








Preview text:
Toeic reading part 7 (email) STT 1. ĐẶT HÀNG
2. MUA HÀNG/GIẢM GIÁ 3. SỰ KIỆN 1 account : tài khoản
a variety of : 1 loạt (various) appropriate: thích hợp 2 bill: hóa đơn additional: bổ sung/thêm assign: giao/chỉ định 3 cancel: hủy bỏ
affordable: phải chăng/thích hợp attentive: chăm chú/chú ý 4 charge: tính phí available: có sẵn attitude: thái độ 5 confim: xác nhận
clearance sale: bán xả hàng
certificate: giấy chứng nhận 6 fee: phí
complimentary: miễn phí (= free) considerate: thận trọng/chu đáo 7 no later than: không
consumer: người tiêu dùng cooperation: sự cộng tác muộn hơn 8
place an order: đặt hàng eligible: đủ điều kiện
demonstrate: chứng minh, cho xem/cho thấy 9 purchase: mua exceed: vượt quá endeavor: cố gắng, SYN: attempt
free of charge: không tốn phí (= at exemplary: gương mẫu, mẫu 10 refund: hoàn tiền no cost) mực 11 reserve: đặt trước bulk: số lượng lớn potential: tiềm năng 12 return: trả lại installments: sự trả góp promising: đầy hứa hẹn 13 ship: giao including: bao gồm
qualification: đủ tư cách/ khả năng
reference: sự tham khảo, sự giới 14 submit: nộp inventory: hàng tồn kho thiệu 15 verify: xác nhận invoice: hóa đơn referral: giới thiệu STT
4. SỰ CẢM ƠN/SỰ XIN LỖI 5. MUA/GIẢM GIÁ 6. KINH DOANH 1 apologize: xin lỗi
limited: hạn chế/có giới hạn approval: sự thông qua/chấp thuận 2
as a token of appreciation: như thể hiện markdown: giảm giá
bid: trả giá/ đấu thầu sự cảm kích 3
be delighted to: vui mừng để làm gì đó ofÏce supplies: văn phòng boost: thúc đẩy, tăng phẩm 4 damaged: hư hại/ hỏng promotional: khuyến mãi
distribution: sự phân phối defective: lỗi 5
redeem: đổi lại (tiền đổi với endorsement: sự tán thành SYN faulty hàng hóa) 6
delay: hoãn lại (=postpone) reduced rate: giảm giá expansion: sự mở rộng 7
enclosed: được đính kèm/kèm theo renew: gia hạn, làm mới expense: chi phí (=cost) facilitate: làm cho dễ 8 grateful: biết ơn retailer: nhà bán lẽ dàng/tiện lợi 9
in recognition of : như thể hiện sự cảm souvenir: đồ lưu niệm feasible: khả khi kích/ công nhận
special offer: giảm giá đặc 10 invaluable: vô giá
figure: số liệu (= number) biệt 11 on behalf of: thay mặt
store credit: phiếu đổi hàng license: giấy phép
12patronage: sự lui tới của khách hàng quen, sự take advantage of: tận dụng market share: thị phần bảo trợ lợi thế
profitable: có lợi nhuận (= 13
regretfully: thật đáng tiếc, lấy làm tiếc vendor: nhà cung cấp lucrative)
14 voucher: phiếu quà tặng (= gift certificate) warranty: bảo hành release: phát hành STT 7. LỄ KỶ NIỆM 8. DỊCH VỤ 9. TIỀN QUỸ/VỐN 1
catering: dịch vụ ăn uống appointment: cuộc hẹn allot: phân bổ 2 celebrate: kỷ niệm
access: quyển sử dụng/ truy cập approximately: xấp xỉ 3 commemorate: kỷ niệm
accommodation: chỗ ở, nơi ở (= asset: tài sản lodging) 4
in honor of : trong sự vinh danh/ sign up for: đăng ký cho budget: ngân sách để vinh danh 5 on-site: tại chỗ assistance: sự hỗ trợ
contribution: sự đóng góp 6 organize: tổ chức amenity: tiện nghi financial: tài chính 7 participant: tham gia convenience: thuận tiện fundraising: gây quỹ 8
present: có mặt /hiện diện dealership: đại lý immensely: hết sức /vô cùng 9
proceedings: chuỗi sự kiện
authorized: được ủy quyền monetary donation: quyên góp tiền 10
reception: tiệc chiêu đãi expire: hết hạn possess: sở hữu 11
register: đăng ký, ghi danh extend: mở rộng proceeds: tiền thu được (sự kiện,….) 12 select: chọn
maintenance: sự bảo trì/ duy trì project: dự án 13 take place: diễn ra reliable: đáng tin cậy property: tài sản 14 venue: địa điểm termination: chấm dứt reimburse: hoàn tiền Các mẫu Paraphrase Đồng nghĩa 1. your acceptance a customer’s approval
sự chấp nhận của bạn
sự chấp nhận của khách hàng
2. two additional Muran Furniture stores thêm new stores cửa
hai cửa hàng Muran Furrniture hàng mới
3. special discounts, giveaways, and more giảm giá events các
đặc biệt, tặng quà và hơn thế nữa sự kiện
4. an effort to save energy nỗ
an energy conservation program chương
lực tiết kiệm năng lượng
trình bảo tồn năng lượng
5. urge you to support legislation modifying the ban kêu gọi
recommend a change in the city law kiến
bạn ủng hộ luật sửa đổi lệnh cấm
nghị thay đổi luật thành phố
6. at a 50 percent discount giảm
reduced admission rates giảm lệ giá 50% phí tham gia
7. maintaining the quality of photographs duy trì preserving photographs bảo
chất lượng các bức ảnh quản các bức ảnh 8. refurbishment việc restoration tân trang lại sự trùng tu, khôi phục 9. waste prevention ngăn waste reduction giảm ngừa lãng phí lãng phí 10. reduce margins giảm decrease margins giảm lợi nhuận lợi nhuận 11. reading material tài magazines tạp liệu đọc chí
