[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

H
H
À
À
N
N
H
H
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
T
T
O
O
E
E
I
I
C
C
9
9
9
9
0
0
E
E
N
N
G
G
L
L
I
I
S
S
H
H
T
T
R
R
A
A
I
I
N
N
I
I
N
N
G
G
C
C
A
A
M
M
P
P
U
U
S
S
Room 205 Block C Nguyen Trai Dept, Ward 8 Dist 5, HCMC
[P] [W] 090 797 1104 www.hanhtrinhtoeic990.org
[f] www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990
600 ESSENTIAL WORDS FOR
THE TOEIC
FOR INTERNAL USE ONLY
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
1
VÌ SAO PHẢ ỌC TOEIC VÀ CÁC CÂU HỎI H I THƯỜNG G P
TOEIC (Test Of English for International Communication) là chương trình kiểm tra, đánh giá
kh năng sử dng Anh ng trong môi trườ ếp và làm việng giao ti c quc tế.
Hi ch c c c gi giện có hơn 6.000 công ty, quan, t ủa hơn 60 quố a trên thế ới đã đang
s d ng TOEIC su t chu n m c qu c t s d ng ốt 25 năm qua coi đây mộ ế đánh giá trình độ
Anh ng ch c m y. cho các cá nhân, các tổ ột cách đáng tin cậ
T i Vi l ệt Nam, trong vòng 5 năm trở ại đây, các công ty nước ngoài, công ty liên doanh
c các doanh ngh iệp trong nước cũng đang lấy TOEIC làm một tiêu chuẩ ộc trong khâu n bt bu
tuyn d - nh i v c danh quan tr ng. ụng nhân sự ất là đố ới các chứ
N u b t ch ng ch TOEIC v m sế ạn có mộ ới điể cao cùng khả năng giao tiếp hoàn hảo thì
hội được làm việ ập đoàn đa quốc gia, các công ty hàng đầu không còn là chuyệc trong nhng t n xa
vi.
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG G P V TOEIC
1. TOEIC là gì?
Bài Kiểm tra trình độ ếng Anh trong môi trư ế™ (TOEIC®) bài th s dng ti ng Giao Tiếp Quc t i
tiếng Anh được xây dựng riêng để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày củ ững người làm a nh
việc trong môi trường quc tế.
2. Đối tượng và lý do dự thi?
Những ngườ ếng Anh không phải như tiếi s dng ti ng m đẻ d thi để thể ện trình độ th hi
tiếng Anh c c m l y ch ng ch . ủa mình khi xin vào các vị trí công việ ới và để
3. Thi TOEIC đâu?
Bài thi TOEIC đượ i các trung tâm, các t ức và các trường đào tạ trên c thc hin t ch o ngoi ng
khp th gi i. ế
IIG VI T NAM
IIG Vi c bi t t i di n c a Vi n Kh c Hoa K (ETS), Certiport, CGFNS ệt Nam, đượ ế ới đạ ảo thí Giáo d z
và Sanako, là tổ ảo thí đánh giá giáo dục hàng đầ chc kh u hin nay ti Vit Nam.
Văn phòng Tp. Hồ Chí Minh
Lầu 8, tòa nhà số 538, đường Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việ t Nam
Tel: (08)3990 5888 Fax: (08)3990 5999
Email: saigon@iigvietnam.com
4. Kết qu c ch p nh n TOEIC đượ đâu?
o Kết qu c ch p nh n r o ti ng bài thi đượ ộng rãi bởi các côn g ty, các chương trình đào tạ ế
Anh và các tổ ức chính phủ trên khắ ch p thế gii.
o Các côn g ty sử ụng bài thi TOEIC để đánh giá sự ủa các chương trình d d tiến b c y tiếng
Anh, để ọn đề ạt cán bộ đưa ra các đánh giá chu ừng địa điểm khác tuyn ch b n t
nhau.
o Các chương trình tiếng Anh s d p cho h p v i ụng TOEIC để phân lớ ọc sinh, sinh viên, phù hợ
trình độ ỗi người, đồ ản ánh đượ ọc sinh cũng như tính ca m ng thi ph c s tiến b ca h
hiu qu c o ủa chương trình đào tạ
o Các tổ ức chính phủ ch s ế ế d tiụng TOEIC để đánh giá sự n b c o tiủa các khóa đào tạ ng
Anh, để ụng, đề ạt và thuê nhân viên tuyn d b .
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
2
TOEIC LISTENING & READING
1. Bài thi TOEIC đánh giá cái gì?
Bài thi TOEIC là một tiêu chuẩ năng sử ếng Anh đánh giá khả năng nghe và đọn v k dng ti c.
2. Hình thức bài thi như thế nào?
Bài thi TOEIC là bài thi ấy và bút chì, được đánh giá thông qua các câu hỏ ọn. Bài s dng gi i la ch
thi TOEIC có 2 phần được tính giờ riêng biệ i 100 câu h t v i cho m i ph n.
3. Th i gian thi?
Bài thi kéo dài khoảng 2½ giờ. Thí sinh sẽ :
o 45 phút cho Phần I
o 75 phút cho Phần II
o Thời gian còn lại dùng để ời các câu hỏi liên quan đế ản thân mộ ảng câu hỏ tr l n b t b i
ngn v c t quá trình họ ập và công tác
4. Bài thi đượ ức như thếc t ch nào?
Bài thi TOEIC có thể ức cho các đơn vị ại các địa điể được t ch t m thun ti n cho vi c t ch g ức thôn
qua Chương trình Khảo thí dành cho các Tổ ức. Bài thi cũng th ức thông qua ch được t ch
Chương trình Khảo thí Đị mà tại đó các cá nhân có thể đăng k{ trước và dựnh kz thi ti mt trung
tâm thi cụ vào một ngày cụ th th.
