[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:

Tiếng Anh (TA8 ISW) 507 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
58 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

[ Toeic] 600 Words Shortened - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

45 23 lượt tải Tải xuống
H
H
À
À
N
N
H
H
T
T
R
R
Ì
Ì
N
N
H
H
T
T
O
O
E
E
I
I
C
C
9
9
9
9
0
0
E
E
N
N
G
G
L
L
I
I
S
S
H
H
T
T
R
R
A
A
I
I
N
N
I
I
N
N
G
G
C
C
A
A
M
M
P
P
U
U
S
S
Room 205 Block C Nguyen Trai Dept, Ward 8 Dist 5, HCMC
[P] [W] 090 797 1104 www.hanhtrinhtoeic990.org
[f] www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990
600 ESSENTIAL WORDS FOR
THE TOEIC
FOR INTERNAL USE ONLY
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
1
VÌ SAO PHẢ ỌC TOEIC VÀ CÁC CÂU HỎI H I THƯỜNG G P
TOEIC (Test Of English for International Communication) là chương trình kiểm tra, đánh giá
kh năng sử dng Anh ng trong môi trườ ếp và làm việng giao ti c quc tế.
Hi ch c c c gi giện có hơn 6.000 công ty, quan, t ủa hơn 60 quố a trên thế ới đã đang
s d ng TOEIC su t chu n m c qu c t s d ng ốt 25 năm qua coi đây mộ ế đánh giá trình độ
Anh ng ch c m y. cho các cá nhân, các tổ ột cách đáng tin cậ
T i Vi l ệt Nam, trong vòng 5 năm trở ại đây, các công ty nước ngoài, công ty liên doanh
c các doanh ngh iệp trong nước cũng đang lấy TOEIC làm một tiêu chuẩ ộc trong khâu n bt bu
tuyn d - nh i v c danh quan tr ng. ụng nhân sự ất là đố ới các chứ
N u b t ch ng ch TOEIC v m sế ạn có mộ ới điể cao cùng khả năng giao tiếp hoàn hảo thì
hội được làm việ ập đoàn đa quốc gia, các công ty hàng đầu không còn là chuyệc trong nhng t n xa
vi.
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG G P V TOEIC
1. TOEIC là gì?
Bài Kiểm tra trình độ ếng Anh trong môi trư ế™ (TOEIC®) bài th s dng ti ng Giao Tiếp Quc t i
tiếng Anh được xây dựng riêng để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày củ ững người làm a nh
việc trong môi trường quc tế.
2. Đối tượng và lý do dự thi?
Những ngườ ếng Anh không phải như tiếi s dng ti ng m đẻ d thi để thể ện trình độ th hi
tiếng Anh c c m l y ch ng ch . ủa mình khi xin vào các vị trí công việ ới và để
3. Thi TOEIC đâu?
Bài thi TOEIC đượ i các trung tâm, các t ức và các trường đào tạ trên c thc hin t ch o ngoi ng
khp th gi i. ế
IIG VI T NAM
IIG Vi c bi t t i di n c a Vi n Kh c Hoa K (ETS), Certiport, CGFNS ệt Nam, đượ ế ới đạ ảo thí Giáo d z
và Sanako, là tổ ảo thí đánh giá giáo dục hàng đầ chc kh u hin nay ti Vit Nam.
Văn phòng Tp. Hồ Chí Minh
Lầu 8, tòa nhà số 538, đường Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việ t Nam
Tel: (08)3990 5888 Fax: (08)3990 5999
Email: saigon@iigvietnam.com
4. Kết qu c ch p nh n TOEIC đượ đâu?
o Kết qu c ch p nh n r o ti ng bài thi đượ ộng rãi bởi các côn g ty, các chương trình đào tạ ế
Anh và các tổ ức chính phủ trên khắ ch p thế gii.
o Các côn g ty sử ụng bài thi TOEIC để đánh giá sự ủa các chương trình d d tiến b c y tiếng
Anh, để ọn đề ạt cán bộ đưa ra các đánh giá chu ừng địa điểm khác tuyn ch b n t
nhau.
o Các chương trình tiếng Anh s d p cho h p v i ụng TOEIC để phân lớ ọc sinh, sinh viên, phù hợ
trình độ ỗi người, đồ ản ánh đượ ọc sinh cũng như tính ca m ng thi ph c s tiến b ca h
hiu qu c o ủa chương trình đào tạ
o Các tổ ức chính phủ ch s ế ế d tiụng TOEIC để đánh giá sự n b c o tiủa các khóa đào tạ ng
Anh, để ụng, đề ạt và thuê nhân viên tuyn d b .
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
2
TOEIC LISTENING & READING
1. Bài thi TOEIC đánh giá cái gì?
Bài thi TOEIC là một tiêu chuẩ năng sử ếng Anh đánh giá khả năng nghe và đọn v k dng ti c.
2. Hình thức bài thi như thế nào?
Bài thi TOEIC là bài thi ấy và bút chì, được đánh giá thông qua các câu hỏ ọn. Bài s dng gi i la ch
thi TOEIC có 2 phần được tính giờ riêng biệ i 100 câu h t v i cho m i ph n.
3. Th i gian thi?
Bài thi kéo dài khoảng 2½ giờ. Thí sinh sẽ :
o 45 phút cho Phần I
o 75 phút cho Phần II
o Thời gian còn lại dùng để ời các câu hỏi liên quan đế ản thân mộ ảng câu hỏ tr l n b t b i
ngn v c t quá trình họ ập và công tác
4. Bài thi đượ ức như thếc t ch nào?
Bài thi TOEIC có thể ức cho các đơn vị ại các địa điể được t ch t m thun ti n cho vi c t ch g ức thôn
qua Chương trình Khảo thí dành cho các Tổ ức. Bài thi cũng th ức thông qua ch được t ch
Chương trình Khảo thí Đị mà tại đó các cá nhân có thể đăng k{ trước và dựnh kz thi ti mt trung
tâm thi cụ vào một ngày cụ th th.
5. Các câu hỏi có được ly t nhng ng cnh c th không?
o Các câu hỏ ủa bài thi TOEIC đượ ảnh và tình huố ệc đi ăn i c c ly t nhiu bi c ng thc t vi
tim, gi n du l c m: ải trí đến các vấn đề liên quan đế ịch và nhà ở. Các ngữ ảnh khác bao gồ
o Phát triển Công ty—nghiên cứu, phát triển sn phm.
o Đi ăn tiệ —ăn trưa thông thườ ới đối tác kinh doanh, tiệc chiêu đãi, đặm ng hoc v t ch ti
nhà hàng.
o Giải trí— ịch, âm nhạ ển lãm, bảo tàng, truyền thôngxem phim, xem k c, ngh thut, tri
o Tài chính và Ngân sách—ngân hàng, đầu tư, thuế toán, hóa đơn, kế .
o Kinh doanh nói chung—hợp đồng, thương lượng, sáp nhậ ị, bán hàn g, bảo hành, p, tiếp th
lp k hoế ch kinh doanh, h i ngh . ị, công đoàn
o Y t o hi m y t nh vi n. ế—b ế, đi khám bệnh, nha khoa, phòng khám, bệ
o Nhà ở/Tài sản Công ty—xây dự ật, mua và thuê, các dị ện và khí gang, chi tiết k thu ch v đi
o Sn xu n l ng. t—dây chuyề ắp ráp, quản l{ nhà máy, quản l{ chất lượ
o Văn phòng—các cuộ ọp b an lãnh đạ ủy ban, thư từ, biên bả ớ, điệ ại, fax và c h o, n ghi nh n tho
email, trang thi t b t . ế văn phòng, các thủ ục hành chính
o Nhân sự nhân lự/Ngun ctuyn d n, ngh b t, xin vi c, ụng, thuê mướ hưu, lương bổng, đề
quảng cáo việc làm, hưu trí, thưởng.
o Mua s . m—mua hàng, đặt hàng, chuyển hàng, hóa đơn
o Các lĩnh vự ử, công nghệ, máy tính, phòng thí nghiệm các thiế liên c k thut—điện t t b
quan, chi ti t k thu t. ế
o Du lch—tàu hỏa, máy bay, taxi, xe bu{t, tàu thủy, phà, vé, lịch trình, các thông báo ga
tàu và sân bay, thuê xe, khách sạn, đặt phòng, chậ ến và hủm chuy y chuy n. ế
6. Bài thi đượ ấm điểm như thếc ch nào?
Điểm c nh bủa bài thi TOEIC được xác đị ng s câu trả ời đúng. Số l lượng câu trả ời đúng l mi
phn s m. được tính và quy đổi thành số điể
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
3
7. Người d thi có thể trượt không? b
Bài thi TOEIC không phải là bài thi có người đạt hay không đạt. Nó đơn giản để ọi n gườ cho m i biết
được kh năng tiế ủa mình.ng Anh hin ti c
8. Đối tượng d thi?
Các tổ ức, các trường cao đẳng đạ ọc yêu cầu các gi áo viên họ ủa mình dự ch i h c sinh c thi,
những người tiếng Anh không phả đẻ. Đây cách để được các kỹi tiếng m xem liu h
năng tiế ết để làm việ ững môi trường như vậy hay không.ng Anh cn thi c trong nh
9. Lý do dự thi?
Là một công cụ đánh giá côn g bằng và khách quan về trình độ ếng Anh, bài thi TOEIC sẽ s dng ti
giúp mọi người có thể:
o Kiểm tra được trình độ ủa mình tiếng Anh hin ti c
o Hội đủ ện để trí mới và/hoặc được thăng chứ điều ki nm gi mt v c trong mt t chc
o Làm nổ ật đượ sơ việc làmi b c h
o Đánh giá đượ ủa mìnhc s tiến b v tiếng Anh c
o Đặt ra các mục tiêu học tp
o Đề ngh sếp c c t u ki ng Anh ủa mình trong việ ạo điề ện cho mình nâng cao thêm kỹ năng tiế
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
4
CÁCH NHỚ T VNG KHI LUY N THI TOEIC HI U QU NH T
Thực tế cho thấy rằng, rất nhiều bạn gặp khó khăn t rong việc học từ vựng (Vocabulary). Để giúp
các bạn dễ dàng hơn trong việc học nhớ từ, xin đưa ra một số phương Hành trình TOEIC 990
pháp hiệu quả sau:
1. Phân Tích Thành Phần Của Từ
Từ được hìn h thành bởi các từ gốc (roots), các tiền tố (prefixes) đứng trước từ gốc, và các hậu tố
(suffixes) đứng sau từ gốc.
re (tiền tố) + circula (từ gốc) + tion (hậu tố) = recirculation
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ gốc, các tiền tố, và hậu tố xuất xứ t tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh.
