Tóm tắt bài giảng văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tóm tắt bài giảng văn hóa kinh doanh và khởi nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

TÓM T T VHKD
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN V VHKD
VĂN HÓA:
1. Khái quát
- Theo nghĩa hẹp: văn hoá được gii hn theo b sâu ho c b r ng, theo không gian, th i gian
ho c ch th
- Theo nghĩa rộng: mt tng th ph c t p gm tri thức, tín ngưỡ ật, đạo đứng, ngh thu c, lut l,
phong t c và t t c nhng kh năng, thói quen, tập quán mà con người đạ ới tư cách là t được v
thành viên c a m t xã h i góc độ các giá tr tinh thn
- Bao g m: giá tr v t ch t + tinh th n
- văn hóa bao gồm toàn b ng giá tr sáng t o c nh ủa con người đượ ện, được biu hi c kết tinh
trong các c a c i v t ch ất do con ngườ ạo ra; đồ ời văn hóa còn bao gồi t ng th m c các sn phm
tinh th n mà các cá nhân hay c ng sáng t ộng đồ o ra trong l ch s .
2. Các y u t c u thành ế
- Ngôn ng : s th hi n rõ nét nh t c a VH
- Tôn giáo tín ngưỡng
- Giá tr thái độ
- Phong tc tp quán
- Thói quen và cách cư xử
- Thm m
- Giáo dc
- Khía cnh vt cht
3. Chức năng
- Giáo dc : bao trùm + quan tr ng
- Nhn thc n + t n t i trong m i ho: cơ bả ạt động vh
- Thm m
- Gii trí:
Bn cht của văn hóa là tính nhân văn
4. Vai trò
- Mc tiêu ca s phát tri n xã h i
- Động lc phát trin xh
- Linh h n và h điề ếu ti t ca phát tri n
VĂN HÓA KINH DOANH
1. Khái ni m
Văn hóa kinh doanh là mt h ng các giá tr , các chu n m c, các quan ni th m và hành vi do ch
th kinh doanh tạo ra trong quá trình kinh doanh, được th hin trong cách ng x c a h v i xã
hi, t nhiên mt c ng hay m t khu v c ộng đồ
2. Các đặc trưng
- Tính tp quán
- Tính c ộng đồng
- Tính dân t c
- Tính ch quan
- Tính khách quan
- Tính k ế tha
- Tính h c h i
- Tính ti n hóa ế
3. Nhân t tác động
- Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc
- Th chế xã hi
- Quá trình toàn cu hóa
- S khác bi t và s giao lưu văn hóa
- Khách hàng
- Các y u t n i b doanh nghi p ế
4. Vai trò
- Văn hoá kinh doanh là phương thức phát tri n s n xu t kinh doanh b n v : ng
Kinh doanh phi văn hóa:
- Ngu n lc phát tri n kinh doanh:
T chc và qu n lí kd
Trong giao lưu, giao tiếp kinh doanh
Thc hin trách nhim xã hi c a ch th
- Điều kiện đẩy mnh kinh doanh qu c t ế
Văn hóa là một h thng hữu cơ những giá tr vt cht và tinh th i sáng t o và ần do con ngườ
tích lũy qua quá trình hoạt động thc tin, trong s tương tác giữa con người vi môi
trườ ng t nhiên và xã h i c a mình.
Văn hóa kinh doanh là m t h ng các giá tr , các chu n m c, các quan ni m và hành vi do th
ch th kinh doanh tạo ra trong quá trình kinh doanh, được th hi n trong cách ng x c a
h vi xã h i, t nhiên m t cộng đồng hay m t khu v c.
CHƯƠNG 2. TRIẾT LÝ KINH DOANH
1. Khái nim:
- Theo vai trò : là những tư tưở đạo định hướ ắt hđ củng ch ng dn d a doanh nghi p
- Theo y u tế cấu thành: là phương châm hành động, h giá tr và m c tiêu c a doanh nghi p ch
dẫn cho hđ kinh doanh
- Theo cách thc hình thành: ng ph n ánh th c những tư tưở tiễn qua con đường tri nghi m, suy
ngm và khái quát hóa c a các ch kinh doanh và ch d th ẫn hđkd
Là nh ng quan ni m giá tr mà doanh nghi p doanh nhân và ch th kinh doanh theo đuổi
trong quá trình ho ng c a doanh nghi p ạt độ
2. Vai trò c a tri t lí kinh doanh: ế
- C t lõi của văn hóa doanh nghiệ ạo ra phương thứp, t c phát trin b n v ng c a doanh nghi p
- Công c định hướng và cơ sở để xây dng và qu n lí chi c c a doanh nghi p ến lượ
- Gii quy t m i quan h a m c tiêu kinh t và m c tiêu khác ế gi ế
- Là phương tiện để giáo d c phát tri n ngu n nhân l c và t o phong cách làm việc đặc thù
- Là cơ sở to ra s thng nhất trong hđ
3. S m nh doanh nghi p
- Là b n tuyên b nhi m v
- Lý do t n t i, tôn ch nguyên t c m ục đích
- Doanh nghi p là ai, làm gì làm vì ai
4. Các y u t n khi xây d ng s m ế b nh
- Lch s
- Năng lực đặc bit
- Môi trường
5. Đặc điểm ca bn tuyên b s m nh:
+ Tp trung vào th ng ch không ph i s n ph m c trườ th
+ Kh thi
+ C th
6. Mc tiêu
- Là k t quế mong muốn đạt được sau 1 qtr hđ
- Mc tiêu ca doanh nghi p là k t qu ế cui cùng hay tr ng thái mà doanh nghi p mu ốn đạt được
sau 1 qtr hđ hay thực hin kế hoch
- Phân loi:
Các m c tiêu c a doanh nghi p
S phân cp mc tiêu
Kết hp ng n h n và dài h n
7. Nguyên t c thi p m c tiêu: SMART ết l
S: specific: c th
M: measuarable: đo đếm được
A: achievable: thi kh
R: realistic: th c t ế
T: timebound: có kì h n
8. Công c c hi th n m c tiêu:
- Chi ến lược: là chương trình hành độ ổng quát giúp đạng t t được m c tiêu
- N i dung: m c tiêu- phân tích mtr-các ngu n l c c n sd-chính sách thu hút- n khai hđ triể
9. Chiến lược cnh tranh
- Chi ến lược chi phí thp:nâng cao hi u su t
- Chi ến lược khác bit hóa
- Chi ến lược tp trung
10. H thng các m n: ục tiêu cơ bả
+ Có th n thành nh biế ng bi n pháp c th
+ Định hướng
+ Thi t l p th tế ưu tiên lâu dài trong doanh nghi p
+ To thu n l i cho vi c qu n tr , b i nh ng m n chính là nh ục tiêu cơ bả ng tiêu chu ẩn để đánh
giá thành tích chung c a toàn t c ch
11. H thng các giá tr :
• Giá trị ct lõi c a doanh nghi p: là y u t nh nh ng chu n m c chung và là ni m tin lâu ế quy đị
dài c a m t t chc.
• Các nguyên lý hướng dẫn hành động, định hưng cho hành vi ca t chc, có vai trò r t quan
trng trong n i b t chc.
- Có 2 cách xây d ng h ng giá tr th :
• Các giá trị đã hình thành theo lị ử, đượ ch s c các th hế lãnh đạo cũ lựa chn hoc hình thành
mt cách t phát trong doanh nghi p
• Các giá trị mi mà th hế lãnh đạo đương nhiệm mong mu n xây d doanh nghi ựng để p ng
phó v i tình hình m i
• Có nhiều văn bản triết lý doanh nghi c in ra trong các cu n sách nh phát cho nhân viên ệp đượ
• một văn bản nêu rõ thành t ng m c
•dạng mt vài câu kh u hi u
12. Vai trò
- Tri ết lý kinh doanh là c t lõi c ủa văn hoá doanh nghiệ ạo ra phương thứp, t c phát tri n b n v ng
ca doanh nghip
- Tri ết lý kinh doanh là công c định hướng và cơ sở ến lượ để qun lý chi c c a doanh nghi p
- Tri ết lý kinh doanh là một phương tiện để giáo dc, phát trin ngun nhân l c và t o ra m t
phong cách làm vi c thù c a doanh nghiệc đặ p
13. Cách th c xây d ng
Điều kiện cơ bản:
+ Điều kin v th i gian ho t động c a doanh nghi p và kinh nghi m của người lãnh đạo.
+ Điề ản lĩnh và năng lựu kin v b c c o doanh nghi p ủa người lãnh đạ
+Điề u kin v s ch p nh n t giác của đội ngũ cán bộ, công nhân viên
+ Cơ chế lut pháp
Cách th c xây d ng:
Cách 1: người ch doanh nghi p t ng k ết, đúc rút kinh nghiệm ri khái quát hóa thành nhng
quan điểm mang tính tri o hoết lý để ch đạ ạt động kinh doanh.
Cách 2: người ch doanh nghi p ho c b phn chuyên trách s ế so n th o tri t lý kinh doanh ca
doanh nghi p, sa u đó lấ ến đóng góp củy ý ki a t p th thành viên c a doanh nghi hoàn ệp để
thin
Cách 3: mời chuyên gia tư vấn
14. Triết lý kinh doanh hi n nay
Mô hình 3P :
Profit-Product-People
People-profit-product
Product-people-profit
CHƯƠNG 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
1. Khái ni m:
Đạo đức: Đạo đức là t p h p các nguyên t c, quy t c, chu n m c xã h i nh u chằm điề ỉnh, đánh giá
hành vi của con người đối vi bn thân và trong quan h v i khác, v i xã h ới ngườ i.
Đạo đức khác pháp lut:
• Sự điều ch nh hành vi c c không có tính ủa đạo đứ cưỡng b ng ch mà mang tính t ức, cưỡ ế
nguyn, các chu n m ực đạo đức không được ghi thành văn bản pháp quy.
• Phạm vi điều chnh và ng cảnh hưở ủa đạo đứ ộng hơn pháp luậc r t, pháp lut ch điều chnh
những hành vi liên quan đến chế độ xã hi, chế độ Nhà nước còn đạo đứ ọi lĩnh vực bao quát m c
ca thế gii tinh th n. Pháp lu t ch làm rõ nh ng m u s chung nh a các hành vi h p l nht c
phải, hành vi đạo lý đúng đắn tn ti bên trên lut
2. Đạo đức kinh doanh:
Đạo đức kinh doanh là m t t p h p các nguyên t c, c n m c có tác d u ch hu ụng điề ỉnh, đánh
giá, hướng dn và ki m soát hành vi c a các ch th kinh doanh. Đạo đức kinh doanh chính là
đạo đức được vn d ng vào trong ho ạt động kinh doanh.
3. Các nguyên t c và chu n m ực đạo đức kin doanh:
Tính trung th c
Tôn trọng con người
Gn li ích ca doanh nghi p v i l i ích c a khách hàng và xã h i
Bí m t và trung thành v i các trách nhi t ệm đặ bi
4. Đối tượng điề ủa đạo đứu chnh c c kinh doanh:
- tng lp doanh nhân làm ngh kinh doanh
- Khách hàng
5. Phm vi áp d ng c c kinh doanh: t ủa đạo đứ t c
6. Trách nhi m xã h i:
- Là cam k t cế a doanh nghiệp đóng góp cho việc phát trin kinh tế b n v ng
- Các khía cnh: kinh tế, pháp lý, đạo đức, lòng bác ái
+ Kinh t ế:
Đối với người lđ: tạo công ăn việ , môi trườc làm ng, b o h ộ, thăng tiế n, quy n l i
Đối v i tiêu dùng: cung c p hàng hóa, thông tin, phân phoisp, bán hàng, c nh tranh ới ngườ
Đố i v i ch s h u: b o t n phát tri n các giá tr tài s y thác ản được
Đối v i khác: mang l i l i ích và công b ới các bên liên đớ ng
+ Pháp lý:
Điề ếu ti t c nh tranh
Bo v người tiêu dùng
Bo v môi trường
An toàn và bình đẳng
Khuyến khích phát hi n hàn vi sai trái ện và ngăn chặ
+ Đạo đức
Thông qua nh ng nguyên t c, giá tr đạo đức được tôn trng trình bày trong b n s m nh và
chiến lược cu công ty
+ Nhân văn ( lòng bác ái)
Hành vi mong muốn đóng góp và hiến dâng cho c ng và xã h i ộng đồ
7. Vai trò của đạo đức kinh doanh trong qun tr doanh nghi p
- Đạo đức trong kinh doanh góp ph u ch nh hành vi c a các ch kinh doanh: ần điề th
Chất lượng doanh nghi p
S cam k t tế n tâm c a nhân viên
Hài lòng khách hàng
- To li nhun cho doanh nghi p:
S vng mnh ca n n kinh t c gia ế qu
8. Chức năng của doanh nghip
Đạo đức trong qun tr n nhân l c: ngu
Tuyn dng, b nhim, s dụng người lđ
Đánh giá người lđ
Bo v người lđ
9. Người qu n lý s b quy trách nhiệm vô đạo đức trong các trườ ợp dưới đây:ng h
• Không trang bị đầy đủ an toàn lao độ ời lao độ các trang thiết b ng cho ngư ng, c tình duy trì
các điều kin nguy hi m bểm và không đả o s c kh e tại nơi làm việc.
• Che dấu thông tin v m i nguy hi m c a công vi c m ệc, làm ngơ trướ t v vic có th d đoán
được và có th phòng ng c. ừa đượ
• Bắt buộc người lao động thc hin nhng công vic nguy hi m mà không cho phép h có cơ
hi t chi, bt ch p th tr ng, b t ch p kh năng và năng lực ca h.
• Không phổ biến k lưỡng các quy trình, quy phm s n xu ất và an toàn lao động cho người lao
động.
• Không thường xuyên ki m tra các thi t b ế an toàn lao động để đề ra các bin pháp kh c phc.
• Không thực hin các biện pháp chăm sóc y tế và bo him.
• Không tuân thủ các quy định ca ngành, qu c gia, qu c t và các tiêu chu ế n an toàn.
10. Dưới đây là các bước mà nhà qu n lý c n hành tu n t n tiế để khng ch và loế i tr t n n
qu y r i tình d c:
• Xây dự ột văn bảng m n chính sách mô t rõ ràng nh ng gì c u thành t i qu y ri tình d c và nói
rõ r ng nó b nghiêm c m;
• Xây dự ững chương trình huấng nh n luyn cho t các công nhân viên ch t c c;
• Xây dựng m t quy trình rõ ràng cho vi c l p h sơ và điều tra các đơn kiện v t n n qu y r i
tình d c;
• Điều tra tht t m , ngay t ức thì đơn kiện v quy ri tình d c;
• Thi hành biện pháp chn ch nh;
• Theo dõi biện pháp chn chỉnh để xác đị nh xem nó có tác dụng không và đảm bo chc chn
rng không có hiện tượng tr đũa.
