Tóm tắt lý thuyết và bài tập chủ đề 1: Chuyển động cơ - chuyển động thẳng đều | Vật Lý đại cương I | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tóm tắt lý thuyết và bài tập chủ đề 1: Chuyển động cơ - chuyển động thẳng đều | Vật Lý đại cương I | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 1
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
CHỦ ĐỀ CHUYỂN ĐỘNG CƠ. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU1.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
+ Chuy d i ch c a v t theo th i gian. ển động cơ là sự
+ Chuy ển động cơ có tính tương đối.
II. CHẤT ĐIỂM – QUỸ ĐẠO CỦA CHẤT ĐIỂM
a. Ch ng v c r t nh so v i ph m vi chuy ng c a vất điểm nhữ ật có kích thướ ển độ ật đó. Chất điểm coi như
một điểm hình học và có khối lượng ca vt.
b. Qu o l m v ng đạ à đường mà chất điể ạch ra trong không gian khi chuyển độ
III. HỆ QUY CHIẾU
1) Cách xác đị trí củ ất điểnh v a mt ch m:
+ Ch n 1 v c O ật làm mố
+ Ch n h g n v i O to độ
→ Vị trí củ ật là toạ a v độ ca vt trong h to độ trên.
Ví dụ :
+ Khi v t chuy n ng th ng, ta ch n m ng th c Ox động trên đườ ột điểm O trên đư ẳng này làm mốc O trụ
trùng với đườ ẳng này.ng th
+ V t t nh b ng to trí vậ ại M được xác đị độ
x OM
O
M
x
2) Cách xác đị ời điểnh th m:
+ Dùng đồng h.
+ Ch n m t g c th i gian g n v ng h ới đồ trên.
→ Thời điể ật có toạ x là khoả ời gian tính từ ời gian đế ật có toạm v độ ng th gc th n khi v độ x.
Ta có:
H quy chi u = H t g n v i v t m ng h c th i gian ế ọa độ ốc + Đồ và gố
IV. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Chuyển động t nh ti i chuy m c a v o gi ến là loạ ển động mà các điể ật có quỹ đạ ống nhau, có thể chồng khít lên
nhau được.
V. ĐỘ DỜI
1) Vecto độ di:
+ T i th m t t i M ời điể
1
chất điểm
1
+ T i th m t t i M ời điể
2
chất điểm
2
Vectơ
1 2
M M
g d i c a ch m trong kho ng th t ọi là vectơ độ ất điể ời gian Δt = t
2
1
2) Độ di trong chuy ng thển độ ng
Trong chuy ng th d i n ng th ng qu o. ển độ ẳng vectơ độ ằm trên đườ đạ
1
M
2
M
1
M
2
M
1 2
M M
Véc tơ độ ển độ di trong chuy ng thng
Véc tơ đọ ển độ di trong chuy ng cong
+ Trong chuy ng th d i n ng th ng qu o ển độ ẳng véc tơ độ ằm trên đườ đạ
+ Ch n tr ng th ng qu o ục Ox trùng với đườ đạ
+ G i x c m M ; x c m M
1
là toạ độ ủa điể
1 2
là toạ độ ủa điể
2
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 2
→ Độ ất điể ển độ ẳng (hay giá trị ủa vectơ độ di ca ch m chuy ng th đại s c di
1 2
M M
):
2 1
x x x
3) Độ ời và quãng đƣờng đi: d
+ Độ ời có thể không trùng với quãng đường đi. d
+ N u ch m chuy ng theo 1 chi y chi u (+) c a tr c to dế ất điể ển độ ều l ều này làm chiề độ thì độ ời trùng
với quãng đường đi được)
VI/ VẬN TỐC TRUNG BÌNH TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
+ Vectơ vậ ốc trung bình: n t
2
TB
M
v
t
+ Vectơ vậ ốc trung hình n t
TB
v
dcó phương và chiều trùng với vectơ độ i
1 2
M M
.
+ Trong chuy ng th n tển độ ẳng vectơ vậ ốc trung bình
TB
v
phương trùng với đường thng qu đạo. Ch n
trục Ox trùng với đườ đạo thì giá trị ủa véctơ ng thng qu đại c
TB
v
(gọi là vận t ốc trung bình):
2 1
TB
2 1
x xx
v
t t t
+ T ốc độ trung bình:
1 2 n
tb
1 2 n
S S ... SS
v
t t t ... t
Chú ý:
+ Không được tính vậ ốc trung bình bằng cách lấy trung bình cộ ốc trên các đoạn đuờng khác n t ng ca vn t
nhau.
+ Công thức
0
v v
v
2
ch đúng khi mộ ển đ ến đổi đều trên một đoạn đường vật vt chuy ng bi n tc
biến đổi t v
0
đến v.
+ T i v n t ốc độ trung bình khác vớ ốc trung bình.
+ T nhanh ch m c a chuyốc độ trung bình đặc trưng cho độ ển động và bằng thương số giữa quãng đường đi
đượ c vi kho ng th ời gian đi trong quãng đường đó.
+ Khi ch m ch chuy ng theo 1 chi n chi n tất điể ển độ ều và ta chọ ều này là chiều (+) thì vậ ốc trung bình = tốc
độ d c). trung bình (vì lúc này độ ời trùng với quãng đường đi đượ
VII. PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU:
0 0
x x v t t
0 0
x x v t t
O
A
v
x
M
0
x
s
x
Trong đó:
• x là tọa độ
0
vt ng v i th u t . ời điểm ban đầ
0
• x là tọa độ ời điể vt ti th m t.
• Nế ọn điề ện ban đầ = 0 và t = 0 thì phưcmg trình trên sẽ thành: x = vt.u ch u ki u sao cho x
0 0
• v > 0 khi vậ ển động cùng chiều dương.t chuy
• v < 0 khi vậ ển động ngượ ều dương.t chuy c chi
VIII. ĐỒ THỊ TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. Đồ th vn tc theo thi gian:
v
v
O
0
t
1
t
S
Đồ th n là đoạ th ng song song v i tr c th i gian.
Chú ý: Quãng đường đi đượ là diện tích S giớ ởi đườc trong khong thi gian t
1
t
0
i hn b ng thng v, trc t
và hai đường trong t ; t
0 1
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 3
2. Đồ ọa độ th t theo thi gian:
a) Khi v > 0.
x
0
0
x
0
t
t
b) Khi v < 0
t
x
0
x
0
0
t
c) Khi v = 0: (v ng th i gian t t t i t ật đứng yên trong khoả
1
→ t
2
ọa độ
x
M
)
t
x
0
M
x
1
t
2
t
Chú ý:
• Nế ắt đầ ển động thì tu chn gc thi gian khi vt b u chuy
0
= 0;
• Nế ọa độ ại điể ắt đầ ển động thì xu chn gc t t m vt b u chuy
0
= 0;
• Vậ ển động ngượ ều dương v < 0.t chuy c chi
Trong chuy ng th t theo thển độ ẳng đều, đồ th ọa độ ời gian có đặc điểm:
• Hướng lên khi v > 0;
• Hướng xung khi v < 0;
• Nằm ngang khi v = 0;
• Hai đồ th song song khi v = v
1 2
• Hai đồ ắt nhau: giao điể ời điểm và tọa độ th c m cho biết th hai vt gp nhau.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Một người được xem là chất điểm khi người đó
A. B. chạy trên quãng đường dài 100 m. đứng yên.
C. đi bộ trên một cây cầu dài 3 m. cao 0,75 m. D. đang bước lên xe buýt có độ
Câu 2. Chọn phát biểu đúng:
A. Vectơ độ ời thay đổi phương liên tụ ển độ d c khi vt chuy ng.
B. Vectơ độ ời có độ ớn luôn bằng quãng đường đi đượ ất điể d l c ca ch m
C. Trong chuy ng th d i b bi . ển độ ẳng độ ằng độ ến thiên toạ độ
D. Độ d i có giá trị luôn dương.
Câu 3. Một ngườ ồi trên xe đi từ TPHCM ra Đà Ni ng ng, nếu ly vật làm mốc tài xế đang lái xe thì vật
chuyển động là
A. xe ô tô. B. cột đèn bên đường,
C. D. bóng đèn trên xe. hành khách đang ngồi trên xe.
Câu 4. Tọa độ ển độ ời điể ộc vào ca vt chuy ng ti mi th m ph thu
A. B. tốc độ ca vt. kích thước ca vt.
C. qu đạo ca vt. c t . D. h tr ọa độ
Câu 5. Trường h o chuy ng c a v ng th ng? ợp nào dưới đây quỹ đạ ển độ ật là đườ
A. B. Chiếc lá rơi từ cành cây. Xe l a ch ng B ạy trên tuyến đườ ắc − Nam.
C. D. Viên bi sắt rơi tự do. Chuyển độ ủa Trái Đấng c t quanh Mt Tri.
Câu 6. Chọn phát biểu : sai
A. Đồ v n t c theo th i gian c a chuyth ển độ ẳng đều là đườ ục hoành Ot.ng th ng song song vi tr
B. Trong chuy n ng th theo th i gian c a t a v n t ng th ng. độ ẳng đều, đồ th ọa độ và củ ốc đều là những đườ
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 4
C. Đồ t theo th i gian c a chuy ng th ng bao gi ng th ng. th ọa độ ển độ cũng là một đườ
D. Đồ t theo th i gian c a chuy ng th ng th ng xi th ọa độ ển độ ẳng đều là một đườ ên góc.
Câu 7. Hãy chỉ ra phát biể u : sai
A. Qu o c a chuy ng th ng th ng. đạ ển độ ẳng đều là đườ
B. Tốc độ trung bình củ ển độ ẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau a chuy ng th
C. Trong chuy ng th ng v c t l thu n v i th i gian chuy ng. ển độ ẳng đều, quãng đườ ật đi đượ ển độ
D. Chuyển động đi lạ ột pittông trong xylanh là chuyển độ ẳng đềi ca m ng th u.
Câu 8. Chọn ý ển độ ẳng đều cósai. Chuy ng th
A. qu ng thđạo là một đườ ng.
B. quãng đườ ật đi đượng v c hng nhau trong nhng khong thi gian bng nhau
C. tốc độ bình trên mọi quãng đườ trung ng bng nhau.
D. tốc độ tăng đề ững quãng đườ u sau nh ng bng nhau.
Câu 9. Trong trườ ợp nào sau đây không thể ển động là chất điểng h coi vt chuy m?
A. Viên đạ ển động trong không khí.n chuy
B. Trái Đấ ển đột trong chuy ng quay quanh Mt Tri.
C. Viên bi trong sự rơi từ năm củ ột tòa nhà xuống đấ tng th a m t.
D. Trái Đấ ển độ ủa nó.t trong chuy ng t quay c
Câu 10. Trường h o chuy ng c a v ng th ng? ợp nào dưới đây, quỹ đạ ển độ ật là đườ
A. Hòn đá được ném theo phương ngang. N i v H B. Đoàn tàu đi từ ải Phòng
C. D. Hòn đá rơi từ độ cao 2 m. T báo rơi tự do trong gió.
Câu 11. Một người có thể coi máy bay là mộ ất điểm khi người đó t ch
A. B. trong máy bay. là phi công đang lái máy bay đó.
C. đứng dưới đất nhìn máy bay đang bay trên tri. D. là tài xế lái ô tô dân dường máy bay vào chô đô.
Câu 12. Lúc 10 giờ, xe chúng tôi đang chạy trên quố 1, cách Nộ ệc xác đị trí của ô c l i 10 km. Vi nh v
như trên còn thiếu yếu t gì?
A. B. Vật làm mốc. Mc th i gian,
C. Thước đo và đồng h . u chuy ng. D. Chi ển độ
Câu 13. Để xác định hành trình một tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây?
A. B. Kinh độ ủa con tàu tạ ỗi điể c i m m. Vĩ độ ủa con tàu tạ ỗi điể c i m m
C. D. Ngày, giờ con tàu đế ỗi điể n m m. Hướng đi củ con tàu tạ ỗi điểa i m m.
Câu 14. Trường h i s ng th ợp nào dưới đây số ch thời điểm mà ta xét trùng vớ đo khoả ời gian trôi?
A. Mt tr n ra t 9 gi n 10 gi ận bóng đá diễ đế 45 phút.
B. Lúc 8 giờ ột xe ô tô khởi hành từ Thành phố Chí Minh, sau 3 giờ ạy thì xe đến Vũng Tàu. m H ch
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Hà Nội lúc 0 giờ, đế thì đoàn tàu đế ải Phòng. n 8 gi n H
D. Mt b phim chi u t n 22 gi . ế lúc 20 giờ đế
Câu 15. Bng gi ng Nh tàu Thố t B ắc Nam SI như sau:
Ga
Gi đế n
Gi r i ga
Hà Nội
19 gi 00 phút
Vinh
0 gi 34 phút
0 gi 42 phút
Huế
7 gi 50 phút
7 gi 58 phút
Đà Nẵng
10 gi 32 phút
10 gi 47 phút
Nha Trang
19 gi 55 phút
20 gi 03 phút
Sài Gòn
4 gi 00 phút
Dựa vào bả trên, thời gian tàu chạ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn là ng gi y t
A. B. C. D. 33 gi . 24 gi . 10 gi . 22 gi .
Câu 16. Mt v m khi v ật được xem là chất điể ật có
A. kích thướ ới các vật khác.c rt nh so v c r t nh so v i chi a v t. B. kích thướ ều dài đường đi củ
C. D. khối lượng rt nh. kích thướ ều dài củc rt nh so vi chi a vt.
Câu 17. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tnh tiến?
A. Hòn bi lăn trên mặt bàn ngang. ng trong B. Pitông lên xuố ống bơm xe.
C. D. Kim đồ đang chạng h y. Cánh quạt máy đang quay.
Câu 18. Chuyển độ ẳng đều là chuyển động th ng
A. B. thẳng có vậ ốc không đổ hướng và độn t i c v ln. mà vật đi đượ ững quãng đườc nh ng bng nhau
C. D. có vậ ốc không đổi phương.n t có quăng đường đi tăng tỉ l vi vn tc.
Câu 19. Đại lượng đặc trưng cho tính chấ ển động là t nhanh hay chm ca chuy
A. B. C. D. gia tc. tốc độ. quãng đường đi. tọa độ.
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 5
Câu 20. Chọn phát biể ển độ ẳng đều cóu . Msai t vt chuy ng th
A. quãng đườ ật đi đượ ển động v c t l vi thi gian chuy ng.
B. tọa độ ca vt t l thun vi vn tc.
C. quãng đườ ật đi đượ ển động v c t l vi thi gian chuy ng.
D. tọa độ ật là hàm bậ ca v c nht theo thi gian.
Câu 21. Chọn phát biêu sai:
A. Vectơ độ ời là một vectơ nố trí đầu và vị trí cuố ất điể ển độ d i v i ca mt ch m chuy ng.
B. Vectơ độ ời có độ ớn luôn bằng quãng đường đi đượ ất điể d l c ca ch m.
C. Chất điểm đi từ A đế B đế A thì có độ n B, t n C ri t C v di bng 0.
D. Độ d ời có thể là âm hoặc dương.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ l n c a v n t ng t ốc trung bình bằ ốc độ trung bình.
B. Độ l n c a v n t c t c th i b ng t t c th ốc độ i.
C. Khi ch m chuy ng th ng ch theo m t chi n t ng t ất điể ển độ ều thì vậ ốc trung bình luôn bằ ốc độ trung bình.
D. Vn t c t c th i cho ta bi t chi u chuy ế ển động nên luôn có giá trị dương.
Câu 23. Nếu l y m c th i k p kim gi ? ời gian là lúc 5 giờ 15 phút thì sau ít nhất bao lâu kim phút đuổ
A. B. 6 phút 15,16 giây. 7 phút 16,21 giây,
C. D. 10 phút 12,56 giây. 12 phút 16,36 giây.
Câu 24. Phương trình nào sau đây mô tả ển độ ẳng đề chuy ng th u?
A. B.
x = 2t + 3. x = 5t . x = 6.
2
C. D. v = 4 −1.
Câu 25. Trong trườ ật không xuất phát từ ọa độ, phương trình củ ển độ ẳng đềng hp v gc t a vt chuy ng th u dc
theo tr ục Ox là:
A. B. C. D. s = v + at.
0
x = x + vt.
0
x = vt. x = x
0
t.
Câu 26. Phương trình chuyển độ ất đi ục Ox dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng ca mt ch m dc theo tr ng km; t
đo bằ ất điểm đó xuất phát từng gi). Ch điểm
A. B. O, v i v n t c 5 km/gi . O, v i v n t c 60 km/gi .
C. D. M, cách O là 5 km, với vn tc 5 km/gi. M, cách O là 5 km, với vn tc 60 km/gi.
Câu 27. Hình vẽ bên đồ ọa độ − thờ th t i gian ca mt chiếc xe chy t
A đến B trên một đuờng thng.
Xe này xuất phát lúc
A. 0 gi m c th i gian), t i g c t (tính từ điểm A trùng vớ ọa độ O.
B. 1 gi m c th i gian), t i g c t (tính từ điểm A trùng vớ ọa độ O.
C. 0 gi m c i gian), t c O 30 km. (tính từ th điểm A cách g
D. 1 gi m c th i gian), t c O 30 km (tính từ điểm A cách gố
x(km)
t(h)
O
1
2
3
4
5
30
60
90
120
150
B
A
Câu 28. Một ôtô chuyển độ ẳng đề ốc là 50 km/giờ ết ôtô xuất phát từ ột địa điểm cách bếng th u vi vn t , bi m n
15 km. Ch n g c t u chuy ng c ọa độ vị trí xuất phát, chiêu dựơng chiề ển độ ủa ôtô. Phương trình chuyển
động c ủa ôtô là
A. B. C. D. x = 50t −15. x = 50t. x = 50t + 15. x = −50t.
Câu 29. Đồ th tọa độ thờ ển độ ất điểi gian trong chuy ng thng ca mt ch m
có dạng như hình vẽ ời gian nào xe chuyển độ ẳng đề. Trong th ng th u?
A. Trong kho ng th i gian t n t . 0 đế
1
B. Trong kho ng th i gian t n t . 0 đế
2
C. Trong kho ng th i gian t t n t
1
đế
2
D. Không có lúc nào xe chuyển độ ẳng đềng th u.
t(s)
O
1
t
2
t
x
Câu 30. Mt v t chuy ng th u x , v n t c th i th ển độ ẳng đều tọa độ ban đầ
0
ốc v và gố ời gian không trùng vớ i
điể m xu cất phát. Phương trình tọa độ a chuy ng th ển độ ẳng đều là
A. B. C. D.
x = x + vt.
0
x = vt. x = x + 1/2at
0
2
x = x
0
+ v(t − t
0
).
Câu 31.Trường h ợp nào sau đây quỹ đạo c a v ng th ng? ật là đườ
A. Mt h ọc sinh đi xe từ nhà đến trường B. Một viên đá được ném theo phương ngang
C. D. Mt ôtô chuyển động trên đường Một viên bi sắt đượ rơi tực th do
Câu 32. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?
A. S di chuy n c ủa máy bay trên bầ rơi của viên bi u tri B. S
C. S chuy n c ủa ánh sáng ền đi chuyề bóng bàn D. S chuy n li ca qu
Câu 33. Cho m t h c sinh chuy ng t ng ển độ nhà đến trườ
A. V i trí giữa hoc sinh và nhà làm mốc thay đổ
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 6
B. Học sinh đi được quãng đường sau mt khong thi gian
C. Khoảng cách giữ ọc sinh và nhà làm mốc thay đổ h i
D. C . A,B và C đều đúng
Câu 34.Trường h ợp nào sau đây vật không thể coi là chất điểm?
A. B. Ô tô chuyển độ Hà Nội đi Hà Namng t Mt h c sinh di chuy n t n nhà đế
trường
C. D. Hà nội trên bản đồ Vit Nam Hc sinh ch y trong l p
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A. Chuyển động cơ học là sự thay đổ ảng cách củ ển độ i kho a vt chuy ng so vi vt mc
B. Qũy đạo là đườ ẳng mà vậ ển độ ạch ra trong không gianng th t chuy ng v
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổ trí củ i v a vt so vi vt mc
D. Khi kho v n v ảng cách từ ật đế ật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên
Câu 36. Hãy chỉ rõ nhữ ển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đề ng chuy u:
A. B. Chuyển độ ột xe ô tô khi bắt đầ ển động ca m u chuy ng Chuyển độ ột viên bi lăn trên đấng ca m t
C. D. Chuyển độ ủa xe máy khi đường đông ng c Chuyển độ ủa đầu kim đồng c ng h
Câu 37. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ ển độ ẳng đề ca chuy ng th u
vi vn tc 4m/s
A.
2
s 4t t
v= 6 4t 1) B. C. x= 5 − 4(t− D.
2
x 4 4t 2t
Câu 38.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
A. Chuyển độ ẳng đều chuyển độ ật trên 1 đưở ẳng trong đó vật đi đượ ng quãng ng th ng ca v ng th c nh
đườ ng b ng nhau trong nh ng kho ng thi gian b ng nhau.
B. Trong chuyển động quay c t quanh m t tr m ch t ủa trái đấ ời, trái đất được xem là điể
C. Trong chuy ng th u v n t c c a ch l i ển độ ẳng đề ất điểm có hướng và độ ớn không đổ
D. Trong chuy ng th ng: ển độ ẳng đều phương trình chuyển động có dạ
0 0
x v(t t ) x
Câu 39. Trườ ợp nào sau đây có thể ật là điểng h coi v m cht?
A. Trái đấ ển đọ quay quanh mình nót trong chuy ng t
B. Người nh y c c ầu lúc đang rơi xuống nướ
C. Giọt nước mưa lúc đang rơi
D. Hai hòn bi lúc va chạm vi nhau
Câu 40. Phát biểu nào sau đây chính xác ất?Trong đội hình đi đều bướ ủa các anh bộ ột ngườnh c c đội. M i
ngoài cùng sẽ:
A. Chuyển độ ậm hơn người đi phía trướng ch c
B. Chuyển động nhanh hơn người đi phía trước
C. Đứng yên so với ngườ 2 cùng hàngi th
D. Có thể nhanh hơn hoặ ậm hơn người đi trướ ặt tùy việ ật làm mố c ch c m c chn v c
Câu 41.Tìm phát biểu sai?
A. Mc th c ch t b u chuyời gian (t = 0) luôn đượ ọn lúc vậ ắt đầ ển động.
B. Mt th ời điểm có thể có giá trị dương (t > 0) hay âm(t < 0)
C. Khong th ời gian trôi qua luôn là số dương
D. Đơn vị thi gian ca h IS là giây(s)
ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
1.A
2.C
3.B
4.D
5.C
6.C
7.D
8.D
9.D
10.C
11.C
12.D
13.D
14.C
15.A
16.B
17.B
18.A
19.B
20.B
21.B
22.B
23.D
24.A
25.B
26.D
27.B
28.B
29.A
30.D
31.D
32.C
33.D
34.D
35.C
36.D
37.C
38.A
39.C
40.C
41.A
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 7
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH. XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ TRONG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU.
Phƣơng pháp giải:
- N u v t ch chuy ng theo m t chi n chi u chuy n t c ế ển độ ều và chọ ều dương là chiề ển động thì ta có vậ ốc trung bình = tố
độ trung bình và được tính theo công thức sau:
1 2 n
tb
1 2 n
S S ... SS
v
t t t ... t
Mà trong chuyển độ ẳng đềng th u:
s
s vt t
v
Thay l t tần lượ ừng giá trị và xác định giá trị ần tính. c
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Cho m ng trong 5h. Bi u xe ch y v i tột xe ô tô chạy trên một quãng đườ ết 2h đầ ốc độ trung bình 60km/h và 3h sau
xe ch y v i t ốc độ trung bình 40km/h. Tính tốc trung bình của xe trong sut th i gian chuy ng. ển độ
A. 48km/h B. 40km/h 35km/h 42km/h C. D.
Câu 1. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Ta có tốc trung bình của xe trong su t th i gian chuy ển động là:
1 2
tb
1 2
S S
v
t t
+ Quãng đường đi trong 2h đầu: S = v = 120 km
1 1
.t
1
quãng đường đi trong 3h sau: S
2
= v = 120 km
2
.t
2
1 2
tb
1 2
S S 120 120
v 48 km / h
t t 2 3
Chọn đáp án A
Câu 2 THIÊN THÀNH: Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thc đi ô tô từ Nội đế ạn làm từ ện. Đầ ặng ô tô n Bc K thi u ch
đi mộ ần tư tổ ặng ô tô đi mộ ặng ô tô t ph ng thi gian vi v = 50km/h. Gia ch t phn hai thi gian vi v = 40km/h. Cui ch
đi mộ ần tư tổt ph ng th i gian v i v = 20km/h. Tính vậ ốc trung bình của ô tô?n t
A. 36,5 km/h B. 53,6 km/h 37,5 km/h 57,3 km/h C. D.
Câu 2. Chọn đáp án C
L i gi i:
• Theo bài ra ta có:
Quãng đường đi đầu chng:
1 1
t
S v . 12,5t
4
Quãng đường chng gi a:
2 2
t
S v . 20t
2
Quãng đường đi chặng cu i:
1 1
t
S v . 5t
4
Vn tốc trung bình:
1 2 3
tb
S S S 12,5t 20t 5t
v 37,5 km / h
t t
Chọn đáp án C
Câu 3: M t ngu ời đi xe máy từ ới quãng đườ ời gian đầu đi vớ Gia Lai qua Kon Tum v ng 45km. Trong na th i vn tc v ,
1
na thời gian sau đi với
2 1
2
v v
3
. Xác định v
1
,
v
2
, biết sau 1h30 phút nguời đó đến Kon Tum.
A. 21 km/h B. 24 km/h C. 23 km/h 20 km/h D.
Câu 3. Chọn đáp án B
L i gi i:
Theo bài ra ta có
1 2 1 1 2 2
s s 50 v t v t 50
1 2
t 1, 5
t t
2 2
1 1 1 2
1,5 2 1,5
v . v . 45 v 36km / h v 24km / h
2 3 2
Chọn đáp án B
Câu 4: M ng b ng ph ng trong thột ôtô đi trên con đườ ời gian 10 phút với v = 60 km/h, sau đó lên dốc 3 phút với v =
40km/h. Coi ôtô chuyển độ ẳng đều. Tính quãng đường ôtô đã đi trong cả giai đoạng th n.
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 8
A. 10km B. 11km C. 12km D. 15km
Câu 4. Chọn đáp án C
L i gi i:
+ Theo bài ra ta có.
1 2
1 1
t h ; t h
6 20
1 1 1
1
S v .t 60. 10 km
6
;
2 2 2
S v .t 2km
S = S + S = 10 + 2 = 12 ( km )
1 2
Chọn đáp án C
Câu 5 : Hai ô cùng chuyển động đều trên đườ ếu hai ô đi ngượ ều thì cứ 20 phút khoảng cách củng thng. N c chi a
chúng giảm 30km. Nếu chúng đi cùng chiều thì cứ sau 10 phút khoảng cách giữa chúng giảm 10 km. Tính vậ n tc mi xe.
A. v
1
= 75km/h; v = 15 km/h v = 25km/h; v = 65 km/h
2
B.
1 2
C. v = 35km/h; v = 45 km/h v = 15km/h; v = 65 km/h
1 2
D.
1 2
Câu 5. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Ta có
1 2
1 1
t 30ph h; t 10ph h
3 6
+ Ch n chi ều dương là chiề ển độu chuy ng c a m i xe.
+ N c chiếu đi ngượ ều thì S
1
+ S = 30
2
1 2 1 1 2 1 2
1
v v t v v 30 v v 90
3
(1)
+ Nếu đi cùng chiều thì
1 2
s s 10
1 2
1 2 2 1 2
v v
v v t 10 v v 60
6
(2)
Gii (1) (2)
v
1
= 75km/h ; v = 15km/h
2
Chọn đáp án A
Câu 6: M ng MN. Trong m t ph i v = 40km/h. Trong một ôtô chuyển động trên đoạn đườ ần hai quãng đường đầu đi vớ t
phần hai quãng đường còn lại đi trong mộ ời gian đầ ới v = 75km/h và trong mộ ối đi t phn hai th u v t phn hai thi gian cu
với v = 45km/h. Tính vậ ung bình trên đoạn tc tr n MN.
A. 40km/h B. 45km/h 48km/h 47km/h C. D.
Câu 6. Chọn đáp án C
L i gi i:
+ Ta có
1 1 1 1 1
S
s v .t 40t t
80
+ Theo bài ra ta có S
2
= S + S
3 4
=
1 1
t t t t 60S
75 45 60t
2 2 80
+ Mặt khác
1 2
S 60S
S s s 60t
2 80
1,25S = 60t
S = 48.t
tb
S
V 48km / h
t
Chọn đáp án C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: M u, xe m i vột người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 4,8km. Nửa quãng đường đầ ấy đi vớ
1
,
nửa quãng đường sau đi với v b
2
ng m t ph n hai v nh v
1
. Xác đị
1 2
, v sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.
A. v
1
= 8 m/s; v = 4 m/s v = 3m/s; v = 5m/s
2
B.
1 2
C. v = 3m/s; v = 2 m/s v = 4m/s; v = 4m/s
1 2
D.
1 2
Câu 2: M ng th ng t n B ph i m t kho ng th i gian t. Trong n u c a kho ng th i gian ột ôtô chạy trên đoạn đườ A đế ửa đầ
này ô tốc độ là 60km/h. Trong nử ối ô tốc độ 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả a khong thi gian cu
đoạn AB.
A. v
tb
= 20 km/h v = 30 km/h v = 40 km/h v = 50 km/h B.
tb
C.
tb
D.
tb
Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vậ ủa người đó đi trên đoạn đường còn n tc c
li. Bi t r ng v = 20km/h. ế
tb
A. 11,182 km/h 52,32 km/h 23,12 km/h 41,82 km/h B. C. D.
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 9
Câu 4: M ng th t phột người đi xe máy trên một đoạn đườ ẳng AB. Trên mộ ần ba đoạn đường đầu đi với
1
v 30 km / h
,
mt ph ng ti p theo vần ba đoạn đườ ế i
2
v 36 km / h
và mộ ần ba đoạn đườ ối cùng đi vớt ph ng cu i
3
v 48 km / h
.
Tính v trên cả
tb
đoạn AB.
A. 35,61 km/h 36,61km/h 34,61km/h 31km/h B. C. D.
Câu 5: M n 1 chuy ng th u vột người đi xe máy chuyển động theo 3 giai đoạn: Giai đoạ ển độ ẳng đề i
1
v 30 km / h
trong 10km đầu tiên; giai đoạ ển độ = 40km/h trong 30 phút; giai đoạ ển động trên 4km trong 10 n 2 chuy ng vi v
2
n 3 chuy
phút. Tính vậ ốc trung bình trên cả đoạn đưn t ng.