Tìm hiểu về { nghĩa của các từ gốc, các tiền tố, và hậu tố sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn.
re (lại) có nghĩa là again (một lần nữa)
reunite (đoàn tụ) nghĩa là bring together (mang lại với nhau một lần nữa)
reconsider (xem xét lại) nghĩa là think about again (suy nghĩ một lần nữa)
retrain (đào tạo lại) train again (đào tạo một lần nữa)
2. Nhận diện được những hình thức ngữ pháp (Grammatical Forms)
Một số hậu tố (suffixes) cho bạn bi ết một từ là một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một
trạng từ. Bạn có thể học cách nhận diện những hậu tố khác nhau. Những hậu tố sẽ giúp bạn h i ểu
được { nghĩa của từ mới.
Ví dụ:
Nouns: -tion,-ism,-ship,-ity,-er,-or, -ee, -ence, -ance, -ment, -ity, ...
Verbs: -ize, -en, -ate
Adjectives: -ous, -able, -al, -ic, -ful, -less
Adverbs: -ly
Nhận diện được Word Families
Cũng giống như anh chị em trong cùng một gia đình, những từ đều có liên quan với nhau. Một từ
thể trở th ành một danh từ, một động từ, một t í nh từ, hoặc một trạng tbằng cách thay đổi
hậu tố (suffixes) của nó.
Ví dụ:
depend (verb)
dependence (noun) dependable(adjective) dependably (adverb)
Bốn từ trên cùng với nhau tạo thành một gia đình từ. Ý nghĩa của mỗi từ là tương tự với những từ
khác, nhưng mỗi từ có một hình thức khác nhau về ngữ pháp.
Việc biết gia đình từ (word families) sẽ giúp bạn điều gì ?
o Bạn sẽ học được nhiều từ hơn. Khi bạn tìm thấy một t mới, hãy tìm trong từ điển để
tìm các thành viên khác trong cùng gia đình từ.
o Bạn sẽ hiểu được những từ mới. Xem xét cẩn thận một từ mới. có thể liên quan
đến một từ mà bạn đã biết.
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
5
3. Hãy làm một danh sách từ vựng của riêng bạn
Khi bạn đọc, bạn sẽ gặp nhiều từ mới, và bạn sẽ cần phải có cách tổ chức hiệu quả để ghi lại chúng.
o Sử dụng một cuốn tập để ghi lại những từ mới của bạn.
o Đối với mỗi từ mới, viết từ, từ đồng n ghĩa, định n ghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các
từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này.
o Mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó.
4. Hãy Đọc Tin Tức Hàng Ngày
Điều quan trọng đọc mộ t cái gì đó bằng tiếng Anh mỗi ngày, ngoài bài tập trên lớp. Điều quan
trọng là đọc những điều thú vị cho bản thân bạn. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn từ trải nghiệm theo
cách này. Một yếu tố quan trọng khác bạn đọc nhiều thể loại khác nhau điều này sẽ giúp bạn
không buồn chán và quan trọng hơn là giúp bạn học có một vốn từ vựng đa dạng hơn.
o Đọc 20 30 phút mỗi ngày.-
o Đọc những gì mang lại điều thú vị cho bạn.
o Đọc nhiều chủ đề khác nhau.
o Đọc sách, tạp chí, báo chí, và các trang web.
5. Các bước sau đây sẽ giúp bạn đọc để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn:
o Đọc mà không dừng lại. Đừng dừng lại để tra nghĩa của những từ chưa biết. Bạn có thể
hiểu được { chính của một đoạn văn mà không cần hiểu biết từng từ một
o Gạch chân hay đánh dấu các từ chưa biết, hoặc viết chúng vào một tờ giấy riêng.
o Đoán { nghĩa của các từ chưa biết. Sử dụng bối cảnh và kiến thức về các tiền tố và hậu
tố và gia đình từ để đoán.
o Chọn năm từ khoá và viết chúng vào trong sổ tay của bạn. Những từ từ vựng tiếng Anh
không biết này rất quan trọng trong việc hiểu { nghĩa của đoạn văn.
o Tra năm từ khóa trong từ điển của bạn.
o Viết một đoạn tóm tắt cho bài văn.
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
6
M C L C 600 T TOEIC
Lesson .......................................................................................................................................... page
Lesson 1: CONTRACTS - H P NG, GIAO KEO, KH C, GI T .......................................... 8 ĐỒ ƯỚ ẤY KÝ KẾ
Lesson 2: MARKETING - TH ............................................... 9 TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG
Lesson 3: WARRANTIES - S B M ........................................................................................... 10 ẢO ĐẢ
Lesson 4: BUSINESS PLANNING - K HO CH KINH DOANH ............................................................. 11
Lesson 5:CONFERENCES - H I NGH ................................................................................................ 12
Lesson 6: COMPUTERS - ................................................................................................. 13 MÁY TÍNH
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY - ........................................................ 14 CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES - TH T ................................................................. 15 ỤC VĂN PHÒNG
Lesson 9: ELECTRONICS - .................................................................................................. 16 ĐIỆN T
Lesson 10: CORRESPONDENCE - QUAN H ........................................................................ 17 THƯ TỪ
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING - QU & TUY N D NG ............... 18 ẢNG CÁO VIỆC LÀM
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING - XIN VI C & PH NG V N................................................. 19
Lesson 13: HIRING & TRAINING - TUY NG & O .......................................................... 20 N D ĐÀO TẠ
Lesson 14: SALARIES & BENEFITS - & TR C P .................................................................. 21 LƯƠNG
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS - & S KHEN THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU
THƯỞNG .......................................................................................................................................... 22
Lesson 16: SHOPPING - MUA S M ................................................................................................... 23
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES - T B ....................................................... 24 ĐẶT HÀNG TRANG THIẾ
Lesson 18: SHIPPING- V N CHUY N ................................................................................................ 25
Lesson 19: INVOICES - ..................................................................................................... 26 HÓA ĐƠN
Lesson 20: INVENTORY - KI .............................................................................. 27 ỂM KÊ HOÀNG HÓA
Lesson 21: BANKING - ................................................................................................. 28 NGÂN HÀNG
Lesson 22: ACCOUNTING - K ................................................................................................ 29 TOÁN
Lesson 23: INVESTMENTS - ................................................................................................ 30 ĐẦU TƯ
Lesson 24: TAXES - THU .................................................................................................................. 31
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS - BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................ 32
Lesson 26: PROPERTY AND DEPARTMENT - NG S N .......................... 33 CƠ QUAN QUẢN LÝ BÂT ĐỘ
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES - CU C H P H NG QU N TR & Y BAN ...... 34 ỘI ĐỒ
Lesson 28: QUALITY CONTROL - KI NG............................................................. 35ỂM SOÁT CHẤT LƯỢ
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT - N PH M .................................................... 36PHÁT TRIỂN S
Lesson 30: RENTING AND LEASING - .............................................................. 37 THUÊ VÀ CHO THUÊ
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT - CH .................................................... 38 N LỰA NHÀ HÀNG
Lesson 32: EATING OUT - ........................................................................................ 39 ĂN BÊN NGOÀI
Lesson 33: ORDERING LUNCH - GỌI MÓN ĂN TRƯA ....................................................................... 40
Lesson 34: COOKING AS A CAREER - NGH N ....................................................................... 41 ẤU ĂN
Lesson 35: EVENTS - S KI N ........................................................................................................... 42
Lesson 36: GENERAL TRAVEL - DU L CH T NG QUAN ..................................................................... 43
Lesson 37: AIRLINES - ............................................................................................... 44 HÀNG KHÔNG
Lesson 38: TRAINS - A .......................................................................................................... 45 TÀU HỎ
Lesson 39: HOTELS - N ..................................................................................................... 46KHÁCH SẠ
Lesson 40: CAR RENTALS - ......................................................................................... 47 CHO THUÊ XE
Lesson 41: MOVIES - PHIM NH ...................................................................................................... 48
Lesson 42: THEATER - ....................................................................................................... 49NHÀ HÁT
Lesson 43: MUSIC - C.......................................................................................................... 50ÂM NHẠ
Lesson 44: MUSEUMS - B .................................................................................................. 51ẢO TÀNG
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
7
Lesson 45: MEDIA - N TRUYPHƯƠNG TIỆ ỀN THÔNG ....................................................................... 52
Lesson 46 : - ............................................................................... 53 DOCTOR’S OFFICE PHÒNG KHÁM
Lesson 47: - DENTIST’S OFFICE PHÒNG KHÁM NHA SĨ .................................................................... 54
Lesson 48: HEALTH INSURANCE - ........................................................... 55 SỰ BẢO HIỂM SỨC KHO
Lesson 49: HOSPITALS - B NH VI N ................................................................................................. 56
Lesson 50: PHARMACY - C KHOA ............................................................................................. 57
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
8
LESSON 1: CONTRACTS /'kɔntrækt/ - HỢP ĐỒNG, GIAO KÈO, KHẾ ẤY KÝ KẾ ƯỚC, GI T
----- -----
1. ba abide by /əˈ ɪd/ phrv. to comply with, to conform (tuân thủ, tuân theo)
2. n. a mutual arrangement, a contract agreement /ə'gri:mənt/ (hợp đồng, giao kèo)
agree ( n) / 'gri:/ v. ə đồng {, tán thành, bằng lòng, thoả thu
agreeable /əˈ ri .ə.bl
/ adj. (bằng lòng, dễ chu)
3. ns/ n. guarantee, confidence assurance /ə' rʃuə ə (điều ch u tin chc chắn, điề c)
4. l/ v. to annul, to call off cancel /ˈkæn.sə (h )y b
5. :min/ v. to find out, to influence determine /di'tə (định, xác định, định rõ)
6. / / v. to hire, to involve engage in'geidʒ (tuy n dụng thuê một ng i);
7. v. to institute permanently establish /is'tæbli∫/ (thành lập, thi t lập)
8. / / v. to bind legally or morally obligate 'ɔbligei (bắt buộc, ép buộc)
obligation ( ) / / n. ,ɔbli'gei∫n nghĩa vụ, b n phận
obligatory (b c) / r.i/ adj. əˈblɪ . .tə ə t bu
9. n. party /ˈpɑ .ti/ (1 bên trong việc làm ăn, nhóm, đảng phái, 1 1 ba tic)
10. /provision/ n. a measure taken beforehand, a stipulation provision (điều khon)
provider /pr r/ n. əˈva .dɪ ə (nhà cung cấp, bên cung cấp)
provide p) /pr d/ v. əˈvaɪ (cung c
11. /ri'z lv/ v. to deal with successfully, to declare resolve ɔ ( uy t tâm)
12. / v. to mention explicitly ( specify /ˈspes.ɪ.faɪ ch rõ, ghi chú vào chi ti t k thut)
specification (s n. /ˌspes.ɪ ɪˈ ɪ.f ke .ʃən/ ch rõ, sự định rõ)
specific /sp k/ adj. əˈs f.ɪ ɪ (rõ ràng, rành mạch)
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
9
LESSON 2: MARKETING /ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ - TH TRƯỜNG, NƠI TIÊU Ụ; KHÁCH HÀNGTH
----- -----
1. / v. to draw by appeal ( ) attract ə'trækt/ thu hút, hấ ẫn, lôi cuốp d n
attraction (s / n/ n. əˈtræk.ʃə thu hút)
attractive (h / v/ adj. əˈtræk.tɪ p dẫn, có sức hút)
2. /k / v. to examine similarities and differences compare əm'peə
comparison /k n. (əm'pærisn/ s so sánh)
comparable /'k bl/ adj. ( ) ɔmpərə có th so sánh đ ợ c
3. /k m'pi:t/ v. to strive against a rival ( ) compete ə đua tranh, cạnh tranh
4. /k n'sju:m/ v. to absorb, to use up ( ) consume ə dùng, tiêu thụ
consumer /k / n. ən'sju:mə ng i tiêu dùng, ng i tiêu thụ (hàng hoá, thự c phm...)