5. Các câu hỏi có được ly t nhng ng cnh c th không?
o Các câu hỏ ủa bài thi TOEIC đượ ảnh và tình huố ệc đi ăn i c c ly t nhiu bi c ng thc t vi
tim, gi n du l c m: ải trí đến các vấn đề liên quan đế ịch và nhà ở. Các ngữ ảnh khác bao gồ
o Phát triển Công ty—nghiên cứu, phát triển sn phm.
o Đi ăn tiệ —ăn trưa thông thườ ới đối tác kinh doanh, tiệc chiêu đãi, đặm ng hoc v t ch ti
nhà hàng.
o Giải trí— ịch, âm nhạ ển lãm, bảo tàng, truyền thôngxem phim, xem k c, ngh thut, tri
o Tài chính và Ngân sách—ngân hàng, đầu tư, thuế toán, hóa đơn, kế .
o Kinh doanh nói chung—hợp đồng, thương lượng, sáp nhậ ị, bán hàn g, bảo hành, p, tiếp th
lp k hoế ch kinh doanh, h i ngh . ị, công đoàn
o Y t o hi m y t nh vi n. ế—b ế, đi khám bệnh, nha khoa, phòng khám, bệ
o Nhà ở/Tài sản Công ty—xây dự ật, mua và thuê, các dị ện và khí gang, chi tiết k thu ch v đi
o Sn xu n l ng. t—dây chuyề ắp ráp, quản l{ nhà máy, quản l{ chất lượ
o Văn phòng—các cuộ ọp b an lãnh đạ ủy ban, thư từ, biên bả ớ, điệ ại, fax và c h o, n ghi nh n tho
email, trang thi t b t . ế văn phòng, các thủ ục hành chính
o Nhân sự nhân lự/Ngun ctuyn d n, ngh b t, xin vi c, ụng, thuê mướ hưu, lương bổng, đề
quảng cáo việc làm, hưu trí, thưởng.
o Mua s . m—mua hàng, đặt hàng, chuyển hàng, hóa đơn
o Các lĩnh vự ử, công nghệ, máy tính, phòng thí nghiệm các thiế liên c k thut—điện t t b
quan, chi ti t k thu t. ế
o Du lch—tàu hỏa, máy bay, taxi, xe bu{t, tàu thủy, phà, vé, lịch trình, các thông báo ga
tàu và sân bay, thuê xe, khách sạn, đặt phòng, chậ ến và hủm chuy y chuy n. ế
6. Bài thi đượ ấm điểm như thếc ch nào?
Điểm c nh bủa bài thi TOEIC được xác đị ng s câu trả ời đúng. Số l lượng câu trả ời đúng l mi
phn s m. được tính và quy đổi thành số điể
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
3
7. Người d thi có thể trượt không? b
Bài thi TOEIC không phải là bài thi có người đạt hay không đạt. Nó đơn giản để ọi n gườ cho m i biết
được kh năng tiế ủa mình.ng Anh hin ti c
8. Đối tượng d thi?
Các tổ ức, các trường cao đẳng đạ ọc yêu cầu các gi áo viên họ ủa mình dự ch i h c sinh c thi,
những người tiếng Anh không phả đẻ. Đây cách để được các kỹi tiếng m xem liu h
năng tiế ết để làm việ ững môi trường như vậy hay không.ng Anh cn thi c trong nh
9. Lý do dự thi?
Là một công cụ đánh giá côn g bằng và khách quan về trình độ ếng Anh, bài thi TOEIC sẽ s dng ti
giúp mọi người có thể:
o Kiểm tra được trình độ ủa mình tiếng Anh hin ti c
o Hội đủ ện để trí mới và/hoặc được thăng chứ điều ki nm gi mt v c trong mt t chc
o Làm nổ ật đượ sơ việc làmi b c h
o Đánh giá đượ ủa mìnhc s tiến b v tiếng Anh c
o Đặt ra các mục tiêu học tp
o Đề ngh sếp c c t u ki ng Anh ủa mình trong việ ạo điề ện cho mình nâng cao thêm kỹ năng tiế
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
4
CÁCH NHỚ T VNG KHI LUY N THI TOEIC HI U QU NH T
Thực tế cho thấy rằng, rất nhiều bạn gặp khó khăn t rong việc học từ vựng (Vocabulary). Để giúp
các bạn dễ dàng hơn trong việc học nhớ từ, xin đưa ra một số phương Hành trình TOEIC 990
pháp hiệu quả sau:
1. Phân Tích Thành Phần Của Từ
Từ được hìn h thành bởi các từ gốc (roots), các tiền tố (prefixes) đứng trước từ gốc, và các hậu tố
(suffixes) đứng sau từ gốc.
re (tiền tố) + circula (từ gốc) + tion (hậu tố) = recirculation
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ gốc, các tiền tố, và hậu tố xuất xứ t tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh.
Tìm hiểu về { nghĩa của các từ gốc, các tiền tố, và hậu tố sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn.
re (lại) có nghĩa là again (một lần nữa)
reunite (đoàn tụ) nghĩa là bring together (mang lại với nhau một lần nữa)
reconsider (xem xét lại) nghĩa là think about again (suy nghĩ một lần nữa)
retrain (đào tạo lại) train again (đào tạo một lần nữa)
2. Nhận diện được những hình thức ngữ pháp (Grammatical Forms)
Một số hậu tố (suffixes) cho bạn bi ết một từ là một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một
trạng từ. Bạn có thể học cách nhận diện những hậu tố khác nhau. Những hậu tố sẽ giúp bạn h i ểu
được { nghĩa của từ mới.
Ví dụ:
Nouns: -tion,-ism,-ship,-ity,-er,-or, -ee, -ence, -ance, -ment, -ity, ...
Verbs: -ize, -en, -ate
Adjectives: -ous, -able, -al, -ic, -ful, -less
Adverbs: -ly
Nhận diện được Word Families
Cũng giống như anh chị em trong cùng một gia đình, những từ đều có liên quan với nhau. Một từ
thể trở th ành một danh từ, một động từ, một t í nh từ, hoặc một trạng tbằng cách thay đổi
hậu tố (suffixes) của nó.