A. 31km/h B. 32km/h 33km/h 34km/h C. D.
Câu 6: M i tột xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên vớ ốc độ trung bình
1
v 24 km / h
và nửa đoạn đường sau vi
tốc độ trung bình
2
v 40 km / h
. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đườ ng.
A. B. 30km/h 31km/h C. 32km/h D. 33km/h
Câu 7: M ng AB vột ôtô đi trên quãng đườ i
v 54 km / h
. Nếu tăng vậ ốc thêmn t
6 km / h
thì ôtô đế ớm hơn n B s
d định 30 phút. Tính quãng đường AB và thờ định để đi quãng đường đó.i gian d
A. 240km B. 270km 260km 230km C. D.
Câu 8: Một ôtô đi trên quãng đường AB vi
v 72 km / h
. N u gi m v n t n B trế ốc đi 18km/h thì ôtô đế hơn dự định
45 phút. Tính quãng đường AB và thờ tính để đi quãng đường đó.i gian d
A. 160km B. 161km C. 162km D. 163km
Câu 9 : Một ô tô chuyển động trên đoạn đườ ửa quãng đường đầu ô tô đi vớ ửa quãng đường AB. N i vn tc 60 km/h, n ng
còn lại ô tô đi vớ ời gian đầi na th u vi vn tc 40 km/h, n a th ời gian sau đi vớ ốc 20 km/h. Xác địi vn t nh vn tc trung
bình cả quãng đư c ng AB
A. 40km/h B. 41 km/h 42km/h 43km/h C. D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: M u, xe m i vột người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 4,8km. Nửa quãng đường đầ ấy đi vớ
1
,
nửa quãng đường sau đi với v b
2
ng m t ph n hai v nh v
1
. Xác đị
1 2
, v sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.
A. v
1
= 8 m/s; v = 4 m/s v = 3m/s; v = 5m/s
2
B.
1 2
C. v = 3m/s; v = 2 m/s v = 4m/s; v = 4m/s
1 2
D.
1 2
Câu 1. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Ta có
1
1 1 1 1
1 1 1 1
S S 4800 2400
S v .t t
v 2.v 2.v v
+
2
2 2 2 2
1
2 1 1
S S S 4800
S v .t t
v
v v v
2.
2
+ Mặt khác:
1 2 1 2
1 1
2400 4800
t t 900 900 v 8 m / s ;v 4 m / s
v v
Chọn đáp án A
Câu 2: M ng th ng t n B ph i m t kho ng th i gian t. Trong n u c a kho ng th i gian ột ôtô chạy trên đoạn đườ A đế ửa đầ
này ô tốc độ là 60km/h. Trong nử ối ô tốc độ 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả a khong thi gian cu
đoạn AB.
A. v
tb
= 20 km/h v = 30 km/h v = 40 km/h v = 50 km/h B.
tb
C.
tb
D.
tb
Câu 2. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Trong n a th ời gian đầu:
1 1 1
t
S v .t 60. 30t
2
+ Trong n a th i gian cu i:
2 2 2
t
S v .t 40. 20t
2
+ Mà ta có:
1 2
tb
1 2
S SS 30t 20t
v 50 km / h
t t t t
Chọn đáp án D
Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vậ ủa người đó đi trên đoạn đường còn n tc c
li. Bi t r ng v = 20km/h. ế
tb
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 10
A. 11,182 km/h 52,32 km/h 23,12 km/h 41,82 km/h B. C. D.
Câu 3. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Theo bài ra ta có
1
1 1 1 1
1
S S
S v .t t
v 75
+
2
2 2 2 2
2 2
S 2S
S v .t t
v 3v
+ Theo bài ra ta có
tb
1 2
2
S S S
v 20km / h 20 km / h
S 2S
t t t
75 3v
2 2 2
225v 60v 3000 v 18,182 km / h
Chọn đáp án A
Câu 4: M ng th t ph ng ột người đi xe máy trên một đoạn đườ ẳng AB. Trên mộ ần ba đoạn đườ đầu đi với
1
v 30 km / h
,
mt ph ng ti p theo vần ba đoạn đườ ế i
2
v 36 km / h
và mộ ần ba đoạn đườ ối cùng đi vớt ph ng cu i
3
v 48 km / h
.
Tính v trên cả
tb
đoạn AB.
A. 35,61 km/h 36,61km/h 34,61km/h 31km/h B. C. D.
Câu 4. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Trong mt ph u: ần ba đoạn đường đầ
1
1 1 1 1
1 1
S S
S v .t t
v 3.v
+ Tương tự:
2
2
2 2
S S
t
v 3.v
;
3
3
3 3
S S
t
v 3.v
+ Mà
tb
1 2 3
1 2 3 1 2 3
S S 1
v 36,62km / h
S S S 1 1 1
t t t
3.v 3.v 3.v 3.v 3.v 3.v
Chọn đáp án B
Câu 5: M n 1 chuy ng th u vột người đi xe máy chuyển động theo 3 giai đoạn: Giai đoạ ển độ ẳng đề i
1
v 30 km / h
trong 10km đầu tiên; giai đoạ ển độ = 40km/h trong 30 phút; giai đoạ ển động trên 4km trong 10 n 2 chuy ng vi v
2
n 3 chuy
phút. Tính vậ ốc trung bình trên cả đoạn đưn t ng.
A. 31km/h B. 32km/h 33km/h 34km/h C. D.
Câu 5. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Thời gian xe máy chuyển động giai đoạn đầu
1
1
1
S 10 1
t h
v 30 3
;
+ Quãng đường giai đoạ ển độn hai chuy ng
2 2 2
1
S v t 40. 20 km
2
+ Tổng quãng đường và thời gian vt chuy ng ển độ
1 2 3
S S S S 10 20 4 34 km
+
1 2 3
1 1 1
t t t t 1h
3 2 6
tb
S 34
v 34 km / h
t 1
Chọn đáp án D
Câu 6: M i tột xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên vớ ốc độ trung bình
1
v 24 km / h
và nửa đoạn đường sau vi
tốc độ trung bình
2
v 40 km / h
. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đườ ng.
A. B. 30km/h 31km/h C. 32km/h D. 33km/h
Câu 6. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Thời gian đi nửa đoạn đường đầu:
1
1
1
S S S
t
v 2.24 48
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 11
+ Thời gian đi nửa đoạn đường cui:
2
2
2
S S S
t
v 2.40 80
+ T ốc độ trung bình:
tb
1 2
S S
v 30 km / h
S S
t t
48 80
Chọn đáp án A
Câu 7: M ng AB vột ôtô đi trên quãng đườ i
v 54 km / h
. Nếu tăng vậ ốc thêmn t
6 km / h
thì ôtô đế ớm hơn n B s
d Q định 30 phút. uãng đường AB là:
A. 240km B. 270km 260km 230km C. D.
Câu 7. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Ta có
1
S v t 54t 60 t 0,5 t 5h
1
S v t 54.5 270 km
.
Chọn đáp án B
Câu 8: Một ôtô đi trên quãng đường AB vi
v 72 km / h
. N u gi m v n t n B trế ốc đi 18km/h thì ôtô đế hơn dự định
45 phút. Quãng đường AB là:
A. 160km B. 161km C. 162km D. 163km
Câu 8. Chọn đáp án C
L i gi i:
+ Ta có
1 2
v 72 km / h v 72 18 54 km / h
1 2 1
3
t t t
4
+ Mà
1 1 2 2 1 1 1
3
S v .t v .t 72t 54 t t 2, 25h
4
+
1 1
S v .t 72.2, 25 162 km
Chọn đáp án C
Câu 9 : Một ô tô chuyển động trên đoạn đườ ửa quãng đườ đầu ô tô đi vớ ửa quãng đường AB. N ng i vn tc 60 km/h, n ng
còn lại ô tô đi vớ ời gian đầi na th u vi vn tc 40 km/h, n a th ời gian sau đi vớ ốc 20 km/h. Xác địi vn t nh vn tc trung
bình cả quãng đư c ng AB
A. 40km/h B. 41 km/h 42km/h 43km/h C. D.
Câu 9. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Ta có vậ ốc trung bình n t
1 2 3
1 2 3
s s s
v
t t t
+ Giai đoạn mt:
1
S
S
2
1
1
1 1
S S 2
t (h)
v 2v 120
+ Giai đoạn 2:
2 2 2 2
S v .t 40.t
+ Giai đoạn 3:
3 3 3 3
S v .t 20.t
2 3 3 2
t t s 20t
+ Theo bài ra
2 3 2 2 2 3
S S S
S S 40t 20t t t (h)
2 2 120
S
v 40 km / h
S S S
120 120 120
Chọn đáp án A
DẠNG 2. PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT
Phƣơng pháp:
Ta có phương trình chuyển động ca mt vt
0
x x vt
Nếu thiết lập phương trình chuyển động c a m t v t
+ Ch n h quy chi u (chi c t ế ều dương, gố ọa độ, gc thi gian)
+ Xác định các giá trị trong phương trình chuyển độ ng
u • Nế
0 0
t 0 x x vt
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 12
u • Nế
0 0 0
t 0 x x v t t
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ ển độ ẳng đề ốc 40km/h. Phương A chuy ng th u vi vn t
trình chuyển động ca vt:
A. B. C. D. x = 30t. x = 20t x = 50t x = 40t
Câu 1. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Ch n chi chi u chuy ng c a xe, g ều dương là ển độ c t tọa độ i v c th trí A, gố ời gian là lúc 8h sáng.
Ta có phương trình chuyển động ca xe
0
x x vt
vi
0
x 0;v 40 km / h
x 40t
Chọn đáp án D
Câu 2. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ ển độ ng đề A chuy ng th u vi vn tc 40km/h. Sau khi
chuyển động 30ph, người đó ở đâu ?
A. B. C. D. x = 20km. x = 30km x = 40km x = 50km
Câu 2. Chọn đáp án A
L i gi i:
Sau khi chuy ng 30ph tển độ ức là t = 0,5h
x 40.0,5 20(km)
Chọn đáp án A
Câu 3. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ ển độ ẳng đề ốc 40km/h. Ngườ A chuy ng th u vi vn t i
đó cách A 60km lúc mấy gi?
A. B. C. 10,5h 9h 1,5h 9,5h D.
Câu 3. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Người đó cách A 60km tức là x = 60km
60
40
60 40t t 1,5(h)
Vậy sau 1,5h xe cách vị trí A 60km.
Chọn đáp án D
Câu 4. y viết phương trình chuyển độ ột ô chuyển độ ẳng đ ằng ô chuyển động ca m ng th u biết r ng
theo chi i v n t c 36 km/h v 6km ều âm vớ à ở thời điểm 1,5h thì vật có tọa độ
A. B. C. D. 30 31t 30 60t 60 36t 60 63t
Câu 4. Chọn đáp án C
L i gi i:
Ta có phương trình chuyển động ca vt
0
x x vt
+ Ô tô chuyển độ ều âm vớ ốc 36 km/h nên ng theo chi i vn t
v 36(km / h)
+ Vi
t 1,6; x 6km
Nên
0 0
6 x 36.1,5 x 60km
+ V ng c a vậy phương trình chuyển độ t
x 60 36t
Chọn đáp án C
Câu 5. Hãy viết phương trình chuyển độ ột ô chuyển độ ẳng đềng ca m ng th u biết r ing t
1
t 2h
thì
1
x 40km
và tại
2
t 3h
thì
2
x 90km
A. B. C. D. 60 + 50t 60 + 30t 60 + 40t 60 + 20t
Câu 5. ọn đáp án ACh
L i gi i:
+ T i
1
t 2h
thì
1
x 40km
0
40 x 2v (1)
+ T i
2
t 3h
thì
2
x 60km
0
90 x 3v (2)
+ T ( 1 ) và (2 ) ta có
0
x 60km; v 50km / h
+ Vậy phương trình dao động là
x 60 50t
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. M t ch m chuy ất điể ển động trên trục Ox phương trình tọa độ ời gian là: - th
x 35 5t (m)
. Xác
đị nh t cọa độ a v t t i th ng v ời điểm t = 2s và quãng đườ ật đi được trong 2s đó?
A. B. 10m 20m 30m 40m C. D.
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 13
Câu 2. ng th t kh n B v 2 t Trên đườ ẳng AB, cùng một lúc xe ô tô mộ ởi hành từ A đế ới v = 72 km/h. Xe ô tô thứ
B đi về ết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển độ ỗi xe trên một cùng A vi v = 45km/h. Bi ng ca m
h quy chiếu.
A. C. D. x
B
= 70 40t B. x
B
= 80 45t x
B
= 40 40t x
B
= 30 40t
Câu 3. Hãy thiế ập phương trình chuyển độ ột ô chuyển độ ẳng đ Ô chuyển đột l ng ca m ng th u biết. ng
theo chi i v n t 60m. ều dương vớ ốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ
A. B. C. D. 30 + 10t 20 + 10t 10 + 20t 40 + 10t
Câu 4. Cho m t v t chuy ng th n th ng AB bi t. T i ển đ ẳng đều trên một đoạ ế
1
t 2s
thì
1
x 8m
tại
2
t 3s
thì
2
x 12m
. Hãy viết phương trình chuyển động c a v t.
A. B. C. D. x = t x = 2t x = 3t x = 4t
Câu 5. Một người đi xe đ A đến B chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽp t
đế n ng l i m p. HB. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừ ại 15 phút rồ ới đi tiế i quãng đườ sau, người đó ng
phải đi vớ ốc bao nhiêu để ịp đếi vn t k n B.
A. B. C. D. 50/9km/h 80/9km/h 60km/h 70km/h
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. M t ch m chuy ất điể ển động trên trục Ox phương trình tọa độ ời gian là: - th
x 35 5t (m)
. Xác
đị nh t cọa độ a v t t i th ng v ời điểm t = 2s và quãng đườ ật đi được trong 2s đó?
A. B. 10m 20m 30m 40m C. D.
Câu 1. ọn đáp án ACh
L i gi i:
+ T c a vạo độ ật sau t = 2s là
x 35 5.2 25 m
+ V ng v c trong 2s ật cách gốc 25m và quãng đườ ật đi đượ
s v.t 5.2 10m
Chọn đáp án A
Câu 2. ng th t kh n B v 2 t Trên đườ ẳng AB, cùng một lúc xe ô tô mộ ởi hành từ A đế ới v = 72 km/h. Xe ô tô thứ
B đi về ết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển độ ỗi xe trên một cùng A vi v = 45km/h. Bi ng ca m
h quy chiếu.
A. B. C. D. x
B
= 70 40t x
B
= 80 45t x
B
= 40 40t x
B
= 30 40t
Câu 2. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Ch n chi u chuy ng c a xe kh A, g c to t i A, g c th ều dương chiề ển độ ởi hành từ độ ời gian lúc 2 xe
xuất phát.
+ Phương trình chuyển động:
0
x x vt
+ V i xe t A xu ất phát :
0 A
x 0km; v 72km / h x 72t
+ V i xe t B xu ất phát :
B B B
x 80km;v 45km / h x 80 45t
Chọn đáp án B
Câu 3. Hãy thiế ập phương trình chuyển độ ột ô chuyể ẳng đề Ô chuyển đột l ng ca m n động th u biết. ng
theo chi i v n t 60m. ều dương vớ ốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ
A. B. C. D. 30 + 10t 20 + 10t 10 + 20t 40 + 10t
Câu 3. ọn đáp án ACh
L i gi i:
+ Ta có phương trình chuyển động
0
x x vt
+ Ô tô chuyển độ ều dương vớ ốc 8m/s và ở ời điểm 3s thì vật có tọa động theo chi i vn t th 60m.
Ta có
0 0
60 x 10.3 x 30m
+ V ng ậy phương trình chuyển độ
x 30 10t
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho m t v t chuy ng th n th ng AB bi t. T i ển độ ẳng đều trên một đoạ ế
1
t 2s
thì
1
x 8m
tại
2
t 3s
thì
2
x 12m
. Hãy viết phương trình chuyển động ca vt.
A. B. C. D. x = t x = 2t x = 3t x = 4t
Câu 4. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Ta có phương trình chuyển động ca vt
0
x x vt
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 14
+ T i
1
t 2h
thì
1
x 8m
0
8 x 2v (1)
+ T i
2
t 3h
thì
2
x 12m
0
12 x 3v (2)
+ T ( 1 ) và (2 ) ta có
0
x 4m; v 2m / s
+ Vậy phương trình dao động là
x 4 2t
Chọn đáp án D
Câu 5. Một người đi xe đ A đến B chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽp t
đế n ng l i m p. HB. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừ ại 15 phút rồ ới đi tiế i quãng đường sau, người đó
phải đi vớ ốc bao nhiêu để ịp đếi vn t k n B.
A. B. C. D. 50/9km/h 80/9km/h 60km/h 70km/h
Câu 5. Chọn đáp án B
L i gi i:
Một người đi xe đạp t A đến B chiều dài 24km đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ đến B,
người đó đi với vn tc
24
V 8 km / h
3
Sau 30 phút người đó đi được quãng đường
s v.t 8.0,5 4km
Vậy còn lạ 4=20km mà thờ gian còn lại là i 24- i
1
3 9
t 3 h
4 4
Vy v n t n k ốc lúc sau người đó đi để đế ịp B là:
1
1
1
s 20 80
v km / h
9
t 9
4
Chọn đáp án B
DẠNG 3: CHO HAI VẬT CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM,
VỊ TRÍ HAI VẬT GẶP NHAU
Phƣơng pháp giải:
ế Ch n h quy chi u (chi c t , gều dương, gố ọa độ c thi gian)
ế Thi t l ng cập phương trình chuyển độ a hai v t
N u ế
0 0
t 0 x x vt
N u ế
0 0 0
t 0 x x v t t
Chú ý: D u v c a hai v quy chi u ật và tọa độ trên hệ ế
ế N u hai v t g p nhau ta có
1 2
x x
, gi c nh ải phương trình bậ ất tìm ra t
c vThay vào một trong hai phương trình tìm đượ p nhau trí gặ
N nh th kho t bếu xác đị ời điểm để ảng cách hai vậ ằng b thì ta có:
1 2
1 2
2 1
x x b
x x b
x x b
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Ta t kh A chuy ng th u v B v iA cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, xe ô mộ ởi hành từ ển độ ẳng đề
36km / h
. N a gi ng th u t sau, xe ô hai chuyển độ ẳng đề B đến Agặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Tìm vận
tc c hai. ủa xe ô tô thứ
A. B. C. D. v
2
= 70km/h v
2
= 72 km/h 73km/h 74km/h
Câu 1. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Ch n chi n B ,g c to t i A, g c th t kh ều dương là từ A đế độ ời gian lúc xe ô tô mộ ởi hành.
+ Phương trình chuyển động
0 0
x x v t t
+ Xe ô tô một:
01 1 1
x 0km,v 36km / h x 36t
+ Xe ô tô hai :
02 2 2 2
x 72km,v ? x 72 v (t 0,5)
+ Khi hai xe g = xặp nhau t = 1h nên x
1 2
36t = 72 v ( t 0,5 )
2
v
2
= 72km/h
Chọn đáp án B
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 15
Câu 2. Ta A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, xe ô mộ ởi hành từ ển độ ẳng đềt kh A chuy ng th u v B vi
36km / h
. N a gi ng th u t sau, xe ô tô hai chuyển độ ẳng đề B đến A và gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Lúc hai ô
tô cách nhau 18km là mấy gi.
A. B. C. D. 8h ho c 9h 7h và 8h 6h ho c 7h 9h và 10h
Câu 2. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Khi hai xe cách nhau 13,5km
+ TH : x x = 54
1 2
1
72 72(t 0,5) 36t 54 t 0,5h
tức là lúc 8h
+ TH : x x = 54
2 1
2
36t 72 72(t 0,5) 54 t 1,5h
tức là lúc 9h
Chọn đáp án A
Câu 3. Cho hai địa điểm A và B cách nhau 144km, Cho hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng lúc từ A đế n B,
xe m t xu A, xe hai xu t t , v t t ất phát từ ất phát từ B. V A có v
1
B có
1
2
v
v
2
. Bi t rế ằng sau 90 phút thì 2 vật
gặp nhau. Tính vận tc mi vt.
A. B. v
1
=192km/h ; v = 96 km/h
2
v
1
= 150km/h ; v = 30km/h
2
C. D. v
1
= 130km/h ; v = 20km/h
2
v
1
= 170km/h ; v = 60km/h
2
Câu 3. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Ch n chi n B, g c t t i A, g c th ều dương từ A đế ọa độ ời gian là lúc hai xe xuất phát.
+ Phương trình chuyển động
0
x x vt
+ V i xe xu A: ất phát từ
01 1 1 1
x 0;v ? x v t
+ V i xe xu B: ất phát từ
1 1
01 2 2 2
v v
x 72km;v ? x 144 v t 144 t
2 2
+ Khi hai v t g p nhau: x = x
1 2
1
1
v
v t 72 t
2
+ Sau 90 phút thì hai xe gặ ức là t =1,5h:p nhau t
1
1 1 2
v
v .1,5 144 1,5 v 192km / h v 96km / h
2
Chọn đáp án A
Câu 4. Lúc 7h15 phút giờ sáng, một người đi xe máy khởi hành từ ển đ ốc không đổ A chuy ng vi vn t i
36km/h để ột người đi xe đạ ển độ ới v = 5m/s đã đi đượ i ngườ đuổi theo m p chuy ng v c 36km k t A. Ha i gp
nhau lúc mấy gi.
A. B. C. D. 7h15phút 8h15phút 9h15phút 10h15phút
Câu 4. Chọn đáp án C
L i gi i:
+ Ch n chi u chuy ều dương chiề ển độ trí A, gố ời gian lúc xe máy ng ca ha ixe, gc to độ ti v c th
chuy ng.ển độ
+ Phương trình chuyển động :
0
x x vt
+ Xe máy có:
0 m m
x 0; v 36km / h x 36t
+ Xe đạp có :
0d d d
x 36km;v 5m / s 18km/ h x 36 18t
+ Khi hai xe đuổi kp nhau: x = x
m Đ
36t 36 18t t 2h
Hai xe g ặp nhau lúc 9h15phút
Chọn đáp án C
Câu 5. Lúc 7h15 phút sáng, một người đi xe máy khởi hành từ ển độ ới v = 10m/s đi về Cùng lúc A chuy ng v B.
một người đi xe đạp chuyển độ ất phát từ B đế ảng cách AB = 108km. Hai xe gng vi v
xu n A. Kho p nhau
lúc n t9h45 phút. Tìm vậ c c p. ủa xe đạ
A. B. C. D. 5m/s 6m/s 7m/s 8m/s
Câu 5. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Ch n chi u t n B, g c t t i A, g c th ều dương là chiề A đế ọa độ ời gian là lúc hai xe xuất phát
+ Hai xe xu ất phát từ lúc 7h15 phút và gặp nhau lúc 9h15 phút
t = 2h
+ Phương trình chuyển độ ủa xe máyng c :
m
x 36t 72
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 16
+ Phương trình chuyển độ ủa xe đạng c p:
0 d d d
x 108km; v x 108 2v
+ Khi hai xe g p nhau: x = x
m Đ
d d
72 108 2v v 18km / h 5m / s
Chọn đáp án A
Câu 6. Một người đi xe đạp và một người đi xe máy chuyển độ ẳng đề Hà Nội lên Hà Nam cách nhau ng th u t
60km. Xe đạp vậ ốc 15km/h đi liên tục không nghỉ. Xe y khởi hành sớm hơn mộ nhưng dọn t t gi c
đường ngh 3 gi n t ờ. Tìm vậ ốc xe máy để hai xe đến cùng một lúc.
A. B. C. D. 10 km/h 30 km/h 40 km/h 50 km/h
Câu 6. Chọn đáp án B
L i gi i:
Chn chi u t c t t i, g c thều dương là chiề Nội lên Nam, gố ọa độ ại Nộ ời gian lúc hai xe xut
phát
Đối v p: ới xe đạ
01 d d
x 0;v 15km / h x 15t
60 15t t 4h
Đối với xe máy:
02 m
x 0;v ?
Khởi hành sớm hơn 1h nhưng trong quá trình nghỉ 3h:
m m
x v (t 1 3)
Cùng đến Hà Nam một lúc
d m m m m
x x 15t v (t 2) 15.4 v (4 2) v 30km / h
Vậy xe máy ển độ ốc 30km/h thì xe máy và xe đạ ển động đến Hà Nam cùng một lúc. chuy ng vi vn t p chuy
Chọn đáp án B
Câu 7. Cho hai địa điểm AB cách nhau 60 km. hai xe chuyển động cùng chiều xuất phát cùng một lúc,
Xe đi từ ốc 30 km/h, Xe đi t ất đượ 30 phút, xe xuất phát A vi vn t B vi vn tc 40 km/h. Sau khi xu c 1 gi
t t ng c ch y v i v n t nh th i gian hai xe g p nhau k t A độ ột tăng tố ốc 50 km/h. Xác đị lúc xuất phát?
A. B. C. D. 9h 10h 11h 12h
Câu 7. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Sau 1 gi = 1,5h 30 phút
+ Quãng đường xe đi từ A trong 1,5h là:
1 1
S v .t 30.1,5 45km
+ Quãng đường xe đi từ B trong 1,5h là:
2 2
S v .t 40.1,5 60km
+ Sau 1,5h hai xe cách nhau 60 + 60 – 45 = 75 km
+ Gọi t là thờ ời điểm xe đi từ tăng tối gian hai xe gp nhau k t th A c.
/
1 2
v .t 75 v .t 50t 75 40t t 7,5h
+ K t p nhau sau 7,5h + 1,5h = 9h lúc xuất phát hai xe gặ
Chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ Trung Tâm Thiên Thành Cầ ấy Hà Nội đế u gi n Bc Kn vi v = 46km/h
1
để ế từ ện. Cùng lúc đó, xe khách đi t thi B c K i vạn đến nộ i v = 44km/h, bi
2
t khoảng cách từ Nội
đến B y giắc Giang là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấ ?
A. B. C. D. 10h 20h 15h 30h
Câu 2. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngượ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạc chiu nhau t y t A vi v
= 60km/h, xe ch y t B v i v = 40km/h. L ng c a 2 xe. ập phương trình chuyển độ
A. B. C. D. x
2
= 20 40t x
2
= 120 40t x
2
= 100 30t x
2
= 60 50t
Câu 3. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngượ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạc chiu nhau t y t A vi v
= 60km/h, xe ch y t B v nh th p nhau. ới v = 40km/h. Xác đị ời điểm và vị trí 2 xe gặ
A. B. C. 1,2h và 48km 1,5h và 40km 1h và 20km D. 2h và 20km
Câu 4. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngượ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạc chiu nhau t y t A vi v
= 60km/h, xe ch y t B v a 2 xe sau khi kh c 1 gi . ới v = 40km/h.Tìm khoảng cách giữ ởi hành đượ
A. B. C. D. 10km 20km 30km 40km
Câu 5. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngượ 2 điể cách nhau 120km. Xe chạc chiu nhau t m A, B y t A vi v
= 60km/h, xe ch y t B v i v = 40km/h. N A kh B n a gi ếu xe đi t ởi hành trễ hơn xe đi t ờ, thì sau bao lâu
chúng gặp nhau.
A. B. C. C. 1,5h 1h 2h 2,5h
Câu 6. Xe máy đi t A đế 2 đi từ B đế ởi hành cùng một lúc từ n B mt 4 gi, xe th n A mt 3 gi. Nếu 2 xe kh
A và B để ần nhau thì sau 1,5 giờ 2 xe cách nhau 15km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu. đến g
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 17
A. B. C. D. 130km 140km 120km 150km
Câu 7. Lúc 6h20ph hai bạ nhau đi họ ằng xe đạ 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mộn ch c b p vi vn tc v
1
= t
bn ch t nh i theo v i v mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổ n t n thốc như cũ.Trong lúc đó b hai
tiế p t ng vục đi bộ đến trườ i v n t c v Hai b
2
= 6km/h hai bạn đến trường cùng một C. ạn đến trường lúc
my gi ? ch m h ọc hay đúng giờ ết 7h vào họ ? Bi c.
A. B. 7h 10 phút chậm 10 phút 7h đúng
C. D. 7h 5 phút chậm 5 phút 7h 15 phút chậm 15 phút
Câu 8. Lúc 6h20ph hai bạ nhau đi họ ằng xe đạ = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mộn ch c b p vi vn tc v
1
t
bn ch t nh i theo v i v mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổ n t n thốc như cũ.Trong lúc đó b hai
tiế p t ng vục đi b đến trườ i v n t c v ng t
2
= 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúc.Tính quãng đư nhà
đến trường
A. B. 5km 3km 4km 6km C. D.
Câu 9. Lúc 6h20ph hai bạ nhau đi họ ằng xe đạ = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mộn ch c b p vi vn tc v
1
t
bn ch t nh i theo v i v mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổ n t n thốc như cũ.Trong lúc đó b hai
tiế Đểp t ng vục đi bộ đến trườ i v n t c v
2
= 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúC. đến nơi đúng giờ hc,
bn quay v b p ph i vằng xe đạ ải đi vớ n t ốc bao nhiêu ?
A. B. C. D. 10km/h 15km/h 17km/h 16km/h
Câu 10. M y v i v = t xe t y v i v = 72km/h. Nột xe khách chạ 90km/h phía sau mộ ải đang chạ ếu xe khách cách
xe t b t k p xe t i ph i ch y m ng bao xa. ải 18km thì sau bao lâu nó sẽ ải ?. Khi đó xe tả ột quãng đườ
A. B. C. D. 50km 72km 60km 36km
Câu 11. M ng ng qu c l h = ột người đứ điểm A cách đườ
100m nhìn thấy một xe ô vừa đến B cách A d = 500m đang
chạy trên đường vi vn tc
1
v 50km / h
Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết
ˆ
(BAC )
v i v t c
2
v
. Biết
2
20
v (km / h)
3
. Tính
d
B
C
H
A
2
v
1
v
A.
0
0
60
120
B.
0
0
45
30
C.
0
0
75
90
D.
0
0
45
50
Câu 12. M ng ng qu c l h = ột người đứ điểm A cách đườ
100m nhìn thấy một xe ô vừa đến B cách A d = 500m đang
chạy trên đường vi vn tc
1
v 50km / h
Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết
ˆ
(BAC )
v i v t c
2
v
.
bằng bao nhiêu thì
2
v
c c ti u ?
Tính vận tc cc tiu y.
d
B
C
H
A
2
v
1
v
A. B. C. D. v
2min
= 10km/h v
2min
= 20km/h v
2min
= 15km/h v
2min
= 30km/h
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ Trung Tâm Thiên Thành Cầ ấy Hà Nội đế u gi n Bc Kn vi v = 46km/h
1
để ế từ ện. Cùng lúc đó, xe khách đi t thi B c K i vạn đến nộ i v = 44km/h, bi
2
t khoảng cách từ Nội
đến B y giắc Giang là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấ ?