consumable /k bl/ adj. (ən'sju:mə có th ăn đ ợc, có th tiêu thụ đ ợc)
5. /k n'vins/ v. to bring to believe by argument (convince ə thuy t phc)
6. nt/ adj. ...) current /ˈkʌr.ə (xu h ớng d luận, t t ởng
7. n. practice followed enthusiastically for a short time ( ) fad /fæd/ mt
8. /in'spai / v. to stimulate imagination or emotion ( inspire ə truy ng)n c m h
9. v. a course of buying & selling product market /ˈmɑ .kɪt/ (đi chợ, mua hàng)
n. the demand for a product ( ) nhu c u th tr ng
marketing ti n. (/ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ p th , th tr ng, nơi tiêu thụ)
marketable /ˈmɑ .kɪ.tə.bl
/ adj. ( ) bán đ ợ tr c, th ng
10. /p d/ v. to move by argument or logic ( ) persuade əˈsweɪ làm cho tin; thuy t phc
11. productive /pr k.təˈdʌ ɪv/ adj. constructive, high yield ( ) sn xu t hi u qu ả, năng suất
12. v. to make happy satisfy /'sætisfai/ (làm vừa lòng, đáp ứng điều kin...)
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
10
LESSON 3: WARRANTIES S B M /ˈwɒ ər. n.ti/ ẢO ĐẢ
----- ----- 
1. 'ristik/ adj.revealing of individual traits ( ) characteristic /,kæriktə riêng biệ đặc tr ngt,
2. /'k ns/ n. that which follows necessarily consequence ɔnsikwə (t ng)m quan tr
3. / v. to think about carefully ) consider /k n'sidə ə (cân nhắc, xem xét
consideration /k d. reənˌsɪ əˈ ɪ.ʃən/ n. (s cân nhắc)
considerable /k d. r.ənˈsɪ ə ə.bl
/ adj. (đáng k )
4. r/ v. to provide protection against cover /ˈkʌv.ə (che ph , bao ph )
5. /iks'pai / v. to come to an end expire ə (k t thúc, h t hiu lc)
6. /'fri:kw nt/ adv. occurring commonly, widespread (frequently ə th ng xuyên)
7. /im'plai/ v. to indicate by inference imply ({ nói bao hàm {, ng {, )
8. s/ v. n. to pledge to do, bring about, or provide ( ) promise /ˈprɒm.ɪ h na h
9. /pr tekt/ v. to guard protect əˈ (b )o v , s b o v , che ch
protection /pr n/ n ) əˈtek.ʃə . (s b o v
protective (b /pr v/ adj. əˈtek.tɪ o v , che ch ở, giám hộ)
10. /,repju:'tei n/ n. the overall quality of character ( ) reputation ʃ thanh danh, danh ti ng
reputable /ˈrep.jʊ.tə.bl
/ adj. ( ) có uy tín
reputed ng /r d/ adj. (ɪˈpju .tɪ có ti ốt, danh giá; đáng kính trọng t )
11. /ri'kwai / v. to deem necessary or essential require ə (đòi hỏi, yêu cầu)
requirement n. ( ) /r kwa .mɪˈ ɪə ənt/ sự yêu câ u
requisite u ki/ˈrek.wɪ.zɪt/ n. (điề ện tiên uy t)
12. /'ve ri/ v. to be different from another ( ) vary ə thay đ n đ i, bi i
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
11
LESSON 4: BUSINESS PLANNING /ˈbɪznɪs ˈplænɪŋ/ K HO CH KINH DOANH
----- ----- 
1. / dres/ v. to direct to the attention of ) address əˈ (ghi địa ch, din thuy t
2. / id/ v. to stay clear of, to keep from happening avoid ə'vɔ (tránh, tránh xa)
3. /'dem nstreit/ v. to show clearly and deliberately ( ) demonstrate ə chứng minh
demonstration n. ( ) /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ s gi ng d y, s bày tỏ
demonstrative ch adj. (/d m n.str .t v/ɪˈ ɒ ə ɪ th , giị, tính hay bày tỏ ải thích)
4. /di'vel p/ v. to expand, progress, or improve ( ) develop ə phát tri n
development (s /dɪˈvel. p.m nt/ə ə n. phát tri n)
developer n /d r/ n. ɪˈvel. .pə ə (ng i phát tri )
5. v. to determine the value or impact of evaluate /i'væljueit/ ( ớc l ợng,định giá)
evaluation / t/ n. (ɪˈvæl.ju.eɪ s đánh giá, ớc chng)
evaluator th / r/ n. (ɪˈvæljueɪtə ẩm định viên, ng i đánh giá)
6. / v. to accumulate, to conclude (gather /'gæðə tp hp lại, kéo đ n)
7. r/ v. to propose, to present in order to meet a need ( offer /ˈɒf.ə đề ngh)
8. /'praim ri/ adj. most important, first in a list (primary ə ch y c nh t) u, c hính, bậ
9. /r sk/ n. the chance of loss or damage ( ) risk ɪ s r i ro, s nguy hi m
10. i)/ n. a plan of action ( strategy /'strætidʤ chi n l ợc)
strategize z/ n. ( /ˈstræt.ə.dʒaɪ làm chi n l ợc)
strategic thu c) /str k/ adj. (əˈti .dʒɪ c v m u k n l ợ, chi
11. /str adj. powerful, economically/financially sound ( ) strong ɑ ŋ/ mnh khe
12. /'s bstitju:t/ v. to take the place of another (substitute ʌ th , thay th )
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
12
LESSON 5: CONFERENCES /'k nfɔ ərəns/ HI NGH
----- -----
1. deit/ v. to provide with something needed ( p) accommodate /ə'kɔmə làm cho phù hợ
accommodation n / m. de n/əˌkɒ əˈ ɪ.ʃə . (s u ch điề ỉnh, phòng cho thuê)
accommodating adj./ m. .de .təˈkɒ ə ɪ ɪŋ/ (có sức cha, thun ti n , d tính)
2. n. the plan or organization arrangement / 'reind m nt/ə ʤ ə (s t) s p x p, s ắp đặ
3. n/ n. association /ə,sousi'eiʃ (hi, h ội liên hiệp; đoàn th , công ty)
4. 'tend/ v. to go to, to pay attention to attend /ə (tham dự, có m t)
attendee / n. ə.tenˈdi / (ng i tham d)
attendance t) / ns/ n. əˈten.də (tham gia, có mặ
5. /get n t / phrv. to make contact with (gi li n l c) get in touch ɪ ʌʧ ê
6. h /h ld/ v. to accommodate; to conduct old əʊ (t n hành) chc, ti
7. /lou'kei n/ n. a position or location ʃ site (v trí)
8. 'kraud/ a. too crowded overcrowded /'ouvə (kéo vào uá đông, dồn vào uá đông)
9. r/ v. n. to record register /ˈredʒ. .stɪ ə (đăng k{)
registration (s n. /ˌredʒ ɪˈ ɪ. stre .ʃən/ đăng k{)
10. /s lekt/ v. to choose from a group select ɪˈ (ch n)n, l a ch
selection (s n) /s n/ n. ɪˈlek.ʃə l a ch
selective /s v/ adjɪˈlek.tɪ .(chn l c, tuy n ch n)
11. n/ n. a meeting session /ˈseʃ.ə (bu ọp, khóa họi hp, kz h c)
12. /te k p phrv. to join or participate take part in ɪ ɑ t ɪn/ ( tham gia, tham d )
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
13
LESSON 6: COMPUTERS /kəmˈpju .tər/ MÁY TÍNH
----- -----
1. access /ˈæk.ses/ v. n. to obtain, to gain entry (truy c p, s truy c ập vào)
accessible /əkˈses.ə.bl
/ adj. ( ) có th ập đ ợ truy c c
2. keit/ v. to designate for a specific purpose (allocate /'ælə ch định, chia phn)
3. adj. able to function together (compatible /kәm’pætәbl/ t ơng tác, thích ng)
4. /d v. to remove; to erase ( delete ɪˈli t/ xóa)
5. /d / n. what is visible on a monitor display ɪˈspleɪ
v. to show ( trình bày, tr ng bày)
6. t/ v. n. to produce something equal (duplicate /ˈdju .plɪ.keɪ bn sao, gấp đôi)
duplication n. (/ˌdju .plɪˈkeɪ.ʃən/ s trùng lặp, s sao chép)
7. /fe l/ v. not to succeed; not to work correctly ( ) fail ɪ không thành công
failure r/ n. (/ˈfeɪ.ljə s th t b i)
fallible /ˈfæl.ɪ.bl
/ adj. (có t h ầm, có th mc sai l tht bi)
8. a t/ phrv. to understand , to solve ( ) figure out /ˈfɪgə ʊ ch ra, hi u ra
9. / v. not to notice; to disregard ( ) ignore ɪ ˈnɔ r/ b qua, l đi
10. /s / v. to look for; ( ) search ɜ tʃ tìm ki m, tìm hi u
n. investigation ( ) s nghiên cứu
11. / t da n/ phrv. to turn off; to cease operation (shut down ʃʌ ʊ đóng lại, ngng li)
12. /w v. to alert; to tell about a danger or problem ( ) warn ɔ n/ cảnh báo
warning n. adj. (/ˈwɔ .nɪŋ/ s cảnh báo, báo tr ớc)
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
14
LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY /ˈɒfɪs tekˈnɒləʤɪ/ CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG
----- -----
1. /affordable əˈfɔ .də.bl
/ adj. able to be paid for ) (hợp l{, giá cả ải chăng ph
2. d/ adv. as necessary ) as needed /æz ˈni dɪ (cn thi t
3. v. to be in control or command of ( ) be in charge of /bi ɪ ʤn ʧɑ əv/ trách nhiệm, nghĩa vụ
4. /k / n. the ability to contain (capacity əˈpæsɪtɪ sc cha)
5. durable /ˈdjʊə.rə.bl
/ adj. sturdy, strong, lasting ( lâu bền)
6. / v/ n. the first step; an active role (initiative ɪˈnɪʃ.ə.tɪ sáng ki n)
initiate (b / t/ v. ɪˈnɪʃ.i.eɪ ắt đầu)
initiation kh u / n/ n. (ɪˌnɪʃ.iˈeɪ.ʃə i s , s m đầ )
7. l/ adj. perceived by the senses physical /ˈfɪz. .kɪ ə (liên uan đ n t nhiên)
8. /pr r/ n. a supplier provider əˈva .dɪ ə (nhà cung cấp)
provide p) /pr d/ v. əˈvaɪ (cung c
provision n /pr n/ n. (əˈv .ɪʒ ə s đề phòng, sự ấp, điề cung c u kho )
9. /r v. to occur again or repeatedly ( ) recur ɪˈkɜ r/ tái diễn, tái hiện
recurrence n ns/ n. (/riˈkʌr.ə s tái phát, sự tái diễ )
recurring /r adj. ( ) ɪˈkɜ .rɪŋ/ định k nh kz, theo đị z
10. /r n/ n. a lessening , a decrease ( ) reduction ɪˈdʌk.ʃə thu nh , gi m b t
reduce gi ng) /r v. (ɪˈdju s/ m xu
reducible /r bl/ adj. (ɪˈdju sə có th t gọn, l ợ ảm giá) c b, gi
11. v. to know the latest information (stay on top of /ste v/ɪ ɒn t p ɒ ə cp nht)