11. Đạo đức trong marketing
Marketing và phong trào b o h i tiêu dùng ngườ
12. Tám quy n c ủa người tiêu dùng đượ ộng đồc c ng quc tế công nh n
- Tha mãn nhng nhu c u c n ơ bả
- Được an toàn
- Được thông tin
- Được la ch n
- Được lng nghe
- Được b ồi thường
- Được giáo dc v tiêu dùng
- Có môi trường lành m nh và b n v ng
13. Các biện pháp marketing phi đạo đức
- Quảng cáo phi đạo đức:
- Lôi kéo, nài ép d d người tiêu dùng ràng bu c v i s n ph m
- Qung cáo to ra hay khai thác l i d ng m t ni m tin sai l m v s n ph m
- Phóng đại thng ph ng s n ph m
- Qung cáo và bán hàng tr c ti l a d ếp cũng có thể i khách hàng b ng cách che d u s th t
trong m p ột thông điệ
- Qung cáo hình thc khó coi, phi th u hiế
- Nhắm vào đối tượng nhy c m
14. Bán hàng phi đạo đức
- Bán hàng la gt
- Bao gói và dán nhãn l a g t
- Nh và chuy n kênh
- Lôi kéo
- Bán hàng dưới chiêu bài nghiên c u th trường
15. Nhng th đoạn phi đạo đức trong quan h v i th ới đố c nh tranh
- C định giá c
- Phân chia th trường
- Bán phá giá
- S dng nhng bin pháp thiếu văn hóa
16. Đạo đức trong hđ kế toán tài chính
- Nhng hành vi cnh tranh thi u lành m m giá d ch v ế ạnh như giả
- Hành vi cho mượn danh ki m toán viên hành ngh
17. Đố i v i những đối tượng hu quan
- Ch s hu:
+ Ch s h u có th t mình qu n lí doanh nghi p ho c thuê nh ng nhà qu n lí chuyên nghi p
để điều hành công ty. Ch s h u là các cá nhân, nhóm cá nhân hay t chức đóng góp một phn
hay toàn b n l c v t ch t, tài chính c n thi t cho các ho ng c a doanh nghi p, có ngu ế ạt độ
quyn ki m soát nh ất định đố ạt đội vi tài sn, ho ng 80 ca t chc thông qua giá tr đóng góp
+ Các v ấn đề đạo đức liên quan đến ch s h u bao g m các mâu thu n gi a nhi m v c a các
nhà qu i v i các ch s h u và l i ích c a chính h , và s tách bi t gi a vi c s h u và ản lí đố
điề u khi n doanh nghi p. L i ích c a ch s h u v c b cơ bản là đượ o toàn và phát tri n giá tr
tài s n.
- Người lao động:
+ vấn đề cáo giác: Cáo giác là m t vi c m t thành viên c a t c công b ch nhng thông tin làm
ch ng c v những hành độ ợp pháp hay vô đạo đứng bt h c ca t chc.
+ bí mật thương mạ ật thương mại: Bí m i là những thông tin được s dng trong quá trình tiến
hành hoạt động kinh doanh không được nhi i biều ngườ ết tới nhưng lạ ạo cơ hi có th t i cho
ngườ i s h u nó có mt l i th so v i nhế ững đối th cnh tranh không biết ho c không s d ng
những thông tin đó.
+ điều kiện môi trường làm vic:
+ lm d ng c a công, phá ho i ng m
- Khách hàng:
+ Doanh nghi p ph i th c hi n tr n v ẹn nghĩa vụ ghĩa là doanh nghiệ cn thn n p phi phòng
ng a mi kh năng sản phẩm đưa ra thị trư ếng có khiếm khuy t
+Doanh nghiệp không được c tìm cách ràng bu i tiêu dùng b i b cam kộc ngườ t k ết đảm bo
chính th c hay ng m định nào v trách nhim h i gánh ch ph u.
+T ng trong l i gi i thi u, trong qu ng cáo, trong tuyên b c a công ty ph i có tính trung
thc.
- Đối th cnh tranh :
+ cnh tranh lành m nh
+ cnh tranh không lành m nh:
Ăn cắ ật thương mạp bí m i:
• Nhặt nhnh thông tin h u ích qua các cu c ph ng v n ngh nghiệp ngưi làm công ca công ty
cnh tranh;
• Núp dưới chiêu bài tiến hành các công trình nghiên c u, phân tích v ngành để moi thông tin;
• Giả ột khách hàng hay ngườ danh là m i cung ng ti m tàng;
• Che dấu danh phận để đi tham quan cơ sở c i th c nh tranh nhủa đố m moi thông tin;
• Dùng mỹ nhân kế, nam nhân k , kh c k moi thông tin; ế nh ế để
• Dùng gián điệp vi những phương tiệ ện đại để ăn cắn hi p thông tin.
18. Vấn đề đạo đức
- Khái ni m: V ấn đề đạo đức là mt tình hu ng, m t vấn đề ột cơ hộ hoc m i yêu c u cá nhân ho c
t chc phi chn trong s nhng hành động được đánh giá là đúng hay sai, có đạo đức hay vô
đạo đức.
- Chia ra 4 loi:
• Các vấn đề do mâu thu n v l i ích;
• Các vấn đề v s công b ng và tính trung th c;
• Các vấn đề v giao ti p; ế
• Các vấn đề v các m i quan h c a t c ch
- Các bước nhn din v c ấn đề đạo đứ
• Thứ nhất: Xác đị ững ngườnh nh i hu quan bên trong hay bên ngoài doanh nghi p tham gia
trc tiếp hay gián ti p vào tình huế ng đạo đức. Các đối tượng này có m tham gia, ức độ nh
hưởng khác nhau trong đó, nên chỉ xem xét các đối tượ ảnh hưở ng có ng quan tr ng. Ti ếp đó,
khảo sát quan điểm, tri t lý cế ủa các đối tượ ữu quan này, qua đó có thể ết được đánh giá ng h bi
ca h v m t hành ng tiđộ m n mâu thu n hay ch ng nh ng nhân t c ứa đự phi đạo đứ
• Thứ hai: Xác định mi quan tâm, mong mu n c a nh i h ững ngườ u quan. M ng có ỗi đối tượ
th có nh ng m i quan tâm, mong mu n hay k v ng nh t đ nh các bên liên đới khác. Khi mi
quan tâm và mong mun của các đối tượng đối vi nhau là không mâu thu i n y sinh ẫn, cơ hộ
vấn đề đạo đức hầu như không có. Nếu mong mun này không th hài hoà, v c s ấn đề đạo đứ
ny sinh.
• Thứ ba: Xác đị ấn đềnh bn cht v đạo đứ ấn đề đạo đức v c bng cách tr li cho câu h i v ấn đề
đạo đức bt ngun t ng mâu thu nh ẫn cơ bản, ch yếu nào? Do s khác nhau như thế nào v
quan điểm, triết lý, m c tiêu, l i ích c a t ừng đối tượng hu quan.
19. Phân tích quá trình ra đạo đức bng Algorithm
- Khái ni m: Algorithm là m t h thng các bước đi với mt quy tc, nguyên tc, tr t o thành t t
chui thao tác logic h i bài toán sáng tợp lý để gi o.
- V n dng vào phân tích:
• Có rấ ều đáp án cho mộ ấn đề đạo đứt nhi t v c kinh doanh. Các v ấn đề đạo đứ ếm khi đưa c hi
đến một đáp án duy nhất không gây tranh cãi. Vì th các khía cế ạnh đạo đức ca vic qun tr
được đánh giá thông qua biện pháp qun tr vào thành qu n tr . nhiều hơn là căn cứ qu
• Tác phong cư xử ỗi người đều có động cơ thúc đẩ ca m y.
• Mọi hành động đều gây ra hu qu.
• Giá trị đạo đứ c tu thu m cộc quan điể ủa đối tượng quan tâm
- 4 khía cnh:
Mc tiêu
Bin pháp
Động cơ
Hu qu
CHƯƠNG 4. VĂN HÓA DOANH NHÂN
1. Khái ni m :
- Doanh nhân là người làm kinh doanh, là nhng người tham gia qun lý, t u hành ho chức, điề t
độ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
2. Vai trò c a doanh nhân
- Doanh nhân là lực lượng ch y u làm ra c a c i v t ch t và gi i quy c làm cho xã ế ết công ăn việ
hi, góp phn tích cc vào quá trình chuy n bi n n n kinh t . ế ế
- Doanh nhân là người kết h p và s d ng các ngu n l c tối ưu nhất.
- Doanh nhân là người sáng t o s n ph m, d ch v ụ, phương thức sn xut mi, góp phần thúc đẩy
s phát tri n
- Doanh nhân đóng vai trò quan trọng trong vi c m r ng th trường, thúc đẩy giao lưu kinh tế
văn hoá xã hội.
- Doanh nhân là những ngườ ục đào tại giáo d o cho những người dưới quyn, góp phn phát trin
ngun nhân l c.
Văn hóa doanh nhân là một h thng các giá tr , các chu n m c, các quan ni m và hành vi
của doanh nhân trong quá trình lãnh đạo và qu n lý doanh nghi p
3. Ảnh hưởng c nh nhân tủa văn hóa doa ới văn hóa doanh nghiệp
- văn hóa doanh nhân là hạt nhân, là b n quan tr ng nh ph t của văn hóa doanh nghiệp.
- Văn hóa doanh nghiệ ảnh văn hóa của người lãnh đạp phn o doanh nghip.
- Doanh nhân là ngườ ạo ra môi trười t ng cho các cá nhân khác phát huy tính sáng tạo, là người
góp ph n không gian t do, b u không khí m cúng trong doanh nghi ần mang đế p.
- các doanh nhân có kh i v năng thay đổ tư duy tạ năng thay đổ ẳn văn hóa củo kh i h a doanh
nghip và t o ra m t s c s ng m i, t c nh y v t trong ho ạo bướ ạt động ca doanh nghi p.
4. Các nhân t tác động đến văn hóa doanh nhân
3.1 Văn hóa
- Văn hoá của môi trường sống chính là cái nôi nuôi dưỡng văn hoá cá nhân, nó có ảnh hưởng sâu
rộng đế ức và hành độ ủa doanh nhân trên thương trườn nhn th ng c ng
- là điề ện đểu ki văn hoá doanh nhân t n t i và phát tri ng th ển đồ ời là độ ực thúc đẩng l y doanh
nhân ho ng kinh doanh. ạt độ
- văn hoá có vai trò như một h đi u tiết quan tr i v i lọng đố i sng và hành vi c a m i doanh
nhân
- S kết hp của văn hóa dân tộc, văn hóa tổ chc và tính cách cá nhân s t o nên m ột đặc trưng
riêng cho m i doanh nhân
3.2 Kinh t ế
- Văn hoá của doanh nhân hình thành và phát tri n ph thu c vào m phát tri n c a n ức độ n kinh
tế c thù c c mà doanh nhân ho ng kinh doanh và mang đặ ủa lĩnh vự ạt độ
- hoạt độ hình thái đầu tư cũng là mộng ca các t trong nh ng y u t kinh t ế ế quyết định đến văn
hóa của đội ngũ doanh nhân.
- Mt nn kinh t ng là mế năng độ t n ến kinh t m , thông thoáng t bên trong và h i nh p v i
bên ngoài ng l là độ ực cho doanh nhân thăng tiến
3.3 chính tr pháp lut
- các th này cho phép l ng doanh nhân phát tri n hay không, khuy n khích hay chế ực lượ ế
hn chế lĩnh vực nào.
5. Các b n c ph ấu thành văn hóa doanh nhân
- Năng lực doanh nhân: chuyên môn, năng lực lãnh đạo, trình độ qun lí
- Đạo đức doanh nhân: xác đị đạo đứnh giá tr c làm nn tng chung, n l c vì s nghi p chung,
kết qu công vi c và m ức độ đóng góp cho xh
- Phong cách doanh nhân: Văn hóa các nhân,Tâm lý cá nhân,Kinh nghiệm cá nahan, Ngun gc
đào tạo xu hướng , Môi trường xh
- T cht: tm nhìn chi c, khến lượ năng thích nghi, linh hoạ ạo, độ ết đoán, quan t sáng t c lp quy
h xã h i, nhu c u v s thành đạt, say mê yêu thích
6. Các nguyên t c hình thành:
• Luôn bị thôi thúc bi s hoàn h o;
• Vượt qua mi rào c tìm ra chân lý m t cách nhanh chóng; ản để
• Vậ n d ng mi kh năng và dồn mi n l c c a mình cho công vi c;
• Biến công vic thành nhu c u và s thích c a m i; ọi ngườ
• Hiểu được và biết d liệu đến nh ng tiu ti ết;
• Không tự tho mãn.
7. H thng tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân
- sc kh e
• Một là th cht không b nh t t;
• Hai là tinh thần không b nh ho n;
• Ba là trí tuệ không tăm tố i;
• Bốn là tình cm không c ực đoan;
• Năm là lố ống không sa đọi s a.
- đạo đức
8. chun mực đạo đức kinh doanh ca 1 doanh nhân : trung th c, nguyên t c, khiêm t ốn, dũng
cm
• Một là s c u th ;
• Hai là tuân thủ pháp lut;
• Ba là biết ti toàn th đạ i c c;
• Bốn là đề cao văn hoá tổ chc.
- TRình độ và năng lự c
Chức năng hoạch định
Lp kế hoch
T chc
Quyết định
Điều hành
Kim tra
- Phong cách
- Thc hi trách nhin m xã hi
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA DOANH NGHIP
1. Khái niệm: Văn hóa doanh nghiệp là mt h thng các giá tr , các chu n m c, các quan ni m và
hành vi c a doanh nghi p, chi ph i ho ạt động c a m i thành viên trong doanh nghi p và t o nên
bn sc kinh doanh riêng c a doanh nghi p.
2. Các c ấp độ
- Cấp độ th nht (biểu trưng trực quan hu hình): Các quá trình và c u trúc h u hình
• Kiến trúc, cách bài trí, công ngh , s n ph m
• Cơ cấu t chc các phòng ban c a doanh nghi p
• Các văn bản quy định nguyên t c ho ng c a doanh nghi p ạt độ
• Lễ nghi và l h ội hàng năm
• Các biểu tượng, logo, slogan, kh u hi u, tài li u qu ng cáo c a doanh nghi p
• Ngôn ngữ, cách ăn mặc, cách biu hin c m xúc.
