lOMoARcPSD|58854646
Tên : Tăng Gia Khánh
Lp : 21Q3
MSV : 2151020081
Tóm tt luật Đất Đai(2024)
Chương I : Quy định chung
Điu 1. Phạm vi điều chnh
Quy định v s hữu đất đai, quyền v trÆch nhim của Nhà nước trong quản lý đất đai,
chế độ s dụng đất, v quyn - nghĩa vụ của người s dụng đất trŒn lªnh thổ Vit
Nam.
Điều 2. Đối tượng Æp dng
`p dng cho:
o Cơ quan nhà nước thc hin quản lý đất đai. o Người s
dụng đất. o CÆc t chức, cá nhân có liên quan đến qun l , s
dụng đất.
Điu 3. Gii th ch t ng
Định nghĩa các thuật ng quan trọng như: bản đồ địa ch nh, quy hoch s dng đất,
bồi thường v đất, ch đầu tư dự Æn c s dụng đất, giá đt, quyn s dụng đất, v.v.
Điều 4. Người s dụng đất
Người s dụng đất gm t chức, cá nhân trong nước, t chức tôn giáo, người Vit Nam
định cư ở c ngo i, t chc kinh tế c vốn đầu tư nước ngo i, cộng đồng d n cư, v.v.
Điều 5. NguyŒn tắc s dụng đất
Đất phải được s dụng đúng mục đích, tiết kim, hiu qu, bo v môi trường, kh
ng l m tn hi quyn li của người s dụng đt xung quanh.
lOMoARcPSD|58854646
Điều 6. Người chu trÆch nhiệm trước Nhà nước đi vi vic s dụng đt
Người đại din phÆp l ca t chc, ch tch UBND cấp xã, người đại din cộng đồng
dân cư, tổ chức tôn giáo, cá nhân, người c chung quyn s dụng đất chu trÆch
nhiệm trước Nhà nước v vic s dụng đất.
Điều 7. Người chu trÆch nhim trước Nhà nước đối với đất được giao qun
l
Bao gm t chức đưc giao qun l c ng tr nh c ng cộng, đất c mặt nước, qu đất thu hi,
cÆc cp ch nh quyền địa phương chịu trÆch nhim quản lý đất chưa giao, đất c ng ch.
Điu 8. Khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai
Nhà nước khuyến kh ch:
o S dụng đất hiu qu, ci tạo đất b nhim, thoÆi h a. o Ln bin,
phÆt trin kết cu h tầng để n ng cao giÆ tr đất.
o PhÆt trin n ng nghip quy m ln v cÆc hoạt động khoa hc, c ng
ngh, giÆo dc, th thao.
Điu 9. Ph n loi đất
Đất đai được chia th nh 3 nh m ch nh:
o Nhóm đất n ng nghip: Đất trồng cây, đất rừng, đất nu i trng thy sản, đất
chăn nuôi, đất l m mui, v.v.
o Nhóm đất phi n ng nghip: Đất ở, đất cơ quan, đất quốc phòng, đất sn
xuất, đất thương mại, đất tôn giáo, đất nghĩa trang, đất c mặt nước, v.v. o
Nhóm đất chưa sử dng: Chưa xác định mục đích sử dng.
Điều 10. Xác định loại đất
Loại đất được xác định dựa trŒn:
o Giy chng nhn quyn s dụng đất. o Giy t phÆp l v quyn
s dụng đất. o Quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích
s dụng đất.
lOMoARcPSD|58854646
Điu 11. H nh vi b nghiŒm cấm trong lĩnh vực đất đai
CÆc h nh vi b cm bao gm:
o Ln chiếm, hy hoại đất.
o Vi phạm quy định quản lý nhà nước v đất đai. o Li dng chc v để trc li
v đất đai. o Kh ng cung cp hoc cung cp th ng tin sai v đất đai.
o Kh ng thc hiện đúng nghĩa vụ t i ch nh, cn tr quyn s dụng đất hp phÆp
của người khÆc.
Chương II: Quyền của Nhà nước v trÆch nhim quản lý đất
đai của Nhà nước
Điu 12. Quyn ca Nhà nước đối với đất đai
Nhà nước c quyn:
1. Quyết định quy hoch, kế hoch s dụng đất trŒn phạm vi c c.
2. Quyết định giao đất, cho thuê đất, thu hi đt.
3. Quyết định giá đất theo khung giá đất quy định.
4. Thu thuế, ph v l phí liên quan đến đất đai.
5. Điu tiết giÆ tr tăng thêm từ đất không do người s dụng đất to ra.
6. Quy định quyền và nghĩa vụ của người s dụng đất. Điu 13. TrÆch
nhim của Nhà nước trong quản lý đất đai
Nhà nước c trÆch nhim:
1. Bảo đảm s dụng đất hiu qu, bn vng.
2. C ng khai, minh bạch thông tin đất đai.
3. Tạo điều kiện cho người d n tiếp cận đất đai.
4. Bo v quyn v li ch hp phÆp của người s dụng đất.
5. Kim soÆt, x l vi phm v đất đai.
Điu 14. Vai tr ca Quc hi trong quản lý đất đai
Quc hi quyết đnh ch nh sÆch quản lý đất đai.
Th ng qua quy hoch, kế hoch s dụng đất cp quc gia.
lOMoARcPSD|58854646
Quyết định chuyn mục đích sử dụng đất rừng, đất n ng nghip sang mục đích khác
vi din t ch ln.
Điu 15. Vai tr ca Ch nh ph trong quản lý đất đai
Ch nh ph thng nht quản lý đất đai trên cả c.
Ban hành các văn bản quy phm phÆp lut v đất đai.
X y dng quy hoch, kế hoch s dụng đất tr nh Quc hội phŒ duyệt. Quyết định
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất theo thm quyn.
Điu 16. TrÆch nhim ca B Tài nguyên và Môi trường
X y dng, thc hin ch nh sÆch v đất đai.
Quản lý thông tin đất đai và cơ sở d liệu đất đai.
Thanh tra, kim tra v gii quyết tranh chấp đất đai.
Điu 17. Vai tr ca y ban nh n d n cÆc cp
UBND cp tnh: quản lý đất đai trên địa b n tnh, quyết định giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất theo thm quyn.
UBND cp huyn: quản lý đất đai tại địa phương, cấp Giy chng nhn quyn s
dụng đất (s đỏ) cho h gia đình, cá nhân.
UBND cp xª: nm bt t nh h nh s dụng đất trên địa b n, gii quyết tranh chấp đất
đai nhỏ.
Điu 18. TrÆch nhim của cơ quan khác trong quản lý đất đai
B Quc ph ng, B C ng an quản lý đất đai sử dng cho mục đích quốc ph ng, an ninh.
CÆc b, ng nh khÆc phi hp vi B Tài nguyên và Môi trường trong quản lý đất đai.
Điu 19. TrÆch nhim giÆm sÆt ca Mt trn T quc Vit Nam v nh n d n
Mt trn T quc tham gia giÆm sÆt vic thực thi chính sách đất đai.
Nh n d n c quyn giÆm sÆt, phn Ænh, t cÆo h nh vi vi phm phÆp luật đất đai.
Điu 20. C ng khai, minh bch trong quản lý đất đai
CÆc th ng tin v quy hoch, kế hoch s dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu hi
đất, giá đất phải được c ng khai.
Người d n c quyn tiếp cận thông tin đất đai.
lOMoARcPSD|58854646
Chương III: Địa v phÆp l của người s dụng đất v quyn,
nghĩa vụ của người s dụng đất
Điu 21. CÆc h nh thc s dụng đất
Người s dụng đất c th s dụng đất theo cÆc h nh thc:
1. Giao đất c thu tin s dụng đất (v dụ: đất đô thị).
2. Giao đất kh ng thu tin s dụng đất ất cơ sở t n giÆo, c ng tr nh c ng cng).
3. Cho thuê đất tr tiền hàng năm.
4. Cho thuê đất tr tin mt ln cho c thời gian thuŒ.
5. C ng nhn quyn s dụng đất đối với người đang sử dụng đất ổn định. Điu
22. Quyn của người s dụng đất
Người s dụng đất c cÆc quyn sau:
1. Quyn chuyển nhượng, cho thuŒ, tặng cho, tha kế quyn s dụng đất.
2. Quyn thế chp quyn s dụng đất để vay vn.
3. Quyn g p vn bng quyn s dụng đất.
4. Quyền được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
5. Quyn khiếu ni, t cÆo nếu b x m phm quyn li v đất đai.
Điều 23. Nghĩa vụ của người s dụng đất
1. S dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch.
2. Đóng thuế, ph , l phí liên quan đến đất đai.
3. Không được hy hoại đất, g y nhiễm môi trường.
4. Giao lại đất khi Nhà nước thu hồi theo quy định.
5. Chp h nh quyết định kim tra, thanh tra đất đai của cơ quan nhà nước.
Chương IV: ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU TRA CƠ BN V
ĐẤT ĐAI
Mục 1: Địa gii n v hành chính, bn a chính
Điu 49: Địa giới ơn vị hành chính o Đưc lp theo cp xã,
huyn, tnh. o B Ni v ng dn xác nh a gii. o Qun lý t
theo a gii hành chính.
lOMoARcPSD|58854646
o Chính ph có trách nhiệm hướng dn x lý trường hợp chưa xác ịnh
ược a gii.