12. /st n. a supply stock ɑ k/ (nhà kho, ứng khoánch )
v. to keep on hand ) (cung cấp, tích trữ vào kho
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
15
LESSON 8: OFFICE PROCEDURES /ˈɒfɪs pr z/ əˈsi ʤə TH TỤC VĂN PHÒNG
----- -----
1. / t/ v. to be thankful for ( ) appreciate əˈpri .ʃi.eɪ đánh giá cao
appreciation /əˌpri .ʃiˈeɪ.ʃən/ n. ( ) s đánh giá cao
appreciated / d/ adj. ( ) əˈpri ʃɪeɪtɪ đ ợc đánh giá cao
2. phv. to gain experience in ) be exposed to (đ ợ p xúc vớc ti i
3. /br n/ v. to cause to appear ) bring in ɪ ɪŋ (dn t t vii, yêu cầu ai làm mộ c
4. l/ adj. informal ( ) casual /ˈkæʒ.u.ə thân mật, không nghi thức
5. /k d/ n. rules of behavior ( ) code əʊ b lu t, quy lu t
6. / n. a quick look (glimpse lɪmps/ l ớt ua, thoáng ua)
7. /me d v/ v. to consist of ) made of ɪ ə (đ ợc làm t
8. /a t v/ adj. no longer having, missing ) out of ʊ ə (h t, m t, ra kh i
9. outdated /ˌaʊtˈdeɪ ɪ.t d/ adj. obsolete; not currently in use ( ) h t h n, l i th i
10. s/ n. v. method of doing something ) practice /ˈpræk.tɪ (t np luy
practical th l/ adj. (/ˈpræk.tɪ.kə ực hành, thực t )
11. v. to strengthen, support ( ) reinforce /ˌri .ɪnˈfɔ s/ cng c , gia c
reinforcement n. reinforcing gerund (/ˌri .ɪnˈfɔ s.mənt/ s kiên cố ệc làm chắ, vi c chắn hơn)
12. l/ adj. oral (verbal /ˈvɜ .bə bng l i nói )
verbalize b z/ v. (/ˈvɜ .b əl.aɪ ng l n t b ng l i nói, diễ i nói)
verbally (b / adv. /ˈvɜ bəlɪ ng l i)
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
16
LESSON 9: ELECTRONICS / n.ɪˌlekˈtrɒ ɪks/ ĐIỆ N T
----- -----
1. /d sk/ n. an object used to store digital infor disk ɪ (đĩa máy tính)nh
2. /f t/ v. to make easier facilitate əˈs l. .teɪ ɪ ɪ (làm cho dễ dàng, thuậ n tin)
3. n. an interconnected group or system network /ˈnet.wɜ k/ (m i)ng l ớ
4. n. the state of being widely admired, sought popularity /ˌpɒp.j .ti/ʊˈlær.ə (tính ph bi n)
popularize n) /ˈpɒp.j .l .raʊ ə ɪz/ v. (ph bi
popular ph r/ adj. (/ˈpɒp.j .lʊ ə bi n, n i ti ng)
5. .ses/ n. a series of operations to bring about a result (process /ˈprəʊ uy trình)
6. /r s/ v. to put back in a former place or position replace ɪˈpleɪ (thay th )
replacement ) /r nt/ n. (ɪˈple s.mɪ ə s thay th
replaceable /r bl/ adj. (ɪˈple sɪ ə có th thay th đ ợc)
7. n/ n. a momentous change in a situation ( ) revolution /ˌrev.əˈlu .ʃə cuộc cách mạng
revolutionized v. ( /ˌrev.əˈlu .ʃən.aɪz/ cách mạng hóa, khởi nghĩa)
revolutionary adj.( /ˌrev.əˈlu .ʃən.ər.i/ khởi nghĩa, thuộ cách mạc v ng)
8. / adj. abrupt or acute; smart ) sharp ʃɑ p/ (sắc nét
9. /sk l/ n. developed ability skills ɪ (k năng)
10. r/ n. the programs for a computer ( software /ˈsɒft.weə ph m)n m
11. storage /ˈstɔ .rɪdʒ/ n. the safekeeping of goods or information ( kho, s d tr )
store /st v. n.(ɔ r/ tích trữ, l u trữ ửa hàng, nhà kho; c )
12. l/ adj. special skill or knowledge ( technical /ˈtek.nɪ.kə k t) thu
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
17
LESSON 10 : CORRESPONDENCE /ˌkɒ ɪˈr. spɒ ən.d ns/ QUAN H THƯ TỪ
----- -----
1. /assemble əˈsem.bl
/ v. to put together; to bring together (thu th p, l ắp ráp)
2. /b adv. early, in advance beforehand ɪˈfɔ .hænd/ (sớm, tr ớc)
3. adj. not easy to understand complicated /ˈkɒm.pl .ke .tɪ ɪ ɪd/ (ph p)c t
complication (bi n. /ˌkɒm.pl keɪˈ ɪ.ʃən/ n ch ng, s ph p, r c t c ri)
complicate (ph /ˈkɒm.pl .keɪ ɪt/ v. c t c rạp, làm rắ ối thêm)
4. r/ n. adj. a messenger ( courier /ˈkʊr.i.ə ng n phát, đ a th )i chuy
5. / adj. fast and direct ( express ɪkˈspres/ chuy n phát nhanh)
6. /f ld/ v. to bend paper ( fold əʊ ph i), bao b c, g p l
7. t/ n. a format layout /ˈleɪ.aʊ (s b trí trang giấy)
8. n/ v. n. to refer to ( mention /ˈmen.ʃə đ a ra, đề ập đ c n)
mention nh n/ n. (/ˈmen.ʃə c li, s ghi ch ép)
9. /p n/ n. a formal, written request petition əˈtɪʃ.ə
v. to make a formal request ( l i đề ngh)
10. v. to look for errors ( proof /pru f/ b ng)ng ch
proofreader r/ n. proofing gerund. (/ˈpru fˌri .də ng i đọ ử, ng c th i ki m tra l i)
11. d/ adj. recorded and tracked ( registered /ˈredʒ. .stɪ ə đã vào s , đã đăng k{)
registration n. (/ˌredʒ ɪˈ ɪ. stre .ʃən/ s đăng kí, sự ghi tên)
12. /r z/ v. to rewrite (revise ɪˈvaɪ sa l i, b n s a)
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
18
LESSON 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING /ʤɒb ˈædvətaɪzɪŋ ənd r ɪˈkru tɪŋ/
QUẢNG CÁO VIỆC LÀM VÀ TUYỂN D NG
----- -----
1. / adj. n. plentiful, in large quantities; ( abundant ə´bʌndənt/ nhiều, thừa thãi)
2. accomplishment /ə'kɔmpliʃmənt/ n. an achievement, a success ( ) việc hoàn thành, thành tích
accomplish h / v. (ə'kɔmpliʃ/ oàn thành, làm xong, làm trọn)
accomplished adj. (/əˈkʌm.plɪʃt/ hoàn thành)
3. /br / v. to join, to gather (bring together ɪŋ təˈgeðə gom lại; nhóm lại, họp lại)
4. /candidate 'kændidit/ n. one being considered for a position ( ) ng i dự thi
5. /k m p w v. to plan, to invent, to think of come up with ʌ ʌ ɪð/ ({ định)
6. a. in proportion to, equal to commensurate /kəˈmen.sjər.ət/ (+ to, with: cân xứng với)
7. n. a fit, a similarity ) match /mætʃ/ (vừa, ngang hàng với
8. n. a group of characteristics, traits ( ) profile /ˈprəʊ.faɪl/ ti u sử mô tả sơ l ợc,
9. n. requirements, abilities needed (qualifications /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ phẩm chất, năng lực)
qualify / v. ('´kwɔli¸fai/ đủ t cách, khả năng, điều kiện)
qualified adj. (/ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ đủ điều kiện, có năng lực, đủ t cách)
10. /ri'kru:t/ v. to attract people to join an organization ( ) recruit tuy n dụng
recruitment ng /r nt/ n. (ɪˈkru t.mə s tuy n d )
recruiter ng /r r/ n. (ɪˈkru tə nhà tuy n d )
11. / / v. to present for consideration ( ) submit səb´mit gửi , nộp, biện hộ
submission /səbˈmɪʃ.ən/ n. ( ) l trình lên, việ ộp lêni bin h, s c n
12. a. taking up a lot of time (time-consuming /ˈtaɪmkənˈsju mɪŋ/ tn th i gian )
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
ENGLISH TRAINING CAMPUS [P]: 090 797 1104: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
19
LESSON 12: APPLYING AND INTERVIEWING / pla ntəˈ ɪɪŋ nd ˈə ɪ əvju ɪŋ/
XIN VIỆC VÀ PHỎNG VN
----- -----
1. / .ti/ n. a skill, a competence ability əˈbɪl.ɪ (kh năng)
2. / / v. to look for (x ) apply əˈplaɪ in việc, tìm việc
applicant c) nt/ n. (/ˈæp.lɪ.kə ng p đơn xin việi n
application xin vi ng d/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ n. (s ệc làm, đơn xin việc làm, sự ng)
3. n. background /ˈbæk. raʊnd/ a person’s experience (kinh nghi m, tr i nghi m, l{ lịch)
4. f / v. to be prepared be ready for /bi ˈredɪ ə ( sẵn sàng cho…)
5. /k n/ v. to request ( call in ɔ l ɪ yêu cầ u, m i ti)
6. ns/ n. ( confidence /ˈkɒn.f .dɪ ə a belief in one’s abilit y s t tin)
confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ adj. (t tin)
confidently m nt/ adv. (/ˈkɒn.f .dɪ ə ột cách tự tin)
7. nt.li/ a. happening all the time (constantly /ˈkɒn.stə liên t , không đ c i)
8. n. adj. a specialist (expert /ˈek.spɜ t/ nhà chuyên môn, thành thạo)
expertise n. /ˌek.sp ɜ ˈti z/ (chuyên môn)
9. p/ v. to take additional steps, to continue follow up /ˈfɒləʊ ʌ (ti p t c, ti p theo)
10. t/ v. to pause, to be reluctant hesitate /ˈhez.ɪ.teɪ (do d ng lự, l ỡ )
11. nt/ v. to introduce, to offer for consideration ( present /ˈprez.ə trình bày)
presentation n. (s gi i thi u) /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ trình bày, sự
presentable /pr zen.tɪˈ ə.bl
/ adj. (ngay ngắn, chính tề, đoan trang)
12. s/ n. a fault, a quality lacking strength ( weakness /ˈwi k.nə đi m y u)
Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
| 1/58

Preview text:


600 ESSENTIAL WORDS FOR THE TOEIC
HÀNH TRÌNH TOEIC 990 ENGLISH TRAINING CAMPUS
Room 205 Block C Nguyen Trai Dept, Ward 8 Dist 5, HCMC [P] 090 797 1104
[W] www.hanhtrinhtoeic990.org
[f] www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 FOR INTERNAL USE ONLY
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
VÌ SAO PHẢI HỌC TOEIC VÀ CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GP
TOEIC (Test Of English for International Communication) là chương trình kiểm tra, đánh giá
khả năng sử dụng Anh ngữ trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế.