• Những huyn thoi, câu chuy n v doanh nghi p
• Hình thức mu mã s n ph m
• Thái độ cung cách ng x c a các thành viên
- C ấp độ ểu trưng phi trự th hai (bi c quan vô hình): slide trang 13
- C ấp độ th ba: Nh ng quan ni m chung (nh ng ni m tin, nh n th ức, suy nghĩ và tình cảm có
tính vô th c, m c nhiê c công nh n trong doanh nghi slide trang 14 n đượ p)
3. Các bướ ựng văn hóa doanh nghiệp: 10 bước xây d c
Tìm hi - ểu môi trường xác định giá tr ct li xây d ng t m nhìn- n t thu đánh giá văn hóa hiệ i
hp khong cách giá tr hin có xác định vai trò lãnh đạo -son th o k ế hoạch hành động ph
bi nhến nhu c i k ch ầu thay đổ ế ho n biết tr i nguyên nhân- ng th ế ch hóa mô hình hóa
4. Tác độ ủa văn hóa doanh nghiệ ạt động c p ti ho ng ca doanh nghip
4.1 Tác động tích cc
- Văn hoá doanh nghiệp to nên phong thái riêng c a doanh nghi p, giúp phân bi t gi a doanh
nghip này v i doanh nghi p khác
- Văn hoá doanh nghiệ ực hướp to nên l ng tâm chung cho toàn doanh nghi p
- Văn hoá doanh nghiệ quá trình đổp khích l i m i và sáng t o
4.2 Tác động tiêu cc
5. Các nhân t ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghi p
5.1 nhân t bên trong
- người đứng đầu
- l ch s doanh nghi p
- ngành ngh kinh doanh
- hình thc s hu
- mi quan h gia các thành viên c a doanh nghi p
- nhng giá tr văn hóa học h c ỏi đượ
- t kinh nghi p t p th
- t doanh nghi p khác
- giao lưu vớ văn hóa kháci
- do thành viên mi mang l i
- xu hướng trào lưu xh
5.2 nhân t bên ngoài
- văn hóa xh dân tộc cùng mi n
- th chế xã hôi
- quá trình toàn cu hóa
- s khác bi t và s c h i giao lưu họ
- khách hàng
6. các giai đoạn hình thành
- Giai đoạ ất: Giai đoạn th nh n còn non tr
- Giai đoạ hai: Giai đoạn th n gia
- Giai đoạ ba: Giai đoạ ồi và nguy cơ suy thoáin th n chín mu
7. Cơ cấu thay đổi văn hóa doanh nghiệp
- V ấn đề th nht: S xut hi ng lện độ ực thay đổi
- V ấn đề th hai: Thc hiện tái cơ cấu mt cách th n tr ng
- V ấn đề th ba: cng c những thay đổi
8. Mt s cách thức thay đổi văn hóa doanh nghiệp
- Thay đổi nh m t ng th và chi ti t ức độ ế
- Thay đổi t giác
- Thay đổi nh nhân rộng điển hình
- Thay đổi nh phát huy m t cách có tr t t nhng n n ti ểu văn hoá tiêu biểu
- Thay đổi thông qua phát tri n doanh nghi p xây d ng h ng th m song song th nghi
- Thay đổi nh áp dng công ngh m
- Thay đổi nh thay th các v trí trong doanh nghi p ế
- Thay đổi do các v scandal và vi c phá v các huy n tho i, bi ểu tượng
9. Các dạng văn hóa doanh nghiệp
9.1 theo cp quy n l c
- VH nguyên tc
- VH quy n h n
- VH đồng đội
- VH sáng to
9.2 theo cơ cấu định hướng con người và nhim v
Vh gia đình
VH tháp eiffel
VH tên l a
VH lò p tr ng
9.3 Theo mối quan tâm đế con ngườn nhân t i và thành tích
Lãnh đạm
Chăm sóc
Đòi hỏi nhiu
Hp nht
9.4 Theo vai trò của nahf lãnh đạo
Quyn lc
Gương mẫu
Nhim v
Ch p nh n r i ro
Đề cao vai trò cá nhân
Vai trò t p th
CHƯƠNG 6. TINH THẦN KH I NGHI P
1. Khái ni m:
9. Khi nghiệp kinh doanh được hiu là nhng n l c th c hi n các quy nh m o hi m v kinh ết đị
doanh ho c thành l p m t doanh nghi p m i, có th i hình th dướ c t thuê, t doanh, làm vi c
mt mình, thành l p m t doanh nghi p m i, ho c m r ng doanh nghi p hi n t i b i m t cá
nhân, nhóm cá nhân hoc b i m t doanh nghi ệp đã thành lập…
2. Yếu t c t lõi
(i) Có hoài bão và khát vng kinh doanh;
(ii) (ii) Có kh năng kiế ạo cơ hộn t i kinh doanh;
(iii) iii) Độc lp và dám làm, dám ch u trách nhi m;
(iv) Phát tri ng sáng t i mển ý tưở ạo và đổ ới phương pháp giải quyết v ấn đề;
(v) B n b và dám chp nh n r i ro, th t bi;
(vi) Có đạo đức kinh doanh và trách nhi m xã h i.
3. Hành trình kh i nghi c ệp : 7 bướ
1, ý tưởng
2, k ch kd ế ho
3, phát tri n sp
4, thương mại hóa ban đầu
5, thương mại hóa toàn ph n
6, m r ng sp
7, phát hành c u IPO phiế
CÂU H I TN ÔN T P VHKD
1. Văn hóa kinh doanh có ợc ví nhưth đư
Văn hóa của ngh kinh doanh
Văn hóa củ ộng đồa c ng kinh doanh
Văn hóa của gii doanh nhân
2. Theo quan điểm ca Edgar Schein các chiến lượ ết lý kinh doanh cũng như c, mc tiêu, tri
các quy định nguyên t c ho t động thu c v c ấp độ …… trong văn hóa doanh nghiệp
Nh ng giá tr chp nhận được
3. Tinh th n kh i nghi p là s theo đuổi các …. Trong điều kin ngun l c b i h n gi
Cơ hội
4. Văn hóa là tổng hòa nh ng giá tr v t ch t và tinh th ần cũng như các phương thức to ra
chúng…. Sử dng các giá tr n b đó vì sự tiế c i và s truy n th các giá trủa loài ngườ đó
t thế h này sang th h khác ế
K năng
5. ….. trong trách nhiệm xã h i c a doanh nghi p là nh ng hành vi và ho ng mà xã h ạt độ i
mong đợ ệp nhưng không được quy địi doanh nghi nh trong h thng lu t pháp, không
được th chế hóa thành lu t. nó ch nhng hành vi ho ng mà các thành viên trong ạt độ
t chc, cộng đồ ội mong đợng và xã h i t phía các doanh nghi p
Nghĩa vụ đạo đứ c
6. Việc thương mại hóa b u trong hành trình kh i nghi p c n ph cạn đầ ải đề ập đến các yếu
t
Ai là khách hàng và th ng m c tiêu trườ
Thời điểm đưa sp ra thị trường
Chiến lược đưa sp ra thị trường
7. Triết lý kd là những …. Mà doanh nghiệp doanh nhân và các chut th i trong kd theo đuổ
quá trình hđ của doanh nghi p
Quan ni m/ giá tr
8. Bước cui cùng trong hành trình kh i nghi p là
Phát hành c u IPO phiế
9. Ba y u t trong mô hình 3P ế
Sn phm, li nhuận, con người
10. Qu Bill & mekinda Gates ca t phú Bill Gates chi 50 tri a b nh ebola ệu đô giúp chữ
bùng phát châu phi năm 2014 thể ện ……. Củ hi a doanh nhân t ohus
Đạo đức
11. ……là kết qu mong mu ốn đạt đượ c c a 1 cá nhân hay t chức nào đó sau khi thực hin
các kế hoạch trong tương lai
Mc tiêu
12. Đạo đức kinh doanh trong qu n tr n nhân l ngu ực không liên quan đến nhng vấn đề
nào
Lm d ng qu ng cáo có th x p t ế nói phóng đại v sp và che du s th t t i l a gt
hoàn toàn
13. Các thông điệp qung cáo ht nêm ca 1 s hãng như ngon từ xương hoặ tht ngt t c
100% làm t thịt thăn và xươngng khiến ni tr yên tâm. Tuy nhiên trong thành phn
ht nêm có 2% là tinh bt s t bn, b p, mu ng, ch u ch nh. Qu ng cáo này vi ối đườ ất điề
phạm đạo đức v
Quảng cáo phóng đại thi phng s n ph m
14. Câu nào không ph i là vai trò c ủa đạo đức kinh doanh
Làm hài lòng khách hàng
15. Mt s s n ph m trên bao bì ghi m i ho c c i ti n ế nhưng thực t u này vi ế thì không. Điề
phạm đạo đức marketing v
Bao bì và dán nhãn l a g t
16. Ni dung c a tri t lí kinh doanh bao g m ế
S m nh, m c tiêu, h thng các giá tr
17. Trong chiến lược chi phí thp, yếu t nào được ưu tiên nhiều nht
Nâng cao hi u su t
18. Trách nhi mà m t DN ph i thệm XH là nghĩa vụ c hiện đối vi XH. Có trách
nhi m với XH là tăng đến m c t c tối đa các ......... và giảm ti m i thiu
các......... đối vi XH.
Tác động tích cc, h u qu tiêu c c
19. Văn hoá là tổ ững ...............cũng như các phương thứng hoà nh c to ra chúng,
k d ng các giá tr n b c i và s truy n th năng sử đó vì sự tiế ủa loài ngườ
các giá tr h đó tù thế ế này sang th h khác
Giá tr v t ch t và tinh th n
20. Đây là đc trưng nà ủa văn hóa:“Cù ệc nhưng có o c ng mt s vi th đư c hi u
và nh gi khác nhau b i nh i c nđá á ững ngườ ó ền văn hóa khác nhau”
VH mang tính ch quan
21. Theo lý thuy t v phong cách qu n tr c i qu n lý theo ế ủa Rensis Likert, ngườ
phong cách nào có ít ni m tin vào c i nh t và th n chuyên quy ấp dướ c hi n
cao độ
Quyết đoán áp chế
22. S chuy i chi c kinh doanh t ngành ngh c t lõi là b n đ ến lư ất độngsn
sangcông ngh cho th ấy thay đổ ấp độ ____ trong văn hóa i trong c
doanhnghip ca Vingroup
Nh ng giá tr đưc chp nhn
23. Doanh nhân là ____
Người làm kinh doanh
Người tham gia qu n lý doanh nghi p
Người tham gia t chức, điều hành ho ng cạt độ a doanh nghi p
24. __ là m t h ng các giá tr m tin, nguyênt c, chu c, v.v. th ị, quan điểm,ni n m
chi ph i ho ng c a doanh nghi o nên b c riêng.i m ạt độ p,t n s
VH doanh nghi p
25. Ngườ i kh i nghi p có vai trò quy nh trong vi c phát hi n và t ng các ết đị n d
cơ hộ i, ...và mang li nh ng giá tr / sáng to mi
Tìm ki m ngu ế ồn đầu tư
26. Đối tưng điề ủa đạu chnhc o đức kinh doanh
Các ch th ng kinh doanh. hoạt độ
27. Triết lý kinh doanh 3P: Profit - Product - People có ý nghĩa là
Bán s n ph m mà doanh nghi p có th thu h i l i nhu n
28. Các b phn cấu thành văn hóa doanh nhân gồm
Năng lực, t chất, đạo đức, phong cách c a doanh nhân
29. Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N. Schein
Tng thế nhng th pháp và quy t c gi i quy t các v ế ấn đề thích ng bên ngoài và
thng nht bên trong các nhân viên
30. Tinh thần khi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các cơ hội trong
điều kiện nguồn lực ...
Bị giới hạn
31. .N nghiếuvăn hóa doanh p đề cao s h tr vàh p tác trong quá trình làm
vic,doanh nghiệp đó có mô hình văn hóa _
Mô hình văn hóa đồng đi
32. Các nhân t tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm
Kinh tế, văn hóa, chính trị, pháp lut
33. Khái ni c i khi tệm “cái gì n l t c nhng th l đã mất đi , cái đó à văn hóa” là
ca ai:
Eheriot
34. Hình th c c nh tranh l nh gi a c ành m ác doanh nghi p
Không ng ng c i ti n công ngh , nâng cao ch ế ất lưng sn phm
35. Giai đoạn văn hóa doanh nghiệp có đc điểm người sáng lp không còn gi
vai trò th ng tr c chuy n giao quy n l c cho ít nh t 2 th h ho ế . Doanh
nghip có nhi u bi i và có th ến đổ xut hi n nh ững xung đột gia phe bo
th và phe đổi mi.
Giai đoạn gia
36. Mô hình xây dựng văn hóa doanh nghiệp mang đc điểm nh n m nh nhim
v và th b c.
Mô hình tháp Eiffel
37. Theo quan điểm ca Trompenaars, nếu mt doanhnghi cao th bệp đề c vi
nhi nhu quy n của người lãnh đạo và yếu t cá nhân,doanh nghiệp đó có
văn hóa theo mô hình ___.
Gia đình
38. Bà Mai Ki u Liên, t ng giám a Vinamilkcó xu t thân là k đốc c sư ngành chế
biến sữa và đã từng làm phó giám đốc k thu tNhà máy s a Th ng Nh t, tin
thân c a Vinamilk hi ện nay. Điều này cho thy bàcó ____ ca m t doanh nhân
Năng lực
39. Các nguyên t c và chu n mc của đạo đức kinh doanh không bao gm
Li nhun ca DN
40. …………là việc mt thành viên c a t chc công b nh ng thông tin làm ch ng
c v những hành độ p pháp hay vô đạng bt h o đức ca t chc.
Cáo giác
41. Ý tưng kinh doanh thường đến t:
Đáp ứng nhu c u c ủa cá nhân người kh p hoi nghi c người khác
42. .......... làm cho m i trong xã h i có s ng nhau và làm cho các xã ỗi con ngườ gi
hi khác bit nhau
Văn hóa
43. S mệnh“Vì một tương lai tốt đẹp hơn cho ngườ ệt” củ ập đoàn Vingroup iVi a t
th hi n cấpđộ ___ trong văn hóa doanh nghiệp này.
Hu hình
44. Tính sáng t a m t d án kh i nghi ng go c ệp thườ n với đc điểm:
Mi, hu ích, phù h p
45. Ct lõi của văn hóa FPT là niềm vui và tình cm. Nhận định này cho thycp
độ ___trong văn hóa doanh nghiệ ập đoàn nàyp ca t
Nh ng quan ni m chung
46. “Trung Nguyên ựng thương hiệu hàng đầ ệc mang đế: To d u qua vi n cho
người thưng thc cà phê ngu m h ng sáng t o và ni m t hào trong n c
phong cách Trung Nguyên đậm đà văn hóa Việt.” là biể ấp độu hin cho c nào
trong các c ấp độ bi p?u hiện văn hóa doanh nghiệ
Cấp độ 2
47. Vănhóa doanh nghiệp có tác động ___ đế ạt độn ho ng ca t chc
Tích cc và tiêu c c
48. Hành vi hai hay nhi u công ty ho ạt động trong cùng mt th trường tho
thun v vic bán hàng hoá cùng m t m i là: ức giá đã định đưc g
C định giá
49. Startup có th u là: hi
Mt hình th c kh i nghi p g n v i công nghệ, đổi mi, sáng t o
50. Theo quan điểm ca Trompenaars, nếu mt doanhnghi cao s sáng tệp đề o
và hoàn thi ncá nhân, doanh nghi ệp đó có văn hóa theomô hình ___.
p tr ng
51. Đâu không phả đc trưng củi là a văn hóa
Tính c truy n
52. Tim Cook, CEO c a T ập đoàn Apple, nổ ếng là người đi hỏi ti i nhân viên kht
khe, tái định hình cách nhân viên Apple làm vi nh này ệc và suy nghĩ. Nhận đị
cho bi t khía cế ạnh nào trong văn hóa doanh nhân của ông?
T t ch
53. ..........là t p h p các nguyên t c, chu n m c có tác d ụng điều chỉnh, đánh giá,
hướ ng dn và ki m soát hành vi c a các ch th kinh doanh
Đạ o đ c kinh doanh
54. Đc điểm ca mt bn tuyên b s m nh là
Tp trung vào th ng ch không ph i s n ph m c trườ th
C th
Kh thi
55. Nội dung nào sau đây không phải là ni dungc ah thng các giá tr trong
Doanh nghiêp
Những năng lực đc bi t
56. Doanhnhân Kao Siêu L c, ch thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra và chiasẻ
công khai công th c bánh mì thanh long giúp gi i cứu nông dân đang phi
bánđổ bán tháo thanh long vì không xu t kh ẩu đưc. Điều này th hinvaitrò
___ c a doanh nhân
Sáng t o s n ph ẩm, phương thức sn xu t m i
57. “Triết lý kinh doanh là nh ng ch ng, d t hoững tư tư đạo, định hướ n d t
động kinh doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo:
Vai trò
58. Theo quan điểm ca Trompenaars, nếu mt doanhnghi cao y bình ệp đề ếu t
đẳ ng v i cácnhóm làm vi c tiêu,doanh nghic nhằm đạt đưc m ệp đó có văn
hóa theo mô hình ___.