A. B. C. D. 10h 20h 15h 30h
Câu 1. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Ch n chi u t n B c Giang, g c t t i, g c th ều dương là chiề Hà Nội đế ọa độ ại Hà Nộ ời gian lúc 8h. Phương
trình chuyển động
0
x x vt
+ Phương trình chuyển động xe mt :
01 1 1
x 0;v 46km / h x 46t
+ Phương trình chuyển động xe hai :
02 2 2
x 180km;v 44km / h x 180 44t
+ Khi hai xe g p nhau:
1 2
x x 46t 180 44t t 2h
+ V y hai xe g p nhau lúc 10 giờ
Chọn đáp án A
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 18
Câu 2. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngượ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạc chiu nhau t y t A vi v
= 60km/h, xe ch y t B v i v = 40km/h. L ng c a 2 xe. ập phương trình chuyển độ
A. B. C. D. x
2
= 20 40t x
2
= 120 40t x
2
= 100 30t x
2
= 60 50t
Câu 2. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Phương trình chuyển động có dạng
0
x x vt
+ V i xe m t :
01 1 1
x 0;v 60km / h x 60t
+ V i xe hai :
02 2 2
x 120km;v 40km / h x 120 40t
Chọn đáp án B
Câu 3. Cho hai ôtô cùng lúc ởi hành ngượ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạkh c chiu nhau t y t A vi v
= 60km/h, xe ch y t B v nh th p nhau. ới v = 40km/h. Xác đị ời điểm và vị trí 2 xe gặ
A. B. C. 1,2h và 48km 1,5h và 40km 1h và 20km D. 2h và 20km
Câu 3. Chọn đáp án A
L i gi i:
Vì hai xe gặp nhau: x = x
1 2
60t 120 40t t 1,2h
To độ khi hai xe g p nhau: x
1
= 60. 1,2 = 72km cách B là 48km
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngượ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạc chiu nhau t y t A vi v
= 60km/h, xe ch y t B v a 2 xe sau khi kh c 1 gi . ới v = 40km/h.Tìm khoảng cách giữ ởi hành đượ
A. B. C. D. 10km 20km 30km 40km
Câu 4. Chọn đáp án C
L i gi i:
+ Sau khi hai xe kh c 1 gi ởi hành đượ thì t = 1h ta có
+ Đố ới xe môti v :
1
x 60.1 60km
+ Đối vi xe hai :
2
x 120 40.1 80km
1 2
x x x 20km
Sau 1h kho ảng cách hai xe là 20km.
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngượ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạc chiu nhau t y t A vi v
= 60km/h, xe ch y t i v = 40km/h. N A kh B n a gi B v ếu xe đi t ởi hành trễ hơn xe đi từ ờ, thì sau bao lâu
chúng gặp nhau.
A. B. C. C. 1,5h 1h 2h 2,5h
Câu 5. Chọn đáp án A
L i gi i:
Nếu xe A xu a giất phát trễ hơn nử :
1
x 60(t 0,5)
Khi hai xe g p nhau: x = x
1 2
60(t 0,5) 120 40t t 1,5h
t = 1,5h
Chọn đáp án A
Câu 6. Xe máy đi t A đế 2 đi từ B đế ởi hành cùng một lúc từ n B mt 4 gi, xe th n A mt 3 gi. Nếu 2 xe kh
A và B để ần nhau thì sau 1,5 giờ 2 xe cách nhau 15km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu. đến g
A. B. C. D. 130km 140km 120km 150km
Câu 6. Chọn đáp án C
L i gi i:
Chn chi u chuy ng c n B, g c t t i A, g c thều dương là chiề ển độ a xe máy đi từ A đế ọa độ ời gian là lúc hai
xe xu ất phát.
Vn tc c a hai xe
S S 3
A B A B4 3 4
v ;V v v
Phương trình chuyển động ca hai xe:
Xe mt:
3
1 A B4
x v t v .t
Xe hai:
2 B B B
x S v t 3v v t
Sau 1,5 gi hai xe cách nhau 15km
3
1 2 B B B B
4
x x x 15 v .1,5 3v v .1,5 15 v 40km / h
S = 3.v = 120km.
B
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 19
Vậy quãng đường dài 120km
Chọn đáp án C
Câu 7. Lúc 6h20ph hai bạ nhau đi họ ằng xe đạ = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mộn ch c b p vi vn tc v
1
t
bn ch t nh i theo v i v mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổ n t n thốc như cũ.Trong lúc đó b hai
tiế p t ng vục đi bộ đến trườ i v n t c v Hai b
2
= 6km/h hai bạn đến trường cùng một C. ạn đến trường lúc
my gi ? ch m h ? Bi ọc hay đúng giờ ết 7h vào học.
A. B. 7h 10 phút chậm 10 phút 7h đúng
C. D. 7h 5 phút chậm 5 phút 7h 15 phút chậm 15 phút
Câu 7. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Sau khi đi được 10 phút tức là
1 1 1 1
1 1
t h S v .t 12. 2km
6 6
+ Ch n chi u u chuy ng t ng, g c t t i v i g c th dương là chiề ển độ nhà tới trườ ọa độ trí quay lạ ời gian là lúc
6h30 phút.
+ Phương trình chuyển độ ạn đi bộng ca b
1
x 6t
+ Phương trình chuyển độ ại đuổi theo, khi đế trí quay lại nhà lấ thì bạng ca bn quay l n v y v n kia
mu n so vi g c thời gian là 20 phút
2
1
x 12 t
3
+ Vì hai người cùng đến trườ ột lúc nên ta cóng m
1 2
1 2
x x 6t 12(t ) t h 40phut
3 3
+ V y hai b ạn đến trường lúc 7 giờ 10 phút
+ Vì vào học lúc 7h nên hai bạ đến trườ ất 10 phút.n ng mun m
Chọn đáp án A
Câu 8. Lúc 6h20ph hai bạ nhau đi họ ằng xe đạ = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mộn ch c b p vi vn tc v
1
t
bn ch t nh i theo v i v mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổ n t n thốc như cũ.Trong lúc đó b hai
tiế p t ng vục đi b đến trườ i v n t c v ng t
2
= 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúc.Tính quãng đư nhà
đến trường.
A. B. 5km 3km 4km 6km C. D.
Câu 8. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Quãng đườ trí quay vềng t v ly v đến trường là
2
1
3
x 6. 4km
+ Quãng đườ nhà đến trường là 2 + 4 = 6kmng t
Chọn đáp án D
Câu 9. Lúc 6h20ph hai bạ nhau đi họ ằng xe đạ = 12km/h. Sau khi đi được 10 phút, mộn ch c b p vi vn tc v
1
t
bn ch t nh i theo v i v mình bỏ quên viết nhà nên quay lại đuổ n t n thốc như cũ.Trong lúc đó b hai
tiế Đểp t ng vục đi bộ đến trườ i v n t c v ng
2
= 6km/h và hai bạn đến trườ cùng một C. đến nơi đúng giờ hc,
bn quay v b p ph i vằng xe đạ ải đi vớ n t ốc bao nhiêu ?
A. B. C. D. 10km/h 15km/h 17km/h 16km/h
Câu 9. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Để đến trường đúng giờ thì
1
t h
2
+ V ng b n quay l i ph ậy mà quãng đườ ải đi là 4+2+2=8km
2
8
v 16(km / h)
1
2
Chọn đáp án D
Câu 10. M y v t xe t y v i v = 72km/h. Nột xe khách chạ ới v = 90km/h phía sau mộ ải đang chạ ếu xe khách cách
xe t b t k p xe t i ph i ch ng bao xa. ải 18km thì sau bao lâu nó sẽ ải ?. Khi đó xe tả y một quãng đườ
A. B. C. D. 50km 72km 60km 36km
Câu 10. Chọn đáp án B
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 20
L i gi i:
+ Ch n chi u chuy ng c a hai xe, g c to t i v y, g c th ều dương là chiề ển độ độ trí xe khách ch ời gian là lúc
xét xe khách cách xe tải 18km. Phương trình chuyển động
0
x x vt
+ Phương trình chuyển động xư khách :
0xk xk 1
x 0; v 90km x 90t
+ Phương trình chuyển động xe ti :
0xt xt 2
x 18km;v 72km / h x 18 72t
+ Khi hai xe g p nhau: x = x
1 2
90t 18 72t t 1h
+ S = v .t = 72.1 = 72km
2 2
+ V c 72km. ậy sau 1h30 phút hai xe gặp nhau và xe tải đã chuyển động đượ
Chọn đáp án B
Câu 11. M ng ng qu c l h = ột người đứ điểm A cách đườ
100m nhìn thấy một xe ô vừa đến B cách A d = 500m đang
chạy trên đường vi vn tc
1
v 50km / h
Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết
ˆ
(BAC )
v i v t c
2
v
. Biết
2
20
v (km / h)
3
. Tính
d
B
C
H
A
2
v
1
v
A.
0
0
60
120
B.
0
0
45
30
C.
0
0
75
90
D.
0
0
45
50
Câu 11. Chọn đáp án A
L i gi i:
Gi th ời gian để ngườ và xe cùng đến C là t
ta có :
2 1
AC v .t;BC v t
Xét tam giác ABC
2 1
v t v tAC BC
sin sin sin sin
1
2
v
sin sin 1
v
Xét tam giác ABH:
AH d
sin sin 2
AB h
T (1) và (2) ta có
1
2
v h 50 100 3
sin . .
20
v d 500 2
3
0
0
60
120
Chọn đáp án A
Câu 12. M ng ng qu c l h = ột người đứ điểm A cách đườ
100m nhìn thấy một xe ô vừa đến B cách A d = 500m đang
chạy trên đường vi vn tc
1
v 50km / h
Như hình vẽ. Đúng
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết
ˆ
(BAC )
v i v t c
2
v
.
bằng bao nhiêu thì
2
v
c c ti u ?
Tính vận tc cc tiu y.
d
B
C
H
A
2
v
1
v
A. B. C. D. v
2min
= 10km/h v
2min
= 20km/h v
2min
= 15km/h v
2min
= 30km/h
Câu 12. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ T ( 3 ) ta có
1
2
v h
v .
sin d
+ Vì
1
v ; h;d
không đổi nên dể
2min
v
thì ta có
0
sin 1 90
+
2min 1
h 100 km
v v . 50. 10
d 500 h
Chọn đáp án A
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 21
DẠNG 4: BÀI TOÁN MÔ TẢ ĐỒ THỊ
Phƣơng pháp giải:
Áp dụng công thức:
0
x x
v
t
+ n u v > 0 v t chuy ng theo chi ế ển độ ều dương
+ n u v < 0 v t chuy n ng theo chi ế độ ều âm
ng phương trình chuyển độ
0
x x vt
VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc t 2 địa điểm A B cách nhau 20km trên một đườ ẳng đi qua B, ng th
chuyển động cùng chiều theo hướng A đế ủa ôtô xuất phát từn B. Vn tc c A vi v = 60km/h, vn tc ca xe
xuất phát từ B vi v = 40km/h.
a/ Vi ng. ết phương trình chuyển độ
b/ V i gian c đồ th to độ − thờ ủa 2 xe trên cùng hệ trc.
c/ D nh v i k p nhau. ựa vào đồ th để xác đị trí và thời điểm mà 2 xe đuổ
Hƣớ ng d n :
a/ Ch n chi u chuy ng tều dương là chiề ển độ n B, gA đế c t tọa độ i A, g c th e xu ời gian là lúc hai x ất phát
phương trình chuyển động ca hai xe
0
x x vt
Đố i vi xe chuy ng tển độ A :
0A A A
x 0;v 60km / h x 60t
Đố i vi xe chuy ng tển độ B :
0B B B
x 20km;v 40km / h x 20 40t
b/ Ta có bảng ( x, t )
t (h)
0
1
2
x
1
(km)
0
60
120
x
2
(km)
20
60
100
Đồ th:
c/ D ta th y 2 xe g p nhau vựa vào đồ th trí cách A 60km thời
điểm mà hai xe gặp nhau 1h.
1
2
O
20
60
20
x
1
x
2
x
t
Câu 2: Cho đồ ển độ ủa hai xe được tả như th chuy ng c
hình vẽ. (Hình 1). Hãy nêu đặc điể ển độm chuy ng ca mi
xe và viết phương trình chuyển động
Hƣớ ng d n:
Đố i vi xe 1 chuy ng tển độ A đến N r i v E
Xét giai đoạ A đến 1 t n N:
N A
1
N A
x x 25 0 km
v 50
t t 0,5 0 h
Xe m t chuy ng t g c t n N theo chi ển độ ọa độ đế u
dương với vn tc 50km/h
Phương trình chuyển động
1gd1
x 50t (DK : 0 t 0,5)
Xét giai đoạn hai t N v E:
A O
15
20
25
M
N
C
E
0,5
1
2
x(km)
1,5
t(h)
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 22
E N
2
E N
x x 0 25
v 12,5 km / h
t t 2,5 0,5
Giai đoạ ển độ ều âm n hai chuy ng t N v E theo chi
vn t c tốc −12,5km/h xuất phát cách gố ọa độ 25km
sau 0,5h xo v i g c t ọa độ
Phương trình chuyển động
2
x 25 12,5(t 0,5) (DK : 0,5 t 2,5)
Đố i vi xe 2 chuy ng tển độ M v C vi
C M
C M
x x 0 25 50 km
v
t t 1,5 0 3 h
Chuyển độ ều âm, cách gố ọa động theo chi c t 25km:
2
50
x 25 t
3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho đồ ển độ xe đượ th chuy ng ca hai c
mô tả trên hình vẽ .
a. Hãy nêu đặc điể ển độm chuy ng ca hai xe.
b. Tình thời điể ặp nhau, lúc đó mỗm hai xe g i
xe đi được quãng đường là bao nhiêu ?
x(km)
t h
90
40
A O
0,5
1
2
3
Câu 2:Cho đồ ển độ ủa hai xe đượ th chuy ng c c
mô tả trên hình vẽ .
a. m chuy ng c a hai xe. Hãy nêu đặc điể ển độ
b. Xác đị ời điểm và vị trí hai xe gặnh th p nhau
x(km)
A O
1
2
3
F
20
60
40
2
1
t(h)
Câu 3: Cho đồ ển độ ủa ba xe đượ th chuy ng c c
mô tả trên hình vẽ
a. Hãy nêu đặc điể ển độm chuy ng ca ba xe.
b. Xác đị ời điểm vị các xe gặnh th t p
nhau.
t
x(km)
t(h)
A O
150
200
250
C
B
E
F
G
1
2
3
1
2
3
4
5
6
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 23
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
a/ Xe 1 chia làm ba giai đoạn
Giai đoạn 1: Ta có
2 1
1
2 1
x x 40 0
v 80km / h
t t 0,5 0
Xe chuy ng theo chi i 80km/h xu g c t ển độ ều dương vớ ất phát từ ọa độ
Phương trình chuyển động
gd1
x 80t (0 t 0,5)
Giai đoạn 2: Ta có
3 4
2
3 4
x x 40 40
v 0km / h
t t 1 0,5
Xe đứng yên tạ trí cách gố ọa độ là 40km trong khoải v c t ng thi gian 0,5h
Phương trình chuyển động gđ 2:
gd2
x 40 0(t 0,5) (0,5 t t)
Giai đoạn 3: Ta có
5 4
gd3
5 4
x x 90 40
v 50km / h
t t 2 1
Xe v n chuy ng theo chi i 50km/h xu c t c th ển độ ều dương vớ ất phát cách gố ọa độ 40km và xuất phát sau gố i
gian là 1h
Phương trình chuyển động
3
x 40 50(t 1) (1 t 2)
Đối với xe 2: ta có
2 1
2 1
x x 0 90
v 30km / h
t t 3 0
Vy xe 2 chuy ng theo chi i v n t c t c thển độ ều âm vớ ốc −30km/h xuất phát cách gố ọa độ 90km, cùng gố i
gian
x2
x 90 30t (0 t 3)
b; T ta nh n th y hai xe g p nhau hình vẽ giai đoạn 3 ca xe mt
Ta có
x2 3
5
x x 90 30t 40 50(t 1) t h 1, 25h
4
Vậy sau 1h15 phút hai xe gặp nhau và xe hai đi được quãng đường
2
s vt 30.1,25 37,5km
xe m ng ột đi được quãng đườ
1
s 90 37,5 52,5km
Câu 2:
a/Xe m n ột chia làm ba giai đoạ
Giai đoạn 1: chuy n DC vển động trên đoạ i
C D
C D
x x 60 40
v 20km / h
t t 1 0
Vy xe chuy ng theo chi c t 40km v i v n t c 20km/h ển độ ều dương, xuất phát cách gố ọa độ
Phương trình chuyển động
CD
x 40 20t (0 t 1)
Giai đoạn 2: n CE vtrên đoạ i
E C
CD
E C
x x 60 60
v 0km / h
t t 2 1
Vậy giai đoạn hai xe đứng yên, cách gố ọa độ 60 km và cách gố ời gian là 1hc t c th
Phương trình chuyển động
CE
x 60 0(t 1) (1 t 2)
Giai đoạn 3: n EF vtrên đoạ i
F E
F E
x x 0 60
v 60km / h
t t 3 2
Vậy giai đoạ ển động ngượ ều dương, cách gố ọa độ 60 km và cách gốn 3 xe chuy c chi c t c thi gian 2h
Phương trình chuyển động
EF
x 60 60(t 2) (2 t 3)
Xe 2 chuy ng ển độ
2 1
2 1
x x 0 120
v 60km / h
t t 2 0
Vy xe 2 chuy ng theo chi iển độ ều âm vớ
v 50km / h
cách gố ọa độc t 100km
Vậy phương trình chuyển động
2
x 100 60t (0 t 2)
b/ Theo đồ cách gố ọa độ là 60km và cách gố ời gian là sau 1h th hai xe gp nhau ti C c t c th
Câu 3:
a. Đối với xe 1: ta có
2 1
1
2 1
x x 250 150
v 25km / h
t t 4 0
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 24
Vy xe m t ch y theo chi c t 150 km ều dương và xuất phát cách gố ọa độ
Phương trình chuyển động ca xe 1:
1
x 150 25t
Đố i v i xe 2: ta có
2 1
2
2 1
x x 250 0 250
v km / h
t t 4 1 3
Vy xe hai ch y theo chi ều dương và xuất phát từ ọa độ và sau gố gc t c thi gian 1h
Phương trình chuyển động ca xe 2:
2
250
x (t 1)
3
Đố i v i xe 3: Chia làm ba giai đoạn
Giai đoạ ột BE: Ta có n m
2 1
BE
2 1
x x 200 250
v 25(km / s)
t t 2 0
Giai đoạn này vậ ạy ngượ ều dương vớt ch c chi i
v 25km / h
và xuất phát cách gố ọa độc t 250km
Phương trình chuyển động
BE
x 250 25t (km)
Giai đoạn EF: Ta có
2 1
EF
2 1
x x 200 200
v 0(km / h)
t t 4 2
Giai đoạn này vật khô ển động đứng yên trong 2h và cách gố ọa độ 200km và cách gố ời gian là ng chuy c t c th
2h
Phương trình chuyển động
EF
x 200 0(t 2) (km)
Giai đọa FG: Ta có
2 1
EF
2 1
x x 0 200
v 100(km / h)
t t 6 4
Giai đoạn này vậ ển độ ều âm với 100km/h và cách gố ọa độ 200km và cách gốt chuy ng theo chi c t c thi gian
là 4h
Phương trình chuyển động
FF
x 200 100(t 4) (km)
b. Các xe gặp nhau
Xét xe một và xe hai
Thời điể ột và hai gặp nhau ta có m xe m
1 2
250
x x 150 25t (t 1) t 4h
3
Cách gố ọa độc t
x 150 25.4 250km
Vy xe m t c t 250km và hai sau 4h gặp nhau và cách gố ọa độ
Xét xe một và xe ba
Thời điể ột và hai gặp nhau ta cóm xe m
1 3
x x 150 25t 250 25t t 2h
c t Cách gố ọa độ
x 150 25.2 200km
Vy xe m c t 200km ột và ba sau 2h gặp nhau và cách gố ọa độ
xe ba Xét xe hai và
Thời điể ột và hai gặp nhau ta cóm xe m
2 3
250
x x (t 1) 200 0(t 2) t 3, 4h
3
c t Cách gố ọa độ
250
x (3, 4 1) 200km
3
Vậy xe hai và ba sau 3,4h gặp nhau và cách gố ọa độc t 200km
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG CƠ &
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1. Chuyn bay t Thành phố HCM đi Pa−ri khởi hành lúc 21 giờ 30 phút giờ Nội ngày hôm trước, đế n
Pa−ri lúc 5 giờ 30 phút sáng hôm sau theo giờ Pa−ri. Biế Pa−ri chậ Hà Nội là 6 giờ t gi m hon gi . Theo gi
Nội, máy bay đến Pa−ri là
A. B. C. D. 11 gi 30 phút. 14 gi . 12 gi 30 phút. 10 gi .
Câu 2. Phương trình chuyển độ ất điể ục Ox có dạng: x = 4t − 10 (x đo bằng km; t đo ng ca mt ch m dc theo tr
bng gi c cờ). Quãng đường đi đượ a ch m sau 2 gi chuy ng bất điể ển độ ng
A. B. C. D. 2 km. 2 km. 8 km. 8 km.
Câu 3. Một xe ô xuất phát từ ột địa điểm cách bến xe 3 km trên một đườ ến xe chuyể m ng thang qua b n
độ ế ng vi v n t c 80 km/gi ra xa b n. Ch n b t mến xe làm vậ c, ch n th c thời điểm ô xuất phát làm mố i
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 25
gian và chọ ển độ ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển độ ủa ô tô trên đoạn đườn chiu chuy ng ca ng c ng
thẳng này là
A. B. C. D. x = 3 + 80t. x = 77t. x = 80t. x = 3 − 80t.
Câu 4. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô ất phát, chạy cùng chiều nhau trên xu
đườ ng th ng AB, theo chi u t A đến B. V n tc c y tủa ô chạ A 54 km/giờ của ô chạ y t B 48
km/gi. Ch c, chọn A làm mố n th m xu c th n chiời điể ất phát của hai xe ô làm mố ời gian chọ u chuyn
động c ng c ủa hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển độ ủa xe A và B lần lượt là
A. B. x
A
= 48t + 10. = 54t và x
B
x
A
= 48t. = 54t + 10 và x
B
C. D. x
A
= 54t và x
B
= 48t − 10. x
A
= − 54t và x
B
= 48t.
Câu 5. Phương trình chuyển độ ất điể ục Ox dạng: x = 2t −10 (km, gi Quãng ng ca mt ch m dc theo tr ).
đường đi đượ ất điểm sau 3 h là c ca ch
A. B. C. D. 6 km. 6 km. 4 km. 4 km.
Câu 6. Đồ th t i gian c a m t chi c xe chuy ng thọa độ thờ ế ển độ ẳng đều. Phương
trình chuyển độ ất điểm là:ng ca ch
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng gi)
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng gi)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng gi)
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng gi)
0
1
2
5
x(km)
t(h)
Câu 7. T B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về ển độ C, chuy ng thng đều vi vn tc v = 30
km/gi. Bi m ết BC = 75 km, người này đến C vào thời điể
A. B. C. D. 8 gi 30 phút. 9 gi . 10 gi . 10 gi 30 phút.
Câu 8. Hình vẽ bên là đ ọa độ − thờ ếc xe ô chạ th t i gian ca mt chi y
t ng th ng. V n t c c a xe b ng A đến B trên một đườ
A. B. 30 km/gi . 150 km/gi .
C. D. 120 km/gi . 100 km/gi .
x(km)
t(h)
O
1
2
3
4
5
30
60
90
120
150
B
A
Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A B cách nhau 10 km hai ô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đườ ng th ng AB, theo chi u t A đến B. V n tc c y tủa ô chạ A 54 km/giờ của ô chạ y t B 48
km/gi. Khong th i gian t i k lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổ ịp ô tô B là
A. B. C. D. 1 gi . 1 gi 20 phút. 1 gi 40 phút. 2 gi .
Câu 10. Cùng một lúc tại hai điểm A B cách nhau 10 km hai ô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đườ ng th ng AB, theo chi u t A đến B. V n tc của ô chy t A 54 km/giờ của ô chạ y t B 48
km/giờ. Hai ô tô gặ ại địa điểm cách Ap nhau t
A. B. C. D. 54 km. 72 km. 90 km. 108 km.
Câu 11. Mt chi ng th u t t xe ếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển độ ẳng đề ới B, cách A 120 km. Biế
tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vậ ủa xe là n tc c
A. B. C. D. 50 km/gi . 48 km/gi . 45 km/gi . 60 km/gi .
Câu 12. Mt chi 6 gi ng th u v i v n t c 48 km/gi t i B, ếc xe ô xuất phát từ A lúc sáng, chuyển độ ng đ
cách A 120 km. Sau khi đến B, xe đỗ ại 30 phút rồ ạy ngượ A cũng trên đoạn đường đó vớ l i ch c v i vn tc 60
km/gi. Xe t ới A vào lúc
A. B. C. D. 11 gi . 12 gi . 11 gi 30 phút. 12 gi 30 p hút.
Câu 13. Đồ th t i gian c a hai chi c bi u diọa độ thờ ếc xe I II đượ ễn như
hình vẽ bên. Phưcmg trình chuyển độ ủa xe I và II lần lượt là: ng c
A. x
1
= 20 + 10t. = 20t và x
2
B. x
1
= 20t. = 10t và x
2
C. x
1
= 20t. = 20 + 10t và x
2
D. x
1
= 10t = 20t và x
2
t(h)
0
x(km)
40
20
I
II
2
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 26
Câu 14. Đồ th t i gian c a hai chi c bi u diọa độ thờ ếc xe I II đượ ễn như
hình vẽ bên. Hai xe gặ trí cách vị trí xuất phát củ ột đoạ p nhau ti v a xe I m n
A. B. C. D. 40 km. 30 km. 35 km. 70 km.
t(h)
0
1
2
4
20
40
70
x(km)
II
I
Câu 15. Cho đồ ọa độ ủa hai ô tô chuyển độ ẳng đề th t c ng th u Vn tc ca
2 ô tô là:
A. B. 40,60 60, 40
C. D. 40, 60 40,−60
x(km)
t(h)
30
60
(2)
(1)
0,5
1,5
1
Câu 16. Cho đồ ọa độ ủa hai ô tô chuyển độ ẳng đề th t c ng th u,
c Phương trình tọa độ ủa 2 ô tô là:( x:km; t:h)
A.
1 2
x 40t; x 60t
B.
1 2
x 40t; x 0,25 60t
C.
1 2
x 60 40t : x 60 t 0,25
D.
1 2
x 40t; x 60 t 0,25
x(km)
t(h)
30
60
(2)
(1)
0,5
1,5
1
Câu 17. Một máy bay phả ực vậ ốn bay liên tục trên khoảng cách 1600 km thì n l n tc 700 km/gi. Nếu mu
máy bay phả ời gian là i bay trong th
A. C. D. 2 gi B. 3 gi . 18 phút. 4 gi 20 phút. 2 gi .
Câu 18. Một ôtô chạ A đế ốc đ A ôtô chạ ốc độy t tnh n tnh B vi t 40 km/gi, khi quay tr v y vi t
60km/gi. T ốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường đi và về
A. B. C. D. v
tb
= 24 km/gi v
tb
= 48 km/gi v
tb
= 50 km/gi v
tb
= 0
Câu 19. Một người đi xe bắt đầ ạy trên đoạn đư ẳng: trong 10 giây đâu xe chạy được quãng u cho xe ch ng th
đường 50 m, trong 10 giây tiêp theo xe chạy được 150 m.
Tốc độ trung bình của xe máy trong khoả ời gian nói trên là ng th
A. B. C. D. 25 m/s 5 m/s 10m/s 20 m/s
Câu 20. Một người đi xe đạ A đế ốc độ quãng đường, và tốc độp t n B vi t 12 km/gi trong 18 km/gi trong
1/3 quãng đường còn lạ ốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB lài. T
A. B. C. D. 15 km/gi . 15,43 km/gi . 14,40 km/gi . 10km/gi.
Câu 21. Mt xe ch y trong 5 gi : 2 gi u xe ch y v i t ; 3 gi sau xe ch y v i t đầ ốc độ trung bình 60 km/giờ c
độ . T a xe trong sutrung bình 40 km/giờ ốc độ trung bình củ t thi gian chuyển động là
A. B. C. D. 48 km/gi . 50 km/gi . 35 km/gi . 45 km/gi .
Câu 22. Một xe đi từ A đế ển độ ửa đoạn đường đầu đi vớ ốc độ n B theo chuy ng thng. N i t 12 km/gi ; na
đoạn đường sau đi vớ ốc độ ốc độ trung bình của xe trên cải t 20 km/gi. T đoạn đường là
A. B. C. D. 15 km/gi . 16 km/gi . 12 km/gi . 20 km/gi .
Câu 23 Lúc 10 h có mộ ất phát từ A đi về ờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từt xe xu B vi vn tc 50 km/gi
B đi về ờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A vi vn tc 80 km/gi
A. B. C. D. 150 km. 100km. 160 km. 110km.
Câu 24. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ ển độ ẳng đề ốc độ A, chuy ng th u vi t 40 km/gi. Nếu chn trc ta
độ trùng với đườ ển độ ều dương ngượng chuy ng, chi c chi u chuy ng, gển độ c th c tời gian lúc 6 h và gố ọa độ
A. Phương trình chuyển độ ủa ô tô là:ng c
A. B. x = 40t (km). x = −40(t − 6) (km). x = 40(t − 6) (km). x = −40t (km). C. D.
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 27
Câu 25. Đồ th t c a m t v t chuy ng theo th . Vọa độ ển độ ời gian như hình vẽ t
chuyển động
A. ngược chi i t 20 km/gi . ều dương vớ ốc độ
B. cùng chiều dương vớ ốc đội t 20 km/gi.
C. ngược chi ng v i t 60 km/gi . ều dươ ốc độ
D. cùng chiều dương vớ ốc đội t 60 km/gi.
t(h)
0
3
60
x(km)
Câu 26. T B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy v ển độ ẳng đề c, chuy ng th u vi vn tc v = 30
km/gi. Bi n ết BC = 70km, vào thời diêm 8 giờ, người này cách C một đoạ
A. B. C. D. 45 km. 30 km. 70 km. 25 km.
Câu 27. Hai ô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A B cách nhau 100 km, đi ngượ ều nhau. Ô c chi
chy t n t c 18 km/gi y t n t c 32 km/gi . G c t t i A, g c th A có vậ ờ, ô tô chạ B có vậ ọa đ ời gian là lúc hai
ô tô chuyển độ ều dương từ A đến B. Phương trình toạ ủa hai ô tô là ng, chi độ c
A. B. x
A
= 18t (km); x = 100 + 32t (km).
B
x
A
= 100+ 18t (km); x
B
= − 32t (km).
C. x
A
= 18t (kfn); x = 18t (km); x = 100 + 32t (km).