Hiện có hơn 6.000 công ty, cơ quan, t ổ chức của hơn 60 quốc gia trên thế giới đã và đang
sử dụng TOEIC suốt 25 năm qua và coi đây là một chuẩn mực quốc tế đánh giá trình độ sử dụng
Anh ngữ cho các cá nhân, các tổ chức một cách đáng tin cậy.
Tại Việt Nam, trong vòng 5 năm trở lại đây, các công ty nước ngoài, công ty liên doanh và
cả các doanh ngh iệp trong nước cũng đang lấy TOEIC làm một tiêu chuẩn bắt ộc bu trong khâu tuyển dụng nhân sự - nh i v
ất là đố ới các chức danh quan trọng.
Nếu bạn có một chứng chỉ TOEIC với điểm số cao cùng khả năng giao tiếp hoàn hảo thì cơ
hội được làm việc trong nhữn ập đoàn đa q g t
uốc gia, các công ty hàng đầu không còn là chuyện xa vời.
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GP V TOEIC
1. TOEIC là gì?
Bài Kiểm tra trình độ sử dụng tiếng Anh trong môi trường Giao Tiếp Quốc tế™ (TOEIC®) là bài thi
tiếng Anh được xây dựng riêng để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm
việc trong môi trường quốc tế.
2. Đối tượng và lý do dự thi?
Những người sử dụng tiếng Anh không phải như tiếng mẹ đẻ dự thi để có thể thể ện hi trình độ
tiếng Anh của mình khi xin vào các vị trí công việc m l
ới và để ấy chứng chỉ.
3. Thi TOEIC đâu?
Bài thi TOEIC được thực hiện tạ i các trung tâm, các tổ chức và các trường đào tạo ngoại ngữ trên khắp thế giới. IIG VIT NAM
IIG Việt Nam, được biết tới là đại diện của Viện Khảo thí Giáo dục Hoa Kz (ETS), Certiport, CGFNS và Sanako, là tổ chứ
ảo thí đánh giá giáo dụ c kh
c hàng đầu hiện nay tại Việt Nam.
Văn phòng Tp. Hồ Chí Minh
Lầu 8, tòa nhà số 538, đường Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam Tel: (08)3990 5888 Fax: (08)3990 5999 Email: saigon@iigvietnam.com
4. Kết qu c ch TOEIC đượ p nhn ậ ở đâu?
o Kết quả bài thi được chấp nhận rộng rãi bởi các côn g ty, các chương trình đào tạo ti ng ế
Anh và các tổ chức chính phủ trên khắp thế giới.
o Các côn g ty sử dụng bài thi TOEIC để đánh giá sự tiến bộ ủa c
các chương trình dạy tiếng
Anh, để tuyển chọn và đề bạt cán bộ và đưa ra các đánh giá chuẩn ở từng địa điểm khác nhau.
o Các chương trình tiếng Anh sử dụng TOEIC để p cho phân lớ
học sinh, sinh viên, phù hợp v i ớ trình độ của ỗi m người, đồng thời ản ph
ánh được sự tiến bộ của học sinh cũng như tính
hiệu quả của chương trình đào tạo
o Các tổ chức chính phủ sử dụng TOEIC để đánh giá sự tiến bộ của các khóa đào tạo tiếng
Anh, để tuyển dụng, đề ạt và thuê nhân viên b .
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 1
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
TOEIC LISTENING & READING
1. Bài thi TOEIC đánh giá cái gì?
Bài thi TOEIC là một tiêu chuẩn về kỹ năng sử dụng tiếng Anh đánh giá khả năng nghe và đọc.
2. Hình thức bài thi như thế nào?
Bài thi TOEIC là bài thi sử dụng ấy gi
và bút chì, được đánh giá thông qua các câu hỏi lựa chọn. Bài
thi TOEIC có 2 phần được tính giờ riêng biệt vớ i 100 câu h ỏi cho mỗi phần.
3. Th i gian thi?
Bài thi kéo dài khoảng 2½ giờ. Thí sinh sẽ có: o 45 phút cho Phần I o 75 phút cho Phần II
o Thời gian còn lại dùng để trả lời các câu hỏi liên quan đến bản thân và mộ t bảng câu hỏi
ngắn về quá trình học t ập và công tác
4. Bài thi được t chức như thế nào?
Bài thi TOEIC có thể được tổ chức cho các đơn vị tại các địa điểm thuận tiệ ệ n cho vi c tổ chức thông
qua Chương trình Khảo thí dành cho các Tổ chức. Bài thi cũng có thể được tổ chức thông qua
Chương trình Khảo thí Định kz mà tại đó các cá nhân có thể đăng k{ trước và dự thi tại một trung
tâm thi cụ thể vào một ngày cụ thể.
5. Các câu hỏi có được ly t nhng ng cnh c th không?
o Các câu hỏi của bài thi TOEIC được lấy từ nhiều bối ảnh và c
tình huống thực – từ ệc vi đi ăn
tiệm, giải trí đến các vấn đề liên quan đến du lịch và nhà ở. Các ngữ cảnh khác bao gồm:
o Phát triển Công ty—nghiên cứu, phát triển sản phẩm.
o Đi ăn tiệm—ăn trưa thông thường hoặc ới v
đối tác kinh doanh, tiệc chiêu đãi, đặt chỗ tại nhà hàng. o Giải trí— ịch, âm nhạ xem phim, xem k
c, nghệ thuật, triển lãm, bảo tàng, truyền thông
o Tài chính và Ngân sách—ngân hàng, đầu tư, thuế, kế toán, hóa đơn.
o Kinh doanh nói chung—hợp đồng, thương lượng, sáp nhậ p, tiếp thị, bán hàn g, bảo hành,
lập kế hoạch kinh doanh, hội nghị, công đoàn.
o Y tế—bảo hiểm y tế, đi khám bệnh, nha khoa, phòng khám, bệnh viện.
o Nhà ở/Tài sản Công ty—xây dựng, chi tiết kỹ thuật, mua và thuê, các dịch vụ đ ện và khí ga i o Sản xuất n l —dây chuyề ng.
ắp ráp, quản l{ nhà máy, quản l{ chất lượ
o Văn phòng—các cuộc họp b an lãnh đạo, ủy ban, thư từ, biên bản ghi nhớ, điệ ại, fax và n tho
email, trang thiết bị văn phòng, các thủ tục hành chính. o Nhân sự/Nguồ nhân n
lực—tuyển dụng, thuê mướn, nghỉ hưu, lương bổng, đề bạt, xin việc,
quảng cáo việc làm, hưu trí, thưởng.
o Mua sắm—mua hàng, đặt hàng, chuyển hàng, hóa đơn.
o Các lĩnh vực kỹ thuật—điện tử, công nghệ, máy tính, phòng thí nghiệm và các thiết bị liên quan, chi ti t k ế thu ỹ ật.
o Du lịch—tàu hỏa, máy bay, taxi, xe bu{t, tàu thủy, phà, vé, lịch trình, các thông báo ở ga
tàu và sân bay, thuê xe, khách sạn, đặt phòng, chậm chuyến và hủy chuy n. ế
6. Bài thi được chấm điểm như thế nào?
Điểm của bài thi TOEIC được xác định bằng số câu trả lời đúng. Số lượng câu trả lời đúng ở mỗi
phần sẽ được tính và quy đổi thành số điểm.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 2
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
7. Người d thi có thể b trượt không?
Bài thi TOEIC không phải là bài thi có người đạt hay không đạt. Nó đơn giản để cho mọi n gười biết
được khả năng tiếng Anh hiện tạ ủa mình. i c
8. Đối tượng d thi?
Các tổ chức, các trường cao đẳng và đại học yêu cầu các gi áo viên và học sinh của mình dự thi,
những người mà tiếng Anh không phải tiếng mẹ đẻ. Đây là cách để xem liệu họ có được các kỹ
năng tiếng Anh cần thiết để làm việ
ững môi trường như vậy hay không. c trong nh
9. Lý do dự thi?
Là một công cụ đánh giá côn g bằng và khách quan về trình độ sử dụng tiếng Anh, bài thi TOEIC sẽ
giúp mọi người có thể:
o Kiểm tra được trình độ tiếng Anh hiện tạ ủa mình i c
o Hội đủ điều kiện để nắm giữ một vị trí mới và/hoặc được thăng chức trong một tổ chức
o Làm nổi bật được hồ sơ việc làm
o Đánh giá được sự tiến bộ về tiếng Anh của mình
o Đặt ra các mục tiêu học tập o Đề nghị sếp c c t
ủa mình trong việ ạo điều kiện cho mình nâng cao thêm k ỹ ng Anh năng tiế
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 3
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
CÁCH NHỚ T VNG KHI LUYN THI TOEIC HIU QU NHT
Thực tế cho thấy rằng, rất nhiều bạn gặp khó khăn t rong việc học từ vựng (Vocabulary). Để giúp
các bạn dễ dàng hơn trong việc học và nhớ từ, Hành trình TOEIC 990 xin đưa ra một số phương pháp hiệu quả sau:
1. Phân Tích Thành Phần Của Từ
Từ được hìn h thành bởi các từ gốc (roots), các tiền tố (prefixes) đứng trước từ gốc, và các hậu tố
(suffixes) đứng sau từ gốc.
re (tiền tố) + circula (từ gốc) + tion (hậu tố) = recirculation
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ gốc, các tiền tố, và hậu tố xuất xứ t ừ tiếng Hy Lạp và tiếng Latinh.