Tên l ửa định hướng
59. “Độ ng l c chính cho phát tri ng là i m i sáng t a trên tin bn v đổ o d ếp
thu tinh hoa tri th a nhân lo i, k a nh ng thành qu c và c c ế th đã đạt đư
phát huy nh ng giá tr truy n th ng t i dung c a c p giá tr c ốt đẹp” là nộ t
lõi nào của Trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni?
Kế tha sáng t o
60. Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:
Cơ chế lut pháp, th i gian ho ng c ạt độ a doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo ca
doanh nhân, s t giác c a nhân viên
61. Triết lý kinh doanh 3P: People - Profit - Product có ý nghĩa là:
Bán s n ph m mà khách hàng c n
62. Game Axie Infinity- game NFT r t thành công m ới đây có thể coi là mt
mô hình thành công v:
Startup
63. Năng lực ca doanh nhân là
Kh năng làm việc trí óc và th l c
Trình độ chuyên môn
Kh năng lãnh đạo, k năng quản lý
64. Nhận định “giản d, khiêm t c n ___ cốn” đề ập đế a doanh nhân.
Phong cách
65. Phát biểu nào dưới đây không chính xác
văn hóa không quyết định đến vic hình thành và hoàn thi n nhân cách c a con
người
66. Nhân t bên trong ng t ảnh hư ới văn hóa doanh nghiệp.
Ngành ngh hoạt động
67. Văn hóa có ức năng căn bảcác ch n là:
Chức năng nhận thc, chức năng giáo dục, ch m m , chức năng thẩ ức năng giải trí
68. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhim xã h a doanh nghii c p?
Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhim xã h i g ồm điều tiết cnh tranh, b o v
người tiêu dùng, b o v môi trường, an toàn và bình đẳng, khuyến khích phát hi n và
ngăn chn hành vi sai trái
69. Các cơ hội khi nghi p có th đến t
Nhu c u th trường
S phát tri n công ngh
70. .... làm cho mỗi con người trong xã hi có s ging nhau và làm cho các xã
hi khác bit nhau
Văn hóa
71. Hành trình kh i nghiêp có th u là hi
con đường t ý tưng đến sn phm hoàn thi n
72. Để ngườ bo v i tiêu dùng, Liên h p qu ốc đã có bản hướng dn gi Chính
ph c thành viên. Hãy cho bi i tiêu dùng có bao nhiêu quycác nướ ết ngườ n?
8
73. Theo Edward Tylor “Văn hóa là một tng th phc tp bao gm tri thc, tín
ngưỡ ng, ngh thut, ..., tp quán, và các kh năng và các thói quen khác mà
con ngườ ới tư cách i tuân th v là mt thành viên ca xã hội”.
Pháp lu c ật đạo đứ
74. Theo Edgar H. Schein, văn hóa doanh nghiệp có th chia thành bao nhiêu cp
độ?
3
75. Các trách nhi m xã h i c a Doanh nghi p bao g m
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
76. Kh u khinăng gây ả ng, đị ớng và điềnh hư nh hư ển người khác thc
hintheo m mình thuục đíchcủa c v ___ c a doanh nhân
Năng lực lãnh đạo
77. “Ít quan tâm đến năng suất, hiu qu u không khí c a t mà ưu tiên cho bầ
chức” là nhưc điể ủa mô hình văn hóa doanh nghiệm c p nào?
Gia đình
78. Theo lý thuy t vế phong cách lãnh đạ ủa Goleman, khi ngườo c i quản lý đi
hi cấp dưới tuân th tc thì các m nh và r t coi tr ng thành tích, sáng nh l
kiến, người qu n lý áp d ụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây:
Gia trưng
79. ......của trường Đạ ọc Bách Khoa HN là: “Tr ột đại h thành m i hcnghiên cu
hàng đầu khu vc vi nòng ct là kthut và công ngh ng quantr ng ệ, tác độ
vào phát tri n kinh t tri th c vàgóp ph n gìn gi n n ế an ninh, ha bìnhđất
nước, tiên phong trong h ng giáo d c Vi th ụcđại h ệt Nam”.
Tm nhìn
80. Văn hóa kinh doanh do ..... tạo ra trong quá trình kinh doanh
Ch th kinh doanh
81. “Triết lý kinh doanh là nh ng ph n ánh th c ti n kinh doanh qua ững tư tư
con đường tri nghi m, suy ng m và khái quát hóa c a các ch kinh th
doanh và ch d n cho ho m tri t lý kinh doanh ạt động kinh doanh”. Khái niệ ế
này phân loi theo:
Cách th c hình thành
82. Triết lý kinh doanh 3P: Product - Profit - People có ý nghĩa là:
Sn phm là trung tâm
83. .... c a daonh nghi ệp xác định thái độ ca doanh nghip vi nh ng ững đối tư
hữu quan như: người s hu, nhng nhà qun tr ng ng i lao ị, đội nghũ nhữ ườ
động, khách hàng và các đối tưng khác có liên quan đế ạt độn ho ng ca
doanh nghip.
H thng các giá tr
84. ..........là phương châm hành độ ng, là h giá tr và m c tiêu c a Doanh nghi p
ch dn cho ho ng kinh doanh ạt độ
Triết lý kinh doanh
85. "Chất lư ạo là ngường và sáng t i bạn đồng hành, xem khách hành là trung
tâm và cam k ng m i nhu c u c a khách hàng" là tri t lý kinh doanh ết đáp ứ ế
ca:
Vinamilk
86. Để đánh giá văn hóa doanh nhân củ ột doanh nhân nào đó, ngườa m i
tathườ ng d a vào___ tiêu chu phân tích ẩn đ
6 điều
87. Hoạt động tài chính k c bi u hi nào? ế toán đạ ức đưo đ ệnnhư thế
Liêm chính, khách quan, đc lp và cn th n
88. _______xác đị ục đích củnh m a t chc và tr li câu hỏi: “lý dotồn ti, hot
độ ng c at chức là gì?”
S mnh
89. Nếuvăn hóa doanh nghiệp đề cao s sáng t ng t do, o vớicơ chế hoạt độ
doanh nghiệpđó có mô hình văn hóa ___
Mô hình văn hóa sáng tạo
90. Ông Nguy c Tài, Ch t ch HDQT Công ty c n Th n Đ ph ế giới di động đt
toàn b niềm tin vào các nhân viên. Ông đồng ý ký khng các h ng thuê p đồ
mt b ng bán l nhân viên có th ký h để p đồng vi ch nhà nhanh chóng
và thu u các b n t phân công và ch u trách nhin li. Ngườ ứng đầi đ ph m
v công vi c c a nhóm. Theo lý thuy t v ế phong cách lãnh đạo ca Rensis
Likert, ông Nguy c Tài có phong c o n Đ ách lãnh đạ
Làm vi c theo nhóm
91. Theo quan điểm ca Edgar Schein, nh ng ni m tin, nh n th ức, suy nghĩ, tình
cm mang tính vô thc, mc nhiên đưc công nhn thuc v c ấp độ ____
trong văn hóa doanh nghiệp
Nh ng quan ni m chung
92. Ti Tập đoàn Google, toàn bộ công vi c gi i quy t theo nhóm, thông tin ệc đư ế
đưc trao đổi nhanh chóng và chính xác để các nhóm có th gii quyết các
vấn đề hiu qu nht. Theo lý thuy t v ế phong cách lãnh đạo ca Goleman,
người qun lý c a t ập đoàn áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây
Dân ch
93. Nếu văn hóa doanh nghiệp b chi ph o, doanh i bi vănhóa của ngườilãnh đạ
nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
Văn hóa quyền hn
94. Ngun lc cn thiết cho ho ng kh i nghi p là: ạt độ
Nhân l c, tài chính, các ngu n l c v t ch ất và cơ chế chính sách h c tr a Nhà nước.
95. H ng các giá tr nh ....... c a doanhnghi p v i nhth xác đị ững người s h u,
nhà qu n tr ị, người lao động, khách hàng và các đối tưng hu quan khác
Thái độ
96. Các v ng bao gấn đề đạo đức liên quan đến người lao độ m:
Cáo giác, bí mt kinh doanh, l m d ng tài s n công, phá ho i ng m
97. Theo quan điểm ca Edgar Schein, cách bài trí,bi ng, kh u, l hểu tư uhi i
thuc v c ấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp
Hu hình
98. Phương án nào dưới đây là tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân
Sc kh ỏe, đạ ức, trình độo đ năng lực
99. Sn ph m c a doanh nghi p b l i th i so v i sn phm c i thủa đố cnh
tranh là b ng c tác độ ế a y u t môi trường
Công nghê
100. Đâu không phả cơ bải là các yếu t n khi xây dng s mnh
H thng các giá tr
VĂN HÓA KINH DOANH
Câu p v p 1: … đưa ra khái niệm văn hóa doanh nghiệ i nội dung: “Văn hóa doanh nghiệ
là s trn l t các giá tr , các tiêu chu n, thói quen v truy n th ẫn đặc bi ống, nhưng thái đ
ng x và l nghi mà toàn b chúng là duy nhất đ i v i 1 t chc đã biết”
A. Georges de Saite Marie
B. Herio
C. Edgar Schein ( VH là tng h p quan ni m chung mà các thành viên trong công
ty…..)
D. T chức lao động qu c t - ế ILO
Câu 2: Hành trình kh i nghi p có th hi u
A. Quá trình gi vốn đầu tư
B. Con đường đi từ ý tưởng đế n sn phm hoàn thin
C. Quá tình xây s ựng phương án kinh doanh
D. Cọn đường t phòng thí nghim ra th trường
Câu 3: “YOUR WAY” ạn( trướ- theo cách ca b c đây: Tell it your way”) là slogan của
doanh nghi ệp nào sau đây?
A. Vietel
B. VNPT
C. Vinaphone
D. FPT
Câu 4: Đâu là biể ạo đứu hin ca Nguyên tc chun mc v tính trung thực trong đ c kinh
doanh
A. Dùng các th n d ki m l i đoạ ối trá để ế
B. Gi ch tín trong kinh doanh
C. Làm hang gi, khuy n m , qu ng cáo sai s t ế i gi th
D. Hi l t két, tham ô, th
Câu 5: Văn hóa doanh nghiệp được hiu là:
A. Văn hóa trong hoạt động kinh doanh
B. H thng h , các chu n m c, hành vi do các thành viên ngoài ữu cơ các giá trị
doanh nghi p sáng t ạo và tích lũy
C. H thng h , các chu n m c, hành vi do các thành viên trong doanh ữu cơ các giá trị
nghip sáng t i bên ngoài và h p ạo và tích lũy trong quá trinhd tương tác vớ i nh
vi bên trong t chc
D. C 3 đáp án trên
Câu 6: …….là những thông tin được s dng trong quá trình tiến hành hoạt động kinh
doanh không đượ ều ngườ ới nhưng lạ ạo cơ hội cho ngườc nhi i biết t i có th t i s thích nó
mt li th i thế so với nhưng đố c nh tranh không bi c không s d ng nh ng thông ết ho
tin đó
A. Bí mt kinh doanh
B. Lm dng c a công
C. Cáo giác
D. Phá ho i ng m
Câu 7: Đề cao “thứ ện rõ nét trong văn hóa kinh doanh củ bc trong xã hội” đưc th hi a
A. Người M
B. Người úc
C. Người Vi i châu Á)ệt Nam (ngư
D. Người Đan mạch
Câu 8: S sáng t o trong các d án kh i nghi ng t i m c tiêu ệp hướ
A. Thu hút s chú ý c a khách hang
B. Tối ưu hóa hoạt động
C. Tối ưu hóa hoạt động và gia tang giá tr cho sn phm
D. Thỏa mãn đam mê sáng tạo của người khi nghip
Câu 9: Ưu điể ủa mô hình văn hóa Tên lử ẫn đườm c a d ng
A. Phân chia lao động hướ ức năng. Mỗi vai trò đượng vai trò và ch c phân b trong
mt b m v ph n, nhi s được hoàn thành theo k ho ế ch
B. Sân chơi lành mạnh đ ững ý tưởng và đáp lạ phát huy nh i mt cách thông minh và
nhng sáng ki n mế i
C. Người lãnh đạo gi i cha bivai trò như ngườ ế t vi c gì cn làm và bi u gì tết điề t
cho con cái. Đây là loại quyn lc hết sc than thi n, dung hòa không h có tính
đe dọa áp lc
D. Có sc lôi cun các chuyên gia và tinh th n k lut chéo
Câu 10: “Vấn đề ợng cho ngườ tr i lao động, các công ty M và hu hết các công ty
Châu Âu tr c lao d ng , do v lương theo năng lự ời lao động theo năng lực ngư ậy người
tr có năng lực th hoàn toàn có th m n tuc s ức lương cao hơn người l i và c thâm
niên.” Nội dung này đề ập đế văn hóa nào trong doanh nghiệ c n cp d p ca các công ty
M và các công ty châu Âu?
A. Biểu trưng trực quan hu hình
B. Bi ểu trưng phi trực quan vô hình
C. Những quan điểm chung
D. C 3 đáp án trên
Câu 11: Công ty A mu n tang daonh thu năm 2021 lên 30% so với năm 2020 và giảm t
l n ng m khó đòi xuố ức 10%. Đây là
A. Mc tiêu ngn h n
B. Mc tiêu dài hn
C. S m nh
D. Chương trình
Câu 12: Ông Nguy tích công ty c ph n th gi i di d t toàn b niễn Đức Tài, ch ế ộng đặ m
tin vào các t b t bnhân viên. Ông d ng ý ký kh ng các m ng thuê m ng bán l nhân để
viên ký h p d ng v i ch nhà nhanh và thu n l u cacsbooj ph n t phân ợi. Ngư i đ ứng đầ
công và ch c cu trách nhim các công vi ủa nhóm. Phong cách lãnh đạo ca ông Nguyn
Đức tài:
A. Quy ết đoán áp chế
B. Quyết đoán nhân từ
C. Tham vn
D. Tham gia theo nhóm
Câu 13: …..trong trách nhiệm XH ca doanh nghip là phi sn xut hàng hóa và dch v
mà xã h i c n và mu n, tìm ki m ngu n cung ng, phát hi n nh ng ngu n tài ế ứng lao độ
nguyên m y ti n b công ngh , phát tri n s n ph m, phân ph n s n ới, thúc đẩ ế i các ngu
xut hang hóa, trong h thng xá h i
A. Nghĩa vụ pháp lý
B. Nghĩa vụ c đạo đứ
C. Nghĩa vụ nhân văn
D. Nghĩa vụ kinh tế
Câu 14: Nh hi n khái ni ận định nào dưới đây thể ệm văn hóa doanh nhân
A. H thng các giá tr n m c quan ni m và hành vi c a doanh nhân trong quá , chu
trình lãnh đạ o và qu n lí doanh nghi p
B. H thng các giá tr , chu n m c quan ni m và hành vi c a doanh nghi p
C. Tp h p các nguyên t n m c có tác d u ch ng d n c, chu ng điề ỉnh, đánh giá, hướ
và ki m soát hành vi c kinh doanh a các ch th
D. Tng hòa nh ng giá tr và thái độ cũng như phương thức tạo ra chúng, kĩ năng s
dng các giá tr đó vì sự tiến b ca các lo i ngoài và s truyn th các giá tr đó
t h này sang th h khác. thế ế
Câu 15: Các ho ng: t n ph m cho phù h p v ng thạt độ hay đổi s i t trường, gia tăng giá
tr c c b cho s n ph c nh tr nh n m trong giai m, maketing, xây dựng thương hiệu để
đoạ n nào ca hành trình kh i nghip.