Ví dụ:
depend (verb)
dependence (noun) dependable(adjective) dependably (adverb)
Bốn từ trên cùng với nhau tạo thành một gia đình từ. Ý nghĩa của mỗi từ là tương tự với những từ
khác, nhưng mỗi từ có một hình thức khác nhau về ngữ pháp.
Việc biết gia đình từ (word families) sẽ giúp bạn điều gì ?
o Bạn sẽ học được nhiều từ hơn. Khi bạn tìm thấy một t mới, hãy tìm trong từ điển để
tìm các thành viên khác trong cùng gia đình từ.
o Bạn sẽ hiểu được những từ mới. Xem xét cẩn thận một từ mới. có thể liên quan
đến một từ mà bạn đã biết.
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
5
3. Hãy làm một danh sách từ vựng của riêng bạn
Khi bạn đọc, bạn sẽ gặp nhiều từ mới, và bạn sẽ cần phải có cách tổ chức hiệu quả để ghi lại chúng.
o Sử dụng một cuốn tập để ghi lại những từ mới của bạn.
o Đối với mỗi từ mới, viết từ, từ đồng n ghĩa, định n ghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các
từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này.
o Mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó.
4. Hãy Đọc Tin Tức Hàng Ngày
Điều quan trọng đọc mộ t cái gì đó bằng tiếng Anh mỗi ngày, ngoài bài tập trên lớp. Điều quan
trọng là đọc những điều thú vị cho bản thân bạn. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn từ trải nghiệm theo
cách này. Một yếu tố quan trọng khác bạn đọc nhiều thể loại khác nhau điều này sẽ giúp bạn
không buồn chán và quan trọng hơn là giúp bạn học có một vốn từ vựng đa dạng hơn.
o Đọc 20 30 phút mỗi ngày.-
o Đọc những gì mang lại điều thú vị cho bạn.
o Đọc nhiều chủ đề khác nhau.
o Đọc sách, tạp chí, báo chí, và các trang web.
5. Các bước sau đây sẽ giúp bạn đọc để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn:
o Đọc mà không dừng lại. Đừng dừng lại để tra nghĩa của những từ chưa biết. Bạn có thể
hiểu được { chính của một đoạn văn mà không cần hiểu biết từng từ một
o Gạch chân hay đánh dấu các từ chưa biết, hoặc viết chúng vào một tờ giấy riêng.
o Đoán { nghĩa của các từ chưa biết. Sử dụng bối cảnh và kiến thức về các tiền tố và hậu
tố và gia đình từ để đoán.
o Chọn năm từ khoá và viết chúng vào trong sổ tay của bạn. Những từ từ vựng tiếng Anh
không biết này rất quan trọng trong việc hiểu { nghĩa của đoạn văn.
o Tra năm từ khóa trong từ điển của bạn.
o Viết một đoạn tóm tắt cho bài văn.
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
6
M C L C 600 T TOEIC
Lesson .......................................................................................................................................... page
Lesson 1: CONTRACTS - H P NG, GIAO KEO, KH C, GI T .......................................... 8 ĐỒ ƯỚ ẤY KÝ KẾ
Lesson 2: MARKETING - TH ............................................... 9 TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG
Lesson 3: WARRANTIES - S B M ........................................................................................... 10 ẢO ĐẢ
Lesson 4: BUSINESS PLANNING - K HO CH KINH DOANH ............................................................. 11
Lesson 5:CONFERENCES - H I NGH ................................................................................................ 12
Lesson 6: COMPUTERS - ................................................................................................. 13 MÁY TÍNH
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY - ........................................................ 14 CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES - TH T ................................................................. 15 ỤC VĂN PHÒNG
Lesson 9: ELECTRONICS - .................................................................................................. 16 ĐIỆN T
Lesson 10: CORRESPONDENCE - QUAN H ........................................................................ 17 THƯ TỪ
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING - QU & TUY N D NG ............... 18 ẢNG CÁO VIỆC LÀM
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING - XIN VI C & PH NG V N................................................. 19
Lesson 13: HIRING & TRAINING - TUY NG & O .......................................................... 20 N D ĐÀO TẠ
Lesson 14: SALARIES & BENEFITS - & TR C P .................................................................. 21 LƯƠNG
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS - & S KHEN THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU
THƯỞNG .......................................................................................................................................... 22
Lesson 16: SHOPPING - MUA S M ................................................................................................... 23
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES - T B ....................................................... 24 ĐẶT HÀNG TRANG THIẾ
Lesson 18: SHIPPING- V N CHUY N ................................................................................................ 25
Lesson 19: INVOICES - ..................................................................................................... 26 HÓA ĐƠN
Lesson 20: INVENTORY - KI .............................................................................. 27 ỂM KÊ HOÀNG HÓA
Lesson 21: BANKING - ................................................................................................. 28 NGÂN HÀNG
Lesson 22: ACCOUNTING - K ................................................................................................ 29 TOÁN
Lesson 23: INVESTMENTS - ................................................................................................ 30 ĐẦU TƯ
Lesson 24: TAXES - THU .................................................................................................................. 31
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS - BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................ 32
Lesson 26: PROPERTY AND DEPARTMENT - NG S N .......................... 33 CƠ QUAN QUẢN LÝ BÂT ĐỘ
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES - CU C H P H NG QU N TR & Y BAN ...... 34 ỘI ĐỒ
Lesson 28: QUALITY CONTROL - KI NG............................................................. 35ỂM SOÁT CHẤT LƯỢ