Tìm hiểu về { nghĩa của các từ gốc, các tiền tố, và hậu tố sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng của bạn.
re (lại) có nghĩa là again (một lần nữa)
reunite (đoàn tụ) nghĩa là bring together (mang lại với nhau một lần nữa)
reconsider (xem xét lại) nghĩa là think about again (suy nghĩ một lần nữa)
retrain (đào tạo lại) train again (đào tạo một lần nữa)
2. Nhận diện được những hình thức ngữ pháp (Grammatical Forms)
Một số hậu tố (suffixes) cho bạn bi ết một từ là một danh từ, một động từ, một tính từ, hoặc một
trạng từ. Bạn có thể học cách nhận diện những hậu tố khác nhau. Những hậu tố sẽ giúp bạn h i ểu
được { nghĩa của từ mới. Ví dụ:
Nouns: -tion,-ism,-ship,-ity,-er,-or, -ee, -ence, -ance, -ment, -ity, ...
Verbs: -ize, -en, -ate
Adjectives: -ous, -able, -al, -ic, -ful, -less Adverbs: -ly
Nhận diện được Word Families
Cũng giống như anh chị em trong cùng một gia đình, những từ đều có liên quan với nhau. Một từ
có thể trở th ành một danh từ, một động từ, một t í nh từ, hoặc một trạng từ bằng cách thay đổi
hậu tố (suffixes) của nó. Ví dụ: depend (verb)
dependence (noun) dependable(adjective) dependably (adverb)
Bốn từ trên cùng với nhau tạo thành một gia đình từ. Ý nghĩa của mỗi từ là tương tự với những từ
khác, nhưng mỗi từ có một hình thức khác nhau về ngữ pháp.
Việc biết gia đình từ (word families) sẽ giúp bạn điều gì ?
o Bạn sẽ học được nhiều từ hơn. Khi bạn tìm thấy một t ừ mới, hãy tìm trong từ điển để
tìm các thành viên khác trong cùng gia đình từ.
o Bạn sẽ hiểu được những từ mới. Xem xét cẩn thận một từ mới. Nó có thể là liên quan
đến một từ mà bạn đã biết.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 4
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
3. Hãy làm một danh sách từ vựng của riêng bạn
Khi bạn đọc, bạn sẽ gặp nhiều từ mới, và bạn sẽ cần phải có cách tổ chức hiệu quả để ghi lại chúng.
o Sử dụng một cuốn tập để ghi lại những từ mới của bạn.
o Đối với mỗi từ mới, viết từ, từ đồng n ghĩa, định n ghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các
từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này.
o Mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó.
4. Hãy Đọc Tin Tức Hàng Ngày
Điều quan trọng là đọc mộ t cái gì đó bằng tiếng Anh mỗi ngày, ngoài bài tập trên lớp. Điều quan
trọng là đọc những điều thú vị cho bản thân bạn. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn từ trải nghiệm theo
cách này. Một yếu tố quan trọng khác là bạn đọc nhiều thể loại khác nhau điều này sẽ giúp bạn
không buồn chán và quan trọng hơn là giúp bạn học có một vốn từ vựng đa dạng hơn.
o Đọc 20-30 phút mỗi ngày.
o Đọc những gì mang lại điều thú vị cho bạn.
o Đọc nhiều chủ đề khác nhau.
o Đọc sách, tạp chí, báo chí, và các trang web.
5. Các bước sau đây sẽ giúp bạn đọc để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của bạn:
o Đọc mà không dừng lại. Đừng dừng lại để tra nghĩa của những từ chưa biết. Bạn có thể
hiểu được { chính của một đoạn văn mà không cần hiểu biết từng từ một
o Gạch chân hay đánh dấu các từ chưa biết, hoặc viết chúng vào một tờ giấy riêng.
o Đoán { nghĩa của các từ chưa biết. Sử dụng bối cảnh và kiến thức về các tiền tố và hậu
tố và gia đình từ để đoán.
o Chọn năm từ khoá và viết chúng vào trong sổ tay từ vựng tiếng Anh của bạn. Những từ
không biết này rất quan trọng trong việc hiểu { nghĩa của đoạn văn.
o Tra năm từ khóa trong từ điển của bạn.
o Viết một đoạn tóm tắt cho bài văn.
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 5
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
MC LC 600 T TOEIC
Lesson .......................................................................................................................................... page
Lesson 1: CONTRACTS - HỢP ĐỒNG, GIAO KEO, KHẾ C, GI ƯỚ
ẤY KÝ KẾT .......................................... 8
Lesson 2: MARKETING - THỊ TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG............................................... 9 Lesson 3: WARRANTIES - SỰ B M
ẢO ĐẢ ........................................................................................... 10
Lesson 4: BUSINESS PLANNING - KẾ HOẠCH KINH DOANH ............................................................. 11
Lesson 5:CONFERENCES - HỘI NGH Ị................................................................................................ 12
Lesson 6: COMPUTERS - MÁY TÍNH ................................................................................................. 13
Lesson 7: OFFICE TECHNOLOGY - CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG ........................................................ 14
Lesson 8: OFFICE PROCEDURES - THỦ TỤC VĂN PHÒNG ................................................................. 15
Lesson 9: ELECTRONICS - ĐIỆN TỬ .................................................................................................. 16
Lesson 10: CORRESPONDENCE - QUAN HỆ THƯ TỪ ........................................................................ 17
Lesson 11: JOB ADVERTISING & RECRUITING - QU & TUY ẢNG CÁO VIỆC LÀM
ỂN DỤNG ............... 18
Lesson 12: APPLYING & INTERVIEWING - XIN VIỆC & PH NG V Ỏ
ẤN................................................. 19
Lesson 13: HIRING & TRAINING - TUYỂN DỤNG & ĐÀO TẠO .......................................................... 20
Lesson 14: SALARIES & BENEFITS - & TR LƯƠNG
Ợ CẤP .................................................................. 21
Lesson 15: PROMOTIONS, PENSIONS & AWARDS - & S THĂNG CHỨC, LƯƠNG HƯU Ự KHEN
THƯỞNG .......................................................................................................................................... 22
Lesson 16: SHOPPING - MUA SẮM ................................................................................................... 23
Lesson 17: ORDERING SUPPLIES - ĐẶT HÀNG TRANG THIẾT B Ị....................................................... 24 Lesson 18: SHIPPING- V N CHUY Ậ
ỂN ................................................................................................ 25 Lesson 19: INVOICES -
HÓA ĐƠN..................................................................................................... 26
Lesson 20: INVENTORY - KIỂM KÊ HOÀNG HÓA .............................................................................. 27 Lesson 21: BANKING -
NGÂN HÀNG................................................................................................. 28
Lesson 22: ACCOUNTING - KẾ TOÁN ................................................................................................ 29
Lesson 23: INVESTMENTS - ĐẦU TƯ ................................................................................................ 30
Lesson 24: TAXES - THUẾ .................................................................................................................. 31
Lesson 25: FINANCIAL STATEMENTS - BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................ 32
Lesson 26: PROPERTY AND DEPARTMENT - CƠ QUAN QUẢN LÝ BÂT ĐỘNG SẢN .......................... 33
Lesson 27: BOARD MEETINGS & COMMITTEES - CU C H Ộ P H Ọ NG QU ỘI ĐỒ ẢN TR & Ị ỦY BAN ...... 34
Lesson 28: QUALITY CONTROL - KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG............................................................. 35
Lesson 29: PRODUCT DEVELOPMENT - PHÁT TRIỂN SẢN PH M
Ẩ .................................................... 36
Lesson 30: RENTING AND LEASING - THUÊ VÀ CHO THUÊ .............................................................. 37
Lesson 31: SELECTING A RESTAURANT - CHỌN LỰA NHÀ HÀNG .................................................... 38 Lesson 32: EATING OUT -
ĂN BÊN NGOÀI........................................................................................ 39
Lesson 33: ORDERING LUNCH - GỌI MÓN ĂN TRƯA ....................................................................... 40
Lesson 34: COOKING AS A CAREER - NGHỀ NẤU ĂN ....................................................................... 41
Lesson 35: EVENTS - SỰ KIỆN ........................................................................................................... 42
Lesson 36: GENERAL TRAVEL - DU L CH T Ị NG Ổ
QUAN ..................................................................... 43 Lesson 37: AIRLINES -
HÀNG KHÔNG............................................................................................... 44
Lesson 38: TRAINS - TÀU HỎA .......................................................................................................... 45 Lesson 39: HOTELS - N
KHÁCH SẠ ..................................................................................................... 46
Lesson 40: CAR RENTALS - CHO THUÊ XE ......................................................................................... 47
Lesson 41: MOVIES - PHIM ẢNH ...................................................................................................... 48
Lesson 42: THEATER - NHÀ HÁT ....................................................................................................... 49
Lesson 43: MUSIC - ÂM NHẠC.......................................................................................................... 50
Lesson 44: MUSEUMS - BẢO TÀNG .................................................................................................. 51
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 6
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
Lesson 45: MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG ....................................................................... 52