A. Xây dựng phương án kinh doanh
B. Kêu gi vốn đầu tư
C. Thương mại hóa toàn phn và m rng sn phm
D. Thương mại hóa ban đầu
Câu 16: “Vingroup coi trọ ấy khách hàng làm trung tâm, đặng khách hàng và luôn l t li
ích và mong mun c hài long của khách hàng lên hang đầu….. coi sự a khách hàng là
thướ c đó thành công” là nộ i dung c a giá tr :
A. Tín
B. Tâm
C. Tc
D. Tình
Câu 17: Theo E. Heriot thì văn hóa là:
A. Cái được lưu truyền qua các thế h
B. Các giá tr truy n th ng
C. Các quan nieemh và quy t c
D. Các còn l i sau khi nh ng cái khác m ất đi
Câu 18: Nh ng y u t ế nào sau đây làm nên phong cách doanh nhân
A. Văn hóa và tâm lí cá nhận
B. Kinh nghim và ngu n g o ốc đào tạ
C. Môi trườ ng xã h i
D. Tt c phương án trên
Câu 19: Đạo đứ toán đượ ện như thếc ca hoạt động tài chính kế c biu hi nào
A. Cho mượn danh ki hành nghểm toán viên để
B. Liên chính, khách quan, đọc lp và c n th n
C. Gim giá d m toán nhch v khi công ty ki n 1 h ng cung c p d mợp đồ ch v i
vi m i công ty kic phí th u so vấp hơn nhiề m toán trước đó
D. Điều ch nh s u trong bnagr cân d toán li i kế
Câu 20: Đặ ủa giai đoạ 3 trong các giai đoạ văn hóa doanh c điểm c n th n hình thành
nghip
A. Giai đoạn này ngườ ặc đã chuyểi sáng lp không còn gi vai trò thng tr ho n giao
quyn l c cho ít nh t 2 th h ế
B. Giai đoạ n này doanh nghip ph i t p trung to ra các giá tr t so văn hóa khác biệ
vi di th c nh tranh, c ng c t cho nh giai đonạ văn hóa và truyền đạ ững người
mi
C. Giai đoạn này doanh nghi ếp ti p t ng nục không tăng trưở a do th trường đã bão
hòa ho c do s n ph m tr nên l i th i
D. Tt c u sai đáp án đề
Câu 21: ……..xác đị ỏi: “lý do nh m c đích c a t chc và tr li câu h tn ti, hot dng
ca t chức là gì?’
A. Mc tiêu
B. Đánh giá
C. S m nh
D. Chiến lước
Câu 22: Phương án nào sau đây không nẳm trong các bướ ựng văn hóa doanh c xây d
nghip c a Julie
A. Xác đị nh giá tr ct lõi
B. Xây dng t m nhìn doanh nghi p s i vươn tớ
C. Tạo độ thay đổng lc cho s i
D. Tham kho y ki n chuyên gia ế
Câu 23: Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N.Scherin
A. Toàn b p t o ra, ch n l n các nét đẹp kinh doanh được doanh nghi ọc và lưu truyề
qua cá th h d ng và bi u di n trong ho ng kinh doanh và tr thành ế ệ, được s t độ
bn s c kinh doanh c a DN
B. Các quan điểm, nghi thc to nn móng sâu xa ca doanh nghip
C. Tng th ng th pháp và quy t i quy thích ng bên ngoài và nh c gi ết vấn đề
thng nh t bên trong nhân viên
D. C A và B đều đúng
| 1/26

Preview text:

TÓM TẮT VHKD
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN V VHKD VĂN HÓA: 1. Khái quát
- Theo nghĩa hẹp: văn hoá được giới hạn theo bề sâu hoặc bề rộng, theo không gian, thời gian hoặc chủ thể
- Theo nghĩa rộng: một tổng thể phức tạp gồm tri thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, luật lệ,
phong tục và tất cả những khả năng, thói quen, tập quán mà con người đạt được với tư cách là
thành viên của một xã hội → góc độ các giá trị tinh thần
- Bao gồm: giá trị vật chất + tinh thần
- văn hóa bao gồm toàn bộ những giá trị sáng tạo của con người được biểu hiện, được kết tinh
trong các của cải vật chất do con người tạo ra; đồng thời văn hóa còn bao gồm cả các sản phẩm
tinh thần mà các cá nhân hay cộng đồng sáng tạo ra trong lịch sử.
2. Các yếu tố cấu thành
- Ngôn ngữ : sự thể h ệ i n rõ nét nhất của VH - Tôn giáo tín ngưỡng - Giá trị thái độ - Phong tục tập quán
- Thói quen và cách cư xử - Thẩm mỹ - Giáo dục - Khía cạnh vật chất 3. Chức năng
- Giáo dục : bao trùm + quan trọn g
- Nhận thức : cơ bản + tồn tại trong mọi hoạt động vh - Thẩm mỹ - Giải trí:
➔ Bản chất của văn hóa là tính nhân văn 4. Vai trò
- Mục tiêu của sự phát triển xã hội
- Động lực phát triển xh
- Linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
VĂN HÓA KINH DOANH 1. Khái niệm
Văn hóa kinh doanh là một hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và hành vi do chủ
thể kinh doanh tạo ra trong quá trình kinh doanh, được thể hiện trong cách ứng xử của họ với xã
hội, tự nhiên ở một cộng đồng hay một khu vực 2. Các đặc trưng - Tính tập quán - Tính cộng đồn g - Tính dân tộc - Tính chủ quan - Tính khách quan - Tính kế thừa - Tính học hỏi - Tính tiến hóa 3. Nhân tố tác động
- Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc - Thể chế xã hội
- Quá trình toàn cầu hóa
- Sự khác biệt và sự giao lưu văn hóa - Khách hàng
- Các yếu tố nội bộ doanh nghiệp 4. Vai trò
- Văn hoá kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vữn : g Kinh doanh phi văn hóa:
- Nguồn lực phát triển kinh doanh: Tổ chức và quản lí kd
Trong giao lưu, giao tiếp kinh doanh
Thực hiện trách nhiệm xã hội của chủ thể
- Điều kiện đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
➔ Văn hóa là một hệ thống hữu cơ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo và
tích lũy qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa con người với môi
trường tự nhiên và xã hội của mình.
➔ Văn hóa kinh doanh là một hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và hành vi do
chủ thể kinh doanh tạo ra trong quá trình kinh doanh, được thể h ệ
i n trong cách ứng xử của
họ với xã hội, tự nhiên ở một cộng đồng hay một khu vực.
CHƯƠNG 2. TRIẾT LÝ KINH DOANH
1. Khái nim:
- Theo vai trò : là những tư tưởng chỉ đạo định hướng dẫn dắt hđ của doanh nghiệp
- Theo yếu tố cấu thành: là phương châm hành động, hệ giá trị và mục tiêu của doanh nghiệp chỉ dẫn cho hđ kinh doanh
- Theo cách thức hình thành: những tư tưởng phản ánh thực tiễn qua con đường trải nghiệm, suy
ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể kinh doanh và chỉ dẫn hđkd
➔ Là những quan niệm giá trị mà doanh nghiệp doanh nhân và chủ thể kinh doanh theo đuổi
trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
2. Vai trò của triết lí kinh doanh:
- Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, tạo ra phương thức phát triển bền vững của doanh nghiệp
- Công cụ định hướng và cơ sở để xây dựng và quản lí chiến lược của doanh nghiệp
- Giải quyết mối quan hệ giữa mục tiêu kinh tế và mục tiêu khác
- Là phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực và tạo phong cách làm việc đặc thù
- Là cơ sở tạo ra sự thống nhất trong hđ 3. Sứ ệ mnh doanh nghi p
- Là bản tuyên bố nhiệm vụ
- Lý do tồn tại, tôn chỉ nguyên tắc mục đích
- Doanh nghi p là ai, làm gì làm vì ai ệ
4. Các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh - Lịch sử - Năng lực đặc biệt - Môi trường
5. Đặc điểm ca bn tuyên b s mnh:
+ Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể + Khả thi + Cụ thể 6. Mục tiêu
- Là kết quả mong muốn đạt được sau 1 qtr hđ
- Mục tiêu của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng hay trạng thái mà doanh nghiệp muốn đạt được
sau 1 qtr hđ hay thực hiện kế hoạch - Phân loại:
Các mục tiêu của doanh nghiệp Sự phân cấp mục tiêu
Kết hợp ngắn hạn và dài hạn
7. Nguyên tắc thiết lập mục tiêu: SMART S: specific: cụ thể
M: measuarable: đo đếm được A: achievable: khả thi R: realistic: thực tế T: timebound: có kì hạn
8. Công cụ thực hiện mục tiêu:
- Chiến lược: là chương trình hành động tổng quát giúp đạt được mục tiêu
- Nội dung: mục tiêu- phân tích mtr-các nguồn lực cần sd-chính sách thu hút-hđ triển khai
9. Chiến lược cạnh tranh
- Chiến lược chi phí thấp:nâng cao hiệu suất
- Chiến lược khác biệt hóa - Chiến lược tập trung
10. H thng các mục tiêu cơ bản:
+ Có thể biến thành những biện pháp cụ thể + Định hướng
+ Thiết lập thứ tự ưu tiên lâu dài trong doanh nghiệp
+ Tạo thuận lợi cho việc quản trị, bởi những mục tiêu cơ bản chính là những tiêu chuẩn để đánh
giá thành tích chung của toàn tổ chức
11. H thng các giá tr:
• Giá trị cốt lõi của doanh nghiệp: là yếu tố quy định những chuẩn mực chung và là niềm tin lâu dài của một tổ chức.
• Các nguyên lý hướng dẫn hành động, định hướng cho hành vi của tổ chức, có vai trò rất quan
trọng trong nội bộ tổ chức.
- Có 2 cách xây dựng hệ thống giá trị:
• Các giá trị đã hình thành theo lịch sử, được các thế hệ lãnh đạo cũ lựa chọn hoặc hình thành
một cách tự phát trong doanh nghiệp
• Các giá trị mới mà thế hệ lãnh đạo đương nhiệm mong muốn xây dựng để doanh nghiệp ứng phó với tình hình mới
• Có nhiều văn bản triết lý doanh nghiệp được in ra trong các cuốn sách nhỏ phát cho nhân viên
• một văn bản nêu rõ thành từng mục
•dạng một vài câu khẩu hiệu 12. Vai trò
- Triết lý kinh doanh là cốt lõi của văn hoá doanh nghiệp, tạo ra phương thức phát triển bền vững của doanh nghiệp
- Triết lý kinh doanh là công cụ định hướng và cơ sở để quản lý chiến lược của doanh nghiệp
- Triết lý kinh doanh là một phương tiện để giáo dục, phát triển nguồn nhân lực và tạo ra một
phong cách làm việc đặc thù của doanh nghiệp
13. Cách th
c xây dn g
Điều kiện cơ bản:
+ Điều kiện về thời gian h ạ
o t động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo.
+ Điều kiện về bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
+Điều kiện về sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ, công nhân viên + Cơ chế luật pháp
Cách thc xây dng:
Cách 1: người chủ doanh nghiệp tổng kết, đúc rút kinh nghiệm rồi khái quát hóa thành những
quan điểm mang tính triết lý để chỉ đạo hoạt động kinh doanh.
Cách 2: người chủ doanh nghiệp hoặc bộ phận chuyên trách sẽ soạn thảo triết lý kinh doanh của
doanh nghiệp, sau đó lấy ý kiến đóng góp của tập thể thành viên của doanh nghiệp để hoàn thiện
Cách 3: mời chuyên gia tư vấn
14. Triết lý kinh doanh hiện nay Mô hình 3P : Profit-Product-People People-profit-product Product-people-profit
CHƯƠNG 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
1. Khái nim:
Đạo đức: Đạo đức là tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm điều chỉnh, đánh giá
hành vi của con người đối với bản thân và trong quan hệ với người khác, với xã hội.
Đạo đức khác pháp lut:
• Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức không có tính cưỡng bức, cưỡng chế mà mang tính tự
nguyện, các chuẩn mực đạo đức không được ghi thành văn bản pháp quy.
• Phạm vi điều chỉnh và ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật, pháp luật chỉ điều chỉnh
những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ Nhà nước còn đạo đức bao quát mọi lĩnh vực
của thế giới tinh thần. Pháp luật chỉ làm rõ những mẫu số chung nhỏ nhất của các hành vi hợp lẽ
phải, hành vi đạo lý đúng đắn tồn tại bên trên luật
2. Đạo đức kinh doanh:
Đạo đức kinh doanh là một tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh
giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh. Đạo đức kinh doanh chính là
đạo đức được vận dụng vào trong hoạt động kinh doanh.
3. Các nguyên tc và chun mực đạo đức kin doanh: Tính trung thực Tôn trọng con người
Gắn lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của khách hàng và xã hội
Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặ biệt
4. Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh:
- tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh - Khách hàng
5. Phạm vi áp dụng của đạo đức kinh doanh: tất cả 6. Trách nhiệm xã hội:
- Là cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát triển kinh tế bền vữn g
- Các khía cạnh: kinh tế, pháp lý, đạo đức, lòng bác ái + Kinh tế:
Đối với người lđ: tạo công ăn việc làm, môi trường, bảo hộ, thăng tiến, quyền lợi
Đối với người tiêu dùng: cung cấp hàng hóa, thông tin, phân phoisp, bán hàng, cạnh tranh
Đối với chủ sở hữu: bảo tồn phát triển các giá trị tài sản được ủy thác
Đối với các bên liên đới khác: mang lại lợi ích và công bằn g + Pháp lý: Điều tiết cạnh tranh
Bảo vệ người tiêu dùng Bảo vệ môi trườn g An toàn và bình đẳng
Khuyến khích phát hiện và ngăn chặn hàn vi sai trái + Đạo đức
Thông qua những nguyên tắc, giá trị đạo đức được tôn trọng trình bày trong bản sứ mệnh và
chiến lược cảu công ty
+ Nhân văn ( lòng bác ái)
Hành vi mong muốn đóng góp và hiến dâng cho cộng đồng và xã hội
7. Vai trò của đạo đức kinh doanh trong quản trị doanh nghiệp
- Đạo đức trong kinh doanh góp phần điều chỉnh hành vi của các chủ thể kinh doanh:
Chất lượng doanh nghiệp
Sự cam kết tận tâm của nhân viên Hài lòng khách hàng
- Tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp:
Sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
8. Chức năng của doanh nghiệp
Đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực:
Tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng người lđ Đánh giá người lđ Bảo vệ người lđ
9. Người qun lý s b quy trách nhiệm vô đạo đức trong các trường hợp dưới đây:
• Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho ng ờ
ư i lao động, cố tình duy trì
các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm việc.
• Che dấu thông tin về mối nguy hiểm của công việc, làm ngơ trước một vụ việc có thể dự đoán
được và có thể phòng ngừa được.
• Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép họ có cơ
hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
• Không phổ biến kỹ lưỡng các quy trình, quy phạm sản xuất và an toàn lao động cho người lao động.
• Không thường xuyên kiểm tra các thiết bị an toàn lao động để đề ra các biện pháp khắc phục.
• Không thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và bảo hiểm.
• Không tuân thủ các quy định của ngành, quốc gia, quốc tế và các tiêu chuẩn an toàn.