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT - N PH M .................................................... 36PHÁT TRIỂN S
Lesson 30: RENTING AND LEASING - .............................................................. 37 THUÊ VÀ CHO THUÊ
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT - CH .................................................... 38 N LỰA NHÀ HÀNG
Lesson 32: EATING OUT - ........................................................................................ 39 ĂN BÊN NGOÀI
Lesson 33: ORDERING LUNCH - GỌI MÓN ĂN TRƯA ....................................................................... 40
Lesson 34: COOKING AS A CAREER - NGH N ....................................................................... 41 ẤU ĂN
Lesson 35: EVENTS - S KI N ........................................................................................................... 42
Lesson 36: GENERAL TRAVEL - DU L CH T NG QUAN ..................................................................... 43
Lesson 37: AIRLINES - ............................................................................................... 44 HÀNG KHÔNG
Lesson 38: TRAINS - A .......................................................................................................... 45 TÀU HỎ
Lesson 39: HOTELS - N ..................................................................................................... 46KHÁCH SẠ
Lesson 40: CAR RENTALS - ......................................................................................... 47 CHO THUÊ XE
Lesson 41: MOVIES - PHIM NH ...................................................................................................... 48
Lesson 42: THEATER - ....................................................................................................... 49NHÀ HÁT
Lesson 43: MUSIC - C.......................................................................................................... 50ÂM NHẠ
Lesson 44: MUSEUMS - B .................................................................................................. 51ẢO TÀNG
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
7
Lesson 45: MEDIA - N TRUYPHƯƠNG TIỆ ỀN THÔNG ....................................................................... 52
Lesson 46 : - ............................................................................... 53 DOCTOR’S OFFICE PHÒNG KHÁM
Lesson 47: - DENTIST’S OFFICE PHÒNG KHÁM NHA SĨ .................................................................... 54
Lesson 48: HEALTH INSURANCE - ........................................................... 55 SỰ BẢO HIỂM SỨC KHO
Lesson 49: HOSPITALS - B NH VI N ................................................................................................. 56
Lesson 50: PHARMACY - C KHOA ............................................................................................. 57 DƯỢ
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
8
LESSON 1: CONTRACTS /'kɔntrækt/ - HỢP ĐỒNG, GIAO KÈO, KHẾ ẤY KÝ KẾ ƯỚC, GI T
----- -----
1. ba abide by /əˈ ɪd/ phrv. to comply with, to conform (tuân thủ, tuân theo)
2. n. a mutual arrangement, a contract agreement /ə'gri:mənt/ (hợp đồng, giao kèo)
agree ( n) / 'gri:/ v. ə đồng {, tán thành, bằng lòng, thoả thuậ
agreeable /əˈ ri .ə.bl
/ adj. (bằng lòng, dễ chịu)
3. ns/ n. guarantee, confidence assurance /ə' rʃuə ə (điều ch u tin chắc chắn, điề ắc)
4. l/ v. to annul, to call off cancel /ˈkæn.sə (h )ủy bỏ
5. :min/ v. to find out, to influence determine /di'tə (định, xác định, định rõ)
6. / / v. to hire, to involve engage in'geidʒ (tuy n dụng thuê một ng i);
7. v. to institute permanently establish /is'tæbli∫/ (thành lập, thi t lập)
8. / / v. to bind legally or morally obligate 'ɔbligei (bắt buộc, ép buộc)
obligation ( ) / / n. ,ɔbli'gei∫n nghĩa vụ, b n phận
obligatory (b c) / r.i/ adj. əˈblɪ . .tə ə ắt buộ
9. n. party /ˈpɑ .ti/ (1 bên trong việc làm ăn, nhóm, đảng phái, 1 1 bữa tiệc)
10. /provision/ n. a measure taken beforehand, a stipulation provision (điều khoản)
provider /pr r/ n. əˈva .dɪ ə (nhà cung cấp, bên cung cấp)
provide p) /pr d/ v. əˈvaɪ (cung cấ
11. /ri'z lv/ v. to deal with successfully, to declare resolve ɔ ( uy t tâm)
12. / v. to mention explicitly ( specify /ˈspes.ɪ.faɪ chỉ rõ, ghi chú vào chi ti t kỹ thuật)
specification (s n. /ˌspes.ɪ ɪˈ ɪ.f ke .ʃən/ ự chỉ rõ, sự định rõ)
specific /sp k/ adj. əˈs f.ɪ ɪ (rõ ràng, rành mạch)
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
9
LESSON 2: MARKETING /ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ - TH TRƯỜNG, NƠI TIÊU Ụ; KHÁCH HÀNGTH
----- -----
1. / v. to draw by appeal ( ) attract ə'trækt/ thu hút, hấ ẫn, lôi cuốp d n
attraction (s / n/ n. əˈtræk.ʃə ự thu hút)
attractive (h / v/ adj. əˈtræk.tɪ ấp dẫn, có sức hút)
2. /k / v. to examine similarities and differences compare əm'peə
comparison /k n. (əm'pærisn/ sự so sánh)
comparable /'k bl/ adj. ( ) ɔmpərə có th so sánh đ ợ c
3. /k m'pi:t/ v. to strive against a rival ( ) compete ə đua tranh, cạnh tranh
4. /k n'sju:m/ v. to absorb, to use up ( ) consume ə dùng, tiêu thụ
consumer /k / n. ən'sju:mə ng i tiêu dùng, ng i tiêu thụ (hàng hoá, thự c phẩm...)
consumable /k bl/ adj. (ən'sju:mə có th ăn đ ợc, có th tiêu thụ đ ợc)
5. /k n'vins/ v. to bring to believe by argument (convince ə thuy t phục)
6. nt/ adj. ...) current /ˈkʌr.ə (xu h ớng d luận, t t ởng
7. n. practice followed enthusiastically for a short time ( ) fad /fæd/ mốt
8. /in'spai / v. to stimulate imagination or emotion ( inspire ə truy ng)ền c m h
9. v. a course of buying & selling product market /ˈmɑ .kɪt/ (đi chợ, mua hàng)
n. the demand for a product ( ) nhu c u th ị tr ng
marketing ti n. (/ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ p th , th tr ng, nơi tiêu thụ)
marketable /ˈmɑ .kɪ.tə.bl
/ adj. ( ) bán đ ợ tr c, thị ng
10. /p d/ v. to move by argument or logic ( ) persuade əˈsweɪ làm cho tin; thuy t phục
11. productive /pr k.təˈdʌ ɪv/ adj. constructive, high yield ( ) sản xu t hi u qu ả, năng suất
12. v. to make happy satisfy /'sætisfai/ (làm vừa lòng, đáp ứng điều kiện...)