12. thank you for your donation cảm
express gratitude for a contribution bày tỏ
ơn vì tặng phẩm của bạn
sự cảm kích vì đã đóng góp
13. give visitors a better vantage from which to view cho
increase visitors’ viewing access tăng khả
khách tham quan một điểm quan sát tốt hơn
năng quan sát của khách tham quan 14. full season pass vé
free admission of the season vào cả mùa cửa miễn phí trong mùa
15. that position has already been filled vị trí
the job he applied for is no longer đó đã có người
vacant công việc anh ta ứng tuyển đã không còn trống 16. headquarters trụ main ofÏce văn sở chính phòng chính
17. I ask that you consider changing my title tôi yêu cầu request a new job title
bạn cân nhắc thay đổi chức danh của tôi
yêu cầu một chức danh công việc mới
18. background as a financial advisor công
previously worked in finance lúc trước
việc cũ là cố vấn tài chính
làm trong lĩnh vực tài chính
19. the owner of Winfield Orchards chủ a fruit grower người
của vườn trái cây Winfield trồng trái cây 20. laundry appliance thiết washing machines máy bị giặt là giặt 21. announced thông notifed thông báo báo 22. interrupted bị experiencing a loss trải làm ngắt quãng qua việc mất (điện) 23. a cable was cut một a wire was damaged một dây cáp bị cắt đường dây bị hỏng
24. get a 10% discount được save an additional 10% tiết giảm giá 10% kiệm thêm 10%
25. every family member or friend tất cả các someone else một
thành viên gia đình hoặc bạn bè người nào khác
26. beginning on Monday, by the following Monday bắt one week một
đầu từ thứ 2, trước thứ 2 tuần sau tuần 27. return to Houston trở
get a flight back to Houston đi lại Houston chuyến bay về Houston
28. business previously located the old ofÏce
doanh nghiệp đã ở trước đây văn phòng cũ
29. in order to build a food court để
to create an eating area để tạo ra
xây dựng một khu ẩm thực một khu vực ăn uống 30. exercise machines máy athletic equipment thiết tập thể dục bị thể thao
31. advise a store manager báo tell a manager nói cho quản lý cửa hàng cho một quản lý
32. one box of kitchen items was lost một the missing box chiếc
hộp đồ nhà bếp bị mất hộp thất lạc 33. determine the value xác
estimated these amounts ước định giá trị tính những khoản này 34. receive nhận acquire đạt được 35. take place diễn are held được ra tổ chức 36. every other year every two years hai 2 năm một lần năm một lần
37. the bid is expected to be ofÏcially accepted giá
a formal agreement is scheduled to be
thầu dự kiến sẽ được chính thức chấp nhận
signed một thỏa thuận chính thức dự kiến sẽ được ký 38. bicentennial two centuries 2 thế kỷ một lần 2 thế kỷ 39. resolve the matter giải resolve a problem giải quyết vấn đề quyết vấn đề
40. a triple of layer plastic padding một
multiple layers of padding nhiều lớp đệm nhựa 3 lớp lớp đệm
41. a coupon for free shipping một a shipping voucher một
phiếu miễn phí vận chuyển phiếu giao hàng
42. trucks even up to 20 meters in length xe tải large vehicles phương
có chiều dài lên đến 20 mét tiện lớn
43. make reservations at least one month ahead of time đặt early bookings đặt
chỗ trước ít nhất là một tháng chỗ sớm 44. pay online thanh making online payments thanh toán trực tuyến toán trực tuyến
45. easily accessible from the train station dễ a convenient location địa
dàng đến được từ nhà ga tàu lửa điểm thuận lợi
46. the original packaging material bao bì
the box in which the item arrived đóng gói ban đầu
cái hộp mà món hàng nằm trong lúc đến
47. include the shipping receipt bao
place the receipt inside the package đặt gồm biên lai giao hàng
biên lai bên trong bưu kiện
48. describing the reason for the return mô tả
explain why they are unsatisfied giải lý do cho việc hoàn hàng
thích tại sao họ không hài lòng 49. a refund will be credited a refund is issued
khoản tiền hoàn sẽ được ghi vào bên có
một khoản tiền hoàn được đưa ra
50. order a large quantity đặt place a large order đặt một đơn hàng lớn một đơn hàng lớn
Từ vựng chủ đề Job Advertising and Recruiting Toeic
abundant(adj): nhiều, phong phú, dồi dào accomplish(v): hoàn thành
accomplished(adj): tài năng gather(v):
Tập hợp candidate(n): người xin việc,
ứng viên come up with(phrasal verb):
nghĩ ra invent(v): phát minh, sáng chế
commensurate(adj): tương xứng với
match(n): sự tương xứng, thích hợp
profile(n): mô tả sơ lược, tiểu sử sơ lược
qualification(n): phẩm chất, tư cách, khả năng
qualify(v): đủ phẩm chất, đủ điều kiện
qualified(adj): có đủ năng lực recruit(v):
tuyển dụng recruitment(n): sự tuyển dụng
submit(v): nộp time-consuming(adj): tốn nhiều thời gian