B
= 100 − 32t (km). D. x
A B
Câu 28. Một người lái xe xuất phát từ A lúc 6 giờ ển độ ẳng đề ới B cách A 200 km. Xe tới B lúc 8 , chuy ng th u t
gi n t c c 30 phút. Vậ ủa xe là
A. B. C. D. 100 km/gi . 80 km/gi . 200 km/gi . km/gi.
Câu 29. Lúc 7 h sáng, một ô khởi hành từ ển độ ẳng đề A, chuy ng th u vi vn tc 36 km/gi. Nếu chn trc
tọa độ trùng v ng chuy ng, chi u chuy ng, g c th c t ới đườ ển độ ều dương chiề ển độ ời gian lúc 7 h gố ọa độ
A thì phương trình chuyển độ ủa ô tô là:ng c
A. B. C. D. x = 36t (km). x = 36(t − 7) (km). x = −36t (km). x = −36(t − 7) (km).
Câu 30. Mt v t chuy ển độ ẳng đề ới đồ ển động như vẽ. Phương ng th u v th chuy
trình chuyển độ ật là:ng ca v
A. B. x = 200 + 50t (km). x = 200 − 50t (km).
C. D. x = 100 + 50t (km). x = 50t (km).
t(h)
200
50
0
3
x(km)
Câu 31. Lúc 12 h, một ngườ ển độ ẳng đề ốc độ đi từi chuy ng th u vi t v = 50 km/gi M v N. Biết MN = 300
km. Th ời điểm người ấy đến N là
A. B. C. D. 18 h. 6 h. 15 h. 9 h.
Câu 32. M t v u v i v n t c 15km/h.Khi ận động viên maratong đang chạy đề
còn cách đích 7,5km thì 1 con chim bay ợt qua ngườ y đến đích với i
vn tc 30km/h.Khi con chim chm vch t p v ng ới đích thì quay lại và gặ ận độ
viên thì quay lạ ạch đích và cứ ục cho đến lúc cả 2 đều cùng đếi bay v v tiếp t n
vạch đích. Vậy con chim dã bay đượ iêu km trong quá trình trên?c bao nh
A. B. 10km 20km
C. D. 15km Không tính được vì thiếu d liu
7,5km
15km / h
30km / h
Câu 33. Một xe ô chạ thì 2 giờy trong 5 gi đầu xe chy vi vn tc 60km/h, 3 gi sau xe chy vi vn tc
trung bình 54km/h. Tính vậ ốc trung bình củ ển độn t a xe trong sut thi gian chuy ng.
A.
v 56,84 km / h
B.
v 45 km / h
C.
v 57 km / h
D.
v 56,4 km / h
Câu 34. Hai người đi bộ cùng chiều, cùng một lúc từ hai địa điểm A B đ đi đến điểm M cách A 12 km
cách B 9 km, vớ ốc độ ần lượt là 30 km/giờ và 10 km/giờ. Hai người t l i gp nhau
A. B. cách A 16,5 km, sau khi qua M. cách A 4,5 km, trước khi đến M.
c n M. i M. C. cách A 7,5 km, trướ khi đế D. t
Câu 35. Hai địa điểm A và B cách nhau 15 km, cùng một lúc có hai xe chạy cùng chiều nhau t A v B, sau 2
gi i k p nhau. Bi b thì đuổ ết xe đi từ A có tốc độ không đổi là 50 km/giờ. Xe B có tốc độ ng
A. B. C. D. 35,5 km/gi . 37,5 km/gi . 42,5 km/gi . 30,0 km/gi .
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 28
Câu 36. Một xe máy đi từ Nam đến Nộ ốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi từ Nộ i vi vn t i v
Hà Nam vớ ốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội Hà Nam dài 90km. Nế ọa độ ại hà i vn t u chn gc t t
nam, chi u i ; g c th u kh dương từ nam đến nộ ời gian lúc bắt đầ ảo sát chuyển động thì phương trình
chuyển độ ủa 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vịng c gi):
A.
1 2
x 36t; x 90 54t
B.
1 2
x 36t; x 90 54t
C.
1 2
x 36t; x 90 54t
D.
1 2
x 36t; x 90 15t
Câu 37. M i v i v n t i v ột xe máy đi từ Nam đến Nộ ốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi từ Nộ
Hà Nam vớ ốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Hai xe gặp nhau bao lâu sau i vn t
khi chuy ng? ển độ
A. B. C. D. 1,765h 1h 5h 1,5h
Câu 38. M i v i v n t i v ột xe máy đi từ Nam đến Nộ ốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi từ Nộ
Hà Nam vớ ốc đều15m/s. Biết quãng đường Nội Nam dài 90km. Đến lúc gặi vn t p nhau, mi xe
đi được 1 quãng đường tương ứng là:
A.
1 2
s 6km;s 54km
B.
1 2
s 36km;s 15km
C.
1 2
s 36km;s 48km
D.
1 2
s 54km;s 36km
Câu 39. Lúc 1 giờ 30 trưa mộ ầy giáo đi xe máy từ nhà đến Trung Tâm BDKT cách nhau 30km. Lúc 1 t th A
gi 50 phút, xe máy còn cách Trung Tâm BDKT là 10km. Vậ n động đề ủa xe máy là ? A n tc ca chuy u c
A. B. C. D. 30km/h 60km/h 90km/h Tt c đều sai
Câu 40. V t chuy n n u chuy ng v i v n ển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạ a quãng đường đầ ển độ
tc
36 km / h
nửa quãng đườ ển động sau chuy ng vi vn tc
54 km / h
. V n t n ốc trung bình trên đoạ
đường AB là :
A.
v 43, 2 km / h
B.
v 45 km / h
C.
v 21,6 km / h
D.
v 90 km / h
Câu 41. Một ngườ trên một đườ ẳng. Lúc đầu người đó chạ ốc đội chy b ng th y vi t 6 m/s trong thi gian 9 s.
Sau đó ngườ ốc độ ời gian 4 s. Trong toàn bộ ốc độ trung bình củi y chy vi t 2 m/s trong th thi gian chy, t a
người đó là
A. B. C. D. 4,77 km/gi . 15,32 km/gi . 7,50 kin/gi . 17,17 km/gi .
Câu 42. Một người bơi dọ ều dài 100 m củ bơi hế ất phát trong 70 s. c theo chi a b t 60 s, ri quay v li ch xu
Trong su , t n t ốt quãng đường đi và về ốc độ trung bình và vậ ốc trung bình của người đó lần lượt là
A. B. D. 1,538 m/s; 0. 1,876 m/s; 1,667 m/s. C. 3,077 m/s; 0. 7,692 m/s; 0.
Câu 43. Một người đi b trên đườ ốc 0,5 m/s trong 30 phút. Sau đó rẽ vào đưòng số II vuông ng s I vi vn t
gc v ng sới đườ I và đi vớ ốc 0,3 m/s trong 45 phút. Độ ủa người đó lài vn t di s c
A. 1,71 krn. 1,21 km. 3,45 km. 1,57 km. B. C. D.
Câu 44. Tín hiệ ặt Trái Đất đế ặt Trăng phả và trở ại trái đấu rada t b m n b mt M n x l t mt thi gian t = 2,5
giây. Vậ ủa tín hiệu c = 3.10 m/s. Coi Trái Đất Mặt Trăng dạng hình cầu, bán kính l
n tc truyn c
8
n
lượt là R
Đ
= 6400 km, R = 1740 km. Kho
T
ng cách giữa tâm trái đất và tâm Mặt Trăng bằng
A. B. 375000 km. 366860 km. 383140 km. 758140 km. C. D.
Câu 45. Lúc 10 h có mộ ất phát từ A đi về ờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từt xe xu B vi vn tc 50 km/gi
B đi về = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A vi vn tc 80 km/gi. Cho AB
A. B. C. D. 150 km. 100km. 160 km. 110km.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG CƠ & CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1.A
2.D
3.A
4.A
5.A
6.A
7.B
8.A
9.C
10.C
11.B
12.A
13.A
14.B
15.C
16.C
17.A
18.B
19.C
20.B
21.A
22.A
23.D
24.D
25.A
26.D
27.C
28.B
29.A
30.B
31.A
32.C
33.D
34.B
35.C
36.B
37.B
38.A
39.B
40.A
41.D
42.A
43.B
44.C
45.
46.
47.
48.
49.
50.
Câu 1. Chuyn bay t Thành phố HCM đi Pa−ri khởi hành lúc 21 giờ 30 phút giờ Nội ngày hôm trước, đế n
Pa−ri lúc 5 30 phút sáng hôm sau theo giờ Pa−ri. Biế Pa−ri chậ Hà Nội là 6 giờ gi t gi m hon gi . Theo gi
Nội, máy bay đến Pa−ri là
A. B. C. D. 11 gi 30 phút. 14 gi . 12 gi 30 phút. 10 gi .
Câu 1. Chọn đáp án A
L i gi i:
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 29
+ Gi , theo gi Pa− ri chậm hơn giờ Hà Nội là 6 giờ Hà Nội, máy bay đến Pa− ri lúc: 11 giờ 30 phút.
Chọn đáp án A
Câu 2. Phương trình chuyển độ ất điể ục Ox có dạng: x = 4t − 10 (x đo bằng km; t đo ng ca mt ch m dc theo tr
bng gi c cờ). Quãng đường đi đượ a ch m sau 2 gi chuy ng bất điể ển độ ng
A. B. C. D. 2 km. 2 km. 8 km. 8 km.
Câu 2. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ T ại t = 0 thì x
0
= − 10km.
+ T ại t = 2h thì x
1
= − 2km
→ Quãn đườ ật đi đượng v c:
1 0
s x x 8km
Chọn đáp án D
Câu 3. Một xe ô xuất phát từ ột đị điểm cách bến xe 3 km trên một đườ ến xe chuyể m a ng thang qua b n
độ ế ng vi v n t c 80 km/gi ra xa b n. Ch n b t mến xe làm vậ c, ch n th c thời điểm ô xuất phát làm mố i
gian và chọ ển độ ủa ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển độ ô tô trên đoạn đườn chiu chuy ng c ng ca ng
thẳng này là
A. B. C. D. x = 3 + 80t. x = 77t. x = 80t. x = 3 − 80t.
Câu 3. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Phương trình chuyển độ ủa xe: x = x0 + vt = 3 + 80t (x tính bằng km, t tính bằng c ng h)
Chọn đáp án A
Câu 4. Cùng một lúc tạ hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô ất phát, chạy cùng chiều nhau trên i xu
đườ ng th ng AB, theo chi u t A đến B. V n tc c y tủa ô chạ A 54 km/giờ của ô chạ y t B 48
km/gi. Ch c, chọn A làm mố n th m xu mời điể ất phát của hai xe ô làm c th n chiời gian và chọ u chuyn
động c ng c ủa hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển độ ủa xe A và B lần lượt là
A. B. x
A
= 48t + 10. = 54t và x
B
x
A
= 48t. = 54t + 10 và x
B
C. D. x
A
= 54t và x
B
= 48t − 10. x
A
= − 54t và x
B
= 48t.
Câu 4. Chọ đáp án An
L i gi i:
ng cPhương trình chuyển độ a xe A: x = x
A 0A
+ v t = 54t (km).
A
ng cPhương trình chuyển độ a xe B: x = x + v t = 10 + 48t (km).
B 0B B
Chọn đáp án A
Câu 5. Phương trình chuyển độ ất điể ục Ox dạng: x = 2t −10 (km, giờ). Quãng ng ca mt ch m dc theo tr
đường đi đượ ất điểm sau 3 h là c ca ch
A. B. C. D. 6 km. 6 km. 4 km. 4 km.
Câu 5. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Quãng đường xe đi được:
2 1 2 1 2 1
s x x 2t 10 2t 10 2 t t 6km
Chọn đáp án A
Câu 6. Đồ th t i gian c a m t chi c xe chuy ng thọa độ thờ ế ển độ ẳng đều. Phương
trình chuyển độ ất điểm là:ng ca ch
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng gi)
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng gi)
C. x = 2t + 3 ng gi ) (x tính bằng km; t tính bằ
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng gi)
0
1
2
5
x(km)
t(h)
Câu 6. Chọn đáp án A
L i gi i:
ng: x = 2 + vt Phương trình chuyển độ
T i th ời điểm : t = 1 h thì x = 5km → v = 3km/h
Chọn đáp án A
Câu 7. T B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về ển độ ẳng đề C, chuy ng th u vi vn tc v = 30
km/gi. Bi m ết BC = 75 km, người này đến C vào thời điể
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 30
A. B. C. D. 8 gi 30 phút. 9 gi . 10 gi . 10 gi 30 phút.
Câu 7. Chọn đáp án B
L i gi i:
Thi gian xe chuy ng tển độ B đến C là: t = 75/30 = 2,5 giờ.
Thời điểm xe đến C là: 9 giờ
Chọn đáp án B
Câu 8. Hình vẽ bên là đ ọa độ − thờ ếc xe ô chạ th t i gian ca mt chi y
t ng th ng. V n t c c a xe b ng A đến B trên một đườ
A. B. 30 km/gi . 150 km/gi .
C. D. 120 km/gi . 100 km/gi .
x(km)
t(h)
O
1
2
3
4
5
30
60
90
120
150
B
A
Câu 8. Chọn đáp án A
L i gi i:
Quãng đường xe đi từ A đến B là : s =120 km.
n B: t = 4 giThời gian xe đi từ A đế .
V n t c c a xe b ng: v = s/t = 30 km/h.
Chọn đáp án A
Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A B cách nhau 10 km hai ô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đườ ng th ng AB, theo chi u t A đến B. V n tc c y tủa ô chạ A 54 km/giờ của ô chạ y t B 48
km/gi. Khong th i gian t i k lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổ ịp ô tô B là
A. B. C. D. 1 gi . 1 gi 20 phút. 1 gi 40 phút. 2 gi .
Câu 9. Chọn đáp án C
L i gi i:
ng cPhương trình chuyển độ a xe A:
ng cPhương trình chuyển độ a xe B: xB = x0B + vBt = 10 + 48t (km).
Khi xe A b t k ịp xe B thì: xA = xB
→ 54t = 10 + 48t → t =
5
3
gi − 1 giờ 40 phút.
Chọn đáp án C
Câu 10. Cùng một lúc tại hai điểm A B cách nhau 10 km hai ô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đườ ng th ng AB, theo chi u t A đến B. V n tc c y tủa ô chạ A 54 km/giờ của ô chạ y t B 48
km/giờ. Hai ô tô gặ ại địa điểm cách Ap nhau t
A. B. C. D. 54 km. 72 km. 90 km. 108 km.
Câu 10. Chọn đáp án C
L i gi i:
ng cPhương trình chuyển độ a xe A: x = x
A 0A
+ v t = 54t (km) .
A
ng cPhương trình chuyển độ a xe B: xB = x0B + v t = 10 + 48t (km).
B
Khi xe A b t k = x ịp xe B thì: x
A B
1
54t 10 48t t
3
(gi)
Hai ôtô gặp nhau cách A là:
A
5
x 54. 90km
3
Chọn đáp án C
Câu 41. Mt chi ng th u t t xe ếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển độ ẳng đề ới B, cách A 120 km. Biế
tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vậ ủa xe là n tc c
A. B. C. D. 50 km/gi . 48 km/gi . 45 km/gi . 60 km/gi .
Câu 11. Chọn đáp án B
L i gi i:
Thi gia n B: t = 2 gin xe đi từ A đế . 30 phút = 2,5 giờ
V n t c của xe là:
s 120
v 48 km / h
t 2,5
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 31
Chọn đáp án B
Câu 12. Mt chi ng th u v i v n t c 48 km/gi t i B, ếc xe ô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển độ ẳng đề
cách A 120 km. Sau khi đến B, xe đỗ ại 30 phút rồ ạy ngượ A cũng trên đoạn đường đó vớ l i ch c v i vn tc 60
km/gi. Xe t ới A vào lúc
A. B. C. D. 11 gi . 12 gi . 11 gi 30 phút. 12 gi 30 phút.
Câu 12. Chọn đáp án A
L i gi i:
n B: Thời gian xe đi từ A đế
1
120
t 2,5
48
gi
n A: Thời gian xe đi từ B đế
2
120
t 2
60
gi
m xe t + 2,5 giThời điể ới A là: t = 6 giờ =11 gi+ 30 phút + 2 giờ
Chọn đáp án A
Câu 13. Đồ th t i gian c a hai chi c bi u diọa độ thờ ếc xe I II đượ ễn như
hình vẽ bên. Phương trình ển độ ủa xe I và II lần lượt là: chuy ng c
A. x
1
= 20 + 10t. = 20t và x
2
B. x
1
= 20t. = 10t và x
2
C. x
1
= 20t. = 20 + 10t và x
2
D. x
1
= 10t = 20t và x
2
t(h)
0
x(km)
40
20
I
II
2
Câu 13. Chọn đáp án A
L i gi i:
điể ng chPhương trình chuyển độ t m 1: x = v
1 15
T i th = 40 km ời điểm: t = 2 h thì x
1
1
v 20
km/h
m 2: x = 20 + v t Phương trình chuyển động chât điể
2 2
T i th = 10km/h ời điểm: t = 2h thì x
2
= 40 km → v
2
Chọn đáp án A
Câu 14. Đồ th t i gian c a hai chi c bi u diọa độ thờ ếc xe I II đượ ễn như
hình vẽ bên. Hai xe gặ trí cách vị trí xuất phát củ ột đoạ p nhau ti v a xe I m n
A. B. C. D. 40 km. 30 km. 35 km. 70 km.
t(h)
0
1
2
4
20
40
70
x(km)
II
I
Câu 14. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Khi hai xe g ng 30 km. ặp nhau thì xe I đã đi được quãng đườ
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho đồ ọa độ ủa hai ô tô chuyển độ ẳng đề th t c ng th u Vn tc ca
2 ô tô là:
A. B. 40,60 60, 40
C. D. 40, 60 40,−60
x(km)
t(h)
30
60
(2)
(1)
0,5
1,5
1
Câu 15. Chọn đáp án C
L i gi i:
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 32
+
1
1
1
x 60
v 40km / h
t 1,5
+
2
2
2
x 30
v 60km / h
t 0,5
Chọn đáp án C
Câu 16. Cho đồ ọa độ ủa hai ô tô chuyển độ ẳng đề th t c ng th u,
c Phương trình tọa độ ủa 2 ô tô là:( x:km; t:h)
A.
1 2
x 40t; x 60t
B.
1 2
x 40t; x 0,25 60t
C.
1 2
x 60 40t : x 60 t 0,25
D.
1 2
x 40t; x 60 t 0,25
x(km)
t(h)
30
60
(2)
(1)
0,5
1,5
1
Câu 16. Chọn đáp án C
L i gi i:
01 1 02 02 2
x 60 x 60 40t; x 0,t 0,25 x 60 t 0, 25
Chọn đáp án C
Câu 17. Một máy bay phả ực vậ ốn bay liên tục trên khoảng cách 1600 km thì n l n tc 700 km/gi. Nếu mu
máy bay phả ời gian là i bay trong th
A. C. D. 2 gi B. 3 gi . 18 phút. 4 gi 20 phút. 2 gi .
Câu 17. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Thời gian bay là:
s
v
t
= 2,28 gi = 2 gi 18 phút
Chọn đáp án A
Câu 18. Một ôtô chạ A đế ốc đ A ôtô chạ ốc độy t tnh n tnh B vi t 40 km/gi, khi quay tr v y vi t
60km/gi. T ốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường đi và về
A. B. C. D. v
tb
= 24 km/gi v
tb
= 48 km/gi v
tb
= 50 km/gi v
tb
= 0
Câu 18. Chọn đáp án B
L i gi i:
n B: Thời gian đi từ A đế
1
1
AB
t
v
n A: Thời gian đi từ B đế
2
2
AB
t
v
T ốc độ trung bình trên đoạn đường đi và về:
TB
1 2
1 2
2AB 2
v 48
1 1
t t
v v
km/h
Chọn đáp án B
Câu 19. Một người đi xe bắt đầ ạy trên đoạn đư ẳng: trong 10 giây đâu xe chạy được quãng u cho xe ch ng th
đường 50 m, trong 10 giây tiêp theo xe chạy được 150 m.
Tốc độ trung bình của xe máy trong khoả n nói trên là ng thi gia
A. B. C. D. 25 m/s 5 m/s 10m/s 20 m/s
Câu 19. Chọn đáp án C
L i gi i:
+ T a xe: ốc độ trung bình củ
1 2
1 2
s s 200
v 10
t t 20
km/h
Chọn đáp án C
Câu 20. Một người đi xe đạ A đế ốc độ quãng đường, và tp t n B vi t 12 km/gi trong c độ 18 km/gi trong
1/3 quãng đường còn lạ ốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB lài. T
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 33
A. B. C. D. 15 km/gi . 15,43 km/gi . 14,40 km/gi . 10km/gi.
Câu 20. Chọn đáp án B
L i gi i:
Thời gian đi 1/3 quãng đường là:
1
1
1 s
t
3 v
Thời gian đi 1/3 quãng đường là:
2
2
2 s
t
3 v
T ốc độ trung bình trên đoạn đường AB là:
1 2
1 2
s s 1
v 15, 43
1 2
t t t
3v 3v
km/h
Chọn đáp án B
Câu 21. Mt xe ch y trong 5 gi : 2 gi u xe ch y v i t ; 3 gi sau xe y v i t đầ ốc độ trung bình 60 km/giờ ch c
độ . T a xe trong sutrung bình 40 km/giờ ốc độ trung bình củ t thi gian chuyển động là
A. B. C. D. 48 km/gi . 50 km/gi . 35 km/gi . 45 km/gi .
Câu 21. Chọn đáp án A
L i gi i:
đầ c trong 2 giQuãng đường xe đi đượ u: s1 = 60.2 = 120 km
c trong 3 giQuãng đường xe đi đượ sau: s2 = 40.3 = 120km
T a xe: v = ốc độ trung bình củ
240
5
= 48 km / h
Chọn đáp án A
Câu 22. Một xe đi từ A đế ển độ ửa đoạn đường đầu đi vớ ốc độ n B theo chuy ng thng. N i t 12 km/gi ; na
đoạn đường i t 20 km/gi . T sau đi vớ ốc độ ốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. B. C. D. 15 km/gi . 16 km/gi . 12 km/gi . 20 km/gi .
Câu 22. Chọn đáp án A
L i gi i:
Thời gian đi 1/2 quãng đường là:
1
1
1 s
t
2 v
Thời gian đi 1/2 quãng đường là:
2
2
1 x
t
2 v
T ốc độ trung bình trên đoạn đường s là:
1 2
1 2
s s 1
v 15
1 1
t t t
2v 2v
km/h
Chọn đáp án A
Câu 23 Lúc 10 h có mộ ất phát từ A đi về ờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát t xe xu B vi vn tc 50 km/gi t
B đi về ờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A vi vn tc 80 km/gi
A. B. C. D. 150 km. 100km. 160 km. 110km.
Câu 23. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Ch c t , chi u (+) t n B; G c th . ọn A làm gố ọa độ A đế ời gian lúc 10 giờ
x
1
= 50t (1)
x
2
(2) = 200 −80 (t – 1/2 ) = 240 − 80t
Lúc 11 h (t = 1 h): Δ = 240 − 80t − 50t = 110 (km)x = x
2
x
1
Chọn đáp án D
Câu 24. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ ển độ ẳng đề ốc độ A, chuy ng th u vi t 40 km/gi. Nếu chn trc ta
độ trùng với đườ ển độ ều dương ngượng chuy ng, chi c chi u chuy ng, gển độ c th c tời gian lúc 6 h và gố ọa độ
A. Phương trình chuyển độ ủa ô tô là:ng c
A. B. C. D. x = 40t (km). x = −40(t − 6) (km). x = 40(t − 6) (km). x = −40t (km).
Câu 24. Chọn đáp án D
L i gi i:
Tacó: x = x + v(t − t
0
0
)
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 34
V t chuy c chi ển động ngượ ều dương: v = − 40 km/giờ → x = −40t (km).
Chọn đáp án D
Câu 25. Đồ th t c a m t v ng theo th . Vọa độ t chuyển độ ời gian như hình vẽ t
chuyển động
A. ngược chi i t 20 km/gi . ều dương vớ ốc độ
B. cùng chiều dương vớ ốc đội t 20 km/gi.
C. ngược chi i t 60 km/gi . ều dương vớ ốc độ
D. cùng chiều dương vớ ốc đội t 60 km/gi.
t(h)
0
3
60
x(km)
Câu 25. Chọn đáp án A
L i gi i:
Khi t = 0: x = x = 60 km
0
Khi t = 3: x = 0
T x = x
0
+ vt → v =
0
x
t
= −20 km/h.
Chọn đáp án A
Câu 26. T B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy v ển độ ẳng đề c, chuy ng th u vi vn tc v = 30
km/gi. Bi n ết BC = 70km, vào thời diêm 8 giờ, người này cách C một đoạ
A. B. C. D. 45 km. 30 km. 70 km. 25 km.
Câu 26. Chọn đáp án D
L i gi i:
ng: x = 30t Phương trình chuyển độ
T i th m 8 giời điể xe cách B: x = 30.1,5 = 45 km.
V m 8 giào thời điể xe cách C: d = 70 − 45 = 25 km
Chọn đáp án D
Câu 27. Hai ô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A B cách nhau 100 km, đi ngượ ều nhau. Ô c chi
chy t n t c 18 km/gi y t n t c 32 km/gi . G c t t i A, g c th A có vậ ờ, ô tô chạ B có vậ ọa đ ời gian là lúc hai
ô tô chuyển độ ều dương từ A đến B. Phương trình toạ ủa hai ô tô là ng, chi độ c
A. B. x
A
= 18t (km); x = 100 + 32t (km).
B
x
A
= 100+ 18t (km); x
B
= − 32t (km).
C. x
A
= 18t (kfn); x = 18t (km); x = 100 + 32t (km).
B
= 100 − 32t (km). D. x
A B
Câu 27. Chọn đáp án C
L i gi i:
+
A 0A A
B 0B B
x x v t
;
x x v t
vi
0A A
0B A
x 0; v 18km / h
x 100;v 32km / h
A
B
x 18t
x 100 32t km
Chọn đáp án C
Câu 28. Một người lái xe xuất phát từ A lúc 6 giờ ển độ ẳng đề ới B cách A 200 km. Xe tới B lúc 8 , chuy ng th u t
gi n t c c 30 phút. Vậ ủa xe là
A. B. C. D. 100 km/gi . 80 km/gi . 200 km/gi . km/gi.
Câu 28. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Ch n g c t t i A (x = 0), chi u chuy ọa độ
0
ều dương là chiề ển động và gố ời gian lúc 6 giờc th
0
0
x AB
x v t t v 80
t t 8, 5 6
km/h
Chọn đáp án B
Câu 29. Lúc 7 h sáng, một ô khởi hành từ A, chuyn động th u v i v n t c 36 km/gi . N u ch n trẳng đề ế c
tọa độ trùng với đườ ển độ ều dương là chi ển độ ời gian lúc 7 h gố ọa động chuy ng, chi u chuy ng, gc th c t
A thì phương trình chuyển độ ủa ô tô là:ng c
A. B. C. D. x = 36t (km). x = 36(t − 7) (km). x = −36t (km). x = −36(t − 7) (km).
Câu 29. Chọn đáp án A
L i gi i:
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 35
Tacó: x = x + v(t − t
0
0
)
Chi u chuy ng: v = 36 km/giều dương là chiề ển độ → x = 36t (km).
Chọn đáp án A
Câu 30. Mt v t chuy ển độ ẳng đề ới đồ ển động như vẽ. Phương ng th u v th chuy
trình chuyển độ ật là:ng ca v
A. B. x = 200 + 50t (km). x = 200 − 50t (km).
C. D. x = 100 + 50t (km). x = 50t (km).
t(h)
200
50
0
3
x(km)
Câu 30. Chọn đáp án B
L i gi i:
Khi t = 0: x = x0 = 200 km.
Khi t = 3: x = 50 km.
0
0
x x 150
x x vt v 50
t 3
km/h
→ x = 200 − 50t (km).
Chọn đáp án B
Câu 31. Lúc 12 h, một ngườ ển độ ẳng đề ốc độ đi từi chuy ng th u vi t v = 50 km/gi M v N. Biết MN = 300
km. Th ời điểm người ấy đến N là
A. B. C. D. 18 h. 6 h. 15 h. 9 h.
Câu 31. Chọ đáp án An
L i gi i:
+ Ch n tr c t ng chuy ng, g c t t i M, g c th = 12 h. ọa Mx trùng hướ ển độ ọa độ ời gian lúc t
0
+ Phương trình chuyển động: x = v (t − 10) + x
0
Vi: v = 50 km/gi ; x
0
= 0 → x = 50(t −12) (km)
Khi x = MN = 300 km → 300 = 50(t −12) → t = 18 h.
→ Thời điểm ngườ ấy đến N là lúc 18 h.i
Chọn đáp án A
Câu 32. M t v u v i v n t c 15km/h.Khi ận động viên maratong đang chạy đề
còn cách đích 7,5km thì 1 con chim bay vượt qua ngườ ấy đến đích với i
vn tc 30km/h.Khi con chim chm vch tới đích thì quay lại và gặ ận độp v ng
viên thì quay lạ ạch đích và cứ ục cho đến lúc cả 2 đều cùng đếi bay v v tiếp t n
vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên?
A. B. 10km 20km
C. D. 15km Không tính được vì thiếu d liu
7,5km
15km / h
30km / h
Câu 32. Chọn đáp án C
L i gi i:
+ Con chim và vận động viên chuyển động cùng thời gian khi đến đích:
s 7,5
t 0,5h
v 15
+ Quãng đường di chuyn ca con chim:
s 30.0,5 15 km
Chọn đáp án C
Câu 33. Một xe ô chạ thì 2 giờy trong 5 gi đầu xe chy vi vn tc 60km/h, 3 gi sau xe chy vi vn tc
trung bình 54km/h. Tính vậ ốc trung bình củ ển độn t a xe trong sut thi gian chuy ng.
A.
v 56,84 km / h
B.
v 45 km / h
C.
v 57 km / h
D.
v 56,4 km / h
Câu 33. Chọn đáp án D
L i gi i:
+
1 2 1 1 2 2
1 2
s s v t v t 60.2 54.3
v 56, 4 km / h
t t t 5
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 36
Chọn đáp án D
Câu 34. Hai người đi bộ cùng chiều, cùng một lúc từ hai địa điểm A B đ đi đến điểm M cách A 12 km
cách B 9 km, vớ ốc độ ần lượt là 30 km/giờ và 10 km/giờ. Hai người t l i gp nhau
A. B. cách A 16,5 km, sau khi qua M. cách A 4,5 km, trước khi đến M.
n M. i M. C. cách A 7,5 km, trước khi đế D. t
Câu 34. Chọn đáp án B
L i gi i:
1
v
2
v
M
A
B
+ Ch n g c th c t t i A, chi ời gian và gố ọa độ ều dương từ A → B
A: x = v t + x Người đi từ
1 1 01
Vi: v = 30 km/gi ; x = 30t
1
01
= 0 → x
1
B: x = v t + x Người đi từ
2 2 02
Vi: v = 10 km/gi ; x = 10t + 3 (km)
2
02
= AB = MA − MB = 3 km → x
2
i g = x Hai ngườ ặp nhau ta có: x
1 2
→ 30t = 10t + 3 → t = 0,15 h.