Điu 50: Đo ạc lp bn a chính o Bn a chính là công c
qun lý t ai. o Phi o c chi tiết ến tng tha t. o Cp nht khi có
thay i. o UBND cp tnh chu trách nhim t chc thc hin.
Mục 2: Điều tra, ánh giá t ai và bo v, ci to, phc hi t
Điu 51: Nguyên tc iu tra, ánh giá t ai và bo v, ci to,
phc hi t o Đảm bo chính xác, khách quan, liên tc. o Nhà
c chu trách nhim tài chính.
o Cung cp thông tin phc v qun lý t ai.
Điu 52: Các hot ng iu tra, ánh giá t ai o Bao gm ánh giá
chất lượng t, thoái hóa t, ô nhim t.
o Tiến hành 5 năm một ln hoc theo yêu cu qun lý.
Điu 53: Ni dung iu tra, ánh giá t ai o Xác nh chất lượng t,
phân vùng s dng, khoanh vùng khu vc cn bo v.
o Lp bn cht lượng t, tiềm năng ất ai.
o Theo dõi din biến ô nhim t.
Điu 54: Bo v, ci to, phc hi t o Lp kế hoch, xác nh bin
pháp ci to t.
o Lp bn khu vc ã phc hi.
Điu 55: Trách nhim t chc thc hin iu tra, ánh giá t ai o
Chính ph quy nh chi tiết và qun lý iu tra t ai. o B TN&MT t
chc quan trc t ai. o UBND cp tnh thc hin và công b kết qu.
Mc 3: Thng kê, kim kê t ai
Điu 56: Nguyên tc thng kê, kim kê t ai o Phi trung thc,
chính xác, công khai.
o D liu phi thng nht t trung ương ến ịa phương.
Điu 57: Phm vi, ối tượng thng kê, kim kê t ai o Thc hin
theo cp xã, huyn, tnh và toàn quc. o Thống kê hàng năm, kiểm
kê 5 năm một ln.
Điu 58: Ch tiêu, ni dung, hot ng thng kê, kim kê t ai o
Gm din tích, ối tượng s dng t, ối tượng qun lý t. o Tng hp
d liu t h sơ ịa chính và thc tế.
Điu 59: Trách nhim t chc thc hin thng kê, kim kê t ai
o UBND các cp chu trách nhim t chc. o Kết qu phải ược công
b công khai. o B TN&MT tng hp và báo cáo kết qu thng kê,
kim kê toàn quc.
lOMoARcPSD|58854646
Chương V: QUY HOẠCH, K HOCH S DỤNG ĐẤT
Điu 60: Nguyên tc lp quy hoch, kế hoch s dng t
Phi phù hp vi quy hoch tng th quc gia, m bo cân bng gia các
ngành, lĩnh vực, ịa phương.
Quy hoch s dng t cp quc gia phi có tính liên kết vùng và s dng t
tiết kim, hiu qu.
Đảm bo phù hp vi chiến lược phát trin kinh tế - xã hi, quc phòng,
an ninh.
Phi có s tham gia ca các t chc, cá nhân và m bo tính công khai,
minh bch.
Điu 61: H thng quy hoch, kế hoch s dng t
Gm các cp:
o Quy hoch, kế hoch s dng t quc gia o Quy
hoch, kế hoch s dng t cp tnh
o Quy hoch s dng t cp huyn, kế hoch s dng t
hàng năm cấp huyn
o Quy hoch s dng t quc phòng, an ninh
Quy hoch quc gia có tính tng th, còn quy hoch cp tnh, huyn mang
tính c th hóa.
Điu 62: Thi k quy hoch, kế hoch s dng t
Quy hoch quc giaquy hoch cp tnh thc hin theo Lut Quy hoch.
Quy hoch cp huyn có thi k 10 năm, tầm nhìn 20 năm.
Kế hoch s dng t quc gia, cp tnh là 5 năm, cp huyn là hàng năm.
Điu 63: Kinh phí cho hot ng quy hoch
Do ngân sách nhà nước bo m, ly t ngun s nghip kinh tế.
Điu 64: Quy hoch, kế hoch s dng t quc gia
Căn cứ lp quy hoch: da trên chiến lược phát trin, iu kin t nhiên, kinh
tế, xã hi, nhu cu s dng t ca các ngành.
Ni dung quy hoch: phi xác nh din tích các loi t theo tng thi k.
D liu quy hoạch ược cp nht vào cơ sở d liu quc gia v t ai.
lOMoARcPSD|58854646
Điu 65: Quy hoch s dng t cp tnh
Căn cứ lp quy hoch: da trên quy hoch quc gia, quy hoch vùng, quy
hoch tnh, iu kin t nhiên, kinh tế - xã hi.
Ni dung: xác nh ch tiêu s dng ất theo ơn vị hành chính cp huyn,
khoanh vùng các khu vc cn bo v.
Các tnh không thuc thành ph trc thuộc Trung ương không cn lp kế
hoch s dng t cp tỉnh nhưng phải có phân k 5 năm.
Điu 66: Quy hoch s dng t cp huyn
Căn cứ lp quy hoch: da trên quy hoch tnh, kế hoch phát trin kinh tế -
xã hi cp huyn.
Ni dung: xác nh ch tiêu s dng t theo cp xã, khoanh vùng khu vc cn
bo v, phân k quy hoạch 5 năm.
Mt s ô th có quy hoch chung hoc quy hoch phân khu không cn
lp quy hoch s dng t cp huyn mà ch lp kế hoch s dng t hàng
năm.
Điu 67: Kế hoch s dng ất hàng năm cấp huyn
Căn cứ lp kế hoch: da trên quy hoch cp tnh, quy hoch cp huyn,
nhu cu s dng t ca các t chc, cá nhân.
Ni dung:
o Xác nh din tích t cn s dụng trong năm. o Danh mc
công trình, d án cn trin khai.
o Xác nh din tích t cn chuyn mc ích s dng.
Mt s d án không cn b sung vào kế hoch nếu ã có quyết nh ầu tư
ca Chính ph hoặc cơ quan có thẩm quyn.
Điu 68: Quy hoch s dng t quc phòng, quy hoch s dng t an ninh
Là quy hoch ngành quốc gia, căn cứ vào chiến lược phát trin quc gia và
iu kin thc tế.
B Quc phòng, B Công an phi hp vi ịa phương xác ịnh v trí, din tích,
ranh gii t quc phòng, an ninh.
Điu 69: Trách nhim t chc lp quy hoch, kế hoch s dng t
lOMoARcPSD|58854646
Chính ph t chc lp quy hoch, kế hoch s dng t quc gia.
UBND cp tnh t chc lp quy hoch, kế hoch s dng t cp tnh.
UBND cp huyn t chc lp quy hoch cp huyn, kế hoch s dng t
hàng năm cấp huyn.
Điu 70: Ly ý kiến v quy hoch, kế hoch s dng t
Quy hoch cp tnh, huyn phi ly ý kiến công khai qua nhiu hình thc
(trang web, hp dân, niêm yết công khai).
Thi gian ly ý kiến:
o Quy hoch cp tnh: 45 ngày. o Quy hoch cp huyn:
30 ngày.
o Kế hoch s dng t cp huyn: 20 ngày.
Ý kiến phải ược tiếp thu, gii trình y trưc khi trình thm nh.
Điu 71: Thm nh quy hoch, kế hoch s dng t
Thành lp Hi ng thm nh ánh giá mc phù hp ca quy hoch, kế
hoch s dng t.
Ni dung thm nh:
o Cơ sở pháp lý. o Tính phù hp vi quy hoch cp trên. o
Hiu qu kinh tế - xã hội, môi trường. o Tính kh thi.
Điu 72: Thm quyn quyết nh, phê duyt quy hoch, kế hoch s dng t
Quc hi quyết nh quy hoch s dng t quc gia.
Chính ph phê duyt kế hoch s dng t quc gia.
Th ng Chính ph phê duyt quy hoch, kế hoch s dng t cp tnh.
UBND cp tnh phê duyt quy hoch, kế hoch s dng t cp huyn.
Điu 73: Rà soát, iu chnh quy hoch, kế hoch s dng t
Quy hoch s dng t phi ưc rà soát nh k 5 năm một ln.
Điu chnh khi:
o Quy hoch cp trên thay i. o Địa gii hành chính thay i.
o Thiên tai, quc phòng - an ninh ảnh hưởng ến t ai.
Điu 74: La chọn tư vấn lp quy hoch, kế hoch s dng t
Vic la chọn tư vấn lp quy hoch thc hin theo quy nh ca Chính ph.
lOMoARcPSD|58854646
Điu 75: Công b công khai quy hoch, kế hoch s dng t
Thi gian công b:
o Chm nht 15 ngày sau khi ược phê duyt. o Phi công
khai sut k quy hoch, kế hoch.
Trách nhim công b:
o B TN&MT công b quy hoch quc gia. o UBND cp tnh
công b quy hoch cp tnh. o UBND cp huyn công b
quy hoch, kế hoch cp huyn.
Điu 76 - 77: T chc thc hin và báo cáo kết qu thc hin quy hoch, kế
hoch s dng t
Chính ph t chc thc hin quy hoch, kế hoch s dng t quc gia.
UBND cp huyn, tnh chu trách nhim trin khai quy hoch, kế hoch ca
ịa phương.
Báo cáo kết qu thc hin:
o Cp huyn báo cáo lên cp tỉnh trước 15/10 hàng năm.
o Cp tnh báo cáo B TN&MT trước 15/10 năm cuối ca
k quy hoch. o B TN&MT tng hp và báo cáo Chính
ph trình Quc hi.