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
| 1/58

Preview text:


600 ESSENTIAL WORDS FOR THE TOEIC
HÀNH TRÌNH TOEIC 990 ENGLISH TRAINING CAMPUS
Room 205 Block C Nguyen Trai Dept, Ward 8 Dist 5, HCMC [P] 090 797 1104
[W] www.hanhtrinhtoeic990.org
[f] www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 FOR INTERNAL USE ONLY
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
VÌ SAO PHẢI HỌC TOEIC VÀ CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GP
TOEIC (Test Of English for International Communication) là chương trình kiểm tra, đánh giá
khả năng sử dụng Anh ngữ trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế.
Hiện có hơn 6.000 công ty, cơ quan, t ổ chức của hơn 60 quốc gia trên thế giới đã và đang
sử dụng TOEIC suốt 25 năm qua và coi đây là một chuẩn mực quốc tế đánh giá trình độ sử dụng
Anh ngữ cho các cá nhân, các tổ chức một cách đáng tin cậy.
Tại Việt Nam, trong vòng 5 năm trở lại đây, các công ty nước ngoài, công ty liên doanh và
cả các doanh ngh iệp trong nước cũng đang lấy TOEIC làm một tiêu chuẩn bắt ộc bu trong khâu tuyển dụng nhân sự - nh i v
ất là đố ới các chức danh quan trọng.
Nếu bạn có một chứng chỉ TOEIC với điểm số cao cùng khả năng giao tiếp hoàn hảo thì cơ
hội được làm việc trong nhữn ập đoàn đa q g t
uốc gia, các công ty hàng đầu không còn là chuyện xa vời.
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GP V TOEIC
1. TOEIC là gì?
Bài Kiểm tra trình độ sử dụng tiếng Anh trong môi trường Giao Tiếp Quốc tế™ (TOEIC®) là bài thi
tiếng Anh được xây dựng riêng để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm
việc trong môi trường quốc tế.
2. Đối tượng và lý do dự thi?
Những người sử dụng tiếng Anh không phải như tiếng mẹ đẻ dự thi để có thể thể ện hi trình độ
tiếng Anh của mình khi xin vào các vị trí công việc m l
ới và để ấy chứng chỉ.
3. Thi TOEIC đâu?
Bài thi TOEIC được thực hiện tạ i các trung tâm, các tổ chức và các trường đào tạo ngoại ngữ trên khắp thế giới. IIG VIT NAM
IIG Việt Nam, được biết tới là đại diện của Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kz (ETS), Certiport, CGFNS và Sanako, là tổ chứ
ảo thí đánh giá giáo dụ c kh
c hàng đầu hiện nay tại Việt Nam.
Văn phòng Tp. Hồ Chí Minh
Lầu 8, tòa nhà số 538, đường Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tel: (08)3990 5888 Fax: (08)3990 5999 Email: saigon@iigvietnam.com
4. Kết qu c ch TOEIC đượ p nhn ậ ở đâu?
o Kết quả bài thi được chấp nhận rộng rãi bởi các côn g ty, các chương trình đào tạo ti ng ế
Anh và các tổ chức chính phủ trên khắp thế giới.
o Các côn g ty sử dụng bài thi TOEIC để đánh giá sự tiến bộ ủa c
các chương trình dạy tiếng
Anh, để tuyển chọn và đề bạt cán bộ và đưa ra các đánh giá chuẩn ở từng địa điểm khác nhau.
o Các chương trình tiếng Anh sử dụng TOEIC để p cho phân lớ
học sinh, sinh viên, phù hợp v i ớ trình độ của ỗi m người, đồng thời ản ph
ánh được sự tiến bộ của học sinh cũng như tính
hiệu quả của chương trình đào tạo
o Các tổ chức chính phủ sử dụng TOEIC để đánh giá sự tiến bộ của các khóa đào tạo tiếng
Anh, để tuyển dụng, đề ạt và thuê nhân viên b .
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 1
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
TOEIC LISTENING & READING
1. Bài thi TOEIC đánh giá cái gì?
Bài thi TOEIC là một tiêu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Anh đánh giá khả năng nghe và đọc.
2. Hình thức bài thi như thế nào?
Bài thi TOEIC là bài thi sử dụng ấy gi
và bút chì, được đánh giá thông qua các câu hỏi lựa chọn. Bài
thi TOEIC có 2 phần được tính giờ riêng biệt vớ i 100 câu h ỏi cho mỗi phần.
3. Th i gian thi?
Bài thi kéo dài khoảng 2½ giờ. Thí sinh sẽ có: o 45 phút cho Phần I o 75 phút cho Phần II
o Thời gian còn lại dùng để trả lời các câu hỏi liên quan đến bản thân và mộ t bảng câu hỏi
ngắn về quá trình học t ập và công tác
4. Bài thi được t chức như thế nào?
Bài thi TOEIC có thể được tổ chức cho các đơn vị tại các địa điểm thuận tiệ ệ n cho vi c tổ chức thông
qua Chương trình Khảo thí dành cho các Tổ chức. Bài thi cũng có thể được tổ chức thông qua
Chương trình Khảo thí Định kz mà tại đó các cá nhân có thể đăng k{ trước và dự thi tại một trung
tâm thi cụ thể vào một ngày cụ thể.
