacking strength (đi m y u) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 19
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org