Chương VI: GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
MỤC 1: GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT
Điu 78: Hình thc giao t, cho thuê t
Giao t không thu tin s dng t: áp dụng cho cơ quan nhà nước, công
trình công cng, quc phòng, an ninh.
Giao t có thu tin s dng t: áp dng cho t chc, h gia ình, cá nhân
làm nhà , sn xut, kinh doanh.
Cho thuê t:
o Thu tin mt ln hoc tr tiền thuê hàng năm.
o Áp dng cho doanh nghip, t chức nước ngoài, cá nhân thuê t sn
xut, kinh doanh.
Điu 79: Giao t, cho thuê t thông qua u giá quyn s dng t
lOMoARcPSD|58854646
Đấu giá quyn s dng t áp dng khi:
lOMoARcPSD|58854646
o Giao t, cho thuê t xây dng d án thương mại, nhà , sn xut
kinh doanh.
o Đất ã ược gii phóng mt bng.
Trường hp không u giá:
o Đất giao cho cơ quan nhà nước, t chc chính tr, quc phòng, an
ninh.
o Đất giao cho h nghèo, người có công. o Đất phc v mc ích công
cng.
Điu 80: Giao t không qua u giá
Giao t trc tiếp cho t chc, cá nhân có iu kin theo quy nh.
Ch yếu áp dng cho:
o H gia ình, cá nhân s dng t n nh lâu dài. o D án quan trng
v quc phòng, an ninh. o D án s dng t xây dng công
trình công cng không nhm mc ích kinh doanh.
Điu 81: Giao t, cho thuê t s dng vào mục ích thư ng mại, dch v
Doanh nghip, cá nhân có th thuê t tr tin hàng năm hoặc mt ln.
Không ược chuyển nhượng quyn s dng t khi thuê t tr tiền hàng năm.
Đưc thế chp quyn thuê t nếu thuê t tr tin mt ln.
Điu 82: Giao t, cho thuê t thc hin d án ầu tư
Nhà nước căn cứ vào:
o Quy hoch, kế hoch s dng t. o Nhu cu thc tế ca nhà u
. o Kh năng tài chính của ch ầu tư.
D án có th ược giao t có thu tin hoc thuê t tùy vào tính cht d án.
Điu 83: Giao t, cho thuê t i vi t chức, cá nhân nước ngoài
T chức, cá nhân nước ngoài không ược giao t, ch ược thuê t. Thi
hn thuê t ti a 50 năm, có th gia hạn nhưng không quá 70 năm.
MC 2: CHUYN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Điu 84: Nguyên tc chuyn mc ích s dng t
Vic chuyn mc ích s dng t phi:
lOMoARcPSD|58854646
o Phù hp vi quy hoch, kế hoch s dng t. o Được cơ
quan có thm quyn cho phép. o Không ảnh hưởng ến môi
trường, an ninh lương thực.
Điều 85: Các trường hp chuyn mc ích s dng t phi xin phép
Chuyn t nông nghip sang t phi nông nghip.
Chuyn t rng t nhiên sang t khác.
Chuyn t trng lúa sang t công nghip, ô th.
Chuyn ất thương mại, dch v sang t .
Điu 86: Thm quyn cho phép chuyn mc ích s dng t
Th ng Chính ph quyết nh i vi: o Đất trng lúa t 500 ha tr lên.
o Đất rng c dng t 50 ha tr lên.
UBND cp tnh quyết nh i vi: o Đất trồng lúa dưới 500 ha.
o Đất rng c dụng dưới 50 ha. UBND cp huyn quyết nh i
vi:
o Đất nông nghip ca h gia ình, cá nhân.
Điu 87: Trách nhim của người s dng t khi chuyn mc ích
Np h sơ xin phép cơ quan có thẩm quyn.
Np tin s dng t (nếu có).
Thc hin úng mc ích mi ưc phê duyt.
Bo v môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
MC 3: THI HN GIAO ĐT, CHO THUÊ ĐT
Điu 88: Thi hn giao t, cho thuê t
Đất : giao lâu dài, không có thi hn.
Đất nông nghip:
o H gia ình, cá nhân: ti a 50 năm, có th gia hn.
o T chc thuê t: ti a 70 năm, có th gia hn.
Đất d án ầu tư: thi hn theo d án ược phê duyt, ti a 50 năm (trường
hp c bit 70 năm).
Điu 89: Gia hn s dng t
Người s dng t phi np h sơ trước khi hết hn ít nht 6 tháng.
Nếu tiếp tc có nhu cu và phù hp quy hoạch thì ược gia hn.
Nếu không ược gia hn thì phi tr li ất cho Nhà nước.
lOMoARcPSD|58854646
MC 4: THU HI ĐT
Điều 90: Các trường hp thu hi t
Thu hi vì mc ích quc phòng, an ninh.
Thu hi phát trin kinh tế - xã hi, d án quan trng quc gia.
Thu hi vì vi phm pháp lut v t ai.
Thu hi do t b b hoang, không s dng trong thi gian dài.
Điu 91: Thm quyn thu hi t
Th ng Chính ph thu hi t i vi: o D án quan trng quc gia. o Đất
thuc nhiu tnh, thành ph.
UBND cp tnh thu hi t i vi:
o Đất ca t chc, doanh nghip.
o Đất quc phòng, an ninh không còn s dng.
UBND cp huyn thu hi t ca h gia ình, cá nhân.
Điu 92: Trình t thu hi t
Thông báo trước ít nht 90 ngày i vi t , 180 ngày i vi t nông nghip.
1. T chc kim ếm, o c din tích t b thu hi.
2. Lập phương án bồi thường, h tr tái ịnh cư (nếu có).
3. Ban hành quyết nh thu hi t.
4. Bàn giao ất, cưỡng chế nếu người s dng t không chp hành.
CHƯƠNG VII: BỒI THƯỜNG, H TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HI
ĐẤT
MỤC 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 91: NguyŒn tắc bồi thường, h trợ, tái định cư
1. Bồi thường, h trợ, tái định cư phi c ng khai, minh bch, c ng bng và đúng pháp
lut.
2. Bồi thường bằng đất cøng mục đích hoặc bng tin nếu không có đất. Người d n c
quyn chọn phương thức bồi thường.
3. Ch s hu t i sn b thit hi do thu hồi đất được bồi thường t i sn.
4. Nhà nước c trÆch nhim h tr người b thu hồi đất để ổn định cuc sng v sn
xut.
5. Khu tái định cư phải đảm bảo điều kin h tng, phø hp phong tc, tp quÆn.
lOMoARcPSD|58854646
6. UBND cp tnh, huyn c trÆch nhim lp v thc hin d án tái định cư trước khi c
quyết định thu hồi đất.
7. Nếu phần đất c n li sau khi thu hi quÆ nh, người d n c th đề ngh thu hi to n
b.
Điu 92: Bồi thường, h trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc bit
1. Nếu thu hồi đất ảnh hưởng đến c cộng đồng dân cư, Hội đồng nh n d n cp tnh
quyết định ch nh sÆch h tr đặc bit.
2. Thu hi đất để phÆt trin kinh tế - xª hi, người dân được bồi thường, h tr như
các trường hp khÆc.
3. T chc b thu hi đt nhưng không được bồi thường c th đưc h tr t i ch nh
hoc b tr v tr mi.
4. Ch nh ph quy định chi tiết v các trường hợp đặc bit n y.
Điu 93: D án độc lp v bồi thường, h trợ, tái định cư
Bồi thường, h trợ, tái định cư có thể đưc tÆch th nh d án độc lp v thc hin
theo lut.
Điu 94: Kinh ph v chi tr bồi thường
1. Nhà nước chu trÆch nhim chi tr bồi thường, h tr, tái định cư.
2. Nhà đầu tư có thể tm ng tin bồi thường và được khu tr v o tin s dụng đất
hoc tiền thuê đất.
3. Thi gian chi tr: Trong v ng 30 ng y sau khi phương án bồi thường c hiu lc.
4. Nếu chi tr chm, người dân được nhận thŒm khoản tin chm tr.
5. Trưng hp kh ng nhn tin bồi thường, tin s đưc gửi vào ngân hàng thương
mi.
6. Nếu giá đất thay đổi khi điều chỉnh phương án bồi thường, Æp dng mc giÆ c li
hơn cho người d n.
7. Ch nh ph quy định chi tiết v kinh ph bồi thường.
MC 2: BỒI THƯỜNG V ĐẤT
Điều 95: Điều kiện được bồi thường v đất
1. H gia đình, cá nhân có Giy chng nhn quyn s dụng đất hoc giy t hp l
theo quy định được bồi thường.
lOMoARcPSD|58854646
2. Cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, người gc Việt Nam định cư ở ớc ngoài cũng
c th đưc bồi thường nếu đáp ứng điều kiện trŒn.
3. Ch nh ph quy định thêm các trường hợp đặc bit.
Điu 96: Bồi thường đất n ng nghip ca h gia đình, cá nhân
1. Người d n b thu hồi đất n ng nghiệp được bồi thường bằng đất, tin hoc nh .
2. Diện tích được bồi thường không vượt quÆ hn mc s dụng đất.
3. Đối với đất n ng nghip s dng trước ng y 01/07/2004 nhưng chưa có giấy chng
nhn, bồi thường s theo quy định riŒng.