5. Các câu hỏi có được ly t nhng ng cnh c th không?
o Các câu hỏi của bài thi TOEIC được lấy từ nhiều bối ảnh và c
tình huống thực – từ ệc vi đi ăn
tiệm, giải trí đến các vấn đề liên quan đến du lịch và nhà ở. Các ngữ cảnh khác bao gồm:
o Phát triển Công ty—nghiên cứu, phát triển sản phẩm.
o Đi ăn tiệm—ăn trưa thông thường hoặc ới v
đối tác kinh doanh, tiệc chiêu đãi, đặt chỗ tại nhà hàng. o Giải trí— ịch, âm nhạ xem phim, xem k
c, nghệ thuật, triển lãm, bảo tàng, truyền thông
o Tài chính và Ngân sách—ngân hàng, đầu tư, thuế, kế toán, hóa đơn.
o Kinh doanh nói chung—hợp đồng, thương lượng, sáp nhậ p, tiếp thị, bán hàn g, bảo hành,
lập kế hoạch kinh doanh, hội nghị, công đoàn.
o Y tế—bảo hiểm y tế, đi khám bệnh, nha khoa, phòng khám, bệnh viện.
o Nhà ở/Tài sản Công ty—xây dựng, chi tiết kỹ thuật, mua và thuê, các dịch vụ đ ện và khí ga i o Sản xuất n l —dây chuyề ng.
ắp ráp, quản l{ nhà máy, quản l{ chất lượ
o Văn phòng—các cuộc họp b an lãnh đạo, ủy ban, thư từ, biên bản ghi nhớ, điệ ại, fax và n tho
email, trang thiết bị văn phòng, các thủ tục hành chính. o Nhân sự/Nguồ nhân n
lực—tuyển dụng, thuê mướn, nghỉ hưu, lương bổng, đề bạt, xin việc,
quảng cáo việc làm, hưu trí, thưởng.
o Mua sắm—mua hàng, đặt hàng, chuyển hàng, hóa đơn.
o Các lĩnh vực kỹ thuật—điện tử, công nghệ, máy tính, phòng thí nghiệm và các thiết bị liên quan, chi ti t k ế thu ỹ ật.
o Du lịch—tàu hỏa, máy bay, taxi, xe bu{t, tàu thủy, phà, vé, lịch trình, các thông báo ở ga
tàu và sân bay, thuê xe, khách sạn, đặt phòng, chậm chuyến và hủy chuy n. ế
6. Bài thi được chấm điểm như thế nào?
Điểm của bài thi TOEIC được xác định bằng số câu trả lời đúng. Số lượng câu trả lời đúng ở mỗi
phần sẽ được tính và quy đổi thành số điểm.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 2
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
7. Người d thi có thể b trượt không?
Bài thi TOEIC không phải là bài thi có người đạt hay không đạt. Nó đơn giản để cho mọi n gười biết
được khả năng tiếng Anh hiện tạ ủa mình. i c
8. Đối tượng d thi?
Các tổ chức, các trường cao đẳng và đại học yêu cầu các gi áo viên và học sinh của mình dự thi,
những người mà tiếng Anh không phải tiếng mẹ đẻ. Đây là cách để xem liệu họ có được các kỹ
năng tiếng Anh cần thiết để làm việ
ững môi trường như vậy hay không. c trong nh
9. Lý do dự thi?
Là một công cụ đánh giá côn g bằng và khách quan về trình độ sử dụng tiếng Anh, bài thi TOEIC sẽ
giúp mọi người có thể:
o Kiểm tra được trình độ tiếng Anh hiện tạ ủa mình i c
o Hội đủ điều kiện để nắm giữ một vị trí mới và/hoặc được thăng chức trong một tổ chức
o Làm nổi bật được hồ sơ việc làm
o Đánh giá được sự tiến bộ về tiếng Anh của mình
o Đặt ra các mục tiêu học tập o Đề nghị sếp c c t
ủa mình trong việ ạo điều kiện cho mình nâng cao thêm k ỹ ng Anh năng tiế
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 3
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
CÁCH NHỚ T VNG KHI LUYN THI TOEIC HIU QU NHT
Thực tế cho thấy rằng, rất nhiều bạn gặp khó khăn t rong việc học từ vựng (Vocabulary). Để giúp
các bạn dễ dàng hơn trong việc học và nhớ từ, Hành trình TOEIC 990 xin đưa ra một số phương pháp hiệu quả sau:
1. Phân Tích Thành Phần Của Từ
Từ được hìn h thành bởi các từ gốc (roots), các tiền tố (prefixes) đứng trước từ gốc, và các hậu tố
(suffixes) đứng sau từ gốc.
re (tiền tố) + circula (từ gốc) + tion (hậu tố) = recirculation
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ gốc, các tiền tố, và hậu tố xuất xứ t ừ tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh.
Tìm hiểu về { nghĩa của các từ gốc, các tiền tố, và hậu tố sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn.
re (lại) có nghĩa là again (một lần nữa)
reunite (đoàn tụ) nghĩa là bring together (mang lại với nhau một lần nữa)
reconsider (xem xét lại) nghĩa là think about again (suy nghĩ một lần nữa)
retrain (đào tạo lại) train again (đào tạo một lần nữa)
2. Nhận diện được những hình thức ngữ pháp (Grammatical Forms)
Một số hậu tố (suffixes) cho bạn bi ết một từ là một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một
trạng từ. Bạn có thể học cách nhận diện những hậu tố khác nhau. Những hậu tố sẽ giúp bạn h i ểu
được { nghĩa của từ mới. Ví dụ:
Nouns: -tion,-ism,-ship,-ity,-er,-or, -ee, -ence, -ance, -ment, -ity, ... Verbs: -ize, -en, -ate
Adjectives: -ous, -able, -al, -ic, -ful, -less Adverbs: -ly
Nhận diện được Word Families
Cũng giống như anh chị em trong cùng một gia đình, những từ đều có liên quan với nhau. Một từ
có thể trở th ành một danh từ, một động từ, một t í nh từ, hoặc một trạng từ bằng cách thay đổi
hậu tố (suffixes) của nó. Ví dụ: depend (verb)
dependence (noun) dependable(adjective) dependably (adverb)
Bốn từ trên cùng với nhau tạo thành một gia đình từ. Ý nghĩa của mỗi từ là tương tự với những từ
khác, nhưng mỗi từ có một hình thức khác nhau về ngữ pháp.