Lesson 46 : DOCTOR’S OFFICE - PHÒNG KHÁM ............................................................................... 53 Lesson 47: -
DENTIST’S OFFICE PHÒNG KHÁM NHA SĨ .................................................................... 54 Lesson 48: HEALTH INSURANCE - .... SỰ BẢO HIỂM SỨC KHO
....................................................... 55
Lesson 49: HOSPITALS - BỆNH VIỆN ................................................................................................. 56
Lesson 50: PHARMACY - DƯỢC KHOA ............................................................................................. 57
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 7
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 1: CONTRACTS /'kɔntrækt/ - HỢP ĐỒNG, GIAO KÈO, KHẾ ƯỚC, GIẤY KÝ KẾT -----  ----- 1. abide by / ba əˈ ɪd/
phrv. to comply with, to conform (tuân thủ, tuân theo) 2. agreement
/ə'gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo) agree /ə'gri:/
v. (đồng {, tán thành, bằng lòng, thoả thun) agreeable /əˈ ri .ə.bl /
adj. (bằng lòng, dễ chu) 3. assurance /ə'ʃuərəns/
n. guarantee, confidence (điều chc chắn, điều tin chc) 4. cancel l/ /ˈkæn.sə
v. to annul, to call off (hy b) 5. determine /di'tə:min/
v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ) 6. engage / in'geidʒ/
v. to hire, to involve (tuy n dụng; thuê một ng i) 7. establish /is'tæbli∫/
v. to institute permanently (thành lập, thi t lập) 8. obligate / / 'ɔbligei
v. to bind legally or morally (bắt buộc, ép buộc) obligation /,ɔbli'gei∫n/ (
n. nghĩa vụ, b n phận) obligatory /əˈblɪ .ə.tər.i/ (b
adj. ắt buc) 9. party /ˈpɑ .ti/
n. (1 bên trong việc làm ăn, 1 nhóm, đảng phái, 1 ba tic) 10. provision /provision/
n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khon) provider
/prəˈvaɪ.dər/ n. (nhà cung cấp, bên cung cấ p) provide /prəˈvaɪd/ v. (cung cp) 11. resolve /ri'z lv/ ɔ
v. to deal with successfully, to declare ( uy t tâm) 12. specify /ˈspes.ɪ.faɪ/
v. to mention explicitly (ch rõ, ghi chú vào chi ti t k thut) specification
/ˌspes.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. (s ch rõ, sự định rõ) specific /spəˈsɪf.ɪk/
adj. (rõ ràng, rành mạch) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 8
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 2: MARKETING /ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ - TH TRƯỜNG, NƠI TIÊU THỤ; KHÁCH HÀNG -----  ----- 1. attract /ə'trækt/
v. to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn) attraction /əˈtræk.ʃən/ (s n. ự thu hút) attractive / v/ əˈtræk.tɪ (h
adj. ấp dẫn, có sức hút) 2. compare /kəm'pe / ə
v. to examine similarities and differences comparison /k
əm'pærisn/ n. (s so sánh) comparable /'kɔmpərəbl/
adj. (có th so sánh đ ợc) 3. compete /kəm'pi:t/
v. to strive against a rival (đua tranh, cạnh tranh) 4. consume /kən'sju:m/
v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ) consumer
/kən'sju:mə/ n. ng i tiêu dùng, ng i tiêu thụ (hàng hoá, thực phm...) consumable
/kən'sju:məbl/ adj. (có th ăn đ ợc, có th tiêu thụ đ ợc) 5. convince /kən'vins/
v. to bring to believe by argument (thuy t phc) 6. current /ˈkʌr.ənt/
adj. (xu h ớng d luận, t t ởng...) 7. fad /fæd/
n. practice followed enthusiastically for a short time (mt) 8. inspire /in'spaiə/
v. to stimulate imagination or emotion (truyn cm hng) 9. market /ˈmɑ .kɪt/
v. a course of buying & selling product (đi chợ, mua hàng)
n. the demand for a product (nhu cu th tr ng) marketing
/ˈmɑ .kɪ.tɪŋ/ n. (ti p th, th tr ng, nơi tiêu thụ) marketable
/ˈmɑ .kɪ.tə.bl / adj. (bán đ ợc, th tr ng) 10. persuade /pəˈsweɪd/
v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuy t phc) 11. productive
/prəˈdʌk.tɪv/ adj. constructive, high yield (sn xut hiu quả, năng suất) 12. satisfy /'sætisfai/
v. to make happy (làm vừa lòng, đáp ứng điều kin...) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 9
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 3: WARRANTIES /ˈwɒr.ən.ti/ S BẢO ĐẢM -----  ----- 1. characteristic
'ristik/ adj.revealing of individual traits ( /,kæriktə
riêng biệt, đặc tr ng) 2. consequence
/'kɔnsikwəns/ n. that which follows necessarily (tm quan trng) 3. consider /kən'sid / ə
v. to think about carefully ( ) cân nhắc, xem xét consideration
/kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ n. (s cân nhắc) considerable /kənˈsɪd.ər.ə.bl / adj. (đáng k ) 4. cover /ˈkʌv.ər/
v. to provide protection against (che ph, bao phủ) 5. expire /iks'paiə/
v. to come to an end (k t thúc, h t hiu lc) 6. frequently /'fri:kwənt/
adv. occurring commonly, widespread (th ng xuyên) 7. imply /im'plai/
v. to indicate by inference ({ nói, ng {, bao hàm {) 8. promise /ˈprɒm.ɪs/
v. n. to pledge to do, bring about, or provide (ha hn) 9. protect /pr tekt/ əˈ
v. to guard (bo v, s bo v, che ch) protection
/prəˈtek.ʃən/ n. (s b ự ảo vệ) protective /prəˈtek.tɪv/ (b
adj. ảo v, che chở, giám hộ) 10. reputation
/,repju:'teiʃn/ n. the overall quality of character (thanh danh, danh ti ) ng reputable
/ˈrep.jʊ.tə.bl / adj. (có uy tín) reputed /r d/ ɪˈpju .tɪ adj. (có ti ng t ng
ốt, danh giá; đáng kính trọ ) 11. require /ri'kwaiə/
v. to deem necessary or essential (đòi hỏi, yêu cầu) requirement /rɪˈkwaɪ .
ə mənt/ n. (sự yêu câ u) requisite /ˈrek.wɪ.zɪt/
n. (điều kiện tiên uy t) 12. vary /'veəri/
v. to be different from another (thay đ i, bi n đ i) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 10
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 4: BUSINESS PLANNING /ˈbɪznɪs ˈplænɪŋ/ K HOCH KINH DOANH -----  ----- 1. address /əˈdres/
v. to direct to the attention of (ghi địa ch, din thuy t) 2. avoid /ə'v id/ ɔ
v. to stay clear of, to keep from happening (tránh, tránh xa) 3. demonstrate /'dem nstreit/ ə
v. to show clearly and deliberately (chứng minh) demonstration
/ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ n. (s ging dy, s bày tỏ) demonstrative
/dɪˈmɒn.strə.tɪv/ adj. (ch th , gi ị, tính hay bày tỏ ải thích) 4. develop /di'vel p/ ə
v. to expand, progress, or improve (phát tri n) development /dɪˈvel.əp.mənt/ (s
n. ự phát tri n) developer /dɪˈvel.ə.p r/ ə n. (ng i phát tri n) 5. evaluate
/i'væljueit/ v. to determine the value or impact of ( ớc l ợng,định giá) evaluation / t/
ɪˈvæl.ju.eɪ n. (s đánh giá, ớc chng) evaluator
/ɪˈvæljueɪtər/ n th
. ( ẩm định viên, ng i đánh giá) 6. gather /'gæðə/
v. to accumulate, to conclude (tp hp lại, kéo đ n) 7. offer /ˈɒf.ər/
v. to propose, to present in order to meet a need (đề ngh) 8. primary /'praim ri/ ə
adj. most important, first in a list (ch y u, c c nh hính, bậ ất) 9. risk /rɪsk/
n. the chance of loss or damage (s ri ro, s nguy hi ự ) m 10. strategy i)/ /'strætidʤ
n. a plan of action (chi n l ợc) strategize
/ˈstræt.ə.dʒaɪz/ n. (làm chi n l ợc) strategic
/strəˈti .dʒɪk/ adj. (thuc v m u k , chi n l ợc) 11. strong /strɑ ŋ/
adj. powerful, economically/financially sound (mnh khe) 12. substitute /'sʌbstitju:t/
v. to take the place of another (th , thay th ) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 11
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 5: CONFERENCES /'kɔnfərəns/ HI NGH -----  ----- 1. accommodate /ə'kɔmədeit/
v. to provide with something needed (làm cho phù hợp) accommodation
/əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ n. (s điều ch ỉnh, phòng cho thuê) accommodating
/əˈkɒm.ə.deɪ.tɪŋ/ adj. (có sức cha, thun tin , d tính) 2. arrangement
/ə'reindʤmənt/ n. the plan or organization (s sp x p, s t) ắp đặ 3. association
/ə,sousi'eiʃn/ n. (hi, hội liên hiệp; đoàn th , công ty) 4. attend /ə'tend/
v. to go to, to pay attention to (tham dự, có m ặt) attendee /ə.tenˈdi /
n. (ng i tham d) attendance /əˈten.d ns/ ə
n. (tham gia, có mặt) 5. get in touch /get n t ɪ ʌ / ʧ
phrv. to make contact with (giữ li n l ê ạc) 6. h old
/həʊld/ v. to accommodate; to conduct (t chc, ti n hành) 7. location /lou'keiʃn/
n. a position or site (v trí) 8. overcrowded
/'ouvə'kraud/ a. too crowded (kéo vào uá đông, dồn vào uá đông) 9. register
/ˈredʒ.ɪ.stər/ v. n. to record (đăng k{) registration /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ (s n. ự đăng k{) 10. select /s lekt/ ɪˈ
v. to choose from a group (chn, l a ch ự ọ n) selection /sɪˈlek.ʃən/ (s
n. ự la chn) selective /sɪˈlek.tɪv/
adj.(chn lc, tuy n chn) 11. session /ˈseʃ.ən/
n. a meeting (bu i hp, kz ọp, khóa họ h c) 12. take part in /teɪk pɑ t ɪn/
phrv. to join or participate ( tham gia, tham d) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 12
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 6: COMPUTERS /kəmˈpju .tər/ MÁY TÍNH -----  ----- 1. access
/ˈæk.ses/ v. n. to obtain, to gain entry (truy cp, s truy cập vào) accessible /əkˈses.ə.bl /
adj. (có th truy cập đ ợc) 2. allocate keit/ /'ælə
v. to designate for a specific purpose (ch định, chia phn) 3. compatible
/kәm’pætәbl/ adj. able to function together (t ơng tác, thích ứng) 4. delete /dɪˈli t/ v. to remove; to erase ( xóa) 5. display /dɪˈspleɪ/
n. what is visible on a monitor
v. to show (trình bày, tr ng bày) 6. duplicate
/ˈdju .plɪ.keɪt/ v. n. to produce something equal (bn sao, gấp đôi) duplication
/ˌdju .plɪˈkeɪ.ʃən/ n. (s trùng lặp, s ự sao chép) 7. fail /feɪl/
v. not to succeed; not to work correctly (không thành công) failure /ˈfeɪ.ljər/
n. (s tht bi) fallible /ˈfæl.ɪ.bl /
adj. (có t h mc sai lầm, có th tht bi) 8. figure out /ˈfɪg a ə ʊt/
phrv. to understand , to solve (ch ra, hi u ra) 9. ignore /ɪ ˈnɔ r/
v. not to notice; to disregard (b qua, l đ ) i 10. search /sɜ tʃ/