Điu 97: Bồi thường đất n ng nghip ca t chc kinh tế, t chc t n giÆo
T chc kinh tế, t chc t n giÆo, cộng đồng dân cư s dụng đất n ng nghip nếu b
thu hi s đưc bồi thường nếu đủ điu kin.
Điu 98: Bồi thường đất
1. H gia đình, cá nhân có đất b thu hi s đưc bồi thường bằng đất, nh hoc
tin.
2. T chc kinh tế, người gc Vit Nam định cư ở c ngo i b thu hồi đất đưc bi
thưng bng tin hoặc đất.
Điu 99: Bồi thường đất phi n ng nghip kh ng phải là đất
Nếu h gia đình, cá nhân sử dng đất phi n ng nghip b thu hi, h c th đưc bi
thưng bng đất, tin hoc nh .
Điu 100: Bồi thường đất phi n ng nghip ca t chc, cộng đồng dân cư
T chức, đơn vị s nghip c ng lp, t chức tôn giáo… nếu có đủ điu kin s đưc bi
thưng.
Điều 101: Trường hợp không được bồi thường v đất
Kh ng c giy t hp lệ, đất do Nhà nước giao kh ng thu tiền, đất vi phm phÆp lut v
đất đai.
lOMoARcPSD|58854646
MC 3: BỒI THƯỜNG T I SẢN, CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT
Điu 102: Bồi thường nh , c ng tr nh x y dng
Nếu nh , c ng tr nh b thÆo d khi thu hồi đất, ch s hữu được bồi thường bng giÆ
tr x y dng mi.
Điu 103: Bồi thường c y trng, vt nu i
C y trng, vt nu i b thit hi s đưc bồi thường theo giÆ tr thc tế.
Điu 104: Bồi thường chi ph di chuyn t i sn
Chi ph thÆo d, di chuyn, lắp đặt li t i sn đưc bồi thường.
Điều 105: Không được bồi thường t i sn
T i sn x y dng trÆi phØp, t i sn trong thi gian c th ng bÆo thu hồi đất.
MC 4: H TR
Điu 108: H tr khi thu hồi đất
H tr ổn định đời sng, sn xuất, đào tạo nghề, tái định cư
Điu 109: H tr đào to ngh, t m vic l m
Người d n b thu hồi đất n ng nghiệp được h tr đào tạo ngh hoc khon tin bng 5
lần giá đất n ng nghip.
MỤC 5: TÁI ĐỊNH CƯ
Điu 110: D án tái định cư
Khu tái định cư phải c h tầng đầy đủ, đảm bo cuc sng của người d n.
Điu 111: B trí tái định cư
1. Người b thu hồi đất s đưc b trí tái định cư bằng đất, nh hoc h tr tin.
lOMoARcPSD|58854646
2. Nếu diện tích đất không đủ để tÆch th nh tng h riŒng, người d n c th đưc h
tr suất tái định cư tối thiu. 3. Người thuŒ nh ở thuc s hữu Nhà nước s đưc
h tr khi b thu hi nh .
CHƯƠNG VIII: PHÁT TRIỂN, QUN L V KHAI TH`C QU ĐẤT
Điều 112: NguyŒn tắc phÆt trin, qun l v khai thÆc qu đất
Vic qun l , khai thÆc qu đất phi đúng quy hoạch, minh bch, hiu qu.
Qu đất được s dụng để phÆt trin kinh tế - xª hi, h tr tái định cư, an sinh xã
hi, đặc biệt cho đồng b o d n tc thiu s.
Điều 113: Đất do t chc phÆt trin qu đất qun l
1. UBND cp tnh giao t chc phÆt trin qu đất qun l cÆc loại đất:
a. Đất thu hi theo quy định ca phÆp lut.
b. Đất t d Æn b thu hồi, đất tái định cư chưa sử dng.
c. Đất t sp xếp li t i sn c ng, đất khoÆng sn tr li.
d. Đất h nh th nh t ln bin bng vốn nhà nước.
2. UBND cp tnh ch đạo t chc n y qun l v bo v qu đất.
Điu 114: Qu phÆt triển đất
1. Qu phÆt triển đất l qu t i ch nh ngo i ng n sÆch do UBND cp tnh th nh lập để
phc v phÆt trin qu đất, h tr người d n.
2. Qu c trÆch nhim bo to n v phÆt trin vn, huy động t i ch nh t ng n sÆch v
ngun hp phÆp khÆc.
3. Hi đng nh n d n cp tnh quyết định ph n b ngân sách để h tr qu.
Điu 115: T chc phÆt trin qu đất
1. T chc phÆt trin qu đất c nhim v to lp, qun l v khai thÆc qu đất.
2. Ngun t i ch nh đến t ngân sách nhà nước v qu phÆt triển đất.
3. Ch nh ph quy định chi tiết v t chc n y.
CHƯƠNG IX: GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
lOMoARcPSD|58854646
Điều 116: Căn cứ ể giao ất, cho thuê ất, chuyển mục ích sử dụng ất
Vic giao, cho thuê t hoc chuyn mc ích s dng t phi da vào: o
Kết qu trúng u giá quyn s dng t.
o Kết qu u thu la chn nhà ầu tư thực hin d án có s dng
t.
o Kế hoch s dng t hằng nămquyết nh ầu tư. o Quy
hoch cp huyn, quy hoch chung hoc phân khu.
Điều 117: Giao ất, cho thuê ất ối với ất ang có người sử dụng
Ch giao hoc cho thuê t khi ã hoàn tt thu hi, bồi thường, tái ịnh cư.
Tr trường hp chuyển nhượng d án bt ng sn theo quy nh ca pháp
lut.
Điều 118: Giao ất không thu tiền sử dụng ất
Nhà nước giao t min phí cho:
o Cá nhân trc tiếp sn xut nông nghip. o Cơ quan nhà nước, t
chc chính tr, xã hi, tôn giáo, cng ồng dân cư.
o Đất rng phòng h, rng sn xut, t phc v an ninh quc phòng. o
Đơn vị s nghip công lp s dng t cho hot ng s nghip.
Điều 119: Giao ất có thu tiền sử dụng ất
Nhà nước giao t có thu tin cho:
o Cá nhân mua t .
o Doanh nghip xây dng nhà thương mại, nhà xã hi, nhà tái
ịnh cư. o Nhà ầu tư thực hin d án kinh doanh bt ng sn.
Điều 120: Cho thuê ất
Nhà nước cho thuê t theo hai hình thc:
o Thu tin thuê t mt ln cho toàn b thi gian thuê (áp dng cho t
nông nghip, ất thương mại, dch v...).
o Thu tin thuê t hằng năm (áp dng cho a s các trường hp còn
li).
lOMoARcPSD|58854646
Điều 121: Chuyển mục ích sử dụng ất
Cn s cho phép của cơ quan có thẩm quyn nếu chuyn: o Đất
nông nghip sang t phi nông nghip. o Đất phi nông nghip
không phi t sang t .
o Đất công cng sang ất thương mại, dch v.
Người s dng t phi thc hin nghĩa vụ tài chính theo quy nh.
Điều 122: Điều kiện giao ất, cho thuê ất, cho phép chuyển mục ích sử dụng
ất
Phi có Ngh quyết của HĐND cấp tnh i vi t nông nghip, t rng.
Người s dng t phi có năng lc tài chính, không vi phm pháp lut t ai.
Đối vi d án xây dng nhà thương mại, người s dng t phi có
quyn s dng t hoc t khác có th chuyn i.
Điều 123: Thẩm quyền giao ất, cho thuê ất, cho phép chuyển mục ích sử
dụng ất
UBND cp tnh quyết nh giao, cho thuê t i vi t chức trong nước, t
chc tôn giáo, t chc kinh tế có vn ầu tư nước ngoài.
UBND cp huyn quyết nh giao, cho thuê t i vi h gia ình, cá nhân,
cng ồng dân cư.
UBND cp xã có thm quyn cho thuê t thuc qu t công ích ca xã.
Điều 124: Các trường hợp giao ất, cho thuê ất không ấu giá
Không phi u giá t trong các trường hp:
o Giao t không thu tin s dng t. o D án ầu tư công, dự
án ối tác công tư (PPP). o Giao t cho cán b, công chức, sĩ
quan, giáo viên, nhân viên y tế vùng khó khăn.
o H tr tái ịnh cư, hỗ tr doanh nghip b thu hi t. o Đất
nm trong khu vc xen kt, nh hp.
Điều 125: Giao ất, cho thuê ất thông qua ấu giá
Bt buc u giá khi:
o D án ầu tư sử dng t t qu t công.
o Cá nhân mua t (tr trường hp min u giá).
Điu kin u giá:
o Đất ã ược gii phóng mt bng. o Có quy hoch s dng t và h
tng kết ni. o Có phương án ấu giá ã ược phê duyt.

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
Tên : Tăng Gia Khánh Lớp : 21Q3 MSV : 2151020081
Tóm tắt luật Đất Đai(2024)
Chương I : Quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

• Quy định về sở hữu đất đai, quyền v trÆch nhiệm của Nhà nước trong quản lý đất đai,
chế độ sử dụng đất, v quyền - nghĩa vụ của người sử dụng đất trŒn lªnh thổ Việt Nam.
Điều 2. Đối tượng Æp dụng • `p dụng cho:
o Cơ quan nhà nước thực hiện quản lý đất đai. o Người sử
dụng đất. o CÆc tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản l , sử dụng đất.