Việc biết gia đình từ (word families) sẽ giúp bạn điều gì ?
o Bạn sẽ học được nhiều từ hơn. Khi bạn tìm thấy một t ừ mới, hãy tìm trong từ điển để
tìm các thành viên khác trong cùng gia đình từ.
o Bạn sẽ hiểu được những từ mới. Xem xét cẩn thận một từ mới. Nó có thể là liên quan
đến một từ mà bạn đã biết.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 4
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
3. Hãy làm một danh sách từ vựng của riêng bạn
Khi bạn đọc, bạn sẽ gặp nhiều từ mới, và bạn sẽ cần phải có cách tổ chức hiệu quả để ghi lại chúng.
o Sử dụng một cuốn tập để ghi lại những từ mới của bạn.
o Đối với mỗi từ mới, viết từ, từ đồng n ghĩa, định n ghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các
từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này.
o Mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó.
4. Hãy Đọc Tin Tức Hàng Ngày
Điều quan trọng là đọc mộ t cái gì đó bằng tiếng Anh mỗi ngày, ngoài bài tập trên lớp. Điều quan
trọng là đọc những điều thú vị cho bản thân bạn. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn từ trải nghiệm theo
cách này. Một yếu tố quan trọng khác là bạn đọc nhiều thể loại khác nhau điều này sẽ giúp bạn
không buồn chán và quan trọng hơn là giúp bạn học có một vốn từ vựng đa dạng hơn.
o Đọc 20-30 phút mỗi ngày.
o Đọc những gì mang lại điều thú vị cho bạn.
o Đọc nhiều chủ đề khác nhau.
o Đọc sách, tạp chí, báo chí, và các trang web.
5. Các bước sau đây sẽ giúp bạn đọc để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn:
o Đọc mà không dừng lại. Đừng dừng lại để tra nghĩa của những từ chưa biết. Bạn có thể
hiểu được { chính của một đoạn văn mà không cần hiểu biết từng từ một
o Gạch chân hay đánh dấu các từ chưa biết, hoặc viết chúng vào một tờ giấy riêng.
o Đoán { nghĩa của các từ chưa biết. Sử dụng bối cảnh và kiến thức về các tiền tố và hậu
tố và gia đình từ để đoán.
o Chọn năm từ khoá và viết chúng vào trong sổ tay từ vựng tiếng Anh của bạn. Những từ
không biết này rất quan trọng trong việc hiểu { nghĩa của đoạn văn.
o Tra năm từ khóa trong từ điển của bạn.
o Viết một đoạn tóm tắt cho bài văn.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 5
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
MC LC 600 T TOEIC
Lesson .......................................................................................................................................... page
Lesson 1: CONTRACTS - HỢP ĐỒNG, GIAO KEO, KHẾ C, GI ƯỚ
ẤY KÝ KẾT .......................................... 8
Lesson 2: MARKETING - THỊ TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG............................................... 9 Lesson 3: WARRANTIES - SỰ B M
ẢO ĐẢ ........................................................................................... 10
Lesson 4: BUSINESS PLANNING - KẾ HOẠCH KINH DOANH ............................................................. 11
Lesson 5:CONFERENCES - HỘI NGH Ị................................................................................................ 12
Lesson 6: COMPUTERS - MÁY TÍNH ................................................................................................. 13
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY - CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG ........................................................ 14
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES - THỦ TỤC VĂN PHÒNG ................................................................. 15
Lesson 9: ELECTRONICS - ĐIỆN TỬ .................................................................................................. 16
Lesson 10: CORRESPONDENCE - QUAN HỆ THƯ TỪ ........................................................................ 17
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING - QU & TUY ẢNG CÁO VIỆC LÀM
ỂN DỤNG ............... 18
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING - XIN VIỆC & PH NG V Ỏ
ẤN................................................. 19
Lesson 13: HIRING & TRAINING - TUYỂN DỤNG & ĐÀO TẠO .......................................................... 20
Lesson 14: SALARIES & BENEFITS - & TR LƯƠNG
Ợ CẤP .................................................................. 21
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS - & S THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU Ự KHEN
THƯỞNG .......................................................................................................................................... 22
Lesson 16: SHOPPING - MUA SẮM ................................................................................................... 23
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES - ĐẶT HÀNG TRANG THIẾT B Ị....................................................... 24 Lesson 18: SHIPPING- V N CHUY Ậ
ỂN ................................................................................................ 25 Lesson 19: INVOICES -
HÓA ĐƠN..................................................................................................... 26
Lesson 20: INVENTORY - KIỂM KÊ HOÀNG HÓA .............................................................................. 27 Lesson 21: BANKING -
NGÂN HÀNG................................................................................................. 28
Lesson 22: ACCOUNTING - KẾ TOÁN ................................................................................................ 29
Lesson 23: INVESTMENTS - ĐẦU TƯ ................................................................................................ 30
Lesson 24: TAXES - THUẾ .................................................................................................................. 31
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS - BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................ 32
Lesson 26: PROPERTY AND DEPARTMENT - CƠ QUAN QUẢN LÝ BÂT ĐỘNG SẢN .......................... 33
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES - CU C H Ộ P H Ọ NG QU ỘI ĐỒ ẢN TR & Ị ỦY BAN ...... 34
Lesson 28: QUALITY CONTROL - KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG............................................................. 35
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT - PHÁT TRIỂN SẢN PH M
Ẩ .................................................... 36