→ x
1
= x =4,5 km
2
i g n M. Suy ra, hai ngườ ặp nhau cách A 4,5 km và gặp nhau trước khi đế
Chọn đáp án B
Câu 35. Hai địa điểm A và B cách nhau 15 km, cùng một lúc có hai xe ạy cùng chiềch u nhau t A v B, sau 2
gi i k p nhau. Bi b thì đuổ ết xe đi từ A có tốc độ không đổi là 50 km/giờ. Xe B có tốc độ ng
A. B. C. D. 35,5 km/gi . 37,5 km/gi . 42,5 km/gi . 30,0 km/gi .
Câu 35. Chọn đáp án C
L i gi i:
1
v
A
2
v
B
+ Ch n g c t c th i gian t ọa độ và gố i A, chi u chuy ng hai xe ều dương là chiề ển độ
+ Xe t i A:x = v t + x
1 1 01
Vi: v = 50 km/gi ; x = 50t (km)
1
01
= 0 → x
1
+ Xe t i B: x = v t + x
2 2 02
Vi: x = AB = 15 km
02
→ x
2
= v t + 15 (km)
2
Sau 2 h, ta có:
1
2 2
x 50.2 100 km
x 2, v 15 km
Hai xe đuổ ịp nhau, ta có: x → 100 = 2v +15 → vi k
1
= x
2 2
2
= 42,5 km/h.
Chọn đáp án C
Câu 36. Một xe máy đi từ Nam đến Nộ ốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi từ Nộ i vi vn t i v
Hà Nam vớ ốc đ 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội Hà Nam dài 90km. Nế ọa độ ại hà i vn t u u chn gc t t
nam, chi i ; g c th u khều dương từ nam đến nộ ời gian lúc bắt đầ ảo sát chuyển động thì phương trình
chuyển độ ủa 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vịng c gi):
A.
1 2
x 36t; x 90 54t
B.
1 2
x 36t; x 90 54t
C.
1 2
x 36t; x 90 54t
D.
1 2
x 36t; x 90 15t
Câu 36. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Xe máy:
01 01 1
x 0;v 36km / h x 36t
+ Ô tô:
02 02 2
x 90km/ h;v 15m / s 54km/ h x 90 54t
Chọn đáp án B
Câu 37. M i v i v n t i v ột xe máy đi từ Nam đến Nộ ốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi từ Nộ
Hà Nam vớ ốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Hai xe gặp nhau bao lâu sau i vn t
khi chuy ng? ển độ
A. B. C. D. 1,765h 1h 5h 1,5h
Câu 37. Chọn đáp án B
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 37
L i gi i:
+
1 2
x x 36t 90 54t t 1 h
Chọn đáp án B
Câu 38. M i v i v n t i v ột xe máy đi từ Nam đến Nộ ốc đều 36 km/h. Cùng lúc đó ô đi từ Nộ
Hà Nam vớ ốc đều15m/s. Biết quãng đường Nội Nam dài 90km. Đến lúc gặi vn t p nhau, mi xe
đi được 1 quãng đường tương ứng là:
A.
1 2
s 6km;s 54km
B.
1 2
s 36km;s 15km
C.
1 2
s 36km;s 48km
D.
1 2
s 54km;s 36km
Câu 38. Chọn đáp án A
L i gi i:
+
1 1 01 2 2 02
s x x 36km;s x x 90 54 90 54 km
Chọn đáp án A
Câu 39. Lúc 1 giờ 30 trưa mộ ầy giáo đi xe máy từ nhà đến Trung Tâm BDKT cách nhau 30km. Lúc 1 t th A
gi 50 phút, xe máy còn cách Trung Tâm BDKT là 10km. Vậ n động đề ủa xe máy là ? A n tc ca chuy u c
A. B. C. D. 30km/h 60km/h 90km/h Tt c đều sai
Câu 39. Chọn đáp án B
L i gi i:
+
1 s km
s 20km;t 20ph h; v 60
3 t h
Chọn đáp án B
Câu 40. V t chuy n n u chuy ng v i v n ển động trên đoạn đường AB chia làm 2 giai đoạ ửa quãng đường đầ ển độ
tc
36 km / h
nửa quãng đườ ển động sau chuy ng vi vn tc
54 km / h
. V n t n ốc trung bình trên đoạ
đường AB là :
A.
v 43,2 km / h
B.
v 45 km / h
C.
v 21,6 km / h
D.
v 90 km / h
Câu 40. Chọn đáp án A
L i gi i:
+
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
s s 2v vs 2.36.54
v 43, 2 km / h
s s
t t v v 36 54
2v 2v
Chọn đáp án A
Câu 41. Một ngườ trên một đườ ẳng. Lúc đầu người đó chạ ốc đội chy b ng th y vi t 6 m/s trong thi gian 9 s.
Sau đó ngườ ốc độ gian 4 s. Trong toàn bộ ốc độ trung bình củi y chy vi t 2 m/s trong thi thi gian chy, t a
người đó là
A. B. C. D. 4,77 km/gi . 15,32 km/gi . 7,50 kin/gi . 17,17 km/gi .
Câu 41. Chọn đáp án D
L i gi i:
+ Quãng đườ ạy được trong 9 s đầng ch u: s = v = 54 m.
1 1
t
1
+ Quãng đườ ạy đượng ch c trong 6 s tiếp theo: s = v = 8 m.
2 2
t
2
+ T i gian ch y: ốc độ trung bình trong toàn bộ th
1 2
tb
1 2
s s 54 8
v 4,77 m / s 17,17 km / gio
t t 13
Chọn đáp án D
Câu 42. Một người bơi dọ ều dài 100 m củ bơi hế ất phát trong 70 s. c theo chi a b t 60 s, ri quay v li ch xu
Trong su , t n t ốt quãng đường đi và về ốc độ trung bình và vậ ốc trung bình của người đó lần lượt là
A. B. D. 1,538 m/s; 0. 1,876 m/s; 1,667 m/s. C. 3,077 m/s; 0. 7,692 m/s; 0.
Câu 42. Chọn đáp án A
L i gi i:
+ Gi s n B r i quay l i v A. Ch n chi n B, g c t c th người này bơi từ A đế ều dương từ A đế ọa độ gố i
gian t i A. Trong su d x ốt quãng đường đi và về, độ ời: Δx = x
2
1
+ T ốc độ trung bình:
tb
S 100 100
v
t 60 70
= 1,538 m/s.
GV. Nguy n M ng Website: thaytruong.vn ạnh Trườ DĐ: 0978.013.019 38
+ V n t ốc trung bình:
2 1
TB 2 1
2 1
x x
V 0 x x
t t
.
Chọn đáp án A
Câu 43. Một người đi b trên đườ ốc 0,5 m/s trong 30 phút. Sau đó rẽ vào đưòng số II vuông ng s I vi vn t
gc v ng sới đườ I và đi vớ 45 phút. Độ ủa người đó lài vn tc 0,3 m/s trong di s c
A. 1,71 krn. 1,21 km. 3,45 km. 1,57 km. B. C. D.
Câu 43. Chọn đáp án B
L i gi i:
+ Quãng đường người đi được trên đườ I và đườ ần lượt là: Sng s ng s II l
1
= v = 10.900 = 900 m.
1
t
1
+ Quãng đường xe đi được trên ph t nh: S = v
2 2 2
= 0,3.2700 = 810 m.
+ Độ di:
2 2
1 2
S S S
=1,21 km.
Chọn đáp án B
Câu 44. Tín hiệ ặt Trái Đất đế ặt Trăng phả và trở ại trái đấu rada t b m n b mt M n x l t mt thi gian t = 2,5
giây. Vậ ủa tín hiệu c = 3.10 m/s. Coi Trái Đất Mặt Trăng dạng hình cầu, bán kính l
n tc truyn c
8
n
lượt là R
Đ
= 6400 km, R = 1740 km. Kho
T
ng cách giữa tâm trái đất và tâm Mặt Trăng bằng
A. B. 375000 km. 366860 km. 383140 km. 758140 km. C. D.
Câu 44. Chọn đáp án C
L i gi i:
+ Kho ảng cách từ tâm trái đất đến tâm Mặt Trăng:
/
D
OO R
vi
t
2
/
OO 383140km
Chọn đáp án C
------------------HT-----------------
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
| 1/38

Preview text:


Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! CHỦ ĐỀ 1. C
HUYỂN ĐỘNG CƠ. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
+ Chuyển động cơ là sự dời chỗ c a ủ vật theo thời gian.
+ Chuyển động cơ có tính tương đối.
II. CHẤT ĐIỂM – QUỸ ĐẠO CỦA CHẤT ĐIỂM
a. Chất điểm là những vật có kích thước rất nh
ỏ so với phạm vi chuyển động c a
ủ vật đó. Chất điểm coi như
một điểm hình học và có khối lượng của vật. b. Qu
ỹ đạo là đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi chuyển động III. HỆ QUY CHIẾU
1) Cách xác định vị trí củ
a mt chất điểm: + Ch n 1 v ọ ật làm mốc O + Ch n h ọ ệ toạ g độ ắn với O → Vị trí củ
a vật là toạ độ của vật trong hệ toạ độ trên. Ví dụ :
+ Khi vật chuyển động trên đường thẳng, ta ch n
ọ một điểm O trên đường thẳng này làm mốc O và trục Ox
trùng với đường thẳng này. + Vị trí vật t nh b ại M được xác đị ằng toạ độ x  OM O M x
2) Cách xác định thời điểm: + Dùng đồng hồ. + Ch n m ọ t ộ g c
ố thời gian gắn với đồng h ồ trên.
→ Thời điểm vật có toạ độ x là khoả
ng thời gian tính từ gốc thời gian đến khi vật có toạ độ x. Ta có:
H quy chiếu = H tọa độ g n vi v t
mốc + Đồng h c
và gố thi gian
IV. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Chuyển động tịnh tiến là loại chuy m
ển động mà các điể c a ủ vật có qu
ỹ đạo giống nhau, có thể chồng khít lên nhau được. V. ĐỘ DỜI
1) Vecto độ di: + Tại thời điểm t ạ 1 chất điểm ở t i M1 + Tại thời điểm t ạ 2 chất điểm ở t i M2
Vectơ M M gọi là vectơ độ dời của ch m
ất điể trong khoảng thời gian Δt = t – 2 t1 1 2
2) Độ di trong chuyển động thng
Trong chuyển động thẳng vectơ độ dời nằm trên đường thẳng qu ỹ đạo. M M M 1 M M 2 1 2 2 M M M 1 1 2
Véc tơ độ di trong chuyển động thng
Véc tơ đọ di trong chuyển động cong
+ Trong chuyển động thẳng véc tơ độ dời nằm trên đường thẳng qu ỹ đạo + Ch n t
ọ rục Ox trùng với đường thẳng qu ỹ đạo + G i
ọ x là toạ độ ủa điể là toạ độ ủa điể 1 c m M1; x2 c m M2
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
1 ebsite: thaytruong.vn
→ Độ dời của chất điểm chuyển động thẳng (hay giá trị đại số của vectơ độ dời M M ): x   x  x 1 2 2 1
3) Độ dời và quãng đƣờng đi: + Độ ời có thể d
không trùng với quãng đường đi.
+ Nếu chất điểm chuyển động theo 1 chiều và lấy chiều này làm chiều (+) của trục toạ độ thì độ dời trùng
với quãng đường đi được)
VI/ VẬN TỐC TRUNG BÌNH − TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH M
+ Vectơ vận tốc trung bình: 2 v  TB t
+ Vectơ vận tốc trung hình vTB có phương và chiều trùng với vectơ độ dời M M . 1 2
+ Trong chuyển động thẳng vectơ vận tốc trung bình vTB có phương trùng với đường thẳng quỹ đạo. Ch n ọ
trục Ox trùng với đường thẳng quỹ đạo thì giá trị
đại của véctơ vTB (gọi là vận tốc trung bình): x  x  x 2 1 v   TB t  t  t 2 1 S S  S  ... S + Tốc độ trung bình: 1 2 n v   tb  t t  t  ... t 1 2 n
Chú ý:
+ Không được tính vận tốc trung bình bằng cách lấy trung bình cộng của vận tốc trên các đoạn đuờng khác nhau.  + Công thứ v v c 0 v 
chỉ đúng khi một vật chuyển động biến đổi đều trên một đoạn đường mà vận tốc 2 biến đổi từ v đế 0 n v.
+ Tốc độ trung bình khác với vận tốc trung bình.
+ Tốc độ trung bình đặc trưng cho đ nhanh ộ chậm c a
ủ chuyển động và bằng thương số giữa quãng đường đi
được với khoảng thời gian đi trong quãng đường đó. + Khi chất m điể chỉ chuyển đ ng ộ
theo 1 chiều và ta chọn chiều này là chiều (+) thì vận tốc trung bình = tốc
độ trung bình (vì lúc này độ dời trùng với quãng đường đi được).
VII. PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU: x  x  v t  t x  x  v t  t 0  0  0  0  O A v x M x s 0 x Trong đó: • x ớ ời điểm ban đầ
0 là tọa độ vật ứng v i th u t0.
• x là tọa độ vật tới thời điểm t.
• Nếu chọn điều kiện ban đầu sao cho x0 = 0 và t 0 = 0 thì phưcmg trình trên sẽ thành: x = vt.
• v > 0 khi vật chuyển động cùng chiều dương.
• v < 0 khi vật chuyển động ngược chiều dương.
VIII. ĐỒ THỊ TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. Đồ th vn tc theo thi gian: v v S O t t 0 1
Đồ th là đoạn thng song song vi trc thi gian.
Chú ý: Quãng đường đi được trong khoảng thời gian t1 – t0 là diện tích S giới hạn bởi đường thẳng v, trục t
và hai đường trong t0; t1
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
2 ebsite: thaytruong.vn
2. Đồ th tọa độ theo thi gian: a) Khi v > 0. x x0 t t 0 0 b) Khi v < 0 x x0 t 0 t0
c) Khi v = 0: (vật đứng yên trong khoảng thời gian t ừ t ạ ọa độ 1 → t2 t i t x xM) xM t1 t t 0 2 Chú ý:
• Nếu chọn gốc thời gian khi vật bắt đầu chuyển động thì t0 = 0;
• Nếu chọn gốc tọa độ tại điểm vật bắt đầu chuyển động thì x0 = 0;
• Vật chuyển động ngược chiều dương v < 0. Trong chuy n
ển độ g thẳng đều, đồ th t t
ọa độ heo thời gian có đặc điểm:
• Hướng lên khi v > 0;
• Hướng xuống khi v < 0; • Nằm ngang khi v = 0;
• Hai đồ thị song song khi v1 = v2
• Hai đồ thị cắt nhau: giao điểm cho biết thời điểm và tọa độ hai vật gặp nhau.
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Một người được xem là chất điểm khi người đó
A. chạy trên quãng đường dài 100 m. B. đứng yên.
C. đi bộ trên một cây cầu dài 3 m.
D. đang bước lên xe buýt có độ cao 0,75 m.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng:
A. Vectơ độ ời thay đổi phương liên tụ d c khi vật chuyển động.
B. Vectơ độ ời có độ d
lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
C. Trong chuyển động thẳng độ dời bằng độ bi ến thiên toạ . độ
D. Độ dời có giá trị luôn dương. Câu 3. Một người ồi ng
trên xe đi từ TPHCM ra Đà Nẵng, nếu lấy vật làm mốc là tài xế đang lái xe thì vật chuyển động là A. xe ô tô.
B. cột đèn bên đường,
C. bóng đèn trên xe.
D. hành khách đang ngồi trên xe.
Câu 4. Tọa độ của vật chuyển động tại mỗi thời điểm phụ thuộc vào
A. tốc độ của vật.
B. kích thước của vật.
C. quỹ đạo của vật. D. hệ tr c ụ tọa độ.
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Chiếc lá rơi từ cành cây. B. Xe lửa ch ng B ạy trên tuyến đườ ắc − Nam.
C. Viên bi sắt rơi tự do.
D. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 6. Chọn phát biểu sai:
A. Đồ thị vận t c
ố theo thời gian của chuyển động thẳng đều là đường song song với trục hoành Ot.
B. Trong chuyển động th
ẳng đều, đồ thị theo thời gian c a ủ tọa độ a
và củ vận tốc đều là những đường thẳng.
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
3 ebsite: thaytruong.vn
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ ng t cũng là một đườ hẳng.
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
Câu 7. Hãy chỉ ra phát biể u sai:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình củ
a chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau
C. Trong chuyển động th ng v ẳng đều, quãng đườ c
ật đi đượ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pittông trong xylanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 8. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng đều có
A. quỹ đạo là một đường thẳng. B. quãng đườ ật đi đượ ng v
c hằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau
C. tốc độ trung bình trên mọi quãng đường bằng nhau.
D. tốc độ tăng đều sau những quãng đường bằng nhau. Câu 9. Trong trườ
ợp nào sau đây không thể ng h
coi vật chuyển động là chất điểm?
A. Viên đạn chuyển động trong không khí.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm củ
a một tòa nhà xuống đất.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay của nó.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Hòn đá được ném theo phương ngang.
B. Đoàn tàu đi từ H N à i ộ về Hải Phòng
C. Hòn đá rơi từ độ cao 2 m.
D. Tờ báo rơi tự do trong gió.
Câu 11. Một người có thể coi máy bay là mộ
t chất điểm khi người đó A. ở trong máy bay.
B. là phi công đang lái máy bay đó.
C. đứng dưới đất nhìn máy bay đang bay trên trời.
D. là tài xế lái ô tô dân dường máy bay vào chô đô.
Câu 12. “Lúc 10 giờ, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Hà Nội 10 km. Việc xác định vị trí của ô tô
như trên còn thiếu yếu tố gì?
A. Vật làm mốc . B. Mốc thời gian,
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều chuyển động.
Câu 13. Để xác định hành trình một tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây?
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm
C. Ngày, giờ con tàu đế n mỗi điểm.
D. Hướng đi của con tàu tạ i mỗi điểm.
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với s
ố đo khoảng thời gian trôi? A. Một tr n r
ận bóng đá diễ a từ 9 giờ đến 10 giờ 45 phút.
B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ
chạy thì xe đến Vũng Tàu.
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Hà Nội lúc 0 giờ, đế
n 8 giờ thì đoàn tàu đế n Hải Phòng. D. Một b phi ộ m chiếu từ
lúc 20 giờ đến 22 giờ.
Câu 15. Bảng giờ tàu Thống Nhất Bắc Nam SI như sau: Ga Giờ đế n
Gi ri ga Hà Nội 19 giờ 00 phút Vinh 0 giờ 34 phút 0 giờ 42 phút Huế 7 giờ 50 phút 7 giờ 58 phút Đà Nẵng 10 giờ 32 phút 10 giờ 47 phút Nha Trang 19 giờ 55 phút 20 giờ 03 phút Sài Gòn 4 giờ 00 phút
Dựa vào bảng giờ trên, thời gian tàu chạ
y từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn là A. 33 giờ. B. 24 giờ. C. 10 giờ. D. 22 giờ.
Câu 16. Một vật được xem là chất điểm khi vật có
A. kích thước rất nhỏ so với các vật khác.
B. kích thước rất nh s ỏ o với chi a
ều dài đường đi củ vật.
C. khối lượng rất nhỏ.
D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài của vật.
Câu 17. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến?
A. Hòn bi lăn trên mặt bàn ngang.
B. Pitông lên xuống trong ống bơm xe.
C. Kim đồng hồ đang chạ y.
D. Cánh quạt máy đang quay.
Câu 18. Chuyển động thẳng đều là chuyển động
A. thẳng có vận tốc không đổi cả về hướng và độ lớn.
B. mà vật đi được những quãng đường bằng nhau
C. có vận tốc không đổi phương.
D. có quăng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc.
Câu 19. Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là A. gia tốc . B. tốc độ.
C. quãng đường đi. D . tọa độ.
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
4 ebsite: thaytruong.vn
Câu 20. Chọn phát biểu sai. Một vật chuyển động thẳng đều có A. quãng đườ ật đi đượ ng v
c tỉ lệ với thời gian chuyển động.
B. tọa độ của vật tỉ lệ thuận với vận tốc. C. quãng đườ ật đi đượ ng v
c tỉ lệ với thời gian chuyển động.
D. tọa độ của vật là hàm bậc nhất theo thời gian.
Câu 21. Chọn phát biêu sai:
A. Vectơ độ ời là một vectơ nố d i vị trí đầu và vị trí cuố
i của một chất điểm chuyển động.
B. Vectơ độ ời có độ d
lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Chất điểm đi từ A đế n B, từ B
đến C rồi từ C về A thì có độ dời bằng 0.
D. Độ dời có thể là âm hoặc dương.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Độ lớn của vận t ng t ốc trung bình bằ ốc độ trung bình. B. Độ lớn c a ủ vận t c
ố tức thời bằng tốc độ tức thời. C. Khi ch m
ất điể chuyển động thẳng chỉ theo m t ộ chi n t
ều thì vậ ốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình. D. Vận tốc t c
ứ thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Câu 23. Nếu lấy mốc thời gian là lúc 5 giờ 15 phút thì sau ít nhất i
bao lâu kim phút đuổ kịp kim giờ?
A. 6 phút 15,16 giây.
B. 7 phút 16,21 giây,
C. 10 phút 12,56 giây.
D. 12 phút 16,36 giây.
Câu 24. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều? A. x = 2t + 3. B. x = 5t2. C. x = 6. D. v = 4 −1.
Câu 25. Trong trường hợp ật v
không xuất phát từ gốc tọa độ, phương trình của vật chu ển độ y ng t ẳng h đều dọc theo trục Ox là: A. s = v0 + at. B. x = x0 + vt. C. x = vt. D. x = x0t.
Câu 26. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng km; t
đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm A. O, với vận t c ố 5 km/giờ. B. O, với vận t c ố 60 km/giờ.
C. M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/giờ.
D. M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/giờ.
Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe chạy từ x(km)
A đến B trên một đuờng thẳng. Xe này xuất phát lúc 150 B
A. 0 giờ (tính từ m c ố thời gian), t ừ điểm A trùng với g c ố tọa độ O . 120
B. 1 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với g c ố tọa độ O . 90
C. 0 giờ (tính từ m c ố thời gian), t ừ điểm A cách g c ố O 30 km. 60
D. 1 giờ (tính từ m c ố thời gian), t
ừ điểm A cách gốc O 30 km 30 A O 1 2 3 4 5 t(h)
Câu 28. Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc là 50 km/giờ, biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến 15 km. Ch n ọ g c
ố tọa độ là vị trí xuất phát, chiêu dựơng là chiều chuyển ng độ
của ôtô. Phương trình chuyển động c ủa ôtô là A. x = 50t −15. B. x = 50t. C. x = 50t + 15. D. x = −50t. Câu 29. Đồ thị tọa
độ − thời gian trong chu ển y
động thẳng của một chất điểm x
có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t đế 1 n t2 O t(s) t t
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. 1 2
Câu 30. Một vật chuyển động thẳng đều có tọa độ ban đầu x ậ ốc v và gố ời gian không trùng vớ ờ 0, v n t c th i th i
điểm xuất phát. Phương trình tọa độ của chuyển động th ẳng đều là A. x = x 2 + v(t − t 0 + vt. B. x = vt. C. x = x0 + 1/2at D. x = x0 0) .
Câu 31.Trường hợp nào sau đây qu ỹ đạo c a
ủ vật là đường thẳng? A. Một h
ọc sinh đi xe từ nhà đến trường
B. Một viên đá được ném theo phương ngang
C. Một ôtô chuyển động trên đường
D. Một viên bi sắt được thả rơi tự do
Câu 32. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?
A. Sự di chuyển của máy bay trên bầu trời
B. Sự rơi của viên bi
C. Sự chuyền của ánh sáng
D. Sự chuyền đi chuyền lại của quả bóng bàn Câu 33. Cho m t ộ h c
ọ sinh chuyển động từ ng nhà đến trườ A. Vị i
trí giữa hoc sinh và nhà làm mốc thay đổ
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
5 ebsite: thaytruong.vn
B. Học sinh đi được quãng đường sau một khoảng thời gian
C. Khoảng cách giữ ọc sinh và nhà làm mốc thay đổ h i
D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 34.Trường hợp nào sau đây vật không thể coi là chất điểm?
A. Ô tô chuyển động từ Hà Nội đi Hà Nam B. Một h c
ọ sinh di chuyển từ nhà đến trường
C. Hà nội trên bản đồ Việt Nam
D. Học sinh chạy trong lớp
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A. Chuyển động cơ học là sự thay đổ
i khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc
B. Qũy đạo là đường thẳng mà vật chuyển độ ạch ra trong không gian ng v
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổ i vị trí củ a vật so với vật mốc
D. Khi khoảng cách từ vật đến vật làm mốc là không đổi thì vật đứng yên Câu 36. Hãy chỉ rõ nhữ
ng chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều:
A. Chuyển động của một xe ô tô khi bắt đầu chuyển động
B. Chuyển động của một viên bi lăn trên đất
C. Chuyển động của xe máy khi đường đông
D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ
Câu 37. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ của chu ển độ y ng thẳng đều với vận tốc 4m/s A. 2 s  4t  t B. v= 6 4t – C. x= 5 − 4(t−1) D. 2 x  4  4t  2t
Câu 38.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật trên 1 đưởng thẳng trong đó vật đi được ữ nh ng quãng đườ ằ ng b ng nhau trong nhữ ả
ng kho ng thời gian bằng nhau.
B. Trong chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời, trái đất được xem là điểm chất
C. Trong chuyển động th u v ẳng đề ận t c ố c a ủ ch l
ất điểm có hướng và độ ớn không đổi
D. Trong chuyển động thẳng đều phương trình chuyển động có dạng: x  v(t  t )  x 0 0 Câu 39. Trườ ợp nào sau đây có thể ng h
coi vật là điểm chất?
A. Trái đất trong chuyển đọng tự quay quanh mình nó
B. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước
C. Giọt nước mưa lúc đang rơi
D. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau
Câu 40. Phát biểu nào sau đây là chính xác ất?Trong nh
đội hình đi đều bước của các anh bộ đội. Một người ngoài cùng sẽ:
A. Chuyển động chậm hơn người đi phía trước
B. Chuyển động nhanh hơn người đi phía trước
C. Đứng yên so với người thứ 2 cùng hàng
D. Có thể nhanh hơn hoặ
c chậm hơn người đi trước mặt tùy việc chọ ật làm mố n v c
Câu 41.Tìm phát biểu sai?
A. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động.
B. Một thời điểm có thể có giá trị dương (t > 0) hay âm(t < 0)
C. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương
D. Đơn vị thời gian của hệ IS là giây(s)
ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 1.A 2.C 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.D 9.D 10.C 11.C 12.D 13.D 14.C 15.A 16.B 17.B 18.A 19.B 20.B 21.B 22.B 23.D 24.A 25.B 26.D 27.B 28.B 29.A 30.D 31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.D 37.C 38.A 39.C 40.C 41.A
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
6 ebsite: thaytruong.vn
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH. XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ TRONG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU. Phƣơng pháp giải:
- Nếu vật chỉ chuyển động theo một chiều và chọn chiều dương là chiều chuyển động thì ta có vận tốc trung bình = tốc
độ trung bình và được tính theo công thức sau: S S S ... S 1 2 n v   tb t t  t  ...  t 1 2 n s
− Mà trong chuyển động thẳng đều: s  vt  t  v
−Thay lần lượt từng giá trị và xác định giá trị cần tính. VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Cho một xe ô tô chạy trên một quãng đường trong 5h. Biết 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h và 3h sau
xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tính tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động. A. 48km/h B. 40km/h C. 35km/h D . 42km/h
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii: S S
+ Ta có tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là: 1 2 v  tb t  t 1 2
+ Quãng đường đi trong 2h đầu: S1 = v1.t1 = 120 km
quãng đường đi trong 3h sau: S2 = v2.t2 = 120 km S  S 120 120 1 2  v    48 km / h tb   t  t 2  3 1 2  Chọn đáp án A
Câu 2: Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức THIÊN THÀNH đi ô tô từ Hà Nội đến Bắc Kạn làm từ thiện. Đầu chặng ô tô
đi một phần tư tổng thời gian với v = 50km/h. Giữa chặng ô tô đi một phần hai thời gian với v = 40km/h. Cuối chặng ô tô
đi một phần tư tổng thời gian với v = 20km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô? A. 36,5 km/h B. 53,6 km/h C. 37,5 km/h D . 57,3 km/h
Câu 2. Chọn đáp án C
Li gii:
• Theo bài ra ta có: t
Quãng đường đi đầu chặng: S  v . 12,5t 1 1 4 Quãng đườ t
ng chặng giữa: S  v .  20t 2 2 2 t
Quãng đường đi chặng cuối: S  v .  5t 1 1 4 S  S  S 12,5t  20t  5t Vận tốc trung bình: 1 2 3 v    37,5km / h tb t t  Chọn đáp án C
Câu 3: Một nguời đi xe máy từ Gia Lai qua Kon Tum với quãng đường 45km. Trong nửa thời gian đầu đi với vận tốc v1, 2
nửa thời gian sau đi với v  v . Xác định v 2 1
1, v2, biết sau 1h30 phút nguời đó đến Kon Tum. 3 A. 21 km/h B. 24 km/h C. 23 km/h D. 20 km/h
Câu 3. Chọn đáp án B
Li gii:
Theo bài ra ta có s  s  50  v t  v t  50 1 2 1 1 2 2 t 1, 5 1,5 2 1,5 Mà t  t    v .  v .
 45  v 36km / h  v  24km / h 1 2 2 2 1 1 1 2 2 3 2  Chọn đáp án B
Câu 4: Một ôtô đi trên con đường bằng phẳng trong thời gian 10 phút với v = 60 km/h, sau đó lên dốc 3 phút với v =
40km/h. Coi ôtô chuyển động thẳng đều. Tính quãng đường ôtô đã đi trong cả giai đoạn.
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
7 ebsite: thaytruong.vn A. 10km B. 11km C. 12km D. 15km
Câu 4. Chọn đáp án C
Li gii: 1 1
+ Theo bài ra ta có. t  h ; t  h 1   2   6 20 1
S  v .t  60. 10 km ; S  v .t  2km 1 1 1   2 2 2 6
S = S1 + S2 = 10 + 2 = 12 ( km )  Chọn đáp án C
Câu 5 : Hai ô tô cùng chuyển động đều trên đường thẳng. Nếu hai ô tô đi ngược chiều thì cứ 20 phút khoảng cách của
chúng giảm 30km. Nếu chúng đi cùng chiều thì cứ sau 10 phút khoảng cách giữa chúng giảm 10 km. Tính vận tốc mỗi xe.