Điều 3. Giải th ch từ ngữ
• Định nghĩa các thuật ngữ quan trọng như: bản đồ địa ch nh, quy hoạch sử dụng đất,
bồi thường về đất, chủ đầu tư dự Æn c sử dụng đất, giá đất, quyền sử dụng đất, v.v.
Điều 4. Người sử dụng đất
• Người sử dụng đất gồm tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngo i, tổ chức kinh tế c vốn đầu tư nước ngo i, cộng đồng d n cư, v.v.
Điều 5. NguyŒn tắc sử dụng đất
• Đất phải được sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường, kh
ng l m tổn hại quyền lợi của người sử dụng đất xung quanh. lOMoARcPSD| 58854646
Điều 6. Người chịu trÆch nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất
• Người đại diện phÆp l của tổ chức, chủ tịch UBND cấp xã, người đại diện cộng đồng
dân cư, tổ chức tôn giáo, cá nhân, người c chung quyền sử dụng đất chịu trÆch
nhiệm trước Nhà nước về việc sử dụng đất.
Điều 7. Người chịu trÆch nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao quản l
• Bao gồm tổ chức được giao quản l c ng tr nh c ng cộng, đất c mặt nước, quỹ đất thu hồi,
cÆc cấp ch nh quyền địa phương chịu trÆch nhiệm quản lý đất chưa giao, đất c ng ch.
Điều 8. Khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai
• Nhà nước khuyến kh ch:
o Sử dụng đất hiệu quả, cải tạo đất bị nhiễm, thoÆi h a. o Lấn biển,
phÆt triển kết cấu hạ tầng để n ng cao giÆ trị đất.
o PhÆt triển n ng nghiệp quy m lớn v cÆc hoạt động khoa học, c ng
nghệ, giÆo dục, thể thao.
Điều 9. Ph n loại đất
• Đất đai được chia th nh 3 nh m ch nh:
o Nhóm đất n ng nghiệp: Đất trồng cây, đất rừng, đất nu i trồng thủy sản, đất
chăn nuôi, đất l m muối, v.v.
o Nhóm đất phi n ng nghiệp: Đất ở, đất cơ quan, đất quốc phòng, đất sản
xuất, đất thương mại, đất tôn giáo, đất nghĩa trang, đất c mặt nước, v.v. o
Nhóm đất chưa sử dụng: Chưa xác định mục đích sử dụng.
Điều 10. Xác định loại đất
• Loại đất được xác định dựa trŒn:
o Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. o Giấy tờ phÆp l về quyền
sử dụng đất. o Quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. lOMoARcPSD| 58854646
Điều 11. H nh vi bị nghiŒm cấm trong lĩnh vực đất đai
• CÆc h nh vi bị cấm bao gồm:
o Lấn chiếm, hủy hoại đất.
o Vi phạm quy định quản lý nhà nước về đất đai. o Lợi dụng chức vụ để trục lợi
về đất đai. o Kh ng cung cấp hoặc cung cấp th ng tin sai về đất đai.
o Kh ng thực hiện đúng nghĩa vụ t i ch nh, cản trở quyền sử dụng đất hợp phÆp của người khÆc.
Chương II: Quyền của Nhà nước v trÆch nhiệm quản lý đất
đai của Nhà nước
Điều 12. Quyền của Nhà nước đối với đất đai Nhà nước c quyền: 1.
Quyết định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trŒn phạm vi cả nước. 2.
Quyết định giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất. 3.
Quyết định giá đất theo khung giá đất quy định. 4.
Thu thuế, ph v lệ phí liên quan đến đất đai. 5.
Điều tiết giÆ trị tăng thêm từ đất không do người sử dụng đất tạo ra. 6.
Quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Điều 13. TrÆch
nhiệm của Nhà nước trong quản lý đất đai
Nhà nước c trÆch nhiệm:
1. Bảo đảm sử dụng đất hiệu quả, bền vững.
2. C ng khai, minh bạch thông tin đất đai.
3. Tạo điều kiện cho người d n tiếp cận đất đai.
4. Bảo vệ quyền v lợi ch hợp phÆp của người sử dụng đất.
5. Kiểm soÆt, xử l vi phạm về đất đai.
Điều 14. Vai tr của Quốc hội trong quản lý đất đai
• Quốc hội quyết định ch nh sÆch quản lý đất đai.
• Th ng qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia. lOMoARcPSD| 58854646
• Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất rừng, đất n ng nghiệp sang mục đích khác với diện t ch lớn.
Điều 15. Vai tr của Ch nh phủ trong quản lý đất đai
• Ch nh phủ thống nhất quản lý đất đai trên cả nước.
• Ban hành các văn bản quy phạm phÆp luật về đất đai.
• X y dựng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tr nh Quốc hội phŒ duyệt. • Quyết định
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất theo thẩm quyền.
Điều 16. TrÆch nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường
• X y dựng, thực hiện ch nh sÆch về đất đai.
• Quản lý thông tin đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai.
• Thanh tra, kiểm tra v giải quyết tranh chấp đất đai.
Điều 17. Vai tr của Ủy ban nh n d n cÆc cấp
• UBND cấp tỉnh: quản lý đất đai trên địa b n tỉnh, quyết định giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất theo thẩm quyền.
• UBND cấp huyện: quản lý đất đai tại địa phương, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất (sổ đỏ) cho hộ gia đình, cá nhân.
• UBND cấp xª: nắm bắt t nh h nh sử dụng đất trên địa b n, giải quyết tranh chấp đất đai nhỏ.
Điều 18. TrÆch nhiệm của cơ quan khác trong quản lý đất đai
• Bộ Quốc ph ng, Bộ C ng an quản lý đất đai sử dụng cho mục đích quốc ph ng, an ninh.
• CÆc bộ, ng nh khÆc phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường trong quản lý đất đai.
Điều 19. TrÆch nhiệm giÆm sÆt của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam v nh n d n
• Mặt trận Tổ quốc tham gia giÆm sÆt việc thực thi chính sách đất đai.
• Nh n d n c quyền giÆm sÆt, phản Ænh, tố cÆo h nh vi vi phạm phÆp luật đất đai.
Điều 20. C ng khai, minh bạch trong quản lý đất đai
• CÆc th ng tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất, giá đất phải được c ng khai.
• Người d n c quyền tiếp cận thông tin đất đai. lOMoARcPSD| 58854646
Chương III: Địa vị phÆp l của người sử dụng đất v quyền,
nghĩa vụ của người sử dụng đất
Điều 21. CÆc h nh thức sử dụng đất
Người sử dụng đất c thể sử dụng đất theo cÆc h nh thức: 1.
Giao đất c thu tiền sử dụng đất (v dụ: đất ở đô thị). 2.
Giao đất kh ng thu tiền sử dụng đất (đất cơ sở t n giÆo, c ng tr nh c ng cộng). 3.
Cho thuê đất trả tiền hàng năm. 4.
Cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuŒ. 5.
C ng nhận quyền sử dụng đất đối với người đang sử dụng đất ổn định. Điều
22. Quyền của người sử dụng đất
Người sử dụng đất c cÆc quyền sau:
1. Quyền chuyển nhượng, cho thuŒ, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất.
2. Quyền thế chấp quyền sử dụng đất để vay vốn.
3. Quyền g p vốn bằng quyền sử dụng đất.
4. Quyền được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
5. Quyền khiếu nại, tố cÆo nếu bị x m phạm quyền lợi về đất đai.
Điều 23. Nghĩa vụ của người sử dụng đất
1. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch.
2. Đóng thuế, ph , lệ phí liên quan đến đất đai.
3. Không được hủy hoại đất, g y nhiễm môi trường.
4. Giao lại đất khi Nhà nước thu hồi theo quy định.
5. Chấp h nh quyết định kiểm tra, thanh tra đất đai của cơ quan nhà nước.
Chương IV: ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI
Mục 1: Địa giới
n vị hành chính, bản ồ ịa chính
Điều 49: Địa giới ơn vị hành chính o Được lập theo cấp xã,
huyện, tỉnh. o Bộ Nội vụ hướng dẫn xác ịnh ịa giới. o Quản lý ất
theo ịa giới hành chính. lOMoARcPSD| 58854646
o Chính phủ có trách nhiệm hướng dẫn xử lý trường hợp chưa xác ịnh ược ịa giới.
Điều 50: Đo ạc lập bản ồ ịa chính o Bản ồ ịa chính là công cụ
quản lý ất ai. o Phải o ạc chi tiết ến từng thửa ất. o Cập nhật khi có
thay ổi. o UBND cấp tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Mục 2: Điều tra, ánh giá ất ai và bảo vệ, cải tạo, phục hồi ất
Điều 51: Nguyên tắc iều tra, ánh giá ất ai và bảo vệ, cải tạo,
phục hồi ất o Đảm bảo chính xác, khách quan, liên tục. o Nhà
nước chịu trách nhiệm tài chính.
o Cung cấp thông tin phục vụ quản lý ất ai.
Điều 52: Các hoạt ộng iều tra, ánh giá ất ai o Bao gồm ánh giá
chất lượng ất, thoái hóa ất, ô nhiễm ất.
o Tiến hành 5 năm một lần hoặc theo yêu cầu quản lý.