10. Dưới đây là các bước mà nhà qun lý cn tiến hành tun t để khng chế và loi tr t nn
quy ri tình dc:
• Xây dựng một văn bản chính sách mô tả rõ ràng những gì cấu thành tội quấy rối tình dục và nói
rõ rằng nó bị nghiêm cấm;
• Xây dựng những chương trình huấn luyện cho tất cả các công nhân viên chức;
• Xây dựng một quy trình rõ ràng cho việc lập hồ sơ và điều tra các đơn kiện về tệ nạn quấy rối tình dục;
• Điều tra thật tỷ mỷ, ngay tức thì đơn kiện về quấy rối tình dục;
• Thi hành biện pháp chấn chỉnh;
• Theo dõi biện pháp chẩn chỉnh để xác định xem nó có tác dụng không và đảm bảo chắc chắn
rằng không có hiện tượng trả đũa.
11. Đạo đức trong marketing
Marketing và phong trào bảo hộ người tiêu dùng
12. Tám quyền của người tiêu dùng được cộng đồng quốc tế công nhận
- Thỏa mãn những nhu cầu cơ bản - Được an toàn - Được thông tin - Được lựa chọn - Được lắng nghe - Được bồi thườn g
- Được giáo dục về tiêu dùng
- Có môi trường lành mạnh và bền vữn g
13. Các biện pháp marketing phi đạo đức
- Quảng cáo phi đạo đức:
- Lôi kéo, nài ép dụ dỗ người tiêu dùng ràng buộc với sản phẩm
- Quảng cáo tạo ra hay khai thác lợi dụng một niềm tin sai lầm về sản phẩm
- Phóng đại thổng phồng sản phẩm
- Quảng cáo và bán hàng trực tiếp cũng có thể lừa dối khách hàng bằng cách che dấu sự thật trong một thông điệp
- Quảng cáo hình thức khó coi, phi thị hiếu
- Nhắm vào đối tượng nhạy cảm
14. Bán hàng phi đạo đức - Bán hàng lừa gạt
- Bao gói và dán nhãn lừa gạt - Nhử và chuyển kênh - Lôi kéo
- Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
15. Những thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh - Cố định giá cả - Phân chia thị trường - Bán phá giá
- Sử dụng những biện pháp thiếu văn hóa
16. Đạo đức trong hđ kế toán tài chính
- Những hành vi cạnh tranh thiếu lành mạnh như giảm giá dịch vụ
- Hành vi cho mượn danh kiểm toán viên hành nghề
17. Đối với những đối tượng hữu quan - Chủ sở hữu:
+ Chủ sở hữu có thể tự mình quản lí doanh nghiệp hoặc thuê những nhà quản lí chuyên nghiệp
để điều hành công ty. Chủ sở hữu là các cá nhân, nhóm cá nhân hay tổ chức đóng góp một phần
hay toàn bộ nguồn lực vật chất, tài chính cần thiết cho các hoạt động của doanh nghiệp, có
quyền kiểm soát nhất định đối với tài sản, hoạt động 80 của tổ chức thông qua giá trị đóng góp
+ Các vấn đề đạo đức liên quan đến chủ sở hữu bao gồm các mâu thuẫn giữa nhiệm vụ của các
nhà quản lí đối với các chủ sở hữu và lợi ích của chính họ, và sự tách biệt giữa việc sở hữu và
điều khiển doanh nghiệp. Lợi ích của chủ sở hữu về cơ bản là được bảo toàn và phát triển giá trị tài sản . - Người lao động:
+ vấn đề cáo giác: Cáo giác là một việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm
chứng cứ về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức.
+ bí mật thương mại: Bí mật thương mại là những thông tin được sử dụng trong quá trình tiến
hành hoạt động kinh doanh không được nhiều người biết tới nhưng lại có thể tạo cơ hội cho
người sở hữu nó có một lợi thế so với những đối thủ cạnh tranh không biết hoặc không sử dụng những thông tin đó.
+ điều kiện môi trường làm việc:
+ lạm dụng của công, phá hoại ngầm - Khách hàng:
+ Doanh nghiệp phải thực hiện trọn vẹn nghĩa vụ cẩn thận nghĩa là doanh nghiệp phải phòng
ngừa mọi khả năng sản phẩm đưa ra thị trường có khiếm khuyết
+Doanh nghiệp không được cố tìm cách ràng buộc người tiêu dùng bởi bất kỳ cam kết đảm bảo
chính thức hay ngầm định nào về trách nhiệm họ phải gánh chịu .
+Từ ngữ trong lời giới thiệu, trong quảng cáo, trong tuyên bố của công ty phải có tính trung thực. - Đối thủ cạnh tranh : + cạnh tranh lành mạn h
+ cạnh tranh không lành mạnh:
Ăn cắp bí mật thương mại:
• Nhặt nhạnh thông tin hữu ích qua các cuộc phỏng vấn nghề nghiệp người làm công của công ty cạnh tranh;
• Núp dưới chiêu bài tiến hành các công trình nghiên cứu, phân tích về ngành để moi thông tin;
• Giả danh là một khách hàng hay người cung ứng tiềm tàng;
• Che dấu danh phận để đi tham quan cơ sở của đối thủ cạnh tranh nhằm moi thông tin;
• Dùng mỹ nhân kế, nam nhân kế, khổ nhục kế để moi thông tin;
• Dùng gián điệp với những phương tiện hiện đại để ăn cắp thông tin. 18. Vấn đề đạo đức
- Khái niệm: Vấn đề đạo đức là một tình huống, một vấn đề hoặc một cơ hội yêu cầu cá nhân hoặc
tổ chức phải chọn trong số những hành động được đánh giá là đúng hay sai, có đạo đức hay vô đạo đức. - Chia ra 4 loại:
• Các vấn đề do mâu thuẫn về lợi ích;
• Các vấn đề về sự công bằng và tính trung thực;
• Các vấn đề về giao tiếp;
• Các vấn đề về các mối quan hệ của tổ chức
- Các bước nhận diện vấn đề đạo đức
• Thứ nhất: Xác định những người hữu quan bên trong hay bên ngoài doanh nghiệp tham gia
trực tiếp hay gián tiếp vào tình huống đạo đức. Các đối tượng này có mức độ tham gia, ảnh
hưởng khác nhau trong đó, nên chỉ xem xét các đối tượng có ảnh hưởng quan trọng. Tiếp đó,
khảo sát quan điểm, triết lý của các đối tượng hữu quan này, qua đó có thể b ế i t được đánh giá
của họ về một hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng những nhân tố phi đạo đức
• Thứ hai: Xác định mối quan tâm, mong muốn của những người hữu quan. Mỗi đối tượng có
thể có những mối quan tâm, mong muốn hay kỳ vọng nhất định ở các bên liên đới khác. Khi mối
quan tâm và mong muốn của các đối tượng đối với nhau là không mâu thuẫn, cơ hội nảy sinh
vấn đề đạo đức hầu như không có. Nếu mong muốn này không thể hài hoà, vấn đề đạo đức sẽ nảy sinh.
• Thứ ba: Xác định bản chất vấn đề đạo đức vấn đề đạo đức bằng cách trả lời cho câu hỏi vấn đề
đạo đức bắt nguồn từ những mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu nào? Do sự khác nhau như thế nào về
quan điểm, triết lý, mục tiêu, lợi ích của từng đối tượng hữu quan.
19. Phân tích quá trình ra đạo đức bằng Algorithm
- Khái niệm: Algorithm là một hệ thống các bước đi với một quy tắc, nguyên tắc, trật tự tạo thành
chuỗi thao tác logic hợp lý để giải bài toán sáng tạo.
- Vận dụng vào phân tích:
• Có rất nhiều đáp án cho một vấn đề đạo đức kinh doanh. Các vấn đề đạo đức hiếm khi đưa
đến một đáp án duy nhất không gây tranh cãi. Vì thế các khía cạnh đạo đức của việc quản trị
được đánh giá thông qua biện pháp quản trị nhiều hơn là căn cứ vào thành quả quản trị.
• Tác phong cư xử của mỗi người đều có động cơ thúc đẩy.
• Mọi hành động đều gây ra hậu quả.
• Giá trị đạo đức tuỳ thuộc quan điểm của đối tượng quan tâm - 4 khía cạnh: Mục tiêu Biện pháp Động cơ Hậu quả
CHƯƠNG 4. VĂN HÓA DOANH NHÂN 1. Khái niệm :
- Doanh nhân là người làm kinh doanh, là những người tham gia quản lý, tổ chức, điều hành hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp . 2. Vai trò của doanh nhân
- Doanh nhân là lực lượng chủ yếu làm ra của cải vật chất và giải quyết công ăn việc làm cho xã
hội, góp phần tích cực vào quá trình chuyển biến nền kinh tế.
- Doanh nhân là người kết hợp và sử dụng các nguồn lực tối ưu nhất.
- Doanh nhân là người sáng tạo sản phẩm, dịch vụ, phương thức sản xuất mới, góp phần thúc đẩy sự phát triển
- Doanh nhân đóng vai trò quan trọng trong việc mở rộng thị trường, thúc đẩy giao lưu kinh tế văn hoá xã hội.
- Doanh nhân là những người giáo dục đào tạo cho những người dưới quyền, góp phần phát triển nguồn nhân lực.
➔ Văn hóa doanh nhân là một hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và hành vi
của doanh nhân trong quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp
3. Ảnh hưởng của văn hóa doanh nhân tới văn hóa doanh nghiệp
- văn hóa doanh nhân là hạt nhân, là bộ phận quan trọng nhất của văn hóa doanh nghiệp.
- Văn hóa doanh nghiệp phản ả
nh văn hóa của người lãnh đạo doanh nghiệp.
- Doanh nhân là người tạo ra môi trường cho các cá nhân khác phát huy tính sáng tạo, là người
góp phần mang đến không gian tự do, bầu không khí ấm cúng trong doanh nghiệp .
- các doanh nhân có khả năng thay đổi về tư duy tạo khả năng thay đổi hẳn văn hóa của doanh
nghiệp và tạo ra một sức sống mới, tạo bước nhảy vọt trong hoạt động của doanh nghiệp .
4. Các nhân tố tác động đến văn hóa doanh nhân 3.1 Văn hóa
- Văn hoá của môi trường sống chính là cái nôi nuôi dưỡng văn hoá cá nhân, nó có ảnh hưởng sâu
rộng đến nhận thức và hành động của doanh nhân trên thương trường
- là điều kiện để văn hoá doanh nhân tồn tại và phát triển đồng thời là động lực thúc đẩy doanh
nhân hoạt động kinh doanh.
- văn hoá có vai trò như một hệ điều tiết quan trọng đối với lối sống và hành vi của mỗi doanh nhân
- Sự kết hợp của văn hóa dân tộc, văn hóa tổ chức và tính cách cá nhân sẽ tạo nên một đặc trưng riêng cho mỗi doanh nhân 3.2 Kinh tế
- Văn hoá của doanh nhân hình thành và phát triển phụ thuộc vào mức độ phát triển của nền kinh
tế và mang đặc thù của lĩnh vực mà doanh nhân hoạt động kinh doanh
- hoạt động của các hình thái đầu tư cũng là một trong những yếu tố kinh tế quyết định đến văn
hóa của đội ngũ doanh nhân.
- Một nền kinh tế năng động là một nền kinh tế mở, thông thoáng từ bên trong và hội nhập với
bên ngoài → là động lực cho doanh nhân thăng tiến 3.3 chính trị pháp luật
- các thể chế này cho phép lực lượng doanh nhân phát triển hay không, khuyến khích hay
hạn chế ở lĩnh vực nào.
5. Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân
- Năng lực doanh nhân: chuyên môn, năng lực lãnh đạo, trình độ quản lí
- Đạo đức doanh nhân: xác định giá trị đạo đức làm nền tảng chung, nỗ lực vì sự nghiệp chung,
kết quả công việc và mức độ đóng góp cho xh
- Phong cách doanh nhân: Văn hóa các nhân,Tâm lý cá nhân,Kinh nghiệm cá nahan, Nguồn gốc
đào tạo xu hướng , Môi trường xh
- Tố chất: tầm nhìn chiến lược, khả năng thích nghi, linh hoạt sáng tạo, độc lập quyết đoán, quan
hệ xã hội, nhu cầu về sự thành đạt, say mê yêu thích
6. Các nguyên tắc hình thành:
• Luôn bị thôi thúc bởi sự hoàn hảo;
• Vượt qua mọi rào cản để tìm ra chân lý một cách nhanh chóng;
• Vận dụng mọi khả năng và dồn mọi nỗ lực của mình cho công việc;
• Biến công việc thành nhu cầu và sở thích của mọi người;
• Hiểu được và biết dự liệu đến những tiểu tiết ; • Không tự thoả mãn.
7. Hệ thống tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân - sức khỏe
• Một là thể chất không bệnh tật;
• Hai là tinh thần không bệnh hoạn;
• Ba là trí tuệ không tăm tối;
• Bốn là tình cảm không cực đoan;
• Năm là lối sống không sa đọa. - đạo đức
8. chuẩn mực đạo đức kinh doanh của 1 doanh nhân : trung thực, nguyên tắc, khiêm tốn, dũng cảm
• Một là sự cầu thị;
• Hai là tuân thủ pháp luật;
• Ba là biết tới toàn thể đại cục;
• Bốn là đề cao văn hoá tổ chức.
- TRình độ và năng lực Chức năng hoạch định Lập kế hoạch Tổ chức Quyết định Điều hành Kiểm tra - Phong cách
- Thực hiện t rách nhiệm xã hội
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
1. Khái niệm: Văn hóa doanh nghiệp là một hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và
hành vi của doanh nghiệp, chi phối hoạt động của mọi thành viên trong doanh nghiệp và tạo nên
bản sắc kinh doanh riêng của doanh nghiệp . 2. Các cấp độ
- Cấp độ thứ nhất (biểu trưng trực quan – hữu hình): Các quá trình và cấu trúc hữu hình
• Kiến trúc, cách bài trí, công nghệ, sản phẩm
• Cơ cấu tổ chức các phòng ban của doanh nghiệp
• Các văn bản quy định nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp
• Lễ nghi và lễ hội hàng năm
• Các biểu tượng, logo, slogan, khẩu hiệu, tài liệu quảng cáo của doanh nghiệp
• Ngôn ngữ, cách ăn mặc, cách biểu hiện cảm xúc.