A. v1 = 75km/h; v2 = 15 km/h
B. v1 = 25km/h; v2 = 65 km/h
C. v1 = 35km/h; v2 = 45 km/h D
. v1 = 15km/h; v2 = 65 km/h
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii: 1 1
+ Ta có t  30ph  h; t 10ph  h 1 2 3 6
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động của mỗi xe. 1
+ Nếu đi ngược chiều thì S  v  v t  v  v  30  v  v  90 (1) 1 2  1  1 2 1 + S2 = 30 1 2 3
+ Nếu đi cùng chiều thì s  s  10 1 2 v  v  v  v  1 2 t  10  v  v  60 (2) 1 2 2 1 2 6
Giải (1) (2) v1 = 75km/h ; v2 = 15km/h  Chọn đáp án A
Câu 6: Một ôtô chuyển động trên đoạn đường MN. Trong một phần hai quãng đường đầu đi với v = 40km/h. Trong một
phần hai quãng đường còn lại đi trong một phần hai thời gian đầu với v = 75km/h và trong một phần hai thời gian cuối đi
với v = 45km/h. Tính vận tốc trung bình trên đoạn MN. A. 40km/h B. 45km/h C . 48km/h D . 47km/h
Câu 6. Chọn đáp án C
Li gii: S S + Ta có s 
Mà s  v .t  40t  t  1 2 1 1 1 1 1 80  t  t   t  t  60S + Theo bài ra ta có S    2 = S3 + S4 = 1 1 75 45 60t      2   2  80 S 60S S
+ Mặt khác S  s  s   60t 
1,25S = 60t S = 48.t  V   48km / h 1 2 tb 2 80 t  Chọn đáp án C
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 4,8km. Nửa quãng đường đầu, xe mấy đi với v1,
nửa quãng đường sau đi với v ằ ộ ầ . Xác đị 2 b ng m t ph n hai v1
nh v1, v2 sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.
A. v1 = 8 m/s; v2 = 4 m/s
B. v1 = 3m/s; v2 = 5m/s
C. v1 = 3m/s; v2 = 2 m/s D . v1 = 4m/s; v2 = 4m/s
Câu 2: Một ôtô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B phải mất khoảng thời gian t. Trong nửa đầu của khoảng thời gian
này ô tô có tốc độ là 60km/h. Trong nửa khoảng thời gian cuối ô tô có tốc độ là 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn AB. A. vtb = 20 km/h B. vt b = 30 km/h C . vt b = 40 km/h D . vt b = 50 km/h
Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vận tốc của người đó đi trên đoạn đường còn lại. Biết rằng vt b = 20km/h. A. 11,182 km/h B. 52,32 km/h C . 23,12 km/h D. 41,82 km/h
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
8 ebsite: thaytruong.vn
Câu 4: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng AB. Trên một phần ba đoạn đường đầu đi với v  30 km / h , 1  
một phần ba đoạn đường tiếp theo với v  36 km / h và một phần ba đoạn đường cuối cùng đi với v  48 km / h . 3   2  
Tính vtb trên cả đoạn AB. A. 35,61 km/h B. 36,61km/h C . 34,61km/h D . 31km/h
Câu 5: Một người đi xe máy chuyển động theo 3 giai đoạn: Giai đoạn 1 chuyển động thẳng đều với v  30 km / h 1  
trong 10km đầu tiên; giai đoạn 2 chuyển động với v2 = 40km/h trong 30 phút; giai đoạn 3 chuyển động trên 4km trong 10
phút. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường. A. 31km/h B. 32km/h C . 33km/h D . 34km/h
Câu 6: Một xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v  24 km / h và nửa đoạn đường sau với 1  
tốc độ trung bình v  40 km / h . Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường. 2   A. 30km/h B. 31km/h C. 32km/h D. 33km/h
Câu 7: Một ôtô đi trên quãng đường AB với v  54 km / h . Nếu tăng vận tốc thêm 6 km / h  thì ôtô đến B sớm hơn
dự định 30 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự định để đi quãng đường đó. A. 240km B. 270km C . 260km D . 230km
Câu 8: Một ôtô đi trên quãng đường AB với v  72 km / h . Nếu giảm vận tốc đi 18km/h thì ôtô đến B trễ hơn dự định
45 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự tính để đi quãng đường đó. A. 160km B. 161km C. 162km D. 163km
Câu 9 : Một ô tô chuyển động trên đoạn đường AB. Nửa quãng đường đầu ô tô đi với vận tốc 60 km/h, nửa quãng đường
còn lại ô tô đi với nửa thời gian đầu với vận tốc 40 km/h, nửa thời gian sau đi với vận tốc 20 km/h. Xác định vận tốc trung
bình cả cả quãng đường AB A. 40km/h B. 41 km/h C . 42km/h D . 43km/h
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 4,8km. Nửa quãng đường đầu, xe mấy đi với v1,
nửa quãng đường sau đi với v ằ ộ ầ . Xác đị 2 b ng m t ph n hai v1
nh v1, v2 sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.
A. v1 = 8 m/s; v2 = 4 m/s
B. v1 = 3m/s; v2 = 5m/s
C. v1 = 3m/s; v2 = 2 m/s D . v1 = 4m/s; v2 = 4m/s
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii: S S 4800 2400 + Ta có 1 S  v .t  t     1 1 1 1 v 2.v 2.v v 1 1 1 1 S S S 4800 + 2 S  v .t  t     2 2 2 2 v v v v 2 1 1 1 2. 2 2400 4800
+ Mặt khác: t  t  900  
 900 v  8 m / s ;v  4 m / s 1 2 1   2   v v 1 1  Chọn đáp án A
Câu 2: Một ôtô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B phải mất khoảng thời gian t. Trong nửa đầu của khoảng thời gian
này ô tô có tốc độ là 60km/h. Trong nửa khoảng thời gian cuối ô tô có tốc độ là 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn AB. A. vtb = 20 km/h B. vt b = 30 km/h C . vt b = 40 km/h D . vt b = 50 km/h
Câu 2. Chọn đáp án D
Li gii: t
+ Trong nửa thời gian đầu: S  v .t  60.  30t 1 1 1 2 t
+ Trong nửa thời gian cuối: S  v .t  40.  20t 2 2 2 2 S S S  30t 20t + Mà ta có: 1 2 v     50 km / h tb   t t  t t 1 2  Chọn đáp án D
Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vận tốc của người đó đi trên đoạn đường còn lại. Biết rằng vt b = 20km/h.
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019 W
9 ebsite: thaytruong.vn A. 11,182 km/h B. 52,32 km/h C . 23,12 km/h D. 41,82 km/h
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii: S S + Theo bài ra ta có 1 S  v .t  t   1 1 1 1 v 75 1 S 2S + 2     2 S 2 v . 2 t 2 t v 3v 2 2 + Theo bài ra ta có S S S v    20km / h   20 km / h tb   t t  t S 2S 1 2  75 3v2
 225v  60v  3000  v  18,182 km / h 2 2 2    Chọn đáp án A
Câu 4: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng AB. Trên một phần ba đoạn đường đầu đi với v  30 km / h , 1  
một phần ba đoạn đường tiếp theo với v  36 km / h và một phần ba đoạn đường cuối cùng đi với v  48 km / h . 3   2  
Tính vtb trên cả đoạn AB. A. 35,61 km/h B. 36,61km/h C . 34,61km/h D . 31km/h
Câu 4. Chọn đáp án B
Li gii: S S
+ Trong một phần ba đoạn đường đầu: 1 S  v .t  t   1 1 1 1 v 3.v 1 1 S S S S + Tương tự: 2 t   ; 3 t   2 3 v 3.v v 3.v 2 2 3 3 S S 1 + Mà v     36,62km / h tb t  t  t S S S 1 1 1 1 2 3     3.v 3.v 3.v 3.v 3.v 3.v 1 2 3 1 2 3  Chọn đáp án B
Câu 5: Một người đi xe máy chuyển động theo 3 giai đoạn: Giai đoạn 1 chuyển động thẳng đều với v  30 km / h 1  
trong 10km đầu tiên; giai đoạn 2 chuyển động với v2 = 40km/h trong 30 phút; giai đoạn 3 chuyển động trên 4km trong 10
phút. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường. A. 31km/h B. 32km/h C . 33km/h D . 34km/h
Câu 5. Chọn đáp án D
Li gii: S 10 1
+ Thời gian xe máy chuyển động giai đoạn đầu 1 t    h ; 1   v 30 3 1 1
+ Quãng đường giai đoạn hai chuyển động S  v t  40.  2  0 k  m 2 2 2 2
+ Tổng quãng đường và thời gian vật chuyển động S  S  S  S  10  20  4  34 km 1 2 3   1 1 1 S 34 + t  t  t  t    1h  v    34km / h 1 2 3 3 2 6 tb t 1  Chọn đáp án D
Câu 6: Một xe máy điện đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v  24 km / h và nửa đoạn đường sau với 1  
tốc độ trung bình v  40 km / h . Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường. 2   A. 30km/h B. 31km/h C. 32km/h D. 33km/h
Câu 6. Chọn đáp án A
Li gii: S S S
+ Thời gian đi nửa đoạn đường đầu: 1 t    1 v 2.24 48 1
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
10 Website: thaytruong.vn S S S
+ Thời gian đi nửa đoạn đường cuối: 2 t    2 v 2.40 80 2 S S
+ Tốc độ trung bình: v    30km / h tb t  t S S 1 2  48 80  Chọn đáp án A
Câu 7: Một ôtô đi trên quãng đường AB với v  54 km / h . Nếu tăng vận tốc thêm 6 km / h  thì ôtô đến B sớm hơn
dự định 30 phút. Quãng đường AB là: A. 240km B. 270km C . 260km D . 230km
Câu 7. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Ta có S  v t  54t  60 t  0,5  t  5h  S  v t  54.5  270 km . 1   1    Chọn đáp án B
Câu 8: Một ôtô đi trên quãng đường AB với v  72 km / h . Nếu giảm vận tốc đi 18km/h thì ôtô đến B trễ hơn dự định
45 phút. Quãng đường AB là: A. 160km B. 161km C. 162km D. 163km
Câu 8. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Ta có v  72 km / h  v  72 18  54 km / h 1   2   3 t  t  t  1 2 1 4   + Mà 3
S  v .t  v .t  72t  54 t   t  2, 25h 1 1 2 2 1  1  1  4 
+ S  v .t  72.2, 25 162 km 1 1    Chọn đáp án C
Câu 9 : Một ô tô chuyển động trên đoạn đường AB. Nửa quãng đường đầu ô tô đi với vận tốc 60 km/h, nửa quãng đường
còn lại ô tô đi với nửa thời gian đầu với vận tốc 40 km/h, nửa thời gian sau đi với vận tốc 20 km/h. Xác định vận tốc trung
bình cả cả quãng đường AB A. 40km/h B. 41 km/h C . 42km/h D . 43km/h
Câu 9. Chọn đáp án A
Li gii: s  s  s
+ Ta có vận tốc trung bình 1 2 3 v  t  t  t 1 2 3 S S S 2 + Giai đoạn một: S  mà 1 t    (h) 1 1 2 v 2v 120 1 1
+ Giai đoạn 2: S  v .t  40.t 2 2 2 2
+ Giai đoạn 3: S  v .t  20.t mà t  t  s  20t 3 3 3 3 2 3 3 2 S S S S
+ Theo bài ra S  S   40t  20t   t  t  (h)  v   40 km / h  2 3 2 2 2 3 2 2 120 S S S   120 120 120  Chọn đáp án A
DẠNG 2. PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT Phƣơng pháp:
− Ta có phương trình chuyển động của một vật x  x  vt 0
− Nếu thiết lập phương trình chuyển động của một vật
+ Chọn hệ quy chiếu (chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian)
+ Xác định các giá trị trong phương trình chuyển động
• Nếu t  0  x  x  vt 0 0
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
11 Website: thaytruong.vn
• Nếu t  0  x  x  v t  t 0 0  0  VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Phương
trình chuyển động của vật: A. x = 30t. B. x = 20t C. x = 50t D. x = 40t
Câu 1. Chọn đáp án D
Li gii: + Ch n c ọ hi c
ều dương là hiều chuyển động của xe, gốc tọa độ tại vị trí A, gốc th ời gian là lúc 8h sáng.
Ta có phương trình chuyển động của xe x  x  vt với x  0;v  40 km / h  x  40t 0   0  Chọn đáp án D
Câu 2. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chu ển y
động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Sau khi
chuyển động 30ph, người đó ở đâu ? A. x = 20km. B. x = 30km C. x = 40km D. x = 50km
Câu 2. Chọn đáp án A
Li gii:
Sau khi chuyển động 30ph tức là t = 0,5h  x  40.0, 5  20(km)  Chọn đáp án A
Câu 3. Lúc 8h sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chu ển y
động thẳng đều với vận tốc 40km/h. Người
đó cách A 60km lúc mấy giờ? A. 10,5h B. 9h C. 1,5h D. 9,5h
Câu 3. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Người đó cách A 60km tức là x = 60km 60  60  40t  t   1,5(h) 40
Vậy sau 1,5h xe cách vị trí A 60km.  Chọn đáp án D
Câu 4. Hãy viết phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết rằng ô tô chuyển động
theo chiều âm với vận tốc 36 km/h và ở thời điểm 1,5h thì vật có tọa độ 6km A. 30 – 31t B. 30 60t – C. 60 36t – D. 60 – 63t
Câu 4. Chọn đáp án C
Li gii:
Ta có phương trình chuyển động của vật x  x  vt 0
+ Ô tô chuyển động theo chiều âm với vận tốc 36 km/h nên v  3  6(km / h)
+ Với t  1, 6; x  6km Nên 6  x  36.1, 5  x  60km 0 0
+ Vậy phương trình chuyển động c a ủ vật x  60  36t  Chọn đáp án C
Câu 5. Hãy viết phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết rằng tại t  2h thì 1
x  40km và tại t  3h thì x  90km 1 2 2 A. – 60 + 50t B. – 60 + 30t C. – 60 + 40t D. – 60 + 20t
Câu 5. C ọn đáp án A h
Li gii:
+ Tại t  2h thì x  40km  40  x  2v (1) 1 1 0
+ Tại t  3h thì x  60km  90  x  3v (2) 2 2 0 + T
ừ ( 1 ) và (2 ) ta có x  6  0km; v  50km / h 0
+ Vậy phương trình dao động là x  6  0  50t  Chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1. M t ộ chất m
điể chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x  355t (m) . Xác
định tọa độ của vật tại thời điểm t = 2s và quãng đường vật đi được trong 2s đó? A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
12 Website: thaytruong.vn
Câu 2. Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe ô tô một khởi hành từ n B A đế
với v = 72 km/h. Xe ô tô t 2 t hứ ừ
B đi về A với v = 45km/h. Biết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe trên một cùng hệ quy chiếu. A. x – – – B = 70 40t B. xB = 80 – 45t C. xB = 40 40t D. xB = 30 40t
Câu 3. Hãy thiết lập phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết. Ô tô chuyển động
theo chiều dương với vận t
ốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m. A. 30 + 10t B. 20 + 10t C. 10 + 20t D. 40 + 10t Câu 4. Cho m t ộ vật chuyển đ ng ộ
thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết. Tại t  2s thì x  8mvà tại t  3s 1 1 2
thì x 12m . Hãy viết phương trình chuyển động của vật. 2 A. x = t B. x = 2t C. x = 3t D. x = 4t
Câu 5. Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ
đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút i
rồ mới đi tiếp. Hỏi ở quãng đường sau, người đó
phải đi với vận tốc bao nhiêu để ịp đế k n B. A. 50/9km/h B. 80/9km/h C. 60km/h D. 70km/h
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1. M t ộ chất m
điể chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x  35 5t (m) . Xác
định tọa độ của vật tại thời điểm t = 2s và quãng đường vật đi được trong 2s đó? A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
Câu 1. C ọn đáp án A h
Li gii:
+ Tạo độ của vật sau t = 2s là x  35  5.2  2  5  m + V ng v
ật cách gốc 25m và quãng đườ c
ật đi đượ trong 2s là s  v.t  5.2 10m  Chọn đáp án A
Câu 2. Trên đường thẳng AB, cùng một lúc xe ô tô một khởi hành từ n B A đế
với v = 72 km/h. Xe ô tô t 2 t hứ ừ
B đi về A với v = 45km/h. Biết AB cách nhau 80km. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe trên một cùng hệ quy chiếu. A. x – – – B = 70 40t B. xB = 80 – 45t C. xB = 40 40t D. xB = 30 40t
Câu 2. Chọn đáp án B
Li gii: + Ch n
ọ chiều dương là chiều chuyển n độ g c a
ủ xe khởi hành từ A, gốc toạ độ tại A, g c ố thời gian lúc 2 xe xuất phát.
+ Phương trình chuyển động: x  x  vt 0 + Với xe t A
ừ xuất phát : x  0km; v  72km / h  x  72t 0 A + Với xe t B
ừ xuất phát : x  80km;v  4
 5km / h  x  80 45t B B B  Chọn đáp án B
Câu 3. Hãy thiết lập phương trình chuyển động của một ô tô chuyển động thẳng đều biết. Ô tô chuyển động
theo chiều dương với vận t
ốc 10m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m. A. 30 + 10t B. 20 + 10t C. 10 + 20t D. 40 + 10t
Câu 3. C ọn đáp án A h
Li gii:
+ Ta có phương trình chuyển động x  x  vt 0
+ Ô tô chuyển động theo chiều dương với vận tốc 8m/s và ở thời điểm 3s thì vật có tọa độ 60m.
Ta có 60  x 10.3  x  30m 0 0
+ Vậy phương trình chuyển động x  30 10t  Chọn đáp án A Câu 4. Cho m t ộ vật chuyển đ ng ộ
thẳng đều trên một đoạn thẳng AB biết. Tại t  2s thì x  8mvà tại t  3s 1 1 2
thì x 12m . Hãy viết phương trình chuyển động của vật. 2 A. x = t B. x = 2t C. x = 3t D. x = 4t
Câu 4. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Ta có phương trình chuyển động của vật x  x  vt 0
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
13 Website: thaytruong.vn
+ Tại t  2h thì x  8m  8  x  2v (1) 1 1 0
+ Tại t  3h thì x  12m 12  x  3v (2) 2 2 0 + T
ừ ( 1 ) và (2 ) ta có x  4m;v  2m / s 0
+ Vậy phương trình dao động là x  4  2t  Chọn đáp án D
Câu 5. Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ
đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút i
rồ mới đi tiếp. Hỏi ở quãng đường sau, người đó
phải đi với vận tốc bao nhiêu để ịp đế k n B. A. 50/9km/h B. 80/9km/h C. 60km/h D. 70km/h
Câu 5. Chọn đáp án B
Li gii:
Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km đi liên tục không nghỉ thì sau 3h người đó sẽ đến B, hì người đó đi vớ 24 i vận tốc V   8 km / h  3
Sau 30 phút người đó đi được quãng đường s  v.t  8.0,5  4km 3 9
Vậy còn lại 24-4=20km mà thời gian còn lại là t  3   h 1 4 4 s 20 80
Vậy vận tốc lúc sau người đó đi để đến kịp B là: 1 v    km / h 1   t 9 9 1 4  Chọn đáp án B
DẠNG 3: CHO HAI VẬT CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM,
VỊ TRÍ HAI VẬT GẶP NHAU Phƣơng pháp giải:
− Chọn hệ quy chiếu (chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian) − Thiết l ng c
ập phương trình chuyển độ ủa hai vật
Nếu t  0  x  x  vt 0 0
Nếu t  0  x  x  v t  t 0 0  0  Chú ý: Dấu v c a
ủ hai vật và tọa độ trên hệ quy chiếu
− Nếu hai vật gặp nhau ta có x  x , giải phương trình bậc nhất tìm ra t 1 2
− Thay vào một trong hai phương trình tìm được vị trí gặp nhau x  x  b − Nếu xác định th kho ời điểm để
ảng cách hai vật bằng b thì ta có: 1 2 x  x  b  1 2 x  x  b 2 1 VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Ta có A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, xe ô tô m t
ộ khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với 36km / h . N a
ử giờ sau, xe ô tô hai chuyển ng độ
thẳng đều từ B đến A và gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Tìm vận tốc c ha ủa xe ô tô thứ i. A. v2 = 70km/h B. v2 = 72 km/h C. 73km/h D. 74km/h
Câu 1. Chọn đáp án B
Li gii: + Ch n c ọ hiều dương là từ n B A đế ,g c ố toạ t
độ ại A, gốc thời gian lúc xe ô tô một khởi hành.
+ Phương trình chuyển động x  x  v t  t 0  0 
+ Xe ô tô một: x  0km, v  36km / h  x  36t 01 1 1
+ Xe ô tô hai : x  72km, v  ?  x  72  v (t  0,5) 02 2 2 2
+ Khi hai xe gặp nhau t = 1h nên x  – –  1 = x2 36t = 72 v2 ( t 0,5 ) v2 = 72km/h  Chọn đáp án B
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
14 Website: thaytruong.vn
Câu 2. Ta có A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, xe ô tô một ởi kh
hành từ A chuyển động thẳng đều về B với 36km / h . N a
ử giờ sau, xe ô tô hai chuyển ng t độ
hẳng đều từ B đến A và gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Lúc hai ô
tô cách nhau 18km là mấy giờ. A. 8h hoặc 9h B. 7h và 8h C. 6h hoặc 7h D. 9h và 10h
Câu 2. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Khi hai xe cách nhau 13,5km + TH –
1 : x2 x1 = 54  72  72(t  0, 5)  36t  54  t  0, 5h tức là lúc 8h + TH –
2 : x1 x2 = 54 36t  72  72(t  0, 5)  54  t  1, 5h tức là lúc 9h  Chọn đáp án A
Câu 3. Cho hai địa điểm A và B cách nhau 144km, Cho hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng lúc từ A đến B, v xe m t
ộ xuất phát từ A, xe hai xuất phát từ B. Vật t ừ A có v ậ ừ
ế ằng sau 90 phút thì 2 vậ 1, v t t B có 1 v  . Bi t r t 2 2
gặp nhau. Tính vận tốc mỗi vật.
A. v1 =192km/h ; v2 = 96 km/h
B. v1 = 150km/h ; v2 = 30km/h
C. v1 = 130km/h ; v2 = 20km/h
D. v1 = 170km/h ; v2 = 60km/h
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii: + Ch n c ọ hiều dương từ n B A đế
, gốc tọa độ tại A, g c
ố thời gian là lúc hai xe xuất phát.
+ Phương trình chuyển động x  x  vt 0
+ Với xe xuất phát từ A: x  0; v  ?  x  v t 01 1 1 1 v v
+ Với xe xuất phát từ B: 1 1 x  72km; v 
?  x 144 v t 144  t 01 2 2 2 2 2 v + Khi hai vật gặp nhau: x 1 1 = x2  v t  72  t 1 2 v
+ Sau 90 phút thì hai xe gặp nhau tức là t =1,5h: 1 v .1,5  144 
1, 5  v  192km / h  v  96km / h 1 1 2 2  Chọn đáp án A
Câu 4. Lúc 7h15 phút giờ sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động với vận tốc không đổi
36km/h để đuổi theo một người đi xe đạp chuyển động ới v
v = 5m/s đã đi được 36km kể từ A. Hai người gặp nhau lúc mấy giờ. A. 7h15phút B. 8h15phút C. 9h15phút D. 10h15phút
Câu 4. Chọn đáp án C
Li gii: + Ch n
ọ chiều dương là chiều chuyển động của ha ixe, gốc toạ độ tại vị trí A, gốc thời gian lúc xe máy chuyển động.
+ Phương trình chuyển động : x  x  vt 0
+ Xe máy có: x  0; v  36km / h  x  36t 0 m m
+ Xe đạp có : x  36km;v  5m / s 18km / h  x  36 18t 0d d d
+ Khi hai xe đuổi kịp nhau: xm = xĐ
 36t  36 18t  t  2h  Hai xe gặp nhau lúc 9h15phút  Chọn đáp án C
Câu 5. Lúc 7h15 phút sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chu ển độ y ới ng v
v = 10m/s đi về B. Cùng lúc
một người đi xe đạp chuyển động với vkđ xuất phát từ B đến A. Khoảng cách AB = 108km. Hai xe gặp nhau
lúc 9h45 phút. Tìm vận tốc của xe đạp. A. 5m/s B. 6m/s C. 7m/s D. 8m/s
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii: + Ch n c ọ
hiều dương là chiều từ n B A đế , g c
ố tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát
+ Hai xe xuất phát từ lúc 7h15 phút và gặp nhau lúc 9h15 phút  t = 2h
+ Phương trình chuyển động của xe máy : x  36t  72 m
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
15 Website: thaytruong.vn
+ Phương trình chuyển động của xe đạp: x 108km;v  x 108  2v 0 d d d + Khi hai xe gặp nhau: x       m = xĐ 72 108 2v v 18km / h 5m / s d d  Chọn đáp án A
Câu 6. Một người đi xe đạp và một người đi xe máy chuyển động thẳng đều từ Hà Nội lên Hà Nam cách nhau
60km. Xe đạp có vận tốc 15km/h và đi liên tục không nghỉ. Xe máy khởi hành sớm hơn một giờ nhưng dọc
đường nghỉ 3 giờ. Tìm vận tốc xe máy để hai xe đến cùng một lúc. A. 10 km/h B. 30 km/h C. 40 km/h D. 50 km/h
Câu 6. Chọn đáp án B
Li gii:
Chọn chiều dương là chiều từ Hà Nội lên Hà Nam, c gố tọa
độ tại Hà Nội, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát
Đối với xe đạp: x  0;v 15km / h  x 15t  60 15t  t  4h 01 d d
Đối với xe máy: x  0;v  ? 02 m
Khởi hành sớm hơn 1h nhưng trong quá trình nghỉ 3h: x  v (t 1 3) m m
Cùng đến Hà Nam một lúc  x  x 15t  v (t  2) 15.4  v (4  2)  v  30km / h d m m m m
Vậy xe máy chuyển động với vận tốc 30km/h thì xe máy và xe đạp chuyển động đến Hà Nam cùng một lúc.  Chọn đáp án B
Câu 7. Cho hai địa điểm AB cách nhau 60 km. Có hai xe chuyển động cùng chiều và xuất phát cùng một lúc,
Xe đi từ A với vận tốc 30 km/h, Xe đi từ B với vận tốc 40 km/h. Sau khi x ất u
được 1 giờ 30 phút, xe xuất phát từ A đột ng c
ột tăng tố chạy với vận tốc 50 km/h. Xác định thời gian hai xe gặp nhau kể t ừ lúc xuất phát? A. 9h B. 10h C. 11h D. 12h
Câu 7. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Sau 1 giờ 30 phút = 1,5h
+ Quãng đường xe đi từ A trong 1,5h là:
S  v .t  30.1,5  45km 1 1
+ Quãng đường xe đi từ B trong 1,5h là:
S  v .t  40.1, 5  60km 2 2
+ Sau 1,5h hai xe cách nhau 60 + 60 – 45 = 75 km
+ Gọi t là thời gian hai xe gặp nhau kể từ thời điểm xe đi từ A tăng tốc. /
v .t  75  v .t  50t  75  40t  t  7,5h 1 2 + Kể t
ừ lúc xuất phát hai xe gặp nhau sau 7,5h + 1,5h = 9h  Chọn đáp án A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ Trung Tâm Thiên Thành Cầu giấy Hà Nội đến Bắc Kạn với v1 = 46km/h
để là từ thiện. Cùng lúc đó, xe khách đi từ Bắc Kạn đến Hà i
nộ với v2 = 44km/h, biết khoảng cách từ Hà Nội
đến Bắc Giang là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? A. 10h B. 20h C. 15h D. 30h
Câu 2. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. L ng c
ập phương trình chuyển độ a ủ 2 xe. A. x – – – 2 = 20 40t B. x2 = 120 – 40t C. x2 = 100 30t D. x2 = 60 50t
Câu 3. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Xác định thời điểm và vị p nhau. trí 2 xe gặ A. 1,2h và 48km B. 1,5h và 40km C. 1h và 20km D. 2h và 20km
Câu 4. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h.Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 1 giờ. A. 10km B. 20km C. 30km D. 40km
Câu 5. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Nếu xe đi t
ừ A khởi hành trễ hơn xe đi từ B nửa giờ, thì sau bao lâu chúng gặp nhau. A. 1,5h B. 1h C. 2h C. 2,5h
Câu 6. Xe máy đi từ A đến B mất 4 giờ, xe thứ 2 đi từ B đến A mất 3 giờ. Nếu 2 xe khởi hành cùng một lúc từ
A và B để đến gần nhau thì sau 1,5 giờ 2 xe cách nhau 15km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu.
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
16 Website: thaytruong.vn A. 130km B. 140km C. 120km D. 150km
Câu 7. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi họ
c bằng xe đạp với vận tốc v1 = 1
2km/h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đu i
ổ theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với vận tốc v ạn đến trường lúc
2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúC. Hai b
mấy giờ ? chậm học hay đúng giờ ? Biết 7h vào học.
A. 7h 10 phút chậm 10 phút B. 7h đúng
C. 7h 5 phút chậm 5 phút
D. 7h 15 phút chậm 15 phút
Câu 8. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi họ
c bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/
h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đu i
ổ theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với ậ
v n tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúc.Tính quãng đường từ nhà đến trường A. 5km B. 3km C. 4km D. 6km
Câu 9. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi họ
c bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/
h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đu i
ổ theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với ậ
v n tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúC. Để đến nơi đúng giờ học,
bạn quay về bằng xe đạp ph i
ải đi vớ vận tốc bao nhiêu ? A. 10km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 16km/h
Câu 10. Một xe khách chạy với v = 90km/h phía sau một xe tải đang y
chạ với v = 72km/h. Nếu xe khách cách xe t b
ải 18km thì sau bao lâu nó sẽ ắt kịp xe t i
ải ?. Khi đó xe tả phải chạy một quãng đường bao xa. A. 50km B. 72km C. 60km D. 36km Câu 11. Một người ng đứ
ở điểm A cách đường qu c ố l ộ h = A
100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d = 500m đang  v 2
chạy trên đường với vận tốc v  50km / h Như hình vẽ. Đúng d 1
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết  B C ˆ 20
(BAC  ) với vậ tốc v . Biết v  (km / h) . Tính  v1 H 2 2 3 0   60 0   45 0   75 0   45 A. B. C. D.  0   120 0   30 0   90 0   50 Câu 12. Một người ng đứ
ở điểm A cách đường qu c ố l ộ h = A
100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d = 500m đang  d v 2
chạy trên đường với vận tốc v  50km / h Như hình vẽ. Đúng 1
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết  ˆ (BAC  )
 với vậ tốc v .  bằng bao nhiêu thì v cực tiểu ? B C 2 2 v1 H Tính vậ n tốc cực tiểu ấy. A. v2min = 10km/h B. v2min = 20km/h C. v2min = 15km/h D. v2min = 30km/h
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Lúc 8h, một ôtô khởi hành từ Trung Tâm Thiên Thành Cầu giấy Hà Nội đến Bắc Kạn với v1 = 46km/h
để là từ thiện. Cùng lúc đó, xe khách đi từ Bắc Kạn đến Hà i
nộ với v2 = 44km/h, biết khoảng cách từ Hà Nội
đến Bắc Giang là 180km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? A. 10h B. 20h C. 15h D. 30h
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii: + Ch n c ọ
hiều dương là chiều từ Hà Nội đến Bắc Giang, g c ố tọa
độ tại Hà Nội, gốc thời gian lúc 8h. Phương
trình chuyển động x  x  vt 0
+ Phương trình chuyển động xe một : x  0;v  46km / h  x  46t 01 1 1
+ Phương trình chuyển động xe hai : x 180km;v  4
 4km / h  x  180 44t 02 2 2
+ Khi hai xe gặp nhau: x  x  46t  180  44t  t  2h 1 2
+ Vậy hai xe gặp nhau lúc 10 giờ  Chọn đáp án A
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
17 Website: thaytruong.vn
Câu 2. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. L ng c
ập phương trình chuyển độ a ủ 2 xe. A. x – – – 2 = 20 40t B. x2 = 120 – 40t C. x2 = 100 30t D. x2 = 60 50t
Câu 2. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Phương trình chuyển động có dạng x  x  vt 0 + Với xe một : x
 0;v  60km / h  x  60t 01 1 1 + Với xe hai : x 120km;v  4
 0km / h  x  120 40t 02 2 2  Chọn đáp án B
Câu 3. Cho hai ôtô cùng lúc ởi kh
hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Xác định thời điểm và vị p nhau. trí 2 xe gặ A. 1,2h và 48km B. 1,5h và 40km C. 1h và 20km D. 2h và 20km
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii: Vì hai xe gặp nhau: x      1 = x2 60t 120 40t t 1, 2h Toạ độ
khi hai xe gặp nhau: x = 60. 1,2 = 72km cách B là 48km 1  Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h.Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 1 giờ. A. 10km B. 20km C. 30km D. 40km
Câu 4. Chọn đáp án C
Li gii: + Sau khi hai xe kh c
ởi hành đượ 1 giờ thì t = 1h ta có
+ Đối với xe môt : x  60.1 60km 1
+ Đối với xe hai : x 120  40.1 80km 2  x
  x  x  20km Sau 1h khoảng cách hai xe là 20km. 1 2  Chọn đáp án C
Câu 5. Cho hai ôtô cùng lúc khởi hành ngược chiều nhau từ 2 điểm A, B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v
= 60km/h, xe chạy từ B với v = 40km/h. Nếu xe đi từ A khởi hành trễ hơn xe đi từ B nửa giờ, thì sau bao lâu chúng gặp nhau. A. 1,5h B. 1h C. 2h C. 2,5h
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii: Nếu xe A xu
ất phát trễ hơn nửa giờ: x  60(t  0,5) 1 Khi hai xe gặp nhau: x       1 = x2 60(t 0, 5) 120 40t t 1,5h t = 1,5h  Chọn đáp án A
Câu 6. Xe máy đi từ A đến B mất 4 giờ, xe thứ 2 đi từ B đến A mất 3 giờ. Nếu 2 xe khởi hành cùng một lúc từ
A và B để đến gần nhau thì sau 1,5 giờ 2 xe cách nhau 15km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu. A. 130km B. 140km C. 120km D. 150km
Câu 6. Chọn đáp án C
Li gii:
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe máy đi từ A đến B, g c ố tọa
độ tại A, gốc thời gian là lúc hai xe xu ất phát. Vận tốc của hai xe S S 3 v  ; V   v  v A 4 B 3 A 4 B
Phương trình chuyển động của hai xe: Xe một: 3 x  v t  v .t 1 A 4 B
Xe hai: x  S  v t  3v  v t 2 B B B Sau 1,5 giờ hai xe cách nhau 15km 3 x  x  x  15 
v .1,5  3v  v .1, 5  15  v  40km / h 1 2 4 B B B B  S = 3.vB = 120km.
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
18 Website: thaytruong.vn
Vậy quãng đường dài 120km  Chọn đáp án C
Câu 7. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi họ
c bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/
h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đu i
ổ theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với vận tốc v ạn đến trường lúc
2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúC. Hai b
mấy giờ ? chậm học hay đúng giờ ? Biết 7h vào học .
A. 7h 10 phút chậm 10 phút B. 7h đúng
C. 7h 5 phút chậm 5 phút
D. 7h 15 phút chậm 15 phút
Câu 7. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Sau khi đi được 10 phút tức là 1 1 t  h  S  v .t 12.  2km 1 1 1 1 6 6 + Ch n c ọ
hiều dương là chiều chuyển động từ nhà tới trường, gốc tọa độ tại vị trí quay lại g c ố thời gian là lúc 6h30 phút.
+ Phương trình chuyển động của bạn đi bộx  6t 1
+ Phương trình chuyển động của bạn quay lại và đuổi theo, khi đến vị trí quay lại nhà lấy vở thì bạn kia  1 
muộn so với gốc thời gian là 20 phút x 12 t  2    3 
+ Vì hai người cùng đến trường một lúc nên ta có 1 2
x  x  6t 12(t  )  t  h  40phut 1 2 3 3
+ Vậy hai bạn đến trường lúc 7 giờ 10 phút
+ Vì vào học lúc 7h nên hai bạ đến trườ n ng muộn mất 10 phút.  Chọn đáp án A
Câu 8. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi họ
c bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/
h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đu i
ổ theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với ậ
v n tốc v2 = 6km/h và hai bạn đến trường cùng một lúc.Tính quãng đường từ nhà đến trường. A. 5km B. 3km C. 4km D. 6km
Câu 8. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Quãng đường từ vị trí quay về
lấy vở đến trường là 2 x  6.  4km 1 3
+ Quãng đường từ nhà đến trường là 2 + 4 = 6km  Chọn đáp án D
Câu 9. Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi họ
c bằng xe đạp với vận tốc v1 = 12km/
h. Sau khi đi được 10 phút, một
bạn chợt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đu i
ổ theo với vận tốc như cũ.Trong lúc đó bạn thứ hai
tiếp tục đi bộ đến trường với ậ v n tốc v cùng một lú
2 = 6km/h và hai bạn đến trường
C. Để đến nơi đúng giờ học,
bạn quay về bằng xe đạp ph i
ải đi vớ vận tốc bao nhiêu ? A. 10km/h B. 15km/h C. 17km/h D. 16km/h
Câu 9. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Để đến trường đúng giờ 1 thì t  h 2
+ Vậy mà quãng đường bạn quay lại phải đi là 4+2+2=8km 8  v   16(km / h) 2 1 2  Chọn đáp án D
Câu 10. Một xe khách chạy với v = 90km/h phía sau một xe tải đang chạy với v = 72km/h. Nếu xe khách cách xe t b
ải 18km thì sau bao lâu nó sẽ ắt kịp xe t i
ải ?. Khi đó xe tả phải chạy một quãng đường bao xa. A. 50km B. 72km C. 60km D. 36km
Câu 10. Chọn đáp án B
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
19 Website: thaytruong.vn
Li gii: + Ch n c ọ hiều u
dương là chiề chuyển động của hai xe, g c ố toạ t
độ ại vị trí xe khách chạy, g c ố thời gian là lúc
xét xe khách cách xe tải 18km. Phương trình chuyển động x  x  vt 0
+ Phương trình chuyển động xư khách : x
 0;v  90km  x  90t 0xk xk 1
+ Phương trình chuyển động xe tải : x
18km;v  72km / h  x  18 72t 0xt xt 2
+ Khi hai xe gặp nhau: x1 = x2  90t  18 72t  t 1h + S2 = v2.t = 72.1 = 72km + V c
ậy sau 1h30 phút hai xe gặp nhau và xe tải đã chuyển động đượ 72km.  Chọn đáp án B Câu 11. Một người ng đứ
ở điểm A cách đường qu c ố l ộ h = A
100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d = 500m đang  v 2
chạy trên đường với vận tốc v  50km / h Như hình vẽ. Đúng d 1
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết  B C ˆ 20
(BAC  ) với vậ tốc v . Biết v  (km / h) . Tính  v1 H 2 2 3 0   60 0   45 0   75 0   45 A. B. C. D.  0   120 0   30 0   90 0   50
Câu 11. Chọn đáp án A
Li gii:
Gọi thời gian để ngườ và xe cùng đến C là t
ta có :AC  v .t;BC  v t 2 1 AC BC v t v t Xét tam giác ABC v 2 1     1  sin   sin  1 sin  sin  sin  sin  v2 Xét tam giác ABH: AH d sin   sin  2 AB h 0 v h 50 100 3    60 Từ (1) và (2) ta có 1 sin   .  .    v d 20 500 2 0    120 2 3  Chọn đáp án A Câu 12. Một người ng đứ
ở điểm A cách đường qu c ố l ộ h = A
100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B cách A d = 500m đang  d v 2
chạy trên đường với vận tốc v  50km / h Như hình vẽ. Đúng 1
lúc nhìn thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC biết  (B ˆ
AC  ) với vậ tốc v .  bằng bao nhiêu thì v cực tiểu ? B C 2 2 v1 H Tính vậ n tốc cực tiểu ấy. A. v2min = 10km/h B. v2min = 20km/h C. v2min = 15km/h D. v2min = 30km/h
Câu 12. Chọn đáp án A
Li gii: v h + T ừ ( 3 ) ta có 1 v  . 2 sin  d
+ Vì v ;h;d không đổi nên dể v thì ta có 0 sin   1   90 1 2min h 100  km  + v v . 5  0. 1  0 2min 1   d 500  h   Chọn đáp án A
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
20 Website: thaytruong.vn
DẠNG 4: BÀI TOÁN MÔ TẢ ĐỒ THỊ Phƣơng pháp giải:  − x x
Áp dụng công thức: 0 v  t
+ nếu v > 0 vật chuyển động theo chiều dương
+ nếu v < 0 vật chuyển ng t độ heo chiều âm
− phương trình chuyển động x  x  vt 0 VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 20km trên một đường thẳng đi qua B,
chuyển động cùng chiều theo hướng A đến B. Vận tốc của ôtô xuất phát từ A với v = 60km/h, vận tốc của xe
xuất phát từ B với v = 40km/h.
a/ Viết phương trình chuyển động. b/ Vẽ đồ thị toạ
độ − thời gian của 2 xe trên cùng hệ trục. c/ D
ựa vào đồ thị để xác định vị trí và thời điểm mà 2 xe đuổi kịp nhau. Hƣớng dn :
a/ Chọn chiều dương là chiều chuyển động từ n B A đế
, gốc tọa độ tại A, gốc th e
ời gian là lúc hai x xuất phát
phương trình chuyển động của hai xe x  x  vt 0
Đối với xe chuyển động từ A : x
 0;v  60km / h  x  60t 0A A A
Đối với xe chuyển động từ B : x  20km;v  40km / h  x  20  40t 0B B B b/ Ta có bảng ( x, t ) t (h) 0 1 2 x1 (km) 0 60 120 x2 (km) 20 60 100 Đồ th:
c/ Dựa vào đồ thị ta thấy 2 xe gặp nhau ở vị trí cách A 60km và thời x x1
điểm mà hai xe gặp nhau 1h. x 20 2 60 20 O 1 2 t
Câu 2: Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả như
hình vẽ. (Hình 1). Hãy nêu đặc điểm chu ển y động của mỗi x(km)
xe và viết phương trình chuyển động Hƣớng dn: M N Đố 25
i với xe 1 chuyển động từ A đến N rồi về E
Xét giai đoạn 1 từ A đế n N: x  x 25  0  km  N A v    50 1   20 t  t 0,5 0  h  N A Xe m t ộ chuyển động t
ừ gốc tọa độ đến N theo chiều
dương với vận tốc 50km/h 15
Phương trình chuyển động x  50t (DK : 0  t  0,5) C E 1gd1 Xét giai đoạ 1, 5 n hai từ N về E: 0,5 1 2 t(h) A  O
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
21 Website: thaytruong.vn x  x 0  25 E N v    1  2,5 km / h 2   t  t 2, 5  0,5 E N
Giai đoạn hai chuyển động từ N về E theo chiều âm có
vận tốc −12,5km/h và xuất phát cách gốc tọa độ 25km và sau 0,5h xo với g c ố tọa độ
Phương trình chuyển động x  25 12,5(t  0,5) (DK : 0,5  t  2,5) 2     Đố x x 0 25 50 km
i với xe 2 chuyển động từ M về C với C M v       t  t 1, 5  0 3  h  C M 50
Chuyển động theo chiều âm, cách gốc tọa độ 25km: x  25  t 2 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả trên hình vẽ . x(km)
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của hai xe. 90
b. Tình thời điểm hai xe gặp nhau, lúc đó mỗi
xe đi được quãng đường là bao nhiêu ? 40 t h  A  O 0,5 1 2 3
Câu 2:Cho đồ thị chuyển động của hai xe được mô tả trên hình vẽ . x(km)
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của hai xe.
b. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặ p nhau 20 2 60 1 40 A  O 1 2 F t(h) 3
Câu 3: Cho đồ thị chu ển y động của ba xe được x(km) mô tả trên hình vẽ
a. Hãy nêu đặc điểm chuyển động của ba xe. B C
b. Xác định thời điểm và vị trí các xe gặp 250 nhau. E 200 F 1 2 3 150 G t  1 2 3 4 5 6 t(h) A O
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
22 Website: thaytruong.vn
LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1:
a/ Xe 1 chia làm ba giai đoạn   Giai đoạ x x 40 0 n 1: Ta có 2 1 v    80km / h 1 t  t 0,5  0 2 1
Xe chuyển động theo chiều dương với 80km/h xuất phát từ gốc tọa độ
Phương trình chuyển động x  80t (0  t  0,5) gd1   Giai đoạ x x 40 40 n 2: Ta có 3 4 v    0km / h 2 t  t 1 0,5 3 4
Xe đứng yên tại vị trí cách gố
c tọa độ là 40km trong khoả ng thời gian 0,5h
Phương trình chuyển động gđ 2: x  40  0(t 0,5) (0,5  t  t) gd2 x  x 90  40 Giai đoạn 3: Ta có 5 4 v    50km / h gd3 t  t 2 1 5 4
Xe vẫn chuyển động theo chiều dương với 50km/h xuất phát cách gốc tọa độ 40km và xuất phát sau c gố thời gian là 1h
Phương trình chuyển động x  40  50(t 1) (1 t  2) 3   Đố x x 0 90 i với xe 2: ta có 2 1 v    30km / h t  t 3  0 2 1 Vậy xe 2 chuyển đ ng t ộ
heo chiều âm với vận tốc −30km/h xuất phát cách gốc tọa độ là 90km, cùng c gố thời gian x  90 30t (0  t  3) x 2 b; T ừ t
hình vẽ a nhận thấy hai xe gặp nhau ở giai đoạn 3 của xe một 5 Ta có x
 x 90 30t 40 50(t 1  ) t  h 1  , 25h x2 3 4
Vậy sau 1h15 phút hai xe gặp nhau và xe hai đi được quãng đường s  vt  30.1, 25  37,5km 2
xe một đi được quãng đường s  90  37,5  52,5km 1 Câu 2: a/Xe m n ột chia làm ba giai đoạ x  x 60 40 Giai đoạn 1: chuy n D ển động trên đoạ C với C D v    20km / h t  t 1 0 C D
Vậy xe chuyển động theo chiều dương, xuất phát cách gốc tọa độ 40km với vận t c ố 20km/h
Phương trình chuyển động x  40  20t (0  t 1) CD   Giai đoạ x x 60 60
n 2: trên đoạn CE với E C v    0km / h CD t  t 2 1 E C
Vậy giai đoạn hai xe đứng yên, cách gốc tọa độ 60 km và cách gố c thời gian là 1h
Phương trình chuyển động x  60  0(t 1) (1  t  2) CE   Giai đoạ x x 0 60
n 3: trên đoạn EF với F E v    6  0km / h t  t 3 2 F E
Vậy giai đoạn 3 xe chuyển động ngược chiều dương, cách gốc tọa độ 60 km và cách gố c thời gian 2h
Phương trình chuyển động x  60  60(t  2) (2  t  3) EF x  x 0 120 Xe 2 chuyển động 2 1 v    6  0km / h t t 2 0 2 1
Vậy xe 2 chuyển động theo chi i
ều âm vớ v  50km / h cách gốc tọa độ 100km
Vậy phương trình chuyển động x  100  60t (0  t  2) 2
b/ Theo đồ thị hai xe gặp nhau tại C cách gốc tọa độ là 60km và cách gố c thời gian là sau 1h Câu 3: x  x 250 150
a. Đối với xe 1: ta có 2 1    1 v 25km / h t  t 4 0 2 1
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
23 Website: thaytruong.vn Vậy xe m t ộ chạy theo chi c
ều dương và xuất phát cách gố tọa độ 150 km
Phương trình chuyển động của xe 1: x 150  25t 1 x  x 250 0 250
Đối vi xe 2: ta có 2 1 v    km / h 2 t  t 4 1 3 2 1
Vậy xe hai chạy theo chiều dương và xuất phát từ gốc tọa độ và sau gố c thời gian 1h Phương trình chuyển độ 250 ng của xe 2: x  (t 1  ) 2 3
Đối vi xe 3: Chia làm ba giai đoạn   Giai đoạ x x 200 250 n một BE: Ta có 2 1 v    2  5(km / s) BE t t 2 0 2 1
Giai đoạn này vật chạy ngược chiều dương với v  25km / h và xuất phát cách gốc tọa độ 250km
Phương trình chuyển động x  250  25t (km) BE   Giai đoạn EF: Ta có x x 200 200 2 1 v    0(km / h) EF   2 t 1 t 4 2
Giai đoạn này vật không chuyển động đứng yên trong 2h và cách gốc tọa độ 200km và cách gốc thời gian là 2h
Phương trình chuyển động x  200  0(t  2) (km) EF x  x 0  200 Giai đọa FG: Ta có 2 1 v    100(km / h) EF t  t 6  4 2 1
Giai đoạn này vật chuyển động theo chiều âm với 100km/h và cách gốc tọa độ 200km và cách gốc thời gian là 4h
Phương trình chuyển động x  200 100(t 4) (km) FF b. Các xe gặp nhau
Xét xe một và xe hai 250
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có x  x 150  25t  (t 1  )  t  4h 1 2 3
Cách gốc tọa độ x 150  25.4  250km Vậy xe m t
ộ và hai sau 4h gặp nhau và cách gốc tọa độ 250km  Xét xe một và xe ba
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có x  x 150  25t  250  25t  t  2h 1 3 c
Cách gố tọa độ x 150  25.2  200km
Vậy xe một và ba sau 2h gặp nhau và cách gốc tọa độ 200km
Xét xe hai và xe ba 250
Thời điểm xe một và hai gặp nhau ta có x  x  (t 1
 )  200 0(t 2)  t  3, 4h 2 3 3 c Cách gố tọa độ 250 x  (3, 4 1)  200 km 3
Vậy xe hai và ba sau 3,4h gặp nhau và cách gốc tọa độ 200km
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG CƠ &
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1. Chuyển bay từ Thành phố HCM đi Pa−ri khởi hành lúc 21 giờ 30 phút giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến
Pa−ri lúc 5 giờ 30 phút sáng hôm sau theo giờ Pa−ri. Biết giờ Pa−ri chậm hon giờ Hà Nội là 6 giờ. Theo giờ Hà
Nội, máy bay đến Pa−ri là A. 11 giờ 30 phút. B. 14 giờ. C. 12 giờ 30 phút. D. 10 giờ.
Câu 2. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t − 10 (x đo bằng km; t đo
bằng giờ). Quãng đường đi được của ch m
ất điể sau 2 giờ chuyển động bằng A. − 2 km. B. 2 km. C. − 8 km. D. 8 km.
Câu 3. Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thang qua bến xe và chuyển động với ậ
v n tốc 80 km/giờ ra xa ế
b n. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
24 Website: thaytruong.vn
gian và chọn chiều chuyển động của ô
tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng này là A. x = 3 + 80t. B. x = 77t. C. x = 80t. D. x = 3 − 80t.
Câu 4. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô
xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48 km/giờ. Chọn A làm m c ố , chọn thời m
điể xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển
động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là A. x = 54t và x = 54t + 10 và x A B = 48t + 10. B. xA B = 48t.
C. x = 54t và x = 48t − 10. A B
D. xA = − 54t và xB = 48t.
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t −10 (km, giờ). Quãng
đường đi được của chất điểm sau 3 h là A. 6 km. B. − 6 km. C. − 4 km. D. 4 km.
Câu 6. Đồ thị tọa độ − thời gian của m t ộ chiếc xe chuyển ng độ thẳng đều. Phương x(km)
trình chuyển động của chất điểm là:
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ) 5
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng giờ)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ) 2
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ) t(h) 0 1
Câu 7. Từ B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về C, chu ển y
động thẳng đều với vận tốc v = 30 km/giờ. Bi m
ết BC = 75 km, người này đến C vào thời điể A. 8 giờ 30 phút. B. 9 giờ. C. 10 giờ. D. 10 giờ 30 phút.
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy x(km)
từ A đến B trên một đường thẳng. Vận t c ố của xe bằng A. 30 km/giờ. B. 150 km/giờ. 150 B C. 120 km/giờ. D. 100 km/giờ. 120 90 60 30 A O 1 2 3 4 5 t(h)
Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Khoảng thời gian từ i
lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổ k ịp ô tô B là A. 1 giờ. B. 1 giờ 20 phút. C. 1 giờ 40 phút. D. 2 giờ.
Câu 10. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Hai ô tô gặp nhau tại địa điểm cách A A. 54 km. B. 72 km. C. 90 km. D. 108 km.
Câu 11. Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km. Biết xe
tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vậ n tốc của xe là A. 50 km/giờ. B. 48 km/giờ. C. 45 km/giờ. D. 60 km/giờ.
Câu 12. Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển n
độ g thẳng đều với vận tốc 48 km/giờ tới B,
cách A 120 km. Sau khi đến B, xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngược về A cũng trên đoạn đường đó với vận tốc 60 km/giờ. Xe t ới A vào lúc A. 11 giờ. B. 12 giờ. C. 11 giờ 30 phút. D. 12 giờ 30 phút.
Câu 13. Đồ thị tọa độ − thời gian c a
ủ hai chiếc xe I và II được biểu diễn như x(km)
hình vẽ bên. Phưcmg trình chuyển độ
ng của xe I và II lần lượt là: A. x = 20t và x 1 2 = 20 + 10t. 40 B. x = 10t và x II 1 2 = 20t. C. x = 20 + 10t và x 1 2 = 20t. 20 I D. x = 20t và x 1 2 = 10t t(h) 0 2
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
25 Website: thaytruong.vn
Câu 14. Đồ thị tọa độ − thời gian c a
ủ hai chiếc xe I và II được biểu diễn như x(km) hình vẽ bên. Hai xe gặ
p nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát củ a xe I một đoạn A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D. 70 km. 70 II 40 20 I t(h) 0 1 2 4
Câu 15. Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều Vận tốc của x(km) 2 ô tô là: A. 40,60 B. 60, 40 60 (2) C. −40, 60 D. 40,−60 30 (1) 0,5 1 1, 5 t(h)
Câu 16. Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều, x(km) Phương trình tọa độ c ủa 2 ô tô là:( x:km; t:h) A. x  4  0t;x  60t 1 2 60 (2) B. x  4  0t;x  0,25 60t 1 2
C. x  60  40t : x  60 t  0, 25 1 2   30 (1) D. x  4  0t;x  60 t  0,25 1 2   0,5 1 1, 5 t(h)
Câu 17. Một máy bay phản lực có vận tốc 700 km/giờ. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1600 km thì
máy bay phải bay trong thời gian là A. 2 giờ 18 phút. B. 3 giờ. C. 4 giờ 20 phút. D. 2 giờ.
Câu 18. Một ôtô chạy từ tỉ A nh
đến tỉnh B với tốc độ 40 km/giờ, khi quay trở về A ôtô chạy với tốc độ
60km/giờ. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường đi và về là A. v ờ ờ tb = 24 km/gi B. vtb = 48 km/giờ C. vtb = 50 km/gi D. vtb = 0
Câu 19. Một người đi xe bắt đầu cho xe chạy trên đoạn đường thẳng: trong 10 giây đâu xe chạy được quãng
đường 50 m, trong 10 giây tiêp theo xe chạy được 150 m.
Tốc độ trung bình của xe máy trong khoảng thời gian nói trên là A. 25 m/s B. 5 m/s C. 10m/s D. 20 m/s
Câu 20. Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 12 km/giờ trong – quãng đường, và tốc độ 18 km/giờ trong
1/3 quãng đường còn lại. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB là A. 15 km/giờ. B. 15,43 km/giờ. C. 14,40 km/giờ. D. 10km/giờ.
Câu 21. Một xe chạy trong 5 giờ: 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 ;
km/giờ 3 giờ sau xe chạy với tốc
độ trung bình 40 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là A. 48 km/giờ. B. 50 km/giờ. C. 35 km/giờ. D. 45 km/giờ.
Câu 22. Một xe đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/giờ ; nửa
đoạn đường sau đi với tốc độ 20 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 15 km/giờ. B. 16 km/giờ. C. 12 km/giờ. D. 20 km/giờ.
Câu 23 Lúc 10 h có một xe ất xu
phát từ A đi về B với vận tốc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từ
B đi về A với vận tốc 80 km/giờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
Câu 24. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chu ển độ y
ng thẳng đều với tốc độ 40 km/giờ. Nếu chọn trục tọa
độ trùng với đường chu ển độ y
ng, chiều dương ngược chiều chuyển ng, độ ố g c thời gian lúc 6 h và c gố tọa độ ở
A. Phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 40t (km).
B. x = −40(t − 6) (km).
C. x = 40(t − 6) (km). D. x = −40t (km).
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
26 Website: thaytruong.vn Câu 25. Đồ thị tọa độ c a ủ m t ộ vật chuyển ng độ
theo thời gian như hình vẽ. Vật x(km) chuyển động
A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.
B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. 60
C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.
D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. t(h) 0 3
Câu 26. Từ B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về c, chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 30 km/giờ. Bi
ết BC = 70km, vào thời diêm 8 giờ, người này n cách C một đoạ A. 45 km. B. 30 km. C. 70 km. D. 25 km.
Câu 27. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km, đi ngược chiều nhau. Ô tô chạy từ A có vận t c
ố 18 km/giờ, ô tô chạy từ B có vận tốc 32 km/giờ. G c ố tọa đ
ộ tại A, gốc thời gian là lúc hai
ô tô chuyển động, chiều dương từ A đến B. Phương trình toạ độ của hai ô tô là A. x = − 32t (km).
A = 18t (km); xB = 100 + 32t (km).
B. xA = 100+ 18t (km); xB C. x = 100 − 32t (km). A = 18t (kfn); xB
D. xA = 18t (km); xB = 100 + 32t (km).
Câu 28. Một người lái xe xuất phát từ A lúc 6 giờ, chu ển độ y
ng thẳng đều tới B cách A 200 km. Xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. Vận t c ố của xe là A. 100 km/giờ. B. 80 km/giờ. C. 200 km/giờ. D. km/giờ.
Câu 29. Lúc 7 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chu ể
y n động thẳng đều với vận tốc 36 km/giờ. Nếu chọn trục
tọa độ trùng với đường chuyển ng, độ
chiều dương là chiều chuyển ng, độ g c ố thời gian lúc 7 h và c gố tọa độ ở
A thì phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 36t (km).
B. x = 36(t − 7) (km). C. x = −36t (km). D
. x = −36(t − 7) (km).
Câu 30. Một vật chuyển động thẳng đều ới v
đồ thị chuyển động như vẽ. Phương x(km)
trình chuyển động của vật là: A. x = 200 + 50t (km).
B. x = 200 − 50t (km). 200 C. x = 100 + 50t (km). D. x = 50t (km). 50 t(h) 0 3
Câu 31. Lúc 12 h, một người chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 50 km/giờ đi từ M về N. Biết MN = 300
km. Thời điểm người ấy đến N là A. 18 h. B. 6 h. C. 15 h. D. 9 h. Câu 32. M t
ộ vận động viên maratong đang chạy đều với vận t c ố 15km/h.Khi 30km / h
còn cách đích 7,5km thì có 1 con chim bay vượt qua người ấy đến đích với
vận tốc 30km/h.Khi con chim chạm vạch tới đích thì quay lại và gặp vận động
viên thì quay lại bay về vạch đích và cứ tiếp tục cho đến lúc cả 2 đều cùng đến 15km / h
vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên? A. 10km B. 20km C. 15km D
. Không tính được vì thiếu dữ liệu 7, 5km
Câu 33. Một xe ô tô chạy trong 5 giờ thì 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc
trung bình 54km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. v  56,84km / h B. v  45 km / h 
C. v  57 km / h 
D. v  56, 4km / h
Câu 34. Hai người đi bộ cùng chiều, cùng một lúc từ hai địa điểm A và B để đi đến điểm M cách A 12 km và
cách B 9 km, với tốc độ lần lượt là 30 km/giờ và 10 km/giờ. Hai ngườ i gặp nhau
A. cách A 16,5 km, sau khi qua M.
B. cách A 4,5 km, trước khi đến M.
C. cách A 7,5 km, trước n M. khi đế D. tại M.
Câu 35. Hai địa điểm A và B cách nhau 15 km, cùng một lúc có hai xe chạy cùng chiều nhau từ A về B, sau 2
giờ thì đuổi kịp nhau. Biết xe đi từ
A có tốc độ không đổi là 50 km/giờ. Xe B có tốc độ bằng A. 35,5 km/giờ. B. 37,5 km/giờ. C. 42,5 km/giờ. D. 30,0 km/giờ.
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
27 Website: thaytruong.vn
Câu 36. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Nếu chọn gốc tọa độ tại hà
nam, chiều dương từ hà nam đến hà i nộ ; g c
ố thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động thì phương trình
chuyển động của 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vị giờ): A. x  3  6t;x  90 54t
B. x  36t; x  90  54t 1 2 1 2
C. x  36t; x  90  54t
D. x  36t; x  90 15t 1 2 1 2
Câu 37. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Hai xe gặp nhau bao lâu sau khi chuyển động? A. 1,765h B. 1h C. 5h D . 1,5h
Câu 38. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Đến lúc gặp nhau, mỗi xe
đi được 1 quãng đường tương ứng là:
A. s  6km;s  54km
B. s  36km;s  15km 1 2 1 2
C. s  36km;s  48km
D. s  54km;s  36km 1 2 1 2
Câu 39. Lúc 1 giờ 30 trưa một thầy giáo đi xe máy từ nhà đến Trung Tâm BDKT A cách nhau 30km. Lúc 1
giờ 50 phút, xe máy còn cách Trung Tâm BDKT A là 10km. Vậ
n tốc của chuyển động đều của xe máy là ? A. 30km/h B. 60km/h C. 90km/h
D. Tất cả đều sai
Câu 40. Vật chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 n n giai đoạ
ửa quãng đường đầu chuyển động với vận
tốc 36km / h  và nửa quãng đường sau chu ển y
động với vận tốc 5 
4 km / h . Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là :
A. v  43, 2km / h
B. v  45 km / h 
C. v  21, 6 km / h 
D. v  90 km / h 
Câu 41. Một người chạy bộ trên một đường thẳng. Lúc đầu người đó chạy với tốc độ 6 m/s trong thời gian 9 s.
Sau đó người ấy chạy với tốc độ 2 m/s trong thời gian 4 s. Trong toàn bộ thời gian chạy, tốc độ trung bình của người đó là A. 4,77 km/giờ. B. 15,32 km/giờ. C. 7,50 kin/giờ. D. 17,17 km/giờ.
Câu 42. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của bể bơi hết 60 s, rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70 s. Trong su , t
ốt quãng đường đi và về ốc độ n t
trung bình và vậ ốc trung bình của người đó lần lượt là A. 1,538 m/s; 0.
B. 1,876 m/s; 1,667 m/s. C. 3,077 m/s; 0. D. 7,692 m/s; 0.
Câu 43. Một người đi bộ trên đường số I với vận tốc 0,5 m/s trong 30 phút. Sau đó rẽ vào đưòng số II vuông
gốc với đường số I và đi với vận tốc 0,3 m/s trong 45 phút. Độ dời s của người đó là A. 1,71 krn. B. 1,21 km. C. 3,45 km. D. 1,57 km.
Câu 44. Tín hiệu rada từ bề mặt Trái Đất đến bề mặt Mặt Trăng phản xạ và trở lại trái đất mất thời gian t = 2,5
giây. Vận tốc truyền của tín hiệu là c = 3.108 m/s. Coi Trái Đất và Mặt Trăng có dạng hình cầu, bán kính lần lượt là RĐ = 6400 km, R ả
T = 1740 km. Kho ng cách giữa tâm trái đất và tâm Mặt Trăng bằng A. 375000 km. B. 366860 km. C. 383140 km. D. 758140 km.
Câu 45. Lúc 10 h có một xe xuất phát từ A đi về
B với vận tốc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từ
B đi về A với vận tốc 80 km/giờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG CƠ & CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 1.A 2.D 3.A 4.A 5.A 6.A 7.B 8.A 9.C 10.C 11.B 12.A 13.A 14.B 15.C 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B 21.A 22.A 23.D 24.D 25.A 26.D 27.C 28.B 29.A 30.B 31.A 32.C 33.D 34.B 35.C 36.B 37.B 38.A 39.B 40.A 41.D 42.A 43.B 44.C 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Câu 1. Chuyển bay từ Thành phố HCM đi Pa−ri khởi hành lúc 21 giờ 30 phút giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến
Pa−ri lúc 5 giờ 30 phút sáng hôm sau theo giờ Pa−ri. Biết giờ Pa−ri chậm hon giờ Hà Nội là 6 giờ. Theo giờ Hà
Nội, máy bay đến Pa−ri là A. 11 giờ 30 phút. B. 14 giờ. C. 12 giờ 30 phút. D. 10 giờ.
Câu 1. Chọn đáp án A
Li gii:
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
28 Website: thaytruong.vn
+ Giờ Pa− ri chậm hơn giờ Hà Nội , t
là 6 giờ heo giờ Hà Nội, máy bay đến Pa− ri lúc: 11 giờ 30 phú t.  Chọn đáp án A
Câu 2. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t − 10 (x đo bằng km; t đo
bằng giờ). Quãng đường đi được của ch m
ất điể sau 2 giờ chuyển động bằng A. − 2 km. B. 2 km. C. − 8 km. D. 8 km.
Câu 2. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Tại t = 0 thì x = − 10km. 0
+ Tại t = 2h thì x = − 2km 1 → Quãn đườ ật đi đượ ng v c: s  x  x  8km 1 0  Chọn đáp án D
Câu 3. Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thang qua ến b xe và chuyển động với ậ
v n tốc 80 km/giờ ra xa ế
b n. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời
gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng này là A. x = 3 + 80t. B. x = 77t. C. x = 80t. D. x = 3 − 80t.
Câu 3. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Phương trình chuyển động của xe: x = x0 + vt = 3 + 80t (x tính bằng km, t tính bằng h)  Chọn đáp án A
Câu 4. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô
xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48 km/giờ. Chọn A làm m c ố , chọn thời m
điể xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển
động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe A và B lần lượt là A. x = 54t và x = 54t + 10 và x A B = 48t + 10. B. xA B = 48t.
C. x = 54t và x = 48t − 10. A B
D. xA = − 54t và xB = 48t.
Câu 4. Chọn đáp án A
Li gii:
− Phương trình chuyển động của xe A: xA = x0A + vAt = 54t (km).
− Phương trình chuyển động của xe B: xB = x0 + B vBt = 10 + 48t (km).  Chọn đáp án A
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t −10 (km, giờ). Quãng
đường đi được của chất điểm sau 3 h là A. 6 km. B. − 6 km. C. − 4 km. D. 4 km.
Câu 5. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Quãng đường xe đi được: s  x  x  2t 10  2t 10  2 t  t  6km 2 1  2   1   2 1  Chọn đáp án A
Câu 6. Đồ thị tọa độ − thời gian của m t ộ chiếc xe chuyển ng độ thẳng đều. Phương x(km)
trình chuyển động của chất điểm là:
A. x = 2 + 3t (x tính bằng km; t tính bằng giờ) 5
B. x = 3t (x tính bằng lem; t tính bằng giờ)
C. x = 2t + 3 (x tính bằng km; t tính bằng giờ) 2
D. x = 5t (x tính bằng km; t tính bằng giờ) t(h) 0 1
Câu 6. Chọn đáp án A
Li gii:
− Phương trình chuyển động: x = 2 + vt
− Tại thời điểm : t = 1 h thì x = 5km → v = 3km/h  Chọn đáp án A
Câu 7. Từ B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về C, chu ển y
động thẳng đều với vận tốc v = 30 km/giờ. Bi m
ết BC = 75 km, người này đến C vào thời điể
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
29 Website: thaytruong.vn A. 8 giờ 30 phút. B. 9 giờ. C. 10 giờ. D. 10 giờ 30 phút.
Câu 7. Chọn đáp án B
Li gii:
− Thời gian xe chuyển động từ B đến C là: t = 75/30 = 2,5 giờ.
− Thời điểm xe đến C là: 9 giờ  Chọn đáp án B
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy x(km)
từ A đến B trên một đường thẳng. Vận t c ố của xe bằng A. 30 km/giờ. B. 150 km/giờ. 150 B C. 120 km/giờ. D. 100 km/giờ. 120 90 60 30 A O 1 2 3 4 5 t(h)
Câu 8. Chọn đáp án A
Li gii:
Quãng đường xe đi từ A đến B là : s =120 km. − Thời gian xe đi từ n B A đế : t = 4 giờ.
− Vận tốc của xe bằng: v = s/t = 30 km/h.  Chọn đáp án A
Câu 9. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Khoảng thời gian từ i
lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổ k ịp ô tô B là A. 1 giờ. B. 1 giờ 20 phút. C. 1 giờ 40 phút. D. 2 giờ.
Câu 9. Chọn đáp án C
Li gii:
− Phương trình chuyển động của xe A:
− Phương trình chuyển động của xe B: xB = x0B + vBt = 10 + 48t (km).
− Khi xe A bắt kịp xe B thì: xA = xB 5
→ 54t = 10 + 48t → t = giờ − 1 giờ 40 phút. 3  Chọn đáp án C
Câu 10. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/giờ và của ô tô chạy từ B là 48
km/giờ. Hai ô tô gặp nhau tại địa điểm cách A A. 54 km. B. 72 km. C. 90 km. D. 108 km.
Câu 10. Chọn đáp án C
Li gii:
− Phương trình chuyển động của xe A: xA = x0A + vAt = 54t (km) .
− Phương trình chuyển động của xe B: xB = x0B + vBt = 10 + 48t (km). 1
− Khi xe A bắt kịp xe B thì: xA = xB  54t 10  48t  t  (giờ) 3 5
− Hai ôtô gặp nhau cách A là: x 54. 90km A 3  Chọn đáp án C
Câu 41. Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km. Biết xe
tới B lúc 8 giờ 30 phút sáng, vậ n tốc của xe là A. 50 km/giờ. B. 48 km/giờ. C. 45 km/giờ. D. 60 km/giờ.
Câu 11. Chọn đáp án B
Li gii: − Thời gian xe đi từ n B A đế
: t = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ. s 120
− Vận tốc của xe là: v   48 km / h  t 2,5
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
30 Website: thaytruong.vn Chọn đáp án B
Câu 12. Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển n
độ g thẳng đều với vận tốc 48 km/giờ tới B,
cách A 120 km. Sau khi đến B, xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngược về A cũng trên đoạn đường đó với vận tốc 60 km/giờ. Xe t ới A vào lúc A. 11 giờ. B. 12 giờ. C. 11 giờ 30 phút. D. 12 giờ 30 phút.
Câu 12. Chọn đáp án A
Li gii: 120 − Thời gian xe đi từ n B A đế : t  2,5 giờ 1 48 − 120
Thời gian xe đi từ B đến A: t   2 giờ 2 60 − Thời điểm xe t +
ới A là: t = 6 giờ 2,5 giờ + 30 phút + 2 giờ =11 giờ  Chọn đáp án A
Câu 13. Đồ thị tọa độ − thời gian c a
ủ hai chiếc xe I và II được biểu diễn như x(km)
hình vẽ bên. Phương trình
chuyển động của xe I và II lần lượt là: A. x = 20t và x 1 2 = 20 + 10t. 40 B. x = 10t và x II 1 2 = 20t. C. x = 20 + 10t và x 1 2 = 20t. 20 I D. x = 20t và x 1 2 = 10t t(h) 0 2
Câu 13. Chọn đáp án A
Li gii:
− Phương trình chuyển động chất điểm 1: x1 = v15
− Tại thời điểm: t = 2 h thì x   1 = 40 km v 20 km/h 1
− Phương trình chuyển động chât điểm 2: x2 = 20 + v2t
− Tại thời điểm: t = 2h thì x2 = 40 km → v2 = 10km/h  Chọn đáp án A
Câu 14. Đồ thị tọa độ − thời gian c a
ủ hai chiếc xe I và II được biểu diễn như x(km) hình vẽ bên. Hai xe gặ
p nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát củ a xe I một đoạn A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D. 70 km. 70 II 40 20 I t(h) 0 1 2 4
Câu 14. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Khi hai xe gặp nhau thì xe I đã đi được quãng đường 30 km.  Chọn đáp án B
Câu 15. Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều Vận tốc của x(km) 2 ô tô là: A. 40,60 B. 60, 40 60 (2) C. −40, 60 D. 40,−60 30 (1) 0,5 1 1, 5 t(h)
Câu 15. Chọn đáp án C
Li gii:
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
31 Website: thaytruong.vn x  6  0 + 1 v    40km / h 1 t  1,5 1 x  30 + 2 v    60km / h 2  t 0,5 2  Chọn đáp án C
Câu 16. Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều, x(km) Phương trình tọa độ c ủa 2 ô tô là:( x:km; t:h) A. x  4  0t;x  60t 1 2 60 (2) B. x  4  0t; x  0,25 60t 1 2
C. x  60  40t : x  60 t  0, 25 1 2   30 (1) D. x  4  0t;x  60 t  0,25 1 2   0,5 1 1, 5 t(h)
Câu 16. Chọn đáp án C
Li gii:
x  60  x  60  40t; x  0, t
 0,25  x  60 t  0, 25 01 1 02 02 2    Chọn đáp án C
Câu 17. Một máy bay phản lực có vận tốc 700 km/giờ. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1600 km thì
máy bay phải bay trong thời gian là A. 2 giờ 18 phút. B. 3 giờ. C. 4 giờ 20 phút. D. 2 giờ.
Câu 17. Chọn đáp án A
Li gii: s + Thời gian bay là: v 
= 2,28 giờ = 2 giờ 18 phút t  Chọn đáp án A
Câu 18. Một ôtô chạy từ tỉ A nh
đến tỉnh B với tốc độ 40 km/giờ, khi quay trở về A ôtô chạy với tốc độ
60km/giờ. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả đoạn đường đi và về là A. v ờ ờ tb = 24 km/gi B. vtb = 48 km/giờ C. vtb = 50 km/gi D. vtb = 0
Câu 18. Chọn đáp án B
Li gii: AB − Thời gian đi từ n B A đế : t  1 v1 − AB
Thời gian đi từ B đến A: t  2 v 2 − 2AB 2
Tốc độ trung bình trên đoạn đường đi và về: v    48 km/h TB t  t 1 1 1 2  1 v v2  Chọn đáp án B
Câu 19. Một người đi xe bắt đầu cho xe chạy trên đoạn đường thẳng: trong 10 giây đâu xe chạy được quãng
đường 50 m, trong 10 giây tiêp theo xe chạy được 150 m.
Tốc độ trung bình của xe máy trong khoảng thời gian nói trên là A. 25 m/s B. 5 m/s C. 10m/s D. 20 m/s
Câu 19. Chọn đáp án C
Li gii: s  s 200
+ Tốc độ trung bình của xe: 1 2 v   10 km/h t t 20 1 2  Chọn đáp án C
Câu 20. Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 12 km/giờ trong – quãng đường, và tốc độ 18 km/giờ trong
1/3 quãng đường còn lại. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB là
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
32 Website: thaytruong.vn A. 15 km/giờ. B. 15,43 km/giờ. C. 14,40 km/giờ. D. 10km/giờ.
Câu 20. Chọn đáp án B
Li gii: 1 s
− Thời gian đi 1/3 quãng đường là: t  1 3 v1 2 s
− Thời gian đi 1/3 quãng đường là: t  2 3 v 2 − s s 1
Tốc độ trung bình trên đoạn đường AB là: v    15, 43 km/h t t  t 1 2 1 2  3v 3v 1 2  Chọn đáp án B
Câu 21. Một xe chạy trong 5 giờ: 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 ;
km/giờ 3 giờ sau xe chạy với tốc
độ trung bình 40 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là A. 48 km/giờ. B. 50 km/giờ. C. 35 km/giờ. D. 45 km/giờ.
Câu 21. Chọn đáp án A
Li gii:
− Quãng đường xe đi được trong 2 giờ đầ u: s1 = 60.2 = 120 km
− Quãng đường xe đi được trong 3 giờ sau: s2 = 40.3 = 120km 240
− Tốc độ trung bình của xe: v = = 48 km / h 5  Chọn đáp án A
Câu 22. Một xe đi từ A đến B theo chuyển động thẳng. Nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ 12 km/giờ ; nửa đoạn đường i
sau đi vớ tốc độ 20 km/giờ. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 15 km/giờ. B. 16 km/giờ. C. 12 km/giờ. D. 20 km/giờ.
Câu 22. Chọn đáp án A
Li gii: 1 s
− Thời gian đi 1/2 quãng đường là: t  1 2 v1 1 x
− Thời gian đi 1/2 quãng đường là: t  2 2 v 2 − s s 1
Tốc độ trung bình trên đoạn đường s là: v     15 km/h t t  t 1 1 1 2  2v1 2v 2  Chọn đáp án A
Câu 23 Lúc 10 h có một xe ất xu
phát từ A đi về B với vận tốc 50 km/giờ. Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từ
B đi về A với vận tốc 80 km/giờ. Cho AB = 200 km. Lúc 11 giờ, hai xe cách nhau A. 150 km. B. 100km. C. 160 km. D. 110km.
Câu 23. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Chọn A làm gốc tọa độ, chiều (+) từ n B A đế ; G c
ố thời gian lúc 10 giờ. x1 = 50t (1)
x = 200 −80 (t – 1/2 ) = 240 − 80t 2 (2)
Lúc 11 h (t = 1 h): Δx = x –
2 x1 = 240 − 80t − 50t = 110 (km)  Chọn đáp án D
Câu 24. Lúc 6 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chu ển độ y
ng thẳng đều với tốc độ 40 km/giờ. Nếu chọn trục tọa
độ trùng với đường chu ển độ y
ng, chiều dương ngược chiều chuyển ng, độ ố g c thời gian lúc 6 h và c gố tọa độ ở
A. Phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 40t (km).
B. x = −40(t − 6) (km).
C. x = 40(t − 6) (km). D. x = −40t (km).
Câu 24. Chọn đáp án D
Li gii: Tacó: x = x0 + v(t − t 0)
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
33 Website: thaytruong.vn − Vật chuy c
ển động ngượ chiều dương: v = − 40 km/giờ → x = −40t (km).  Chọn đáp án D Câu 25. Đồ thị tọa độ c a ủ m t ộ vật chuyển ng độ
theo thời gian như hình vẽ. Vật x(km) chuyển động
A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ.
B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. 60
C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ.
D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. t(h) 0 3
Câu 25. Chọn đáp án A
Li gii: − Khi t = 0: x = x0 = 60 km − Khi t = 3: x = 0 − x Từ x = x + vt → v = 0 = −20 km/h. 0  t  Chọn đáp án A
Câu 26. Từ B vào lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy về c, chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 30 km/giờ. Bi n
ết BC = 70km, vào thời diêm 8 giờ, người này cách C một đoạ A. 45 km. B. 30 km. C. 70 km. D. 25 km.
Câu 26. Chọn đáp án D
Li gii:
− Phương trình chuyển động: x = 30t
− Tại thời điểm 8 giờ
xe cách B: x = 30.1,5 = 45 km.
− Vào thời điểm 8 giờ xe cách C: d = 70 − 45 = 25 km  Chọn đáp án D
Câu 27. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km, đi ngược chiều nhau. Ô tô chạy từ A có vận t c
ố 18 km/giờ, ô tô chạy từ B có vận tốc 32 km/giờ. G c ố tọa đ
ộ tại A, gốc thời gian là lúc hai
ô tô chuyển động, chiều dương từ A đến B. Phương trình toạ độ của hai ô tô là A. x = − 32t (km).
A = 18t (km); xB = 100 + 32t (km).
B. xA = 100+ 18t (km); xB C. x = 100 − 32t (km). A = 18t (kfn); xB
D. xA = 18t (km); xB = 100 + 32t (km).
Câu 27. Chọn đáp án C
Li gii:  x  x  v t  x  0; v 18km / h x   18t  A + A 0A A  ; với 0A A    x  x  v t  x  100; v  32km / h x   100 32t km  B   B 0B B  0B A  Chọn đáp án C
Câu 28. Một người lái xe xuất phát từ A lúc 6 giờ, chu ển độ y
ng thẳng đều tới B cách A 200 km. Xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. Vận t c ố của xe là A. 100 km/giờ. B. 80 km/giờ. C. 200 km/giờ. D. km/giờ.
Câu 28. Chọn đáp án B
Li gii: + Ch n g ọ ổc tọa độ tại A (x ều dương là chiề
ển động và gốc thời gian lúc 6 giờ 0 = 0), chi u chuy    x AB x v t t  v    80 km/h 0  t  t 8, 5  6 0  Chọn đáp án B
Câu 29. Lúc 7 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận t c ố 36 km/giờ. Nếu ch n ọ trục
tọa độ trùng với đường chu ển y
động, chiều dương là chiều chu ển y
động, gốc thời gian lúc 7 h và gốc tọa độ ở
A thì phương trình chuyển động của ô tô là: A. x = 36t (km).
B. x = 36(t − 7) (km). C. x = −36t (km). D
. x = −36(t − 7) (km).
Câu 29. Chọn đáp án A
Li gii:
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
34 Website: thaytruong.vn Tacó: x = x0 + v(t − t 0)
− Chiều dương là chiều chuyển động: v = 36 km/giờ → x = 36t (km).  Chọn đáp án A
Câu 30. Một vật chuyển động thẳng đều ới v
đồ thị chuyển động như vẽ. Phương x(km)
trình chuyển động của vật là: A. x = 200 + 50t (km).
B. x = 200 − 50t (km). 200 C. x = 100 + 50t (km). D. x = 50t (km). 50 t(h) 0 3
Câu 30. Chọn đáp án B
Li gii:
− Khi t = 0: x = x0 = 200 km. − Khi t = 3: x = 50 km. x  x 1  50 0 x  x  vt  v    5  0 km/h 0 t 3 → x = 200 − 50t (km).  Chọn đáp án B
Câu 31. Lúc 12 h, một người chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 50 km/giờ đi từ M về N. Biết MN = 300
km. Thời điểm người ấy đến N là A. 18 h. B. 6 h. C. 15 h. D. 9 h.
Câu 31. Chọn đáp án A
Li gii: + Ch n t ọ r c ụ t ng chuy ọa Mx trùng hướ
ển động, gốc tọa độ tại M, gốc thời gian lúc t0 = 12 h.
+ Phương trình chuyển động: x = v (t − 10) + x0
Với: v = 50 km/giờ; x = 0 → x = 50(t −12) (km) 0
Khi x = MN = 300 km → 300 = 50(t −12) → t = 18 h.
→ Thời điểm người ấy đến N là lúc 18 h.  Chọn đáp án A Câu 32. M t
ộ vận động viên maratong đang chạy đều với vận t c ố 15km/h.Khi 30km / h
còn cách đích 7,5km thì có 1 con chim bay vượt qua người ấy đến đích với
vận tốc 30km/h.Khi con chim chạm vạch tới đích thì quay lại và gặ ận p v động
viên thì quay lại bay về vạch đích và cứ tiếp tục cho đến lúc cả 2 đều cùng đến
vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên? 15km / h A. 10km B. 20km C. 15km D
. Không tính được vì thiếu dữ liệu 7, 5km
Câu 32. Chọn đáp án C
Li gii:
+ Con chim và vận động viên chuyển động cùng thời gian khi đến đích: s 7,5 t   0,5h v 15
+ Quãng đường di chuyển của con chim: s  30.0,5 15 km  Chọn đáp án C
Câu 33. Một xe ô tô chạy trong 5 giờ thì 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc
trung bình 54km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. v  56,84km / h B. v  45 km / h 
C. v  57 km / h 
D. v  56, 4km / h
Câu 33. Chọn đáp án D
Li gii: s  s v t  v t 60.2 54.3 + 1 2 1 1 2 2 v     56, 4 km / h  t  t t 5 1 2
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
35 Website: thaytruong.vn Chọn đáp án D
Câu 34. Hai người đi bộ cùng chiều, cùng một lúc từ hai địa điểm A và B để đi đến điểm M cách A 12 km và
cách B 9 km, với tốc độ lần lượt là 30 km/giờ và 10 km/giờ. Hai ngườ i gặp nhau
A. cách A 16,5 km, sau khi qua M.
B. cách A 4,5 km, trước khi đến M.
C. cách A 7,5 km, trước khi đến M. D. tại M.
Câu 34. Chọn đáp án B
Li gii: A B x(km) v v M 1 2 + Ch n g ọ
ốc thời gian và gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A → B
− Người đi từ A: x1 = v1t + x0 1 Với: v ờ = 0 → x 1 = 30 km/gi ; x0 1 1 = 30t
− Người đi từ B: x2 = v2t + x0 2 Với: v ờ = AB = MA − MB = 3 km → x 2 = 10 km/gi ; x0 2 2 = 10t + 3 (km) − i
Hai ngườ gặp nhau ta có: x
→ 30t = 10t + 3 → t = 0,15 h. 1 = x2 → x1 = x2 =4,5 km
− Suy ra, hai người gặp nhau cách A 4,5 km và gặp nhau trước khi đến M.  Chọn đáp án B
Câu 35. Hai địa điểm A và B cách nhau 15 km, cùng một lúc có hai xe c ạ
h y cùng chiều nhau từ A về B, sau 2
giờ thì đuổi kịp nhau. Biết xe đi từ
A có tốc độ không đổi là 50 km/giờ. Xe B có tốc độ bằng A. 35,5 km/giờ. B. 37,5 km/giờ. C. 42,5 km/giờ. D. 30,0 km/giờ.
Câu 35. Chọn đáp án C
Li gii: A B x(km) v v 1 2 + Ch n g ọ
ốc tọa độ và gốc thời gian tại A, chiều dương là chiều chuyển động hai xe + Xe tại A:x1 = v1t + x0 1 Với: v ờ = 0 → x 1 = 50 km/gi ; x0 1 1 = 50t (km) + Xe tại B: x2 = v2t + x0 2 Với: x0 = 2 AB = 15 km → x2 = v2t + 15 (km)  x  50.2  100 km Sau 2 h, ta có: 1  x  2, v  15 km  2 2
Hai xe đuổi kịp nhau, ta có: x1 = x2 → 100 = 2v 2 +15 → v 2 = 42,5 km/h.  Chọn đáp án C
Câu 36. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Nếu chọn gốc tọa độ tại hà
nam, chiều dương từ hà nam đến hà i nộ ; g c
ố thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động thì phương trình
chuyển động của 2 xe là (với x có đơn vị km, t có đơn vị giờ): A. x  3  6t;x  90 54t
B. x  36t; x  90  54t 1 2 1 2
C. x  36t; x  90  54t
D. x  36t; x  90 15t 1 2 1 2
Câu 36. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Xe máy: x  0;v  36km / h  x  36t 01 01 1
+ Ô tô: x  90km / h;v  1  5m / s  5
 4km / h  x  9054t 02 02 2  Chọn đáp án B
Câu 37. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Hai xe gặp nhau bao lâu sau khi chuyển động? A. 1,765h B. 1h C. 5h D . 1,5h
Câu 37. Chọn đáp án B
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
36 Website: thaytruong.vn
Li gii:
+ x  x  36t  90  54t  t  1 h 1 2    Chọn đáp án B
Câu 38. Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về
Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km. Đến lúc gặp nhau, mỗi xe
đi được 1 quãng đường tương ứng là:
A. s  6km;s  54km
B. s  36km;s  15km 1 2 1 2
C. s  36km;s  48km
D. s  54km;s  36km 1 2 1 2
Câu 38. Chọn đáp án A
Li gii: + s  x  x
 36km;s  x  x  90  54 90  54 km 1 1 01 2 2 02    Chọn đáp án A
Câu 39. Lúc 1 giờ 30 trưa một thầy giáo đi xe máy từ nhà đến Trung Tâm BDKT A cách nhau 30km. Lúc 1
giờ 50 phút, xe máy còn cách Trung Tâm BDKT A là 10km. Vậ
n tốc của chuyển động đều của xe máy là ? A. 30km/h B . 60km/h C. 90km/h
D. Tất cả đều sai
Câu 39. Chọn đáp án B
Li gii: 1 s  km 
+ s  20km; t  20ph  h; v   60   3 t  h   Chọn đáp án B
Câu 40. Vật chuyển động trên đoạn đường AB chia làm 2 n n giai đoạ
ửa quãng đường đầu chuyển động với vận
tốc 36km / h  và nửa quãng đường sau chu ển y
động với vận tốc 5 
4 km / h . Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là :
A. v  43, 2km / h B. v  45 km / h 
C. v  21, 6 km / h 
D. v  90 km / h 
Câu 40. Chọn đáp án A
Li gii: s  s s 2v v 2.36.54 + 1 2 1 2 v      43, 2km / h t  t s s v  v 36  54 1 2 1 2  2v 2v 1 2  Chọn đáp án A
Câu 41. Một người chạy bộ trên một đường thẳng. Lúc đầu người đó chạy với tốc độ 6 m/s trong thời gian 9 s.
Sau đó người ấy chạy với tốc độ 2 m/s trong thời gian 4 s. Trong toàn bộ thời gian chạy, tốc độ trung bình của người đó là A. 4,77 km/giờ. B. 15,32 km/giờ. C. 7,50 kin/giờ. D. 17,17 km/giờ.
Câu 41. Chọn đáp án D
Li gii:
+ Quãng đường chạy được trong 9 s đầu: s1 = v1t1 = 54 m.
+ Quãng đường chạy được trong 6 s tiếp theo: s2 = v2t2 = 8 m. s  s 54  8
+ Tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian chạy: 1 2 v  
 4,77 m / s 17,17 km / gio tb t t 13 1 2  Chọn đáp án D
Câu 42. Một người bơi dọc theo chiều dài 100 m của bể bơi hết 60 s, rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70 s. Trong su , t
ốt quãng đường đi và về ốc độ n t
trung bình và vậ ốc trung bình của người đó lần lượt là A. 1,538 m/s; 0.
B. 1,876 m/s; 1,667 m/s. C. 3,077 m/s; 0. D. 7,692 m/s; 0.
Câu 42. Chọn đáp án A
Li gii:
+ Giả sử người này bơi từ A đến B rồi quay lại về A. Ch n
ọ chiều dương từ A đến B, g c ố tọa độ và c gố thời gian tại A. Trong su d
ốt quãng đường đi và về, độ ời: Δx = x – 2 x1 S 100 100
+ Tốc độ trung bình: v   = 1,538 m/s. tb t 60 70
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
37 Website: thaytruong.vn x  x + Vận tốc trung bình: 2 1 V  0 x x . TB  2 1  t  t 2 1  Chọn đáp án A
Câu 43. Một người đi bộ trên đường số I với vận tốc 0,5 m/s trong 30 phút. Sau đó rẽ vào đưòng số II vuông
gốc với đường số I và đi với vận tốc 0,3 m/s trong 45 phút. Độ dời s của người đó là A. 1,71 krn. B. 1,21 km. C. 3,45 km. D. 1,57 km.
Câu 43. Chọn đáp án B
Li gii:
+ Quãng đường người đi được trên đường số I và đường số II lần lượt là: S1 = v1t1 = 10.900 = 900 m.
+ Quãng đường xe đi được trên phố nhỏ: S2 = v2t2 = 0,3.2700 = 810 m. + Độ dời: 2 2 S  S  S =1,21 km. 1 2  Chọn đáp án B
Câu 44. Tín hiệu rada từ bề mặt Trái Đất đến bề mặt Mặt Trăng phản xạ và trở lại trái đất mất thời gian t = 2,5
giây. Vận tốc truyền của tín hiệu là c = 3.108 m/s. Coi Trái Đất và Mặt Trăng có dạng hình cầu, bán kính lần lượt là RĐ = 6400 km, R ả
T = 1740 km. Kho ng cách giữa tâm trái đất và tâm Mặt Trăng bằng A. 375000 km. B. 366860 km. C. 383140 km. D. 758140 km.
Câu 44. Chọn đáp án C
Li gii: t
+ Khoảng cách từ tâm trái đất đến tâm Mặt Trăng: / OO  R  với D 2 /  OO  383140km  Chọn đáp án C
------------------HT-----------------
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
GV. Nguyn Mạnh Trường DĐ: 0978.013.019
38 Website: thaytruong.vn