Điều 53: Nội dung iều tra, ánh giá ất ai o Xác ịnh chất lượng ất,
phân vùng sử dụng, khoanh vùng khu vực cần bảo vệ.
o Lập bản ồ chất lượng ất, tiềm năng ất ai.
o Theo dõi diễn biến ô nhiễm ất.
Điều 54: Bảo vệ, cải tạo, phục hồi ất o Lập kế hoạch, xác ịnh biện pháp cải tạo ất.
o Lập bản ồ khu vực ã phục hồi.
Điều 55: Trách nhiệm tổ chức thực hiện iều tra, ánh giá ất ai o
Chính phủ quy ịnh chi tiết và quản lý iều tra ất ai. o Bộ TN&MT tổ
chức quan trắc ất ai. o UBND cấp tỉnh thực hiện và công bố kết quả.
Mục 3: Thống kê, kiểm kê ất ai
Điều 56: Nguyên tắc thống kê, kiểm kê ất ai o Phải trung thực, chính xác, công khai.
o Dữ liệu phải thống nhất từ trung ương ến ịa phương.
Điều 57: Phạm vi, ối tượng thống kê, kiểm kê ất ai o Thực hiện
theo cấp xã, huyện, tỉnh và toàn quốc. o Thống kê hàng năm, kiểm kê 5 năm một lần.
Điều 58: Chỉ tiêu, nội dung, hoạt ộng thống kê, kiểm kê ất ai o
Gồm diện tích, ối tượng sử dụng ất, ối tượng quản lý ất. o Tổng hợp
dữ liệu từ hồ sơ ịa chính và thực tế.
Điều 59: Trách nhiệm tổ chức thực hiện thống kê, kiểm kê ất ai
o UBND các cấp chịu trách nhiệm tổ chức. o Kết quả phải ược công
bố công khai. o Bộ TN&MT tổng hợp và báo cáo kết quả thống kê, kiểm kê toàn quốc. lOMoARcPSD| 58854646
Chương V: QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 60: Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất
• Phải phù hợp với quy hoạch tổng thể quốc gia, ảm bảo cân bằng giữa các
ngành, lĩnh vực, ịa phương.
• Quy hoạch sử dụng ất cấp quốc gia phải có tính liên kết vùng và sử dụng ất tiết kiệm, hiệu quả.
• Đảm bảo phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
• Phải có sự tham gia của các tổ chức, cá nhân và ảm bảo tính công khai, minh bạch.
Điều 61: Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất • Gồm các cấp:
o Quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất quốc gia o Quy
hoạch, kế hoạch sử dụng ất cấp tỉnh
o Quy hoạch sử dụng ất cấp huyện, kế hoạch sử dụng ất
hàng năm cấp huyện
o Quy hoạch sử dụng ất quốc phòng, an ninh
Quy hoạch quốc gia có tính tổng thể, còn quy hoạch cấp tỉnh, huyện mang tính cụ thể hóa.
Điều 62: Thời kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất
Quy hoạch quốc giaquy hoạch cấp tỉnh thực hiện theo Luật Quy hoạch.
Quy hoạch cấp huyện có thời kỳ 10 năm, tầm nhìn 20 năm.
Kế hoạch sử dụng ất quốc gia, cấp tỉnh là 5 năm, cấp huyện là hàng năm.
Điều 63: Kinh phí cho hoạt ộng quy hoạch
• Do ngân sách nhà nước bảo ảm, lấy từ nguồn sự nghiệp kinh tế.
Điều 64: Quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất quốc gia
Căn cứ lập quy hoạch: dựa trên chiến lược phát triển, iều kiện tự nhiên, kinh
tế, xã hội, nhu cầu sử dụng ất của các ngành.
Nội dung quy hoạch: phải xác ịnh diện tích các loại ất theo từng thời kỳ.
• Dữ liệu quy hoạch ược cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về ất ai. lOMoARcPSD| 58854646
Điều 65: Quy hoạch sử dụng ất cấp tỉnh
Căn cứ lập quy hoạch: dựa trên quy hoạch quốc gia, quy hoạch vùng, quy
hoạch tỉnh, iều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.
Nội dung: xác ịnh chỉ tiêu sử dụng ất theo ơn vị hành chính cấp huyện,
khoanh vùng các khu vực cần bảo vệ.
Các tỉnh không thuộc thành phố trực thuộc Trung ương không cần lập kế
hoạch sử dụng ất cấp tỉnh nhưng phải có phân kỳ 5 năm.
Điều 66: Quy hoạch sử dụng ất cấp huyện
Căn cứ lập quy hoạch: dựa trên quy hoạch tỉnh, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện.
Nội dung: xác ịnh chỉ tiêu sử dụng ất theo cấp xã, khoanh vùng khu vực cần
bảo vệ, phân kỳ quy hoạch 5 năm.
Một số ô thị có quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu không cần
lập quy hoạch sử dụng ất cấp huyện mà chỉ lập kế hoạch sử dụng ất hàng năm.
Điều 67: Kế hoạch sử dụng ất hàng năm cấp huyện
Căn cứ lập kế hoạch: dựa trên quy hoạch cấp tỉnh, quy hoạch cấp huyện,
nhu cầu sử dụng ất của các tổ chức, cá nhân. • Nội dung:
o Xác ịnh diện tích ất cần sử dụng trong năm. o Danh mục
công trình, dự án cần triển khai.
o Xác ịnh diện tích ất cần chuyển mục ích sử dụng.
• Một số dự án không cần bổ sung vào kế hoạch nếu ã có quyết ịnh ầu tư
của Chính phủ hoặc cơ quan có thẩm quyền.
Điều 68: Quy hoạch sử dụng ất quốc phòng, quy hoạch sử dụng ất an ninh
• Là quy hoạch ngành quốc gia, căn cứ vào chiến lược phát triển quốc gia và iều kiện thực tế.
• Bộ Quốc phòng, Bộ Công an phối hợp với ịa phương xác ịnh vị trí, diện tích,
ranh giới ất quốc phòng, an ninh.
Điều 69: Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất • lOMoARcPSD| 58854646
Chính phủ tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất quốc gia.
UBND cấp tỉnh tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất cấp tỉnh.
UBND cấp huyện tổ chức lập quy hoạch cấp huyện, kế hoạch sử dụng ất hàng năm cấp huyện.
Điều 70: Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất
Quy hoạch cấp tỉnh, huyện phải lấy ý kiến công khai qua nhiều hình thức
(trang web, họp dân, niêm yết công khai).
Thời gian lấy ý kiến:
o Quy hoạch cấp tỉnh: 45 ngày. o Quy hoạch cấp huyện: 30 ngày.
o Kế hoạch sử dụng ất cấp huyện: 20 ngày.
• Ý kiến phải ược tiếp thu, giải trình ầy ủ trước khi trình thẩm ịnh.
Điều 71: Thẩm ịnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất
• Thành lập Hội ồng thẩm ịnh ể ánh giá mức ộ phù hợp của quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất. • Nội dung thẩm ịnh:
o Cơ sở pháp lý. o Tính phù hợp với quy hoạch cấp trên. o
Hiệu quả kinh tế - xã hội, môi trường. o Tính khả thi.
Điều 72: Thẩm quyền quyết ịnh, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất
Quốc hội quyết ịnh quy hoạch sử dụng ất quốc gia.
Chính phủ phê duyệt kế hoạch sử dụng ất quốc gia.
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất cấp tỉnh.
UBND cấp tỉnh phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất cấp huyện.
Điều 73: Rà soát, iều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất
Quy hoạch sử dụng ất phải ược rà soát ịnh kỳ 5 năm một lần.
Điều chỉnh khi:
o Quy hoạch cấp trên thay ổi. o Địa giới hành chính thay ổi.
o Thiên tai, quốc phòng - an ninh ảnh hưởng ến ất ai.
Điều 74: Lựa chọn tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất
Việc lựa chọn tư vấn lập quy hoạch thực hiện theo quy ịnh của Chính phủ. • lOMoARcPSD| 58854646
Điều 75: Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất
Thời gian công bố:
o Chậm nhất 15 ngày sau khi ược phê duyệt. o Phải công
khai suốt kỳ quy hoạch, kế hoạch.
Trách nhiệm công bố:
o Bộ TN&MT công bố quy hoạch quốc gia. o UBND cấp tỉnh
công bố quy hoạch cấp tỉnh. o UBND cấp huyện công bố
quy hoạch, kế hoạch cấp huyện.
Điều 76 - 77: Tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng ất
Chính phủ tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất quốc gia.
UBND cấp huyện, tỉnh chịu trách nhiệm triển khai quy hoạch, kế hoạch của ịa phương.
Báo cáo kết quả thực hiện:
o Cấp huyện báo cáo lên cấp tỉnh trước 15/10 hàng năm.
o Cấp tỉnh báo cáo Bộ TN&MT trước 15/10 năm cuối của
kỳ quy hoạch. o Bộ TN&MT tổng hợp và báo cáo Chính
phủ ể trình Quốc hội.
Chương VI: GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
MỤC 1: GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT
Điều 78: Hình thức giao ất, cho thuê ất
Giao ất không thu tiền sử dụng ất: áp dụng cho cơ quan nhà nước, công
trình công cộng, quốc phòng, an ninh.
Giao ất có thu tiền sử dụng ất: áp dụng cho tổ chức, hộ gia ình, cá nhân ể
làm nhà ở, sản xuất, kinh doanh. • Cho thuê ất:
o Thu tiền một lần hoặc trả tiền thuê hàng năm.
o Áp dụng cho doanh nghiệp, tổ chức nước ngoài, cá nhân thuê ất ể sản xuất, kinh doanh.