• Những huyền thoại, câu chuyện về doanh nghiệp
• Hình thức mẫu mã sản phẩm
• Thái độ cung cách ứng xử của các thành viên
- Cấp độ thứ hai (biểu trưng phi trực quan – vô hình): slide trang 13
- Cấp độ thứ ba: Những quan niệm chung (những niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm có
tính vô thức, mặc nhiên được công nhận trong doanh nghiệp ) slide trang 14
3. Các bước xây dựng văn hóa doanh nghiệp: 10 bước Tìm hiểu môi trườn -
g xác định giá trị cốt lỗi – xây dựng tầm nhìn- đánh giá văn hóa hiện tại – thu
hẹp khoảng cách giá trị hiện có – xác định vai trò lãnh đạo -soạn thảo kế hoạch hành động – phổ
biến nhu cầu thay đổi kế hoạch – nhận biết trở ngại nguyên nhân- thể chế hóa mô hình hóa
4. Tác động của văn hóa doanh nghiệp tới hoạt động của doanh nghiệp 4.1 Tác động tích cực
- Văn hoá doanh nghiệp tạo nên phong thái riêng của doanh nghiệp, giúp phân biệt giữa doanh
nghiệp này với doanh nghiệp khác
- Văn hoá doanh nghiệp tạo nên lực hướng tâm chung cho toàn doanh nghiệp
- Văn hoá doanh nghiệp khích lệ quá trình đổi mới và sáng tạo 4.2 Tác động tiêu cực
5. Các nhân tố ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp 5.1 nhân tố bên trong - người đứng đầu - lịch sử doanh nghiệp - ngành nghề kinh doanh - hình thức sở hữu
- mối quan hệ giữa các thành viên của doanh nghiệp
- những giá trị văn hóa học hỏi được
- từ kinh nghiệp tập thể - từ doanh nghiệp khác - giao lưu với v ăn hóa khác
- do thành viên mới mang lại - xu hướng trào lưu xh 5.2 nhân tố bên ngoài
- văn hóa xh dân tộc cùng miền - thể chế xã hôi
- quá trình toàn cầu hóa
- sự khác biệt và sự giao lưu học hỏi - khách hàng
6. các giai đoạn hình thành - Giai đoạn thứ n ấ
h t: Giai đoạn còn non trẻ
- Giai đoạn thứ hai: Giai đoạn giữa
- Giai đoạn thứ ba: Giai đoạn chín muồi và nguy cơ suy thoái
7. Cơ cấu thay đổi văn hóa doanh nghiệp
- Vấn đề thứ nhất: Sự xuất hiện động lực thay đổi
- Vấn đề thứ hai: Thực hiện tái cơ cấu một cách thận trọn g
- Vấn đề thứ ba: củng cố những thay đổi
8. Một số cách thức thay đổi văn hóa doanh nghiệp
- Thay đổi nhỏ ở mức độ tổng thể và chi tiết - Thay đổi tự giác
- Thay đổi nhờ nhân rộng điển hình
- Thay đổi nhờ phát huy một cách có trật tự những nền tiểu văn hoá tiêu biểu
- Thay đổi thông qua phát triển doanh nghiệp – xây dựng hệ thống thử nghiệm song song
- Thay đổi nhờ áp dụng công nghệ mớ
- Thay đổi nhờ thay thế các vị trí trong doanh nghiệp
- Thay đổi do các vụ scandal và việc phá vỡ các huyền thoại, biểu tượng
9. Các dạng văn hóa doanh nghiệp 9.1 theo cấp quyền lực - VH nguyên tắc - VH quyền hạn - VH đồng đội - VH sáng tạo
9.2 theo cơ cấu định hướng con người và nhiệm vụ Vh gia đình VH tháp eiffel VH tên lửa VH lò ấp trứn g
9.3 Theo mối quan tâm đến nhân tố con người và thành tích Lãnh đạm Chăm sóc Đòi hỏi nhiều Hợp nhất
9.4 Theo vai trò của nahf lãnh đạo Quyền lực Gương mẫu Nhiệm vụ Chấp nhận rủi ro Đề cao vai trò cá nhân Vai trò tập thể
CHƯƠNG 6. TINH THẦN KHỞI NGHIỆP 1. Khái niệm:
9. Khởi nghiệp kinh doanh được hiểu là những nỗ lực thực hiện các quyết định mạo hiểm về kinh
doanh hoặc thành lập một doanh nghiệp mới, có thể dưới hình thức tự thuê, tự doanh, làm việc
một mình, thành lập một doanh nghiệp mới, hoặc mở rộng doanh nghiệp hiện tại bởi một cá
nhân, nhóm cá nhân hoặc bởi một doanh nghiệp đã thành lập … 2. Yếu tố cốt lõi (i)
Có hoài bão và khát vọng kinh doanh; (ii)
(ii) Có khả năng kiến tạo cơ hội kinh doanh; (iii)
iii) Độc lập và dám làm, dám chịu trách nhiệm; (iv)
Phát triển ý tưởng sáng tạo và đổi mới phương pháp giải quyết vấn đề; (v)
Bền bỉ và dám chấp nhận rủi ro, thất bại; (vi)
Có đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội.
3. Hành trình khởi nghiệp : 7 bước 1, ý tưởng 2, kế hoạch kd 3, phát triển sp
4, thương mại hóa ban đầu
5, thương mại hóa toàn phần 6, mở rộng sp
7, phát hành cổ phiếu IPO CÂU HỎI TN ÔN TẬP VHKD
1. Văn hóa kinh doanh có thể được ví như
Văn hóa của nghề kinh doanh
Văn hóa của cộng đồng kinh doanh
Văn hóa của giới doanh nhân
2. Theo quan điểm của Edgar Schein các chiến lược, mục tiêu, triết lý kinh doanh cũng như
các quy định nguyên tắc hoạt động thuộc về cấp độ …… trong văn hóa doanh nghiệp
Những giá trị chấp nhận được
3. Tinh thần khởi nghiệp là sự theo đuổi các …. Trong điều kiện nguồn lực bị giới hạn Cơ hội
4. Văn hóa là tổng hòa những giá trị vật chất và tinh thần cũng như các phương thức tạo ra
chúng…. Sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị đó
từ thế hệ này sang thế hệ khác Kỹ năng
5. ….. trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là những hành vi và hoạt động mà xã hội
mong đợi ở doanh nghiệp nhưng không được quy định trong hệ thống luật pháp, không
được thể chế hóa thành luật. nó chỉ những hành vi hoạt động mà các thành viên trong
tổ chức, cộng đồng và xã hội mong đợi từ phía các doanh nghiệp Nghĩa vụ đạo đức
6. Việc thương mại hóa bạn đầu trong hành trình khởi nghiệp cần phải đề cập đến các yếu tố
Ai là khách hàng và thị trường mục tiêu
Thời điểm đưa sp ra thị trường
Chiến lược đưa sp ra thị trường
7. Triết lý kd là những …. Mà doanh nghiệp doanh nhân và các chut thể kd theo đuổi trong
quá trình hđ của doanh nghiệp Quan niệm/ giá trị
8. Bước cuối cùng trong hành trình khởi nghiệp là Phát hành cổ phiếu IPO
9. Ba yếu tố trong mô hình 3P
Sản phẩm, lợi nhuận, con người
10. Quỹ Bill & mekinda Gates của tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu đô giúp chữa bệnh ebola
bùng phát ở châu phi năm 2014 thể h ệ
i n ……. Của doanh nhân tỷ ohus Đạo đức
11. ……là kết quả mong muốn đạt được của 1 cá nhân hay tổ chức nào đó sau khi thực hiện
các kế hoạch trong tương lai Mục tiêu
12. Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những vấn đề nào
Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sp và che dấu sự thật tới lừa gạt hoàn toàn
13. Các thông điệp quảng cáo hạt nêm của 1 số hãng như ngon từ thịt ngọt từ xương hoặc
100% làm từ thịt thăn và xương ống khiến nội trợ yên tâm. Tuy nhiên trong thành phần
hạt nêm có 2% là tinh bột sắn, bột bắp, muối đường, chất điều chỉnh. Quảng cáo này vi phạm đạo đức về
Quảng cáo phóng đại thổi phồng sản phẩm
14. Câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh Làm hài lòng khách hàng
15. Một số sản phẩm trên bao bì ghi mới hoặc cải tiến nhưng thực tế thì không. Điều này vi
phạm đạo đức marketing về
Bao bì và dán nhãn lừa gạt
16. Nội dung của triết lí kinh doanh bao gồm
Sứ mệnh, mục tiêu, hệ thống các giá trị
17. Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất Nâng cao hiệu suất
18. Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà m t
ộ DN phải thực hiện đối với XH. Có trách
nhiệm với XH là tăng đến ứ
m c tối đa các . . . . . và giảm tới mức tối thiểu
các. . . . . đối với XH.
Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
19. Văn hoá là tổng hoà những . . . . . . . .cũng như các phương thức tạo ra chúng,
kỹ năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến b
ộ của loài người và sự truyền thụ
các giá trị đó tù thế hệ này sang thế hệ khác
Giá trị vật chất và tinh thần
20. Đây là đc trưng nào ủ
c a văn hóa:“Cùng một sự việc nhưng có thể đưc hiểu
và đánh giá khác nhau bi những người c
ó nền văn hóa khác nhau” VH mang tính chủ quan
21. Theo lý thuyết về phong cách quản trị của Rensis Likert, người quản lý theo
phong cách nào có ít niềm tin vào cấp dưới nhất và thực hiện chuyên quyền cao độ Quyết đoán áp chế 22. Sự chuyển đ i
ổ chiến lưc kinh doanh từ ngành nghề c t
ố lõi là bất độngsản
sangcông nghệ cho thấy thay đổi trong cấp độ ____ trong văn hóa doanhnghiệp của Vingroup
Những giá trị đưc chấp nhận 23. Doanh nhân là ____ Người làm kinh doanh
Người tham gia quản lý doanh nghiệp
Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp 24. __ là m t ộ hệ th n
ố g các giá trị, quan điểm,niềm tin, nguyêntắc, chuẩn mực, v.v. chi phối m i
ọ hoạt động của doanh nghiệp,tạo nên bản sắc riêng. VH doanh nghiệp
25. Người khi nghiệp có vai trò quyết định trong việc phát hiện và tận dụng các
cơ hội, . .và mang lại những giá trị/ sáng tạo mới
Tìm kiếm nguồn đầu tư
26. Đối tưng điều chỉnhcủa đạo đức kinh doanh là
Các chủ thể hoạt động kinh doanh.
27. Triết lý kinh doanh 3P: Profit - Product - People có ý nghĩa là
Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có thể thu hồi li nhuận
28. Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm
Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân
29. Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N. Schein
Tổng thế những thủ pháp và quy tắc giải quyết các vấn đề thích ứng bên ngoài và
thống nhất bên trong các nhân viên
30. Tinh thần khi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các cơ hội trong
điều kiện nguồn lực . . Bị giới hạn
31. .Nếuvăn hóa doanh nghiệp đề cao sự hỗ tr vàhp tác trong quá trình làm
việc,doanh nghiệp đó có mô hình văn hóa _
Mô hình văn hóa đồng đội 32. Các nhân t
ố tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm
Kinh tế, văn hóa, chính trị, pháp luật
33. Khái niệm “cái gì cn lại khi tất cả những thứ đã mất đi , cái đ ó là văn hóa” là của ai: Eheriot
34. Hình thức cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp
Không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lưng sản phẩm
35. Giai đoạn văn hóa doanh nghiệp có đc điểm người sáng lập không còn giữ vai trò th n
ố g trị hoc chuyển giao quyền lực cho ít nhất 2 thế hệ. Doanh
nghiệp có nhiều biến đ i
ổ và có thể xuất hiện những xung đột giữa phe bảo thủ và phe đổi mới. Giai đoạn giữa
36. Mô hình xây dựng văn hóa doanh nghiệp mang đc điểm nhấn mạnh nhiệm vụ và thứ bậc. Mô hình tháp Eiffel
37. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanhnghiệp đề cao thứ bậc với
nhiều quyềnhạn của người lãnh đạo và yếu tố cá nhân,doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___. Gia đình 38. Bà Mai Kiều Liên, t n
ổ g giám đốc của Vinamilkcó xuất thân là kỹ sư ngành chế
biến sữa và đã từng làm phó giám đốc kỹ thuậtNhà máy sữa Th n ố g Nhất, tiền
thân của Vinamilk hiện nay. Điều này cho thấy bàcó ____ của m t ộ doanh nhân Năng lực
39. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm Li nhuận của DN
40. …………là việc một thành viên của tổ chức công bố n ữ h ng thông tin làm chứng
cứ về những hành động bất hp pháp hay vô đạo đức của tổ chức. Cáo giác
41. Ý tưng kinh doanh thường đến từ:
Đáp ứng nhu cầu của cá nhân người khỏi nghiệp hoc người khác
42. . . . . . làm cho mỗi con người trong xã h i ộ có sự gi n
ố g nhau và làm cho các xã hội khác biệt nhau Văn hóa
43. Sứ mệnh“Vì một tương lai tốt đẹp hơn cho ngườiViệt” của tập đoàn Vingroup thể h ệ
i n cấpđộ ___ trong văn hóa doanh nghiệp này. Hữu hình
44. Tính sáng tạo của m t
ộ dự án khi nghiệp thường gắn với đc điểm: Mới, hữu ích, phù hp
45. Cốt lõi của văn hóa FPT là niềm vui và tình cảm. Nhận định này cho thấycấp
độ ___trong văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn này Những quan niệm chung
46. “Trung Nguyên: Tạo ự
d ng thương hiệu hàng đầu qua việc mang đến cho
người thưng thức cà phê nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong
phong cách Trung Nguyên đậm đà văn hóa Việt.” là biểu hiện cho cấp độ nào
trong các cấp độ biểu hiện văn hóa doanh nghiệp? Cấp độ 2
47. Vănhóa doanh nghiệp có tác động ___ đến h ạ o t động của tổ chức Tích cực và tiêu cực
48. Hành vi hai hay nhiều công ty hoạt động trong cùng một thị trường thoả
thuận về việc bán hàng hoá  cùng m t
ộ mức giá đã định đưc g i ọ là: Cố định giá
49. Startup có thể hiểu là:
Một hình thức khi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
50. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanhnghiệp đề cao sự sáng tạo
và hoàn thiệncá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theomô hình ___. Lò ấp trứn g
51. Đâu không phải là đc trưng của văn hóa Tính cổ truyền
52. Tim Cook, CEO của Tập đoàn Apple, nổi tiếng là người đi hỏi nhân viên khắt
khe, tái định hình cách nhân viên Apple làm việc và suy nghĩ. Nhận định này
cho biết khía cạnh nào trong văn hóa doanh nhân của ông? Tố chất
53. . . . . . là tập hp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá,
hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh Đạo ứ đ c kinh doanh
54. Đc điểm của một bản tuyên b ố sứ mệnh là
Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể Cụ thể Khả thi
55. Nội dung nào sau đây không phải là nội dungcủahệ thống các giá trị trong Doanh nghiêp
Những năng lực đc biệt
56. Doanhnhân Kao Siêu Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra và chiasẻ
công khai công thức bánh mì thanh long giúp giải cứu nông dân đang phải
bánđổ bán tháo thanh long vì không xuất khẩu đưc. Điều này thể hiệnvaitrò ___ của doanh nhân
Sáng tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới
57. “Triết lý kinh doanh là những tư tưng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt
động kinh doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo: Vai trò
58. Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanhnghiệp đề cao yếu t ố bình
đẳng với cácnhóm làm việc nhằm đạt đưc mục tiêu,doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___. Tên lửa định hướn g
59. “Động lực chính cho phát triển bền vững là đổi mới sáng tạo dựa trên tiếp
thu tinh hoa tri thức của nhân loại, kế thừa những thành quả đã đạt đưc và
phát huy những giá trị truyền th n
ố g tốt đẹp” là nội dung của cp giá trị cốt
lõi nào của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội? Kế thừa sáng tạo
60. Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:
Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của
doanh nhân, sự tự giác của nhân viên
61. Triết lý kinh doanh 3P: People - Profit - Product có ý nghĩa là:
Bán sản phẩm mà khách hàng cần
62. Game Axie Infinity- game NFT rất thành công mới đây có thể coi là một mô hình thành công về: Startup
63. Năng lực của doanh nhân là
Khả năng làm việc trí óc và thể lực Trình độ chuyên môn
Khả năng lãnh đạo, kỹ năng quản lý
64. Nhận định “giản dị, khiêm tốn” đề cập đến ___ của doanh nhân. Phong cách
65. Phát biểu nào dưới đây không chính xác
văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người 66. Nhân t
ố bên trong ảnh hưng tới văn hóa doanh nghiệp. Ngành nghề hoạt độn g
67. Văn hóa có các chức năng căn bản là:
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
68. Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội gồm điều tiết cạnh tranh, bảo vệ
người tiêu dùng, bảo vệ môi trường, an toàn và bình đẳng, khuyến khích phát hiện và
ngăn chn hành vi sai trái
69. Các cơ hội khi nghiệp có thể đến từ Nhu cầu thị trườn g
Sự phát triển công nghệ
70. . . làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội khác biệt nhau Văn hóa
71. Hành trình khi nghiêp có thể hiểu là
con đường từ ý tưng đến sản phẩm hoàn thiện
72. Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính
phủ các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền? 8
73. Theo Edward Tylor “Văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm tri thức, tín
ngưỡng, nghệ thuật, . ., tập quán, và các khả năng và các thói quen khác mà
con người tuân thủ với tư cách là một thành viên của xã hội”. Pháp luật đạo đức
74. Theo Edgar H. Schein, văn hóa doanh nghiệp có thể chia thành bao nhiêu cấp độ? 3
75. Các trách nhiệm xã h i
ộ của Doanh nghiệp bao gồm
Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
76. Khả năng gây ảnh h ng ư , định h ớng ư
và điều khiển người khác thực
hiệntheo mục đíchcủa mình thuộc ề v ___ của doanh nhân Năng lực lãnh đạo
77. “Ít quan tâm đến năng suất, hiệu quả mà ưu tiên cho bầu không khí của t ổ
chức” là nhưc điểm của mô hình văn hóa doanh nghiệp nào? Gia đình
78. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo ủ
c a Goleman, khi người quản lý đi
hỏi cấp dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi tr n ọ g thành tích, sáng
kiến, người quản lý áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây: Gia trưng
79. . . . của trường Đại ọ
h c Bách Khoa HN là: “Tr thành một đại họcnghiên cứu
hàng đầu khu vực với nòng cốt là kỹthuật và công nghệ, tác động quantr n ọ g
vào phát triển nền kinh tế tri thức vàgóp phần gìn giữ an ninh, ha bìnhđất
nước, tiên phong trong hệ th n ố g giáo dụcđại h c ọ Việt Nam”. Tầm nhìn
80. Văn hóa kinh doanh do . . . tạo ra trong quá trình kinh doanh Chủ thể kinh doanh
81. “Triết lý kinh doanh là những tư tưng phản ánh thực tiễn kinh doanh qua
con đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể kinh
doanh và chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh doanh này phân loại theo: Cách thức hình thành
82. Triết lý kinh doanh 3P: Product - Profit - People có ý nghĩa là: Sản phẩm là trung tâm
83. . . của daonh nghiệp xác định thái độ của doanh nghiệp với những đối tưng
hữu quan như: người s hữu, những nhà quản trị, đội nghũ những người lao
động, khách hàng và các đối tưng khác có liên quan đến h ạ o t động của doanh nghiệp. Hệ thống các giá trị
84. . . . . . là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu của Doanh nghiệp
chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh Triết lý kinh doanh
85. "Chất lưng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hành là trung
tâm và cam kết đáp ứng m i
ọ nhu cầu của khách hàng" là triết lý kinh doanh của: Vinamilk
86. Để đánh giá văn hóa doanh nhân của một doanh nhân nào đó, người
tathường dựa vào___ tiêu chuẩn để phân tích 6 điều
87. Hoạt động tài chính kế toán đạo ứ
đ c đưc biểu hiệnnhư thế nào?
Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận 88. _______xác định ụ
m c đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý dotồn tại, hoạt
động củatổ chức là gì?” Sứ mệnh
89. Nếuvăn hóa doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo vớicơ chế hoạt động tự do,
doanh nghiệpđó có mô hình văn hóa ___
Mô hình văn hóa sáng tạo 90. Ông Nguyễn ứ
Đ c Tài, Chủ tịch HDQT Công ty c
ổ phần Thế giới di động đt toàn b
ộ niềm tin vào các nhân viên. Ông đồng ý ký khống các hp đồng thuê
mt bằng bán lẻ để nhân viên có thể ký hp đồng với chủ nhà nhanh chóng
và thuận li. Người ứ đ ng đầu các b
ộ phận tự phân công và chịu trách nhiệm
về công việc của nhóm. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Rensis Likert, ông Nguyễn ứ
Đ c Tài có phong cách lãnh đạo Làm việc theo nhóm
91. Theo quan điểm của Edgar Schein, những niềm tin, nhận thức, suy nghĩ, tình
cảm mang tính vô thức, mc nhiên đưc công nhận thuộc về cấp độ ____
trong văn hóa doanh nghiệp Những quan niệm chung
92. Tại Tập đoàn Google, toàn bộ công việc đưc giải quyết theo nhóm, thông tin
đưc trao đổi nhanh chóng và chính xác để các nhóm có thể giải quyết các
vấn đề hiệu quả nhất. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Goleman,
người quản lý của tập đoàn áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây Dân chủ
93. Nếu văn hóa doanh nghiệp bị chi phối bi vănhóa của ngườilãnh đạo, doanh
nghiệp đó có mô hình văn hóa ___ Văn hóa quyền hạn
94. Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khi nghiệp là:
Nhân lực, tài chính, các ngu n
ồ lực vật chất và cơ chế chính sách hỗ tr của Nhà nước. 95. Hệ th n
ố g các giá trị xác định . . . . của doanhnghiệp với những người shữu,
nhà quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tưng hữu quan khác Thái độ
96. Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
Cáo giác, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
97. Theo quan điểm của Edgar Schein, cách bài trí,biểu tưng, khẩuhiệu, lễ hội
thuộc về cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp Hữu hình
98. Phương án nào dưới đây là tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân Sức khỏe, đạo ứ
đ c, trình độ năng lực
99. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời so với sản phẩm của đối thủ cạnh
tranh là bị tác động của yếu ố t môi trườn g Công nghê 100.
Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh Hệ thống các giá trị VĂN HÓA KINH DOANH
Câu 1: … đưa ra khái niệm văn hóa doanh nghiệp với nội dung: “Văn hóa doanh nghiệp
là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị, các tiêu chuẩn, thói quen về truyền thống, nhưng thái độ
ứng xử và lễ nghi mà toàn bộ chúng là duy nhất ố
đ i với 1 tổ chức đã biết” A. Georges de Saite Marie B. Herio
C. Edgar Schein ( VH là tỏng hợp quan niệm chung mà các thành viên trong công ty…..)
D. Tổ chức lao động quốc tế - ILO
Câu 2: Hành trình khởi nghiệp có thể hiểu là
A. Quá trình gọi vốn đầu tư
B. Con đường đi từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện
C. Quá tình xây sựng phương án kinh doanh
D. Cọn đường từ phòng thí nghiệm ra thị trường
Câu 3: “YOUR WAY” - theo cách của bạn( trước đây: Tell it your way”) là slogan của
doanh nghiệp nào sau đây? A. Vietel B. VNPT C. Vinaphone D. FPT
Câu 4: Đâu là biểu hiện của Nguyên tắc chuẩn mực về tính trung thực trong đạo đức kinh doanh
A. Dùng các thủ đoạn dối trá để kiếm lời
B. Giữ chữ tín trong kinh doanh
C. Làm hang giả, khuyến mại giả, quảng cáo sai sự thật
D. Hối lộ, tham ô, thụt két
Câu 5: Văn hóa doanh nghiệp được hiểu là:
A. Văn hóa trong hoạt động kinh doanh
B. Hệ thống hữu cơ các giá trị, các chuẩn mực, hành vi do các thành viên ngoài
doanh nghiệp sáng tạo và tích lũy
C. Hệ thống hữu cơ các giá trị, các chuẩn mực, hành vi do các thành viên trong doanh
nghiệp sáng tạo và tích lũy trong quá trinhd tương tác với bên ngoài và hội nhập với bên trong tổ chức D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: …….là những thông tin được sử dụng trong quá trình tiến hành hoạt động kinh
doanh không được nhiều người biết tới nhưng lại có thể tạo cơ hội cho người sở thích nó
một lợi thế so với nhưng đối thủ cạnh tranh không biết hoặc không sử dụng những thông tin đó A. Bí mật kinh doanh B. Lạm dụng của công C. Cáo giác D. Phá hoại ngầm
Câu 7: Đề cao “thứ bậc trong xã hội” được thể hiện rõ nét trong văn hóa kinh doanh của A. Người Mỹ B. Người úc
C. Người Việt Nam (người châu Á) D. Người Đan mạch
Câu 8: Sự sáng tạo trong các dự án khởi nghiệp hướng tới mục tiêu
A. Thu hút sự chú ý của khách hang
B. Tối ưu hóa hoạt động
C. Tối ưu hóa hoạt động và gia tang giá trị cho sản phẩm
D. Thỏa mãn đam mê sáng tạo của người khởi nghiệp Câu 9: Ưu điểm ủ
c a mô hình văn hóa Tên lửa dẫn đường
A. Phân chia lao động hướng vai trò và chức năng. Mỗi vai trò được phân bố trong
một bộ phận, nhiệm vụ sẽ được hoàn thành theo kế hoạch
B. Sân chơi lành mạnh để phát huy những ý tưởng và đáp lại một cách thông minh và những sáng kiến mới
C. Người lãnh đạo giữ vai trò như người cha biết việc gì cần làm và biết điều gì tốt
cho con cái. Đây là loại quyền lực hết sức than thiện, dung hòa không hề có tính đe dọa áp lực
D. Có sức lôi cuốn các chuyên gia và tinh thần kỷ luật chéo
Câu 10: “Vấn đề trả l ợng ư
cho người lao động, các công ty Mỹ và hầu hết các công ty
Châu Âu trả lương theo năng lực người lao động theo năng lực lao dộng , do vậy người
trẻ có năng lực thực sự hoàn toàn có thể mức lương cao hơn người lớn tuổi và cố thâm
niên.” Nội dung này đề cập đến cấp dộ văn hóa nào trong doanh nghiệp của các công ty
Mỹ và các công ty châu Âu?
A. Biểu trưng trực quan – hữu hình
B. Biểu trưng phi trực quan – vô hình C. Những quan điểm chung D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Công ty A muốn tang daonh thu năm 2021 lên 30% so với năm 2020 và giảm tỷ
lệ nợ khó đòi xuống mức 10%. Đây là A. Mục tiêu ngắn hạn B. Mục tiêu dài hạn C. Sứ mệnh D. Chương trình
Câu 12: Ông Nguyễn Đức Tài, chủ tích công ty cổ phần thế giới di dộng đặt toàn bộ niềm
tin vào các nhân viên. Ông dồng ý ký khống các mặt bằng thuê mặt bằng bán lẻ để nhân
viên ký hợp dồng với chủ nhà nhanh và thuận lợi. Người đứng đầu cacsbooj phận tự phân
công và chịu trách nhiệm các công việc của nhóm. Phong cách lãnh đạo của ông Nguyễn Đức tài: A. Quyết đoán áp chế B. Quyết đoán nhân từ C. Tham vấn D. Tham gia theo nhóm
Câu 13: …..trong trách nhiệm XH của doanh nghiệp là phải sản xuất hàng hóa và dịch vụ
mà xã hội cần và muốn, tìm kiếm nguồn cung ứng lao động, phát hiện những nguồn tài
nguyên mới, thúc đẩy tiến bộ công nghệ, phát triển sản phẩm, phân phối các nguồn sản
xuất hang hóa, trong hệ thống xá hội A. Nghĩa vụ pháp lý B. Nghĩa vụ đạo đức C. Nghĩa vụ nhân văn D. Nghĩa vụ kinh tế
Câu 14: Nhận định nào dưới đây thể hiện khái niệm văn hóa doanh nhân
A. Hệ thống các giá trị, chuẩn mực quan niệm và hành vi của doanh nhân trong quá
trình lãnh đạo và quản lí doanh nghiệp
B. Hệ thống các giá trị, chuẩn mực quan niệm và hành vi của doanh nghiệp
C. Tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn
và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
D. Tổng hòa những giá trị và thái độ cũng như phương thức tạo ra chúng, kĩ năng sử
dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của các loại ngoài và sự truyền thụ các giá trị đó
từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 15: Các hoạt động: thay đổi sản phẩm cho phù hợp với từng thị trường, gia tăng giá
trị cục bộ cho sản phẩm, maketing, xây dựng thương hiệu để cạnh trạnh nằm trong giai
đoạn nào của hành trình khởi nghiệp.
A. Xây dựng phương án kinh doanh
B. Kêu gọi vốn đầu tư
C. Thương mại hóa toàn phần và mở rộng sản phẩm
D. Thương mại hóa ban đầu
Câu 16: “Vingroup coi trọng khách hàng và luôn lấy khách hàng làm trung tâm, đặt lợi
ích và mong muốn của khách hàng lên hang đầu….. coi sự hài long của khách hàng là
thước đó thành công” là nội dung của giá trị: A. Tín B. Tâm C. Tốc D. Tình
Câu 17: Theo E. Heriot thì văn hóa là:
A. Cái được lưu truyền qua các thế hệ
B. Các giá trị truyền thống
C. Các quan nieemh và quy tắc
D. Các còn lại sau khi những cái khác mất đi
Câu 18: Những yếu tố nào sau đây làm nên phong cách doanh nhân
A. Văn hóa và tâm lí cá nhận
B. Kinh nghiệm và nguồn gốc đào tạo C. Môi trường xã hội
D. Tất cả phương án trên
Câu 19: Đạo đức của hoạt động tài chính kế toán được biểu hiện như thế nào
A. Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề
B. Liên chính, khách quan, đọc lập và cẩn thận
C. Giảm giá dịch vụ khi công ty kiểm toán nhận 1 hợp đồng cung cấp dịch vụ mới
với mức phí thấp hơn nhiều so với công ty kiểm toán trước đó
D. Điều chỉnh số liệu trong bnagr cân dối kế toán Câu 20: Đặc điểm ủ
c a giai đoạn thứ 3 trong các giai đoạn hình thành văn hóa doanh nghiệp
A. Giai đoạn này người sáng lập không còn giữ vai trò thống trị hoặc đã chuyển giao
quyền lực cho ít nhất 2 thế hệ
B. Giai đoạn này doanh nghiệp phải tập trung tạo ra các giá trị văn hóa khác biệt so
với dối thủ cạnh tranh, củng cố giai đonạ văn hóa và truyền đạt cho những người mới
C. Giai đoạn này doanh nghiệp tiếp tục không tăng trưởng nữa do thị trường đã bão
hòa hoặc do sản phầm trở nên lỗi thời
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 21: ……..xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt dộng của tổ chức là gì?’ A. Mục tiêu B. Đánh giá C. Sứ mệnh D. Chiến lước
Câu 22: Phương án nào sau đây không nẳm trong các bước xây dựng văn hóa doanh nghiệp của Julie
A. Xác định giá trị cốt lõi
B. Xây dựng tầm nhìn doanh nghiệp sẽ vươn tới
C. Tạo động lực cho sự thay đổi
D. Tham khảo y kiến chuyên gia
Câu 23: Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N.Scherin
A. Toàn bộ các nét đẹp kinh doanh được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu truyền
qua cá thế hệ, được sử dụng và biểu diễn trong hoạt động kinh doanh và trở thành
bản sắc kinh doanh của DN
B. Các quan điểm, nghi thức tạo nền móng sâu xa của doanh nghiệp
C. Tổng thể những thủ pháp và quy tắc giải quyết vấn đề thích ứng bên ngoài và
thống nhất bên trong nhân viên D. Cả A và B đều đúng