v. to look for; (tìm ki m, tìm hi u)
n. investigation (s nghiên cứu) 11. shut down /ʃʌt daʊn/
phrv. to turn off; to cease operation (đóng lại, ngng li) 12. warn /wɔ n/
v. to alert; to tell about a danger or problem (cảnh báo) warning /ˈwɔ .nɪŋ/
n. adj. (s cảnh báo, báo tr ớc) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 13
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 7: OFFICE TECHNOLOGY /ˈɒfɪs tekˈnɒləʤɪ/ CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG -----  ----- 1. affordable
/əˈfɔ .də.bl / adj. able to be paid for (hợp l{, giá cả phải chăng) 2. as needed /æz ˈni dɪd/
adv. as necessary (cn thi t) 3. be in charge of /bi ɪn ʧ
ɑ ʤ əv/ v. to be in control or command of (trách nhiệm, nghĩa vụ) 4. capacity /kəˈpæsɪtɪ/
n. the ability to contain (sc cha) 5. durable
/ˈdjʊə.rə.bl / adj. sturdy, strong, lasting (lâu bền) 6. initiative /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/
n. the first step; an active role (sáng ki n) initiate /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/
v. (bắt đầu) initiation
/ɪˌnɪʃ.iˈeɪ.ʃən/ n. (khi s, s m ự ở đầu) 7. physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/
adj. perceived by the senses (liên uan đ n t nhiên) 8. provider
/prəˈvaɪ.dər/ n. a supplier (nhà cung cấp) provide /prəˈva d/ ɪ v. (cung cp) provision /prəˈvɪʒ. n/ ə
n. (s đề phòng, sự cung cấp, điều khon) 9. recur /rɪˈkɜ r/
v. to occur again or repeatedly (tái diễn, tái hiện) recurrence /riˈkʌr.əns/
n. (s tái phát, sự n tái diễ ) recurring /rɪˈkɜ .rɪŋ/
adj. (định kz, theo định kz) 10. reduction /rɪˈdʌk.ʃən/
n. a lessening , a decrease (thu nh, gim bt) reduce /rɪˈdju s/
v. (gim xung) reducible /rɪˈdju səbl/
adj. (có th rút gọn, l ợc b, giảm giá) 11. stay on top of
/steɪ ɒn tɒp əv/ v. to know the latest information (cp nht) 12. stock /stɑ k/
n. a supply (nhà kho, chứng khoán)
v. to keep on hand (cung cấp, tích trữ ) vào kho Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 14
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 8: OFFICE PROCEDURES /ˈɒfɪs prəˈsi ʤəz/ TH TỤC VĂN PHÒNG -----  ----- 1. appreciate /əˈpri .ʃi.eɪt/ v. to be thankful for ( ) đánh giá cao appreciation
/əˌpri .ʃiˈeɪ.ʃən/ n. (s ) đánh giá cao appreciated /əˈpri ʃɪeɪt d/ ɪ
adj. (đ ợc đánh giá cao) 2. be exposed to
phv. to gain experience in (đ ợ p xúc vớ c ti i) 3. bring in /brɪŋ ɪ n/
v. to cause to appear (dn ti, yêu c t vi ầu ai làm mộ ệc) 4. casual
/ˈkæʒ.u.əl/ adj. informal (thân mật, không nghi thức) 5. code /kəʊd/
n. rules of behavior (b lut, quy lut) 6. glimpse / lɪmps/
n. a quick look (l ớt ua, thoáng ua) 7. made of /meɪd əv/
v. to consist of (đ ợc làm từ) 8. out of /aʊt əv/
adj. no longer having, missing (h t, mt, ra khi) 9. outdated /ˌaʊtˈdeɪ ɪ .t d/
adj. obsolete; not currently in use (h t hn, li th i) 10. practice /ˈpræk.tɪs/
n. v. method of doing something (tp luyn) practical
/ˈpræk.tɪ.kəl/ adj. (thực hành, thực t ) 11. reinforce /ˌri .ɪnˈfɔ s/
v. to strengthen, support (cng c, gia cố) reinforcement
/ˌri .ɪnˈfɔ s.mənt/ n. reinforcing gerund (s kiên cố, việc làm chắc chắn hơn) 12. verbal /ˈvɜ .bəl/
adj. oral (bng l i nói ) verbalize
/ˈvɜ .b əl.aɪz/ v. (bng l n t i nói, diễ
bng l i nói) verbally /ˈvɜ bəlɪ/
adv. (bng l i) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 15
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 9: ELECTRONICS /ɪˌlekˈtrɒn.ɪks/ ĐIỆN T -----  ----- 1. disk
/dɪsk/ n. an object used to store digital infor (đĩa nh máy tính) 2. facilitate /fəˈsɪl.ɪ.te t/ ɪ
v. to make easier (làm cho dễ dàng, thuận tin) 3. network
/ˈnet.wɜ k/ n. an interconnected group or system (mng l ới) 4. popularity
/ˌpɒp.jʊˈlær.ə.ti/ n. the state of being widely admired, sought (tính ph bi n) popularize
/ˈpɒp.jʊ.lə.raɪz/ v. (ph bi n) popular /ˈpɒp.jʊ.lər/
adj. (ph bi n, n i ti ng) 5. process
/ˈprəʊ.ses/ n. a series of operations to bring about a result ( uy trình) 6. replace /rɪˈpleɪs/
v. to put back in a former place or position (thay th ) replacement /rɪˈpleɪs.m nt/ ə
n. (s thay th ) replaceable /rɪˈpleɪsəbl/
adj. (có th thay th đ ợc) 7. revolution
/ˌrev.əˈlu .ʃən/ n. a momentous change in a situation (cuộc cách mạng) revolutionized
/ˌrev.əˈlu .ʃən.aɪz/ v. (cách mạng hóa, khởi nghĩa) revolutionary
/ˌrev.əˈlu .ʃən.ər.i/ adj.(khởi nghĩa, thuộc v cách mạng) 8. sharp /ʃɑ p/
adj. abrupt or acute; smart (sắc nét) 9. skills /skɪl/
n. developed ability (k năng) 10. software
/ˈsɒft.weər/ n. the programs for a computer (phn mm) 11. storage /ˈstɔ .rɪdʒ/
n. the safekeeping of goods or information (kho, s d tr ự ữ) store /st ɔ r/ v. n.(tích trữ, l u trữ ửa ; c hàng, nhà kho) 12. technical
/ˈtek.nɪ.kəl/ adj. special skill or knowledge (k thut) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 16
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 10 : CORRESPONDENCE /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dəns/ QUAN H THƯ TỪ -----  ----- 1. assemble
/əˈsem.bl / v. to put together; to bring together (thu thp, lắp ráp) 2. beforehand
/bɪˈfɔ .hænd/ adv. early, in advance (sớm, tr ớc) 3. complicated
/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ adj. not easy to understand (phc tp) complication /ˌkɒm.plɪˈkeɪ.ʃən/ (bi n.
n chng, s phc tp, rc ri) complicate
/ˈkɒm.plɪ.keɪt/ v. (phc tạp, làm rắc rối thêm) 4. courier
/ˈkʊr.i.ər/ n. adj. a messenger (ng i chuy n phát, đ a th ) 5. express
/ɪkˈspres/ adj. fast and direct (chuy n phát nhanh) 6. fold /fəʊld/
v. to bend paper (ph, bao bc, gp li) 7. layout /ˈleɪ.aʊt/
n. a format (s b trí trang giấy) 8. mention
/ˈmen.ʃən/ v. n. to refer to (đ a ra, đề cập đ n) mention /ˈmen.ʃən/
n. (nhc li, s ghi ch ự ép) 9. petition /pəˈtɪʃ.ən/ n. a formal, written request
v. to make a formal request (l i đề ngh) 10. proof /pru f/
v. to look for errors (bng chng) proofreader r/ /ˈpru fˌri .də
n. proofing gerund. (ng i đọc thử, ng i ki m tra li) 11. registered
/ˈredʒ.ɪ.stəd/ adj. recorded and tracked (đã vào s , đã đăng k{) registration
/ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ n. (s đăng kí, sự ghi tên) 12. revise /rɪˈvaɪz/
v. to rewrite (sa li, bn sa) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 17
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING /ʤɒb ˈædvətaɪzɪŋ ənd rɪˈkru tɪŋ /
QUẢNG CÁO VIỆC LÀM VÀ TUYỂN DNG -----  ----- 1. abundant
/ə´bʌndənt/ adj. n. plentiful, in large quantities; (nhiều, thừa thãi) 2. accomplishment
/ə'kɔmpliʃmənt/ n. an achievement, a success (việc hoàn thành, thành tích) accomplish /ə'kɔmpliʃ/
v. (hoàn thành, làm xong, làm trọn) accomplished
/əˈkʌm.plɪʃt/ adj. (hoàn thành) 3. bring together /br /
ɪŋ təˈgeðə v. to join, to gather (gom lại; nhóm lại, họp lại) 4. candidate
/'kændidit/ n. one being considered for a position (ng i dự thi) 5. come up with
/kʌm ʌp wɪð/ v. to plan, to invent, to think of ({ định) 6. commensurate
/kəˈmen.sjər.ət/ a. in proportion to, equal to (+ to, with: cân xứng với) 7. match /mætʃ/
n. a fit, a similarity (vừa, ngang hàng với) 8. profile /ˈprəʊ.faɪl/
n. a group of characteristics, traits (ti u sử, ) mô tả sơ l ợc 9. qualifications
/ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ n. requirements, abilities needed (phẩm chất, năng lực) qualify /'´kwɔli¸fai/
v. (đủ t cách, khả năng, điều kiện) qualified
/ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ adj. (đủ điều kiện, có năng lực, đủ t cách) 10. recruit
/ri'kru:t/ v. to attract people to join an organization (tuy n dụng) recruitment
/rɪˈkru t.mənt/ n. (s tuy n dng) recruiter /rɪˈkru tər/
n. (nhà tuy n dng) 11. submit
/səb´mit/ v. to present for consideration (gửi , nộp, biện hộ) submission /səbˈmɪʃ.ən/
n. (l i bin h, s trình lên, việc n ) ộp lên
12. time-consuming /ˈtaɪmkənˈsju mɪŋ/ a. taking up a lot of time (tn th i gian) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 18
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org
HÀNH TRÌNH TOEIC 990
[www.hanhtrinhtoeic990.org]
LESSON 12: APPLYING AND INTERVIEWING /əˈplaɪ ŋ ənd ˈɪntəvju ɪŋ/
XIN VIỆC VÀ PHỎNG VN -----  ----- 1. ability /əˈbɪl.ɪ.ti/
n. a skill, a competence (kh năng) 2. apply /əˈplaɪ/
v. to look for (xin việc, tìm việc) applicant
/ˈæp.lɪ.kənt/ n. (ng i nộ p đơn xin việc) application
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ n. (s xin vi
ệc làm, đơn xin việc làm, sự ng dng) 3. background /ˈbæk. raʊnd/ n.
a person’s experience (kinh nghim, tri nghim, l{ lịch) 4. be ready for
/bi ˈredɪ fə/ v. to be prepared ( s ẵn sàng cho…) 5. call in /kɔ l ɪn/ v. to request (yêu cầ u, m i ti) 6. confidence
/ˈkɒn.fɪ.dəns/ n. a belief in one’s abilit y (s t tin) confident
/ˈkɒn.fɪ.dənt/ adj. (t tin) confidently /ˈkɒn.fɪ.dənt/ m
adv. ( ột cách tự tin) 7. constantly /ˈkɒn.st nt.li/ ə
a. happening all the time (liên tục, không đ i) 8. expert
/ˈek.spɜ t/ n. adj. a specialist (nhà chuyên môn, thành thạo) expertise
/ˌek.sp ɜ ˈti z/ n. (chuyên môn) 9. follow up
/ˈfɒləʊ ʌp/ v. to take additional steps, to continue (ti p tc, ti p theo) 10. hesitate
/ˈhez.ɪ.teɪt/ v. to pause, to be reluctant (do dự, l ỡng l) 11. present / nt/ ˈprez.ə
v. to introduce, to offer for consideration (trình bày) presentation
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ n. (sự trình bày, sự giới thiệu) presentable /pr zen.t ɪˈ
ə.bl / adj. (ngay ngắn, chính tề, đoan trang) 12. weakness s/ /ˈwi k.nə
n. a fault, a quality lacking strength (đi m y u) Note:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
ENGLISH TRAINING CAMPUS: 205 Lô C Chu ng cư Nguyễn Trãi, Phường 8 Q5 Tp.HCM – [P]: 090 797 1104 19
facebook: http://www.facebook.com/hanhtrinhtoeic990 - website: http://www.hanhtrinhtoeic990.org