Điều 79: Giao ất, cho thuê ất thông qua ấu giá quyền sử dụng ất • lOMoARcPSD| 58854646
Đấu giá quyền sử dụng ất áp dụng khi: • lOMoARcPSD| 58854646
o Giao ất, cho thuê ất ể xây dựng dự án thương mại, nhà ở, sản xuất kinh doanh.
o Đất ã ược giải phóng mặt bằng.
Trường hợp không ấu giá:
o Đất giao cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, quốc phòng, an ninh.
o Đất giao cho hộ nghèo, người có công. o Đất phục vụ mục ích công cộng.
Điều 80: Giao ất không qua ấu giá
• Giao ất trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có ủ iều kiện theo quy ịnh.
• Chủ yếu áp dụng cho:
o Hộ gia ình, cá nhân sử dụng ất ổn ịnh lâu dài. o Dự án quan trọng
về quốc phòng, an ninh. o Dự án sử dụng ất ể xây dựng công
trình công cộng không nhằm mục ích kinh doanh
.
Điều 81: Giao ất, cho thuê ất ể sử dụng vào mục ích thư ng mại, dịch vụ
• Doanh nghiệp, cá nhân có thể thuê ất trả tiền hàng năm hoặc một lần.
• Không ược chuyển nhượng quyền sử dụng ất khi thuê ất trả tiền hàng năm.
• Được thế chấp quyền thuê ất nếu thuê ất trả tiền một lần.
Điều 82: Giao ất, cho thuê ất ể thực hiện dự án ầu tư
• Nhà nước căn cứ vào:
o Quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất. o Nhu cầu thực tế của nhà ầu
. o Khả năng tài chính của chủ ầu tư.
• Dự án có thể ược giao ất có thu tiền hoặc thuê ất tùy vào tính chất dự án.
Điều 83: Giao ất, cho thuê ất ối với tổ chức, cá nhân nước ngoài
Tổ chức, cá nhân nước ngoài không ược giao ất, chỉ ược thuê ất. • Thời
hạn thuê ất tối a 50 năm, có thể gia hạn nhưng không quá 70 năm.
MỤC 2: CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 84: Nguyên tắc chuyển mục ích sử dụng ất
• Việc chuyển mục ích sử dụng ất phải: lOMoARcPSD| 58854646
o Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng ất. o Được cơ
quan có thẩm quyền cho phép. o Không ảnh hưởng ến môi
trường, an ninh lương thực
.
Điều 85: Các trường hợp chuyển mục ích sử dụng ất phải xin phép
Chuyển ất nông nghiệp sang ất phi nông nghiệp.
Chuyển ất rừng tự nhiên sang ất khác.
Chuyển ất trồng lúa sang ất công nghiệp, ô thị.
Chuyển ất thương mại, dịch vụ sang ất ở.
Điều 86: Thẩm quyền cho phép chuyển mục ích sử dụng ất
Thủ tướng Chính phủ quyết ịnh ối với: o Đất trồng lúa từ 500 ha trở lên.
o Đất rừng ặc dụng từ 50 ha trở lên.
UBND cấp tỉnh quyết ịnh ối với: o Đất trồng lúa dưới 500 ha.
o Đất rừng ặc dụng dưới 50 ha. • UBND cấp huyện quyết ịnh ối với:
o Đất nông nghiệp của hộ gia ình, cá nhân.
Điều 87: Trách nhiệm của người sử dụng ất khi chuyển mục ích
Nộp hồ sơ xin phép cơ quan có thẩm quyền.
Nộp tiền sử dụng ất (nếu có).
Thực hiện úng mục ích mới ược phê duyệt.
Bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
MỤC 3: THỜI HẠN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT
Điều 88: Thời hạn giao ất, cho thuê ất
Đất ở: giao lâu dài, không có thời hạn.
Đất nông nghiệp:
o Hộ gia ình, cá nhân: tối a 50 năm, có thể gia hạn.
o Tổ chức thuê ất: tối a 70 năm, có thể gia hạn.
Đất dự án ầu tư: thời hạn theo dự án ược phê duyệt, tối a 50 năm (trường
hợp ặc biệt 70 năm).
Điều 89: Gia hạn sử dụng ất
Người sử dụng ất phải nộp hồ sơ trước khi hết hạn ít nhất 6 tháng.
• Nếu tiếp tục có nhu cầu và phù hợp quy hoạch thì ược gia hạn.
• Nếu không ược gia hạn thì phải trả lại ất cho Nhà nước. lOMoARcPSD| 58854646
MỤC 4: THU HỒI ĐẤT
Điều 90: Các trường hợp thu hồi ất
Thu hồi vì mục ích quốc phòng, an ninh.
Thu hồi ể phát triển kinh tế - xã hội, dự án quan trọng quốc gia.
Thu hồi vì vi phạm pháp luật về ất ai.
Thu hồi do ất bị bỏ hoang, không sử dụng trong thời gian dài.
Điều 91: Thẩm quyền thu hồi ất
Thủ tướng Chính phủ thu hồi ất ối với: o Dự án quan trọng quốc gia. o Đất
thuộc nhiều tỉnh, thành phố.
UBND cấp tỉnh thu hồi ất ối với:
o Đất của tổ chức, doanh nghiệp.
o Đất quốc phòng, an ninh không còn sử dụng.
UBND cấp huyện thu hồi ất của hộ gia ình, cá nhân.
Điều 92: Trình tự thu hồi ất
Thông báo trước ít nhất 90 ngày ối với ất ở, 180 ngày ối với ất nông nghiệp.
1. Tổ chức kiểm ếm, o ạc diện tích ất bị thu hồi.
2. Lập phương án bồi thường, hỗ trợ tái ịnh cư (nếu có).
3. Ban hành quyết ịnh thu hồi ất.
4. Bàn giao ất, cưỡng chế nếu người sử dụng ất không chấp hành.
CHƯƠNG VII: BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
MỤC 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 91: NguyŒn tắc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
1. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phải c ng khai, minh bạch, c ng bằng và đúng pháp luật.
2. Bồi thường bằng đất cøng mục đích hoặc bằng tiền nếu không có đất. Người d n c
quyền chọn phương thức bồi thường.
3. Chủ sở hữu t i sản bị thiệt hại do thu hồi đất được bồi thường t i sản.
4. Nhà nước c trÆch nhiệm hỗ trợ người bị thu hồi đất để ổn định cuộc sống v sản xuất.
5. Khu tái định cư phải đảm bảo điều kiện hạ tầng, phø hợp phong tục, tập quÆn. lOMoARcPSD| 58854646
6. UBND cấp tỉnh, huyện c trÆch nhiệm lập v thực hiện dự án tái định cư trước khi c
quyết định thu hồi đất.
7. Nếu phần đất c n lại sau khi thu hồi quÆ nhỏ, người d n c thể đề nghị thu hồi to n bộ.
Điều 92: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt
1. Nếu thu hồi đất ảnh hưởng đến cả cộng đồng dân cư, Hội đồng nh n d n cấp tỉnh
quyết định ch nh sÆch hỗ trợ đặc biệt.
2. Thu hồi đất để phÆt triển kinh tế - xª hội, người dân được bồi thường, hỗ trợ như các trường hợp khÆc.
3. Tổ chức bị thu hồi đất nhưng không được bồi thường c thể được hỗ trợ t i ch nh hoặc bố tr vị tr mới.
4. Ch nh phủ quy định chi tiết về các trường hợp đặc biệt n y.
Điều 93: Dự án độc lập về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có thể được tÆch th nh dự án độc lập v thực hiện theo luật.
Điều 94: Kinh ph v chi trả bồi thường
1. Nhà nước chịu trÆch nhiệm chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
2. Nhà đầu tư có thể tạm ứng tiền bồi thường và được khấu trừ v o tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất.
3. Thời gian chi trả: Trong v ng 30 ng y sau khi phương án bồi thường c hiệu lực.
4. Nếu chi trả chậm, người dân được nhận thŒm khoản tiền chậm trả.
5. Trường hợp kh ng nhận tiền bồi thường, tiền sẽ được gửi vào ngân hàng thương mại.
6. Nếu giá đất thay đổi khi điều chỉnh phương án bồi thường, Æp dụng mức giÆ c lợi hơn cho người d n.
7. Ch nh phủ quy định chi tiết về kinh ph bồi thường.
MỤC 2: BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT
Điều 95: Điều kiện được bồi thường về đất
1. Hộ gia đình, cá nhân có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ hợp lệ
theo quy định được bồi thường. lOMoARcPSD| 58854646
2. Cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài cũng
c thể được bồi thường nếu đáp ứng điều kiện trŒn.
3. Ch nh phủ quy định thêm các trường hợp đặc biệt.
Điều 96: Bồi thường đất n ng nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
1. Người d n bị thu hồi đất n ng nghiệp được bồi thường bằng đất, tiền hoặc nh ở.
2. Diện tích được bồi thường không vượt quÆ hạn mức sử dụng đất.
3. Đối với đất n ng nghiệp sử dụng trước ng y 01/07/2004 nhưng chưa có giấy chứng
nhận, bồi thường sẽ theo quy định riŒng.
Điều 97: Bồi thường đất n ng nghiệp của tổ chức kinh tế, tổ chức t n giÆo
Tổ chức kinh tế, tổ chức t n giÆo, cộng đồng dân cư sử dụng đất n ng nghiệp nếu bị
thu hồi sẽ được bồi thường nếu đủ điều kiện.
Điều 98: Bồi thường đất ở
1. Hộ gia đình, cá nhân có đất ở bị thu hồi sẽ được bồi thường bằng đất, nh ở hoặc tiền.
2. Tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngo i bị thu hồi đất ở được bồi
thường bằng tiền hoặc đất.
Điều 99: Bồi thường đất phi n ng nghiệp kh ng phải là đất ở
• Nếu hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi n ng nghiệp bị thu hồi, họ c thể được bồi
thường bằng đất, tiền hoặc nh ở.
Điều 100: Bồi thường đất phi n ng nghiệp của tổ chức, cộng đồng dân cư
• Tổ chức, đơn vị sự nghiệp c ng lập, tổ chức tôn giáo… nếu có đủ điều kiện sẽ được bồi thường.
Điều 101: Trường hợp không được bồi thường về đất
• Kh ng c giấy tờ hợp lệ, đất do Nhà nước giao kh ng thu tiền, đất vi phạm phÆp luật về đất đai. lOMoARcPSD| 58854646
MỤC 3: BỒI THƯỜNG T I SẢN, CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT
Điều 102: Bồi thường nh , c ng tr nh x y dựng
• Nếu nh , c ng tr nh bị thÆo dỡ khi thu hồi đất, chủ sở hữu được bồi thường bằng giÆ
trị x y dựng mới.
Điều 103: Bồi thường c y trồng, vật nu i
C y trồng, vật nu i bị thiệt hại sẽ được bồi thường theo giÆ trị thực tế.
Điều 104: Bồi thường chi ph di chuyển t i sản
Chi ph thÆo dỡ, di chuyển, lắp đặt lại t i sản được bồi thường.
Điều 105: Không được bồi thường t i sản
• T i sản x y dựng trÆi phØp, t i sản trong thời gian c th ng bÆo thu hồi đất. MỤC 4: HỖ TRỢ
Điều 108: Hỗ trợ khi thu hồi đất
• Hỗ trợ ổn định đời sống, sản xuất, đào tạo nghề, tái định cư
Điều 109: Hỗ trợ đào tạo nghề, t m việc l m
• Người d n bị thu hồi đất n ng nghiệp được hỗ trợ đào tạo nghề hoặc khoản tiền bằng 5
lần giá đất n ng nghiệp.
MỤC 5: TÁI ĐỊNH CƯ
Điều 110: Dự án tái định cư
Khu tái định cư phải c hạ tầng đầy đủ, đảm bảo cuộc sống của người d n.
Điều 111: Bố trí tái định cư
1. Người bị thu hồi đất ở sẽ được bố trí tái định cư bằng đất, nh hoặc hỗ trợ tiền. lOMoARcPSD| 58854646
2. Nếu diện tích đất không đủ để tÆch th nh từng hộ riŒng, người d n c thể được hỗ
trợ suất tái định cư tối thiểu. 3. Người thuŒ nh ở thuộc sở hữu Nhà nước sẽ được
hỗ trợ khi bị thu hồi nh .
CHƯƠNG VIII: PHÁT TRIỂN, QUẢN L V KHAI TH`C QUỸ ĐẤT
Điều 112: NguyŒn tắc phÆt triển, quản l v khai thÆc quỹ đất
• Việc quản l , khai thÆc quỹ đất phải đúng quy hoạch, minh bạch, hiệu quả.
• Quỹ đất được sử dụng để phÆt triển kinh tế - xª hội, hỗ trợ tái định cư, an sinh xã
hội, đặc biệt cho đồng b o d n tộc thiểu số.
Điều 113: Đất do tổ chức phÆt triển quỹ đất quản l
1. UBND cấp tỉnh giao tổ chức phÆt triển quỹ đất quản l cÆc loại đất:
a. Đất thu hồi theo quy định của phÆp luật.
b. Đất từ dự Æn bị thu hồi, đất tái định cư chưa sử dụng.
c. Đất từ sắp xếp lại t i sản c ng, đất khoÆng sản trả lại.
d. Đất h nh th nh từ lấn biển bằng vốn nhà nước.
2. UBND cấp tỉnh chỉ đạo tổ chức n y quản l v bảo vệ quỹ đất.
Điều 114: Quỹ phÆt triển đất
1. Quỹ phÆt triển đất l quỹ t i ch nh ngo i ng n sÆch do UBND cấp tỉnh th nh lập để
phục vụ phÆt triển quỹ đất, hỗ trợ người d n.
2. Quỹ c trÆch nhiệm bảo to n v phÆt triển vốn, huy động t i ch nh từ ng n sÆch v nguồn hợp phÆp khÆc.
3. Hội đồng nh n d n cấp tỉnh quyết định ph n bổ ngân sách để hỗ trợ quỹ.
Điều 115: Tổ chức phÆt triển quỹ đất
1. Tổ chức phÆt triển quỹ đất c nhiệm vụ tạo lập, quản l v khai thÆc quỹ đất.
2. Nguồn t i ch nh đến từ ngân sách nhà nước v quỹ phÆt triển đất.
3. Ch nh phủ quy định chi tiết về tổ chức n y.
CHƯƠNG IX: GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT lOMoARcPSD| 58854646
Điều 116: Căn cứ ể giao ất, cho thuê ất, chuyển mục ích sử dụng ất
• Việc giao, cho thuê ất hoặc chuyển mục ích sử dụng ất phải dựa vào: o
Kết quả trúng ấu giá quyền sử dụng ất.
o Kết quả ấu thầu lựa chọn nhà ầu tư thực hiện dự án có sử dụng ất.
o Kế hoạch sử dụng ất hằng nămquyết ịnh ầu tư. o Quy
hoạch cấp huyện, quy hoạch chung hoặc phân khu.
Điều 117: Giao ất, cho thuê ất ối với ất ang có người sử dụng
Chỉ giao hoặc cho thuê ất khi ã hoàn tất thu hồi, bồi thường, tái ịnh cư.
Trừ trường hợp chuyển nhượng dự án bất ộng sản theo quy ịnh của pháp luật.
Điều 118: Giao ất không thu tiền sử dụng ất
• Nhà nước giao ất miễn phí cho:
o Cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp. o Cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, xã hội, tôn giáo, cộng ồng dân cư.
o Đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, ất phục vụ an ninh quốc phòng. o
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng ất cho hoạt ộng sự nghiệp.
Điều 119: Giao ất có thu tiền sử dụng ất
• Nhà nước giao ất có thu tiền cho: o Cá nhân mua ất ở.
o Doanh nghiệp xây dựng nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở tái
ịnh cư. o Nhà ầu tư thực hiện dự án kinh doanh bất ộng sản.
Điều 120: Cho thuê ất
• Nhà nước cho thuê ất theo hai hình thức:
o Thu tiền thuê ất một lần cho toàn bộ thời gian thuê (áp dụng cho ất
nông nghiệp, ất thương mại, dịch vụ...).
o Thu tiền thuê ất hằng năm (áp dụng cho a số các trường hợp còn lại). lOMoARcPSD| 58854646
Điều 121: Chuyển mục ích sử dụng ất
Cần sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền nếu chuyển: o Đất
nông nghiệp sang ất phi nông nghiệp. o Đất phi nông nghiệp
không phải ất ở sang ất ở
.
o Đất công cộng sang ất thương mại, dịch vụ.
• Người sử dụng ất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy ịnh.
Điều 122: Điều kiện giao ất, cho thuê ất, cho phép chuyển mục ích sử dụng ất
• Phải có Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh ối với ất nông nghiệp, ất rừng.
• Người sử dụng ất phải có năng lực tài chính, không vi phạm pháp luật ất ai.
• Đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, người sử dụng ất phải có
quyền sử dụng ất ở hoặc ất khác có thể chuyển ổi.
Điều 123: Thẩm quyền giao ất, cho thuê ất, cho phép chuyển mục ích sử dụng ất
UBND cấp tỉnh quyết ịnh giao, cho thuê ất ối với tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài.
UBND cấp huyện quyết ịnh giao, cho thuê ất ối với hộ gia ình, cá nhân, cộng ồng dân cư.
UBND cấp xã có thẩm quyền cho thuê ất thuộc quỹ ất công ích của xã.
Điều 124: Các trường hợp giao ất, cho thuê ất không ấu giá
Không phải ấu giá ất trong các trường hợp:
o Giao ất không thu tiền sử dụng ất. o Dự án ầu tư công, dự
án ối tác công tư (PPP). o Giao ất ở cho cán bộ, công chức, sĩ
quan, giáo viên, nhân viên y tế ở vùng khó khăn
.
o Hỗ trợ tái ịnh cư, hỗ trợ doanh nghiệp bị thu hồi ất. o Đất
nằm trong khu vực xen kẹt, nhỏ hẹp.
Điều 125: Giao ất, cho thuê ất thông qua ấu giá
Bắt buộc ấu giá khi:
o Dự án ầu tư sử dụng ất từ quỹ ất công.
o Cá nhân mua ất ở (trừ trường hợp miễn ấu giá).
Điều kiện ấu giá:
o Đất ã ược giải phóng mặt bằng. o Có quy hoạch sử dụng ất và hạ
tầng kết nối. o Có phương án ấu giá ã ược phê duyệt.