Lesson 30: RENTING AND LEASING - THUÊ VÀ CHO THUÊ .............................................................. 37
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT - CHỌN LỰA NHÀ HÀNG .................................................... 38 Lesson 32: EATING OUT -
ĂN BÊN NGOÀI........................................................................................ 39
Lesson 33: ORDERING LUNCH - GỌI MÓN ĂN TRƯA ....................................................................... 40
Lesson 34: COOKING AS A CAREER - NGHỀ NẤU ĂN ....................................................................... 41
Lesson 35: EVENTS - SỰ KIỆN ........................................................................................................... 42
Lesson 36: GENERAL TRAVEL - DU L CH T Ị NG Ổ
QUAN ..................................................................... 43 Lesson 37: AIRLINES -
HÀNG KHÔNG............................................................................................... 44
Lesson 38: TRAINS - TÀU HỎA .......................................................................................................... 45 Lesson 39: HOTELS - N
KHÁCH SẠ ..................................................................................................... 46
Lesson 40: CAR RENTALS - CHO THUÊ XE ......................................................................................... 47
Lesson 41: MOVIES - PHIM ẢNH ...................................................................................................... 48
Lesson 42: THEATER - NHÀ HÁT ....................................................................................................... 49
Lesson 43: MUSIC - ÂM NHẠC.......................................................................................................... 50
Lesson 44: MUSEUMS - BẢO TÀNG .................................................................................................. 51
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 6
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
Lesson 45: MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG ....................................................................... 52
Lesson 46 : DOCTOR’S OFFICE - PHÒNG KHÁM ............................................................................... 53 Lesson 47: -
DENTIST’S OFFICE PHÒNG KHÁM NHA SĨ .................................................................... 54 Lesson 48: HEALTH INSURANCE - .... SỰ BẢO HIỂM SỨC KHO
....................................................... 55
Lesson 49: HOSPITALS - BỆNH VIỆN ................................................................................................. 56
Lesson 50: PHARMACY - DƯỢC KHOA ............................................................................................. 57
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 7
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 1: CONTRACTS /'kɔntrækt/ - HỢP ĐỒNG, GIAO KÈO, KHẾ ƯỚC, GIẤY KÝ KẾT ----- ----- 1. abide by / ba əˈ ɪd/
phrv. to comply with, to conform (tuân thủ, tuân theo) 2. agreement
/ə'gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo) agree /ə'gri:/
v. (đồng {, tán thành, bằng lòng, thoả thuận) agreeable /əˈ ri .ə.bl /
adj. (bằng lòng, dễ chịu) 3. assurance /ə'ʃuərəns/
n. guarantee, confidence (điều chắc chắn, điều tin chắc) 4. cancel l/ /ˈkæn.sə
v. to annul, to call off (hủy b ) ỏ 5. determine /di'tə:min/
v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ) 6. engage / in'geidʒ/
v. to hire, to involve (tuy n dụng; thuê một ng i) 7. establish /is'tæbli∫/
v. to institute permanently (thành lập, thi t lập) 8. obligate / / 'ɔbligei
v. to bind legally or morally (bắt buộc, ép buộc) obligation /,ɔbli'gei∫n/ n. (nghĩa vụ, b n phận) obligatory /əˈblɪ .ə.tər.i/ (b adj. ắt bu c) ộ 9. party /ˈpɑ .ti/
n. (1 bên trong việc làm ăn, nhóm, đảng phái, 1 1 bữa tiệc) 10. provision /provision/
n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khoả n) provider
/prəˈvaɪ.dər/ n. (nhà cung cấp, bên cung cấp) provide /prəˈvaɪd/ v. (cung cấp) 11. resolve /ri'z lv/ ɔ
v. to deal with successfully, to declare ( uy t tâm ) 12. specify /ˈspes.ɪ.faɪ/
v. to mention explicitly (chỉ rõ, ghi chú vào chi ti t kỹ thuật) specification /ˌspes.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ (s
n. ự chỉ rõ, sự định rõ) specific /spəˈsɪf.ɪk/
adj. (rõ ràng, rành mạch) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 8
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 2: MARKETING /ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ - TH TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG ----- ----- 1. attract /ə'trækt/
v. to draw by appeal (thu hút, hấ ẫn, lôi cuố p d ) n attraction /əˈtræk.ʃən/ n. (sự thu hút) attractive / v/ əˈtræk.tɪ (h
adj. ấp dẫn, có sức hút) 2. compare /kəm'pe / ə
v. to examine similarities and differences comparison
/kəm'pærisn/ n. (sự so sánh) comparable /'kɔmpərəbl/
adj. (có th so sánh đ ợc) 3. compete /kəm'pi:t/
v. to strive against a rival (đua tranh, cạnh tranh) 4. consume /kən'sju:m/
v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ) consumer
/kən'sju:mə/ n. ng i tiêu dùng, ng i tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) consumable
/kən'sju:məbl/ adj. (có th ăn đ ợc, có th tiêu thụ đ ợc) 5. convince /kən'vins/
v. to bring to believe by argument (thuy t phục) 6. current /ˈkʌr.ənt/
adj. (xu h ớng d luận, t t ở ...) ng 7. fad /fæd/
n. practice followed enthusiastically for a short time (mốt) 8. inspire /in'spaiə/
v. to stimulate imagination or emotion (truyền cảm h ng) ứ 9. market /ˈmɑ .kɪt/
v. a course of buying & selling product (đi chợ, mua hàng)
n. the demand for a product (nhu cầu thị tr ) ng marketing
/ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ n. (ti p thị, thị tr ng, nơi tiêu thụ) marketable
/ˈmɑ .kɪ.tə.bl / adj. (bán đ ợc, thị tr ) ng 10. persuade /pəˈsweɪd/
v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuy t phục) 11. productive
/prəˈdʌk.tɪv/ adj. constructive, high yield (sản xuất hiệu quả, năng suất) 12. satisfy /'sætisfai/
v. to make happy (làm vừa lòng, đáp ứng điều kiện...) